Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO TẦNG BẮC LINH ĐÀM VÀ LẬP TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM LẬP TIẾN ĐỘ VÀ QUẢN LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 152 trang )

Trờng đại học xây dựng đồ án tốt nghiệp
MC LC
I. PHN TCH LA CHN GII PHP KIN TRC 3
I.1 Gii phỏp mt bng 3
I.2 Gii phỏp mt ng 4
I.3 Gii phỏp thụng giú chiu sỏng 5
I.4 Gii phỏp cung cp in, nc sinh hot 6
I.5 Gii phỏp cung cp dch v thụng tin liờn lc 6
I.6 Cỏc gii phỏp khỏc 7
II. PHN TCH LA CHN GII PHP KT CU 7
II.1 La chn gii phỏp kt cu cho cụng trỡnh 7
II.2 Vt liu s dng 7
III. LP MT BNG KT CU V CHN S B TIT DIN 8
III.1 .Chn chiu dy sn 8
III.2 .Chn kớch thc tit din dm 8
III.3 .S b xỏc nh kớch thc ct 9
IV. XC NH TI TRNG TC DNG LấN CễNG TRèNH 11
IV.1 .Tnh ti 11
IV.1.1 .Tnh ti cỏc bn sn 11
IV.1.2 .Trng lng tng ngn v tng bao che 12
IV.2 .Hot ti s dng 13
V. TNH TON KHUNG K2 15
V.1 Cỏch tớnh toỏn v quy i 15
V.2 Xỏc nh ti trng tỏc dng lờn khung K2 15
V.3 Ti trng giú 26
V.4 T hp ni lc 30
V.5 Tớnh v b trớ ct thộp khung K2 31
V.5.1 Tớnh thộp ct 31
V.5.2 Tớnh thộp dm 39
VI. TNH THẫP SN 56
VI.1 Cu to cỏc b phn ca bn sn 56


VI.2 Tớnh ni lc cỏc ụ sn 57
VI.3 Tớnh toỏn v b trớ ct thộp 59
VII. TNH THẫP CU THANG 60
VII.1 1. Tớnh bn thang: 60
VII.1.1 Xỏc nh kớch thc s b 60
VII.1.2 Ti trng tỏc dng: 61
VII.2 2. Tớnh toỏn cn thang: 63
VII.2.1 Xỏc nh s b kớch thc: 63
VII.2.2 Ti trng tỏc dng: 63
VII.2.3 S tớnh: 64
VII.2.4 Tớnh toỏn ct thộp dc: 65
VII.2.5 Tớnh toỏn ct ai: 65
VII.3 3. Tớnh toỏn bn chiu ngh: 65
VII.3.1 Nhp tớnh toỏn ca bn: 65
VII.3.2 Ti trng tỏc dng lờn bn chiu ngh: 66
VII.3.3 Xỏc nh ni lc: 66
Trần Việt Lớp 47TH2
1
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
VII.3.4 Tính toán cốt thép: 68
VII.4 4. Tính toán dầm chiếu nghỉ: 70
VII.4.1 Xác định sơ bộ kích thước: 70
VII.4.2 Tải trọng tác dụng: 70
VII.4.3 Xác định nội lực: 70
VII.4.4 Tính toán cốt thép dọc: 71
VII.4.5 Tính toán cốt đai: 72
VIII. TÍNH MÓNG DƯỚI KHUNG K2 72
VIII.1 Điều kiện địa chất công trình 72
VIII.2 Đề xuất phương án móng 74
VIII.3 Tính móng trục C 75

VIII.4 Tính móng trục D 86
VIII.5 Giằng móng 93
IX. PHẦN TIN HỌC- GANTT PROJECT 94
IX.1 Tổng quan 94
IX.1.1 .Vài nét về phần mềm Microsoft Project 94
IX.1.2 .Vấn đề bản quyền 96
IX.1.3 .Xu hướng phần mềm nguồn mở 96
IX.1.4 . Một số phần mềm lập dự án, lựa chọn nguồn mở Gantt Project 98
IX.2 .Ngôn ngữ lập trình 99
IX.2.1 Vài nét về ngôn ngữ Java 99
IX.2.2 Ngôn ngữ XML (eXtensible Markup Language) 102
IX.2.3 Ngôn ngữ XSL (eXtensible Stylesheet Language) 104
IX.3 Phân tích cấu trúc chương trình Gantt Project 104
IX.3.1 Cấu trúc chương trình 104
IX.3.2 Phân tích, thiết kế chương trình bằng UML 107
IX.4 Cơ chế Plugin 118
IX.4.1 Phân tích cấu trúc Plugin của chương trình 118
IX.4.2 Quy trình phát triển mới Plugin 119
IX.5 Việt hóa giao diện 119
IX.5.1 .Cấu trúc file ngôn ngữ Gantt Project 119
IX.5.2 .Phương pháp tạo mới file ngôn ngữ (Tiếng Việt) cho phần mềm 119
IX.6 .Thiết kế chức năng bổ sung dựa theo cơ chế Plugin 121
IX.6.1 .Kết xuất kết quả ra file .pdf 121
IX.6.2 Sơ đồ mạng Pert theo phương pháp AOA 131
IX.7 Hướng dẫn sử dụng và thử nghiệm chương trình 139
IX.7.1 Hướng dẫn cài đặt chương trình 139
IX.7.2 Hướng dẫn sử dụng chương trình 140
IX.7.3 Ví dụ 147
IX.8 Đánh giá về nội dung thực hiện đồ án 150
IX.8.1 Đánh giá nội dung đã thực hiện 150

