Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

TC CO BAN PHEP NHAN PHAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.79 KB, 14 trang )


*Phát biểu quy tắc nhân hai phân số.
Vận dụng, em hãy thực hiện phép tính sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ
5
14
.
3
1
.
14
5

TIẾT 85: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Bài tập: Em hãy viết lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
Tương tự, em hãy viết các tính chất của phép nhân phân số bằng cách
điền vào bảng sau:
Tính chất Phép nhân số nguyên Phép nhân phân số
Giao hoán
……………………
……………………

Kết hợp
……………………
……………………
Nhân với số 1
……………………
……………………
Phân phối của
phép nhân đối với
phép cộng


……………………
……………………

. . .

a p c a
b q d b
 
+ = +
 ÷
 
( , , , ; , 0)a b c d Z b d
∈ ≠

. . . .

a p a c
b q b d
   
=
 ÷  ÷
   
( , , 0)b d q


.1 1.

a
b
= =

( 0)b


. .

a c
b d
=
Yêu cầu các em hoạt động theo nhóm bàn
trên phiếu học tập trong thời gian 3 phút

Tính chất Phép nhân số nguyên Phép nhân phân số
Giao hoán

Kết hợp
Nhân với số 1
Phân phối của
phép nhân đối với
phép cộng
( , , , ; , 0)a b c d Z b d
∈ ≠
( , , 0)b d q

( 0)b

. .
a c
d
c
d bb

a
=
. . . .
c pa p a c
b qd b d q
 
 
=
 ÷
 ÷
 
 
1 1
aa
b
a
b b
= =
. . .
c a p
d b q
a p c a
b q d b
 
+ = +
 ÷
 
a.b = b.a
a.1 = 1.a = a
(a.b).c = a.(b.c)

a.(b + c) = a.b + a.c

Bài tập


Tính tích M =
7 5 15
. . .( 16)
15 8 7



Ta có:
= 1.(-10)
= -10
VÍ DỤ:
Gi i: ả
)16(
7
15
8
5
15
7
−⋅

⋅⋅

=
M







−⋅⋅









=
)16(
8
5
7
15
15
7

Ta cã: M =

× × ×
7
(-16)

15

15
7
5
8
(¸p dông tÝnh chÊt g× ®©y?)
( TÝnh chÊt giao ho¸n )
 
 
 


÷



= × × ×

7 15 5
(-16)
15 7 8
(¸p dông tÝnh chÊt g× ®©y?)( TÝnh chÊt kÕt hîp )
= 1 . ( -10)
= - 10
(¸p dông tÝnh chÊt g× ®©y?)
( TÝnh chÊt nh©n víi sè 1 )
VÝ dô:

Bài tập 1: Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân

phân số để tính giá trị của các biểu thức sau:

= × ×
7 3 11
11 41 7
A
5 13 13 4
9 28 28 9
B

= × − ×
19
12
11
3
.
19
7
11
8
.
19
7
++=
C
13
3
.
9
5

13
9
.
9
5
13
7
.
9
5
−+=
D
6 1 2 1 5
. .
7 7 7 7 7
E
= + +
Yêu cầu các em hoạt động theo
nhóm trong thời gian 3 phút
N1
N2
N3
N4
N5
N1
N1
N2
N1
N2
N1

N3
N2
N1
N4
N3
N2
N1
N5
N4
N3
N2
N1
N5
N4
N3
N2
N1
N2
N1
N3
N2
N1
N4
N3
N2
N1
N4
N3
N2
N1

N4
N2
N1
N2N2N2 N5
N4
N3
N2
N1


= × ×
7 3 11
11 41 7
A

=
3
41

= ×
3
1
41

 
= × ×
 ÷
 
7 11 3
11 7 41

5 13 13 4
9 28 28 9
B

= × − ×

 
= × −
 ÷
 
13 5 4
28 9 9

= ×
13 9
28 9
( )
= × −
13
1
28

=
13
28

= × ×
7 3 11
11 41 7
A

5 13 13 4
9 28 28 9
B

= × − ×
ĐÁP ÁN
?2

19
12
11
3
.
19
7
11
8
.
19
7
++=C
19
12
11
3
11
8
.
19
7

+






+=
19
12
1.
19
7
+=
19
12
19
7
+=
1=
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5

13
7
.
9
5
−+=D






−+=
13
3
13
9
13
7
.
9
5






−+
=

13
397
.
9
5
1.
9
5
13
13
.
9
5
=






=
9
5
=
ĐÁP ÁN
Bài tập 76(sgk – tr 39)

ĐÁP ÁN
6 1 2 1 5
. .

7 7 7 7 7
E
= + +
6 1
7 7
= +
6 1
.1
7 7
= +
1
=
Bài tập 90(sbt – tr18)






+⋅+=
7
5
7
2
7
1
7
6

1 1 1

. . .
2 3 4
A a a a
= + −
Bài tập 2:Tính giá trị của biểu thức của sau:
Với a =
4
5

67 2 15 1 1 1
.
11 33 117 3 4 12
B
   
= + − − −
 ÷  ÷
   







−+=
4
1
3
1
2

1
.a
12
7
.a=
Ta có:
Với a = , ta có:
5
4−
( )
15
7
12.5
7.4
12
7
.
5
4

=

=

=
F
Vậy:
15
7


=
F
1 1 1
. . .
2 3 4
A a a a
= + −
ĐÁP ÁN
67 2 15 1 1 1
.
11 33 117 3 4 12
B
   
= + − − −
 ÷  ÷
   
67 2 15 4 3 1
.
11 33 117 12
− −
   
= + −
 ÷  ÷
   
67 2 15
.0
11 33 117
 
= + −
 ÷

 
0
=
Bài tập 77(sgk – tr39) Bài tập 77(sgk – tr39)

Em hãy tính tổng sau:
1 1 1 1

2.3 3.4 4.5 99.100
S
= + + + +
1 1 1
:
( 1) 1
CT
n n n n
= −
+ +
1 1 1 1 1 1 1 1

2 3 3 4 4 5 99 100
= − + − + − + + −
1 1
2 100
= −
49
100
=
50 1
100


=
Bài tập 3:


Học thuộc tính chất và nắm vững cách vận
dụng các tính chất vào giải các dạng bài tập: Nhân
nhiều số; tính nhanh, tính hợp lí.

Làm bài tập 74; 75; 76; 77 (SGK tr 39).

Làm bài 89; 91; 95 (SBT tr 18;19)
a. Bài vừa học:
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
b. Bài sắp học: “Luyện tập”
* Bài tập khuyến khích:
Tính:
2 2 2 2

4.5 5.6 6.7 15.16
A = + + + +

1 0
1 0
1 0
1
0
1
0

1 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×