Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

Giao an Dai So 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.55 KB, 135 trang )

Ngày soạn: 07 / 08 / 2010
Ngày dạy: 7A: 10 / 08 / 2010
7B: 10 / 08 / 2010
Chơng I : Số HữU Tỉ. Số THực
Tiết 1 :Tập HợP q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp
số: N

Z

Q.
- Kỹ năng:Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
-Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a)

15
3

2


3


3 ====
c)
10


0
1
0
0 ===
b)
4


1
2
1
5,0 ==

=
d)

38
7

7
19
7
5
2 =


==
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là hữu tỉ không.
Hs: Chú ý nghe và trả lời
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế nào?
Hs: trả lời
- Cho học sinh làm ?1;? 2(SGK-tr5).
Gv: Quan hệ N, Z, Q nh thế nào ?
Hs:
- Cho học sinh làm BT1(SGK-tr7)
- y/c làm ?3(SGK-tr5)
GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu diễn đợc số
hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bớc)
-Các bớc trên bảng phụ
1. Số hữu tỉ :
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
là các số hữu tỉ
.
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
b

a
(a, b
0; bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
- Quan hệ N, Z, Q là: N

Z

Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục s ố:
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0
1
2
5/4
B
1
: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn

1
Hs:thực hiện theo từng bớc
*Nhấn mạnh phải đa phân số về mẫu số dơng.
- y/c HS biểu diễn
3
2


trên trục số.
Hs:
- GV treo bảng phụ nội dung:BT2(SBT-tr3)
-Y/c làm ?4(SGK-tr6)
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs: Làm ?4
-VD cho học sinh đọc SGK
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
Hs: Đọc và trả lời câu hỏi
- Y/c học sinh làm ?5(SGK-tr6)
làm đv mới, nó bằng
4
1
đv cũ
B
2
: Số
4
5
nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5
đv mới.
VD2:Biểu diễn
3
2

trên trục số.
Ta có:
3
2
3

2
=

0
-2/3
-1
3. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: S
2
-0,6 và
2
1

giải (SGK-tr6)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
4. Củng cố: Nhắc lại
1. Thế nào là số hữu tỉ
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(SGK-tr7), HS tự làm
a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(SGK-tr7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng
5. H ớng dẫn về nhà
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (SBT-tr8)
- HD : BT8: a)
0
5
1

<


5
1
1000
1
0
1000
1
>>
d)
31
18
313131
181818
=





2
Ngày soạn: 09 / 08 / 2010
Ngày dạy: 7A: 12 / 08 / 2010
7B: 12 / 08 / 2010
Tiết 2 : cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc
chuyển vế trong tập số hữu tỉ .

- Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, có kỹ
năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ quy tắc chuyển vế.
2. Học sinh : SGK, nháp.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
BT: x=- 0,5, y =
4
3
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
Gv:Viết số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dơng
Hs: Đứng tại chỗ trả lời
Gv:Vận dụng tính chất các phép toán nh trong Z
Hs:
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
Hs: lên bảng thực hiện
- GV: Cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1 (SGK-tr9)
Hs: Làm ?1
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6


lớp 7.
Hs: Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
a) QT:
x=
m
b
y
m
a
=;
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

==
+
=+=+
b)VD: Tính

4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3
3.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7

=+

=+=









=+

=+

?1
a,
2 6 2 2
0,6
3 10 3 30


+ = + =



2. Quy tắc chuyển vế:
a) QT: (SGK-tr9)
x + y =z

x = z - y


3
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Hs: Thực hiện
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2

(SGk-tr9)
Chú ý:
2 3
7 4
x =

2 3
7 4
x+ =
b) VD: Tìm x biết

3
1
7
3
=+ x

1 3
3 7
16
21
x
x
= +
=
?2
c) Chú ý (SGK )
4. Củng cố:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng

mẫu dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc

2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8


+





=


= + + +
HD BT 9c:

2 6
3 7
6 2
7 3
x

x
=
=
5.H ớng dẫn về nhà
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d (SGK- tr10)
BT 10: Lu ý tính chính xác.