IX.8.2 Khả năng ứng dụng thực tế 151
IX.8.3 Khả năng bảo trì phát triển phần mềm 151
IX.9 Tài liệu tham khảo 153
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
2
Trờng đại học xây dựng đồ án tốt nghiệp

Lời nói đầu
Đây là đồ án tốt nghiệp đợc thực hiện với sự cố gắng nỗ lực của bản
thân và sự hớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, đặc biệt là hai
thầy hớng dẫn chính đó là PGS.TS. Phan Quang Minh và thầy Nguyễn Phú
Quảng. Để hoàn thành đợc đồ án này, đó là sự tổng hợp kiến thức các môn
học trong suốt quá trình học tập tại trờng. Em xin chân thành cảm ơn các thầy
cô giáo đã tận tình hớng dẫn em trong quá trình thực hiện để hoàn thành tốt
đợc đồ án nh ngày hôm nay,qua đồ án tốt nghiệp này, em thấy mình trởng
thành lên rất nhiều về kiến thức cũng nh những vấn đề thực tế, em sẽ cố gắng
mang những kiến thức đã đợc các thầy trang bị sử dụng có ích trong cuộc
sống !
Hà Nội ngày 09/01/2007
Trần Việt
I. PHN TCH LA CHN GII PHP KIN TRC
I.1 Gii phỏp mt bng
Trần Việt Lớp 47TH2
3
Trờng đại học xây dựng đồ án tốt nghiệp
Thit k mt bng l mt khõu quan trng nhm tho món dõy chuyn
cụng nng ca cụng trỡnh. Dõy chuyn cụng nng chớnh ca cụng trỡnh l nh
cho ngi dõn, Vi gii phỏp mt bng vuụng vn, thụng thoỏng, linh hot kớn
ỏo, yờn tnh phự hp vi cỏc yờu cu n , sinh hot ca ngi dõn.
Khụng gian trờn mt bng in hỡnh cụng trỡnh c ngn cỏch bng cỏc

khi tng xõy do vy rt m bo v cỏc iu kin sinh hot, ngh ngi cho
con ngi sau nhng gi lm vic, hc tp cng thng.
Mt bng cụng trỡnh vn dng theo kớch thc hỡnh khi ca cụng trỡnh.
Mt bng th hin tớnh chõn thc trong t chc dõy chuyn cụng nng. H thng
li ct khụng thay i vi khong cỏch l 8,4m.
Mt bng cụng trỡnh c lp da trờn c s yu t cụng nng ca dõy
chuyn. Phũng v sinh hot l yu t cụng nng chớnh ca cụng trỡnh do ú
kin trỳc mt bng thụng thoỏng, tuy n gin nhng vn m bo c tớnh
linh hot v yờn tnh to ra nhng khong khụng gian linh hot, kớn ỏo v riờng
r, ỏp ng c cỏc yờu cu t ra.
Do c im cụng trỡnh l nh chung c, ng thi xung quanh u
c b trớ cỏc ng giao thụng vỡ vy vic t chc giao thụng i li t bờn
ngoi vo bờn trong thụng qua snh ln c b trớ ti chớnh gia khi nh bao
gm li i dnh cho ngi i b v cho cỏc phng tin ti cỏc nh xe.
Nh vy, h giao thụng ngang c thit k vi din tớch mt bng ln v
khong cỏch ngn nht ti nỳt giao thụng ng to nờn s an ton cho s dng
ng thi t c hiu qu v kin trỳc.
I.2 Gii phỏp mt ng
Cụng trỡnh c b trớ dng hỡnh khi, cú ngn tng, cỏc ụ ca, dm bo,
to cho cụng trỡnh cú dỏng v uy nghi, vng vng.
T l chiu rng - chiu cao ca cụng trỡnh hp lý to dỏng v hi ho vi
ton b tng th cụng trỡnh v cỏc cụng trỡnh lõn cn. Xen vo ú l cỏc ụ ca
kớnh trang im cho cụng trỡnh.
Trần Việt Lớp 47TH2
4
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
Các chi tiết khác như: gạch ốp, màu cửa kính, làm cho công trình mang
một vẻ đẹp hiện đại riêng.
Hệ giao thông đứng bằng 2 thang máy và 2 thang bộ. Hệ thống thang này
được đặt tại nút giao thông chính của công trình và liên kết với các tuyến giao