4
Ngày soạn: 14 / 08 / 2010
Ngày dạy: 7A: 17/ 08 / 2010
7B: 17 / 08 / 2010
Tiết 3 :Nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm
tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Kỹ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép
nhân)
2. Học sinh: SGK, SBT, nháp
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1

.2
4 2

* Học sinh 2: b)
2
0,4 :
3




3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
HS: Trả lời
Gv: Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả
mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
Hs:
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs: Nêu các tính chất
- Giáo viên treo bảng phụ
Hs: Theo dõi trên bảng phụ
Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs: Trả lời
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với
;
a c

x y
b d
= =

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x

5
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs: Thực hiện ?
Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Hs: Chú ý nghe
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân
số .
2. Chia hai số hữu tỉ
Với
;
a c
x y

b d
= =
(y

0)

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10


=



= = =
b)
5 5 1 5

: ( 2) .
23 23 2 46

= =
* Chú ý: (SGK-tr11)
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12
và 10,25 là
5,12
10,25

hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y
(y

0) là x:y hay
x
y
4. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (SGK- tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0, 24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
a
b


= = =

= = = = =
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
c


= = = =



3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
d


= = = =


BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
a

=


5 5
) : 4
16 4
b

=

BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)

6
3 12 25
) . .
4 5 6
3 ( 12) ( 25)
. .
4 5 6
( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
a







=


=

= =

38 7 3
)( 2). . .
21 4 8
38 7 3
2. . .
21 4 8
( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19
1.2.4 8
b






=

= =
= =
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1
32

x 4 =

1
8

:
x :
-8 :
1
2

= 16
=
=
1
256
x -2
1
128

- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc cách nhân, chia hai số hữu tỉ
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (SBT- tr5)
Học sinh khá: 22; 23 (SBT- tr7)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc

2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7

2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5


+ + +





= + + +






7
Ngày soạn: 16/ 08 / 2010
Ngày dạy: 7A: 19 / 08 / 2010
7B: 19 / 08 / 2010
Tiết 4 : giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định
đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán
hợp lý.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK-tr13)
Bảng phụ bài tập 19 (SGK-tr15)
2. Học sinh: Bút dạ, SGK, nháp.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
2 3 4
.
3 4 9

+
* Học sinh 2: b)
3 4
0,2 0, 4
4 5




3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên?
Hs: Nêu khái niệm
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?1 (SGK-
tr13)
Hs: Làm ?1

Gv Hãy thảo luận nhóm
Hs: Thảo luận theo nhóm
Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm
mình
Hs: Đại diện các nhóm trình bày
- Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
?1
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
nếu x =
4
7

thì
4 4
7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x=
* Ta có:

x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:

8
Hs: Chú ý
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2(SGK- tr13)
Hs: Thực hiện ?2
Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
Hs: Sửa sai
- Giáo viên cho một số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán ngời ta làm nh
thế nào ?.
Hs:
Gv: ta có thể làm tơng tự số nguyên.
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3
Hs: Thảo luận ?3
- Giáo viên chốt kq
x

Q ta có
0x
x x
x x

=

?2: Tìm

x
biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x


= = = =



1
0
7
<

1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi


= = =


= <
) 0 0 0d x x= = =
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Số thập phân là số viết dới dạng không
có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0, 264 +
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16
)

= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (SGK-tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027

9
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
[ ] [ ]
( 4,9) 4,9 5,5 ( 5,5) + + +
= 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=

[ ] [ ]
2,9 ( 2,9) ( 4,2) 3, 7 3, 7+ + + +
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
[ ]
( 6,5) ( 3,5) +
= 2,8 . (-10)
= - 28
5 H ớng dẫn về nhà
- Làm bài tập 25; 27; 28 (SBT tr7,8)
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 (SBT-tr8)
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 -
3,5x

3,5x


0 suy ra A lớn nhất khi
3,5x
nhỏ nhất

x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5

Ngày soạn: 21/ 08 / 2010
Ngày dạy: 7A: 24/ 08 / 2010
7B: 24/ 08 / 2010
Tiết 5 : luyện tập

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.Phát
triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- Thái độ: Nghiêm túc , cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Máy tính bỏ túi.
2.Học sinh: Máy tính bỏ túi
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24(SBT tr7)
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c (SBT- tr8):

10
- Tính nhanh: a)
( )
[ ]
3,8 ( 5,7) ( 3,8) + + +
c)
[ ] [ ]
( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5) + + + + +
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs: đọc đề bài
Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs: Nêu quy tắc
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.

Hs: Đọc đề bài
Gv: Nếu
1,5a =
tìm a.
Hs: Trả lời
Gv: Bài toán có bao nhiêu trờng hợp
Hs: Nêu các trờng hợp
Gv: Yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs : Thảo luận nhóm
Gv: chốt kết quả, lu ý thứ tự thực hiện các phép
tính.
Hs: Chú ý
Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3

Có bao nhiêu trờng hợp xảy ra.
Hs: nêu các trờng hợp
Bài tập 28 (SBT- tr8 )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bài tập 29 (SBT- tr8 )
1,5 5a a= =
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75

=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4

+ + =


* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2

= + +


= =
Bài tập 24 (SGK- tr16 )
( )
[ ]
[ ]
) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15

2,77
a
=
=
= +
=
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)
0,2.( 30) : 0,5.6
6 :3 2
b +

=
+
=
= =
Bài tập 25 (SGK- tr16 )
a)
1,7 2,3x =



x- 1.7 = 2,3


x= 4

11
Gv: Những số nào trừ đi
1
3
thì bằng 0.
Hs: Trả lời
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6

3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
b x
x
+ =
+ =


3 1
4 3
x + =



5
12

x =

3 1
4 3
x + =

13
12
x =

4. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc
cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c) (SBT- tr8,9)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi

Ngày soạn: 23/ 08 / 2010
Ngày dạy: 7A: 26/ 08 / 2010
7B: 26 / 08 / 2010
Tiết 6: thực hành sử dụng máy tính bỏ túi để cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để công, trừ , nhân, chia số thập
phân.
- Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi trong cộng, trừ , nhân, chia số thập
phân.
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Máy tính bỏ túi.
2.Học sinh: Máy tính bỏ túi
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :

12
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Hớng dẫn học sinh sử dung máy tính làm bài
tập: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
b) 31,4 + 4,6 + (-18)
c) (-9,6) + 4,5) - (1,5 -
d) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
- Gv cho học sinh làm lại bài tập 24 (SGK- tr16)
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs : Thảo luận nhóm
Gv: chốt kết quả, lu ý thứ tự thực hiện các phép
tính.
Hs: Chú ý
- Gv yêu cầu học sinh làm bai 26 ( SGK- tr16)
- Hs thực hiện
a, (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7
b, 31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 - 18

= 18
c, (-9,6) + 4,5) - (1,5 -
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 - 1,5)
= 3
d, 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
= 12345,4321 . (2468,91011 -
2468,91011)
= 12345,4321 . 0
= 0
Bài tập 24 (SGK- tr16 )
( )
[ ]
[ ]
) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a
=
=
= +
=
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0, 2 :

: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)
0,2.( 30) : 0,5.6
6 :3 2
b +

=
+
=
= =

4. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc
cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 33; 34 (SBT- tr9)
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.


13
Ngày soạn: 28/ 08/ 2010
Ngày dạy: 7A: 31 / 08/ 2010
7B: 31 / 08/ 2010
Tiết 7: LũY ThừA CủA một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc
tính luỹ thừa của luỹ thừa .

- Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính
toán.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
2.Học sinh: Bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính giá trị của biểu thức
* Học sinh 1:
3 3 3 2
)
5 4 4 5
a D

= + +


* Học sinh 2:
( )
) 3,1. 3 5,7b F =
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa đối với số tự
nhiên a
Hs: Nêu định nghĩa
Gv: Tơng tự với số tự nhiên nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
Gv: Nếu x viết dới dạng x=

a
b
thì x
n
=
n
a
b



có thể tính nh thế nào ?.
Hs: Trả lời
- Giáo viên giới thiệu quy ớc: x
1
= x; x
0
=
1.
Hs:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là x
n
.
.
n
x x x x
=
1 4 44 2 4 4 43
n thua so

x gọi là cơ số, n là số mũ.
n
n
a
x
b

=


=
.
.
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 42 4 43

n
n
n
a a
b b

=




14
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1 (SGK- tr17)
Hs: Thực hiện ?1