thông ngang. Kết hợp cùng các giao thông đứng là các hệ thống kỹ thuật điện và
rác thải.
Tất cả hợp lại tạo nên cho mặt đứng công trình một dáng vẻ hiện đại, tạo
cho con người một cảm giác thoải mái.
Độ cao của các tầng yêu cầu phù hợp với công năng sử dụng của công
trình hay bộ phận công trình. Ở tầng điển hình chiều cao tầng là 3,2 m chiều cao
cửa đi 2,2 m, lan can ban công cao 0,9m, chiều cao cửa thang máy cao 2,2m,
cầu thang bộ được thiết kế là loại cầu thang 2 vế có một chiếu nghỉ, riêng tầng
dưới cao 4,5 m, mặt bằng được thiết kế rộng rãi phù hợp với chức năng phục vụ
chung đem lại cảm giác thoải mái thư giãn cho mọi người. Dầm bo cao 0,8 m
tạo độ cứng theo phương ngang trong mặt phẳng mái khi truyền tải trọng gió
vào các kết cấu chịu lực.
I.3 Giải pháp thông gió chiếu sáng
Giải pháp thông gió bao gồm cả thông gió tự nhiên và thông gió nhân tạo.
+ Thông gió tự nhiên:
Hệ thống cửa sổ kính, cửa đi đảm bảo cho việc cách nhiệt và thông gió
của mỗi phòng. Ngoài ra còn có hệ thống các cửa sổ thông gió nằm tại các đầu
hành lang mỗi tầng tạo ra sự đối lưu trong nhà.
+ Thông gió nhân tạo:
Với khí hậu nhiệt đới của Hà Nội nói riêng và Việt Nam nói chung rất
nóng và ẩm. Do vậy để điều hoà không khí công trình có bố trí thêm các hệ
thống máy điều hoà, quạt thông gió tại mỗi tầng. Công trình là nơi tập trung ăn,
ở sinh hoạt của nhiều người do vậy yếu tố thông gió nhân tạo rất cần thiết.
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
5
Trờng đại học xây dựng đồ án tốt nghiệp
Gii phỏp chiu sỏng cng bao gm chiu sỏng t nhiờn v chiu sỏng
nhõn to. Chiu sỏng t nhiờn l s vn dng cỏc ỏnh sỏng thiờn nhiờn thụng
qua cỏc lp ca kớnh phõn phi ỏnh sỏng vo trong phũng. Ngoi ra cũn cú
h thng ốn in nhm m m bo tin nghi ỏnh sỏng v ờm.

Cỏch b trớ cỏc phũng, snh ỏp ng c yờu cu v thụng thoỏng khụng
khớ. Cỏc ca s, ca i thụng giú dựng cht liu kớnh khung nhụm iu
chnh, m bo iu kin tin nghi vi khớ hu mt cỏch tt nht.
Yờu cu v thụng thoỏng lng ỏnh sỏng t nhiờn l iu kin vi khớ
hu giỳp con ngi sng thoi mỏi kho mnh giỳp cho s lm vic, hc tp
nng sut v t hiu qu cao. Cụng trỡnh ó ỏp ng c cỏc iu kin tin
nghi vi khớ hu.
I.4 Gii phỏp cung cp in, nc sinh hot
Cụng trỡnh nm ngay cnh h thng mng li in v nc ca thnh
ph. iu ny rt thun tin cho cụng trỡnh trong quỏ trỡnh s dng. H thng
ng nc c liờn kt vi nhau qua cỏc tng v thụng vi b nc trờn mỏi
cụng trỡnh, h thng ng dn nc c mỏy bm a lờn, cỏc h thng ny b
trớ trong cụng trỡnh va m bo yu t an ton khi s dng v iu kin sa
cha c thun tin.
Nc thoỏt t cỏc thit b v sinh nh chu ra, thoỏt sn c thu gom
t cỏc thit b v sinh chy vo h thng ng thoỏt nc ng t trong cỏc hp
k thut ca cụng trỡnh.
Nc thoỏt t cỏc thit b v sinh nh xớ c thu vo ng v chy vo h
thng ng thoỏt nc ng t trong cỏc hp k thut v c chy vo h
thng b t hoi t di cụng trỡnh v thoỏt ra cng ca thnh ph.
I.5 Gii phỏp cung cp dch v thụng tin liờn lc
Tng 1 l ni ún tip khỏch v cng l ni cung cp cỏc dch v thụng
tin khỏc nhm hng dn cỏc khỏch hng mt cỏch thn li nht. Riờng cỏc tng
Trần Việt Lớp 47TH2
6
Trờng đại học xây dựng đồ án tốt nghiệp
mi tng u cú mt phũng trc tng gm c chc nng thụng tin, dch v
in thoi
I.6 Cỏc gii phỏp khỏc
Ngoi cỏc gii phỏp trờn thỡ gii phỏp phũng chỏy cha chỏy v vn