Gv:Cho a

N; m,n

N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
Hs: Trả lời
Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n

x
m
: x
n
= x
m-n
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 (SGK- tr18)
Hs: Thực hiện ?2
Gv: Đa bảng phụ bài tập 49 (SBT- tr10)
Hs: Theo dõi trên bảng phụ
Gv: Hãy thảo luận nhóm
Hs: Thảo luận nhóm
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3( SGK- tr18)
Hs: Thực hiện ?3
Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ
giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
Gv: Nêu cách làm tổng quát.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4 ( SGK- tr18)
?1 Tính
2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8

5 5 125


= =




= =


(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)
0
= 1
2. Tích và th ơng hai luỹ thừa cùng cơ số
Với x

Q ; m,n

N; x

0
Ta có: x

m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3


= (-0,25)
2
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ
?3
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a = =
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .
2 2
b



=










10
1
2


=


Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n

15
Hs: Thực hiện ?4
Gv: Đa bài tập đúng sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
a
b
=
=
Vậy x
m
.x

n
= (x
m
)
n
không.
?4
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b



=






=


* Nhận xét: x
m
.x
n


(x
m
)
n
4. Củng cố:
- Làm bài tập 27; 28; 29 (SGK- tr19)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm

4
4
4
3 3
1 ( 1) 1
3 3 81
1 9 729
2
4 4 64


=





= =


2
0
( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04
( 5,3) 1
= =
=
BT 28: Cho làm theo nhóm:

2
2
2
3
3
3
1 ( 1) 1
2 2 4
1 ( 1) 1
2 2 8


= =




= =



4
4
4
5
5
5
1 ( 1) 1
2 2 16
1 ( 1) 1
2 2 32


= =




= =


- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
5. H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (SGK- tr19)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (SBT- tr9)

Ngày soạn: 03 / 09 / 2010
Ngày dạy: 7A: 07 / 09 / 2010


16
7B: 07 / 09 / 2010
Tiết 8: LũY ThừA CủA một số hữu tỉ Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa
của một thơng.
- Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên : Bảng phụ bài tập 34 - SGK
2.Học sinh: Bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:
:
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một
số hữu tỉ x.
Tính:
0 2
1 1
; 3
2 2




* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ
số.
Tính x biết:

5 7
3 3
.
4 4
x

=


3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1 (SGK- tr21)
Hs: Thực hiện ?1
Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
Hs: Ghi bài
Giáo viên chốt kết quả.
Hs:
Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1
tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm nh thế nào.
Hs: Trả lời
Gv: Đa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng
I. Luỹ thừa của một tích
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2

2 2
2.5 2 .5 =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b

= = =



= = =



=




17
lời.
Hs: Phát biểu thành lời
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2(SGK- tr21)
Hs: Thực hiện ? 2
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3(SGK- tr21)
Hs: Thực hiện ? 3
Gv:Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa
của một thơng
Hs: Nêu cách tính
Gv:Ghi bằng ký hiệu.
Hs: Thực hiện
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4(SGK- tr22)
Hs: Thực hiên ?4
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5 (SGK- tr22)
Hs: Thực hiên ?5
* Tổng quát:

( )
. . ( 0)
m
m m
x y x y m
= >
Luỹ thừa của một tích bằng tích
các luỹ thừa
?2 Tính:
( ) ( ) ( )

5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
a
b

= = =


= =
= =
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3
2
3
va





-2
a)
3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27


= =


( )
3
3
2
8
3 27


=
( )
3
3
3
2
2
3 3




=



5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =

= =



=


- Luỹ thừa của một thơng bằng

thơng các luỹ thừa

( 0)
n
n
n
x x
y
y y

=


?4 Tính
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3 3
3
3
72 72

3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5
15 15 15
5 125
27 3 3

= = =





= = =



= = = =


?5 Tính
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)

3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81

18
4. Củng cố:
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (SGK- tr22): Hãy kiểm tra các đs sử
lại chỗ sai (nếu có)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 6 2 3 2 3 5
) 5 . 5 5 5 . 5 5 5a saivi
+
= = =
( ) ( )
3 2
) 0, 75 : 0,75 0,75b dung=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 5 2 10 5 10 5 5
) 0,2 : 0,2 0, 2 0,2 : 0, 2 0, 2 0,2c saivi


= = =
4
2 6
1 1
)
7 7
d sai


=





e)
3 3
3
50 50 50
1000 _
125 5 5
dung

= = =


( )
( )
10

3
10 8
10 10 30
2 14
8
8 8 16
2
2
8 8 8 2
) 2 _ 2
4 4 4 2
2
f saivi


= = = = =


- Làm bài tập 37 (SGK- tr22)
2 3 5 2 5 10
10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2
) 1
2 2 2 2
a = = = =

7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)

6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
b = = = =
5. H ớng dẫn về nhà
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
Ngày soạn: 06 / 09 / 2010
Ngày dạy: 7A: 09 / 09 / 2010
7B: 09 / 09 / 2010
Tiết 9: Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi để tính lũy thừa
bậc n của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số,
quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một
thơng.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng sử dụng MTBT để tính lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ.
- Thái độ: Làm việc khoa học, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên : Bảng phụ bài tập kiểm tra bài cũ
2.Học sinh: Bút dạ

19
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:
.
( )
:

( . )
m n
m n
m n
n
n
x x
x
x x
x y
x
y
=
=
=
=

=


3. Bài mới :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập 38. Gv hớng
dẫn học sinh sử dụng máy tính để tính lũy thừa
(tùy từng loại máy tính để hớng dẫn học sinh)
Hs:Thực hiện theo hớng dẫn
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39
Hs: Làm bài tập
Gv: Ta nên làm nh thế nào?
Hs: Đứng tại chỗ nêu cách làm.

Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
Hs: Lên bảng thực hiện
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
Hs: Làm bài
Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót,
cách trình bày.
Hs: Lắng nghe, sửa sai
Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
Hs: Làm bài
Gv: Hớng dẫn học sinh làm câu a
Hs: Chú ý nghe và làm theo hớng dẫn của giáo
Bài tập 38(SGK- tr22)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) ì 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< < <
Bài tập 39 (SGK- tr22)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :




+

= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài tập 40 (SGK- tr22)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
a
b
+

+ = = =




= = =



4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 4
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
c
d
= = =


=



= = =


= =
Bài tập 42 (SGK- tr23)

20
viên
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
Hs: Thảo luận nhóm
Giáo viên kiểm tra các nhóm
3
16
) 2
2
16
2 8
2
2 2 3
n
n
n
a
n
=
= =
= =
3 4 7
( 3)
) 27
81
( 3) 27.81

( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
n
n
n
b
n

=
=
= =
=
4. Củng cố:
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc
lại

.
.
( )
:
( . ) .
m n m n
m n m n
m n m n
n n n
n
n
n

x x x
x x
x x x
x y x y
x x
y y
+

=
=
=
=

=


5. H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52 (SBT- tr11,12)
Ngày soạn: 06/ 09 / 2010
Ngày dạy: 7A: 09 / 09 / 2010
7B: 14/ 09 / 2010
Tiết 10: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số,
quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một
thơng.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu
thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
- Thái độ: Làm việc khoa học, nghiêm túc.

II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên : Bảng phụ
2.Học sinh: Bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:

21
Xen lẫn trong bài
3. Bài mới :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv: Yêu cầu nêu định nghĩa và tính
chất lũy thừa của một số hữu tỉ và chốt
lại các kiến thức cơ bản.
Gv: đa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ
sau đó đứng tại chỗ trả lời.
Gv: đa ra bài tập 2.
? Bài toán yêu cầu gì?
Hs: Trả lời
? Để so sánh hai số, ta làm nh thế nào?
HS suy nghĩ, lên bảng làm, dới lớp
làm vào vở.
I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
x
n
= x.x.x .x (x Q, n N*)
(n thừa số x)
b, Quy ớc:
x

0
= 1;
x
1
= x;
x
-n
=
n
1
x
(x 0; n N*)
c, Tính chất:
x
m
.x
n
= x
m

+ n
x
m
:x
n
= x
m

n
(x 0)

n
n
n
x x
y y

=


(y 0)
(x
n
)
m
= x
m.n
II. Bài tập:

Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
a, (-5,3)
0
=
b,
3 2
2 2
.
3 3


ữ ữ


=
c, (-7,5)
3
:(-7,5)
2
=
d,
2
3
3
4








=
e,
6
6
1
.5
5




=
f, (1,5)
3
.8 =
g, (-7,5)
3
: (2,5)
3
=
h,
2
6 2
5 5

+ =


i,
2
6 2
5 5




=
Bài tập 2: So sánh các số:
a, 3
6
và 6

3
Ta có: 3
6
= 3
3
.3
3
6
3
= 2
3
.3
3
3
6
> 6
3
b, 4
100
và 2
200

22
Gv: đa ra bài tập 3.
Hs : Hoạt động nhóm .
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày,
các nhóm còn lại nhận xét.
Gv: Đa ra bài tập 4
? Để tìm x ta làm nh thế nào?
Lần lợt các HS lên bảng làm bài, dới

lớp làm vào vở.
Ta có: 4
100
= (2
2
)
100
= 2
2.100
= 2
200
4
100
= 2
200
Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết:
a,
n
32
4
2
=
32 = 2
n
.4 2
5
= 2
n
.2
2

2
5
= 2
n

+ 2
5 = n + 2 n = 3
b,
n
625
5
5
=
5
n
= 625:5 = 125 = 5
3

n = 3
c, 27
n
:3
n
= 3
2
9
n
= 9 n = 1
Bài tập 4: Tìm x, biết:
a, x:

4
2
3



=
2
3
x =
5
2
3



b,
2 3
5 5
.x
3 3


=
ữ ữ

x =
5
3


c, x
2
0,25 = 0 x = 0,5
d, x
3
+ 27 = 0 x = -3
e,
x
1
2



= 64 x = 6
4. Củng cố:
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa

.
.
( )
:
( . ) .
m n m n
m n m n
m n m n
n n n
n
n
n
x x x

x x
x x x
x y x y
x x
y y
+

=
=
=
=

=


5. H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 54, 55 (SBT- tr11,12)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.


23
Ngày soạn: 11/ 09 / 2010
Ngày dạy: 7A: 14 / 09 / 2010
7B: 16 / 09 / 2010
Tiết 11: Tỉ lệ thức - luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức. Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ
thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng: Bớc đầu biết vận dụng định nghĩa của tỉ lệ thức vào giải bài tập.

- Thái độ : Nghiêm túc trong học tập
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên : Bảng phụ ghi định nghĩa, phiếu học tập.
2.Học sinh: Bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp : 7A7B.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b

0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:
15
21

12,5
17,5
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau
15
21

=
12,5
17,5
, ta nói đẳng thức
15
21
=
12,5

17,5
là tỉ lệ thức
Hs: Chú ý nghe
Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì ?
Hs:Trả lời
Gv: Nhấn mạnh nó còn đợc viết là a:b = c:d
Hs: Ghi bài
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1 (SGK- tr24)
Hs: làm ?1
Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả
mãn điều gì?
Hs: Trả lời và thực hiện
1. Định nghĩa
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ
số:
a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn đợc viết là:
a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10

4 4 1 4 1
: 8 .
5 5 8 40 10
2 4
: 4 : 8
5 5
a = = =
= = =
=

các tỉ số lập thành một tỉ lệ

24
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
Hs: Làm bài tập 49
Gv:Hãy nêu cách làm bài toán
Hs: Đứng tại chỗ nêu cách làm
Gv:Kiểm tra việc làm bài tập của học sinh
Hs: Làm bài
Gv:Phát phiếu học tập
Hs: Làm bài trên phiếu học tập
thức
1
) 3 : 7
2
b

2 1
2 : 7
5 5


1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 : 7 : :
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5

= =

= = =
=

Các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức .
Bài tập 49 (SGK- tr26)
35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =

Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 : 52 :

10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =

Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c

3: 7
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =

Lập đợc tỉ lệ thức
2
) 7 : 4
3
d


0,9 : ( 0,5)
2 14 21 3
7 : 4 7 :
3 3 14 2

= = =
9 10 9
0,9 : ( 0,5) .
10 5 5

= =

Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài tập 50 (SGK- tr27)
Binh th yếu lợc

4 Củng cố :
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×