thoỏt ngi khi cú s c cng l mt vn rt quan trng i vi cụng trỡnh
cao tng ny.
nhm ngn chn nhng s c sy ra ti mi tng u cú h thng bin
bỏo phũng chỏy, bin cm hỳt thuc lỏ nht l ti cỏc ca cu thang. Ti hnh
lang ca mi tng v gn ca thang mỏy cú b trớ cỏc hng nc cu ho, treo
cỏc bỡnh cu ho phũng khi cú s c chỏy, n. Cụng trỡnh c b trớ mt cu
thang thoỏt him bờn ngoi nh cho mi n nguyờn tn dng c kh nng
lu thụng v thoỏt ngi khi cú s c. Cỏc cu thang mỏy c b trớ ngay trc
hnh lang chung mi tng l ni m ti mi im trờn mt bng n ú thun
tin v nhanh nht, cỏc ca thoỏt v hnh lang b trớ rt lu loỏt.
Ngoi ra cũn cú cỏc gii phỏp v thoỏt nc, h thng cng rónh thoỏt
nc ma cng nh nc sinh hot, h thng cõy xanh v cõy cnh to thờm
dỏng v thm m cho mt tin.
II. PHN TCH LA CHN GII PHP KT CU
II.1 La chn gii phỏp kt cu cho cụng trỡnh
Gii phỏp kt cu phn thõn c la chn l h hn hp kt cu khung
ct chu lc,dm bờtụng ct thộp kt hp vi lừi chu ti trng ngang (s
khung ging).
II.2 Vt liu s dng
Chn vt liu l bờtụng ct thộp vi cỏc c trng sau:
+ Bờtụng mỏc #300 cú R
n
= 130Kg/cm
2
, R
k
= 10 Kg/cm
2
.
Trần Việt Lớp 47TH2

7
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
+ Thép chịu lực AII có R
a
= R’
a
= 2800 Kg/cm
2

+ Thép chịu lực AIII có R
a
= R’
a
= 3600 Kg/cm
2
+ Thép cấu tạo AI có R
a
= 2300 Kg/cm
2

III. LẬP MẶT BẰNG KẾT CẤU VÀ CHỌN SƠ BỘ TIẾT
DIỆN
III.1 .Chọn chiều dày sàn
Chọn chiều dày sàn theo công thức kinh nghiệm:
h
b
=
l
m
D

.

Trong đó:
D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng
m: Hệ số phụ thuộc loại bản, với bản kê 4 cạnh m = 40 ÷ 45, với bản loại
dầm m = 30 ÷ 35, với bản côngxôn m = 10 ÷18
l: là cạnh ngắn của ô bản.
Xét các ô bản tầng điển hình: Vừa có loại bản làm việc theo 2 phương (bản kê 4
cạnh), vừa có ô bản làm việc theo một phương (bản loại dầm).
Xét ô bản (3,3x3,1)m (bản kê 4 cạnh) ta có h =
310.
45
2.1
= 8,27 cm
Xét ô bản (3,3x2,2)m (bản kê 4 cạnh) ta có h =
220.
45
4.1
= 6,84 cm
Xét ô bản (2,1x5,4)m (bản loại dầm) ta có h =
210.
35
2.1
= 7,2 cm
Xét ô bản (3,0x5,3)m (bản kê 4 cạnh) ta có h =
300.
45
2.1
= 8,0 cm
Xét ô bản (3,5x5,3)m (bản kê 4 cạnh) ta có h =

350.
40
2.1
= 10,5 cm
Vậy chọn chiều dày bản δ = 12cm cho tất cả các ô bản.
III.2 .Chọn kích thước tiết diện dầm
Chiều cao tiết diện dầm h
d
chọn sơ bộ theo nhịp:
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
8
Trờng đại học xây dựng đồ án tốt nghiệp
h
d
=
d
d
l
m
.
1
Trong ú:
l
d
: Nhp ca dm ang xột
m
d
:H s, vi dm ph m
d
=12 ữ20,vi dm chớnh m

d
= 8 ữ12,vi on
dm cụng xụn m
d
= 5ữ7
B rng tit din dm b
d
chn trong khong (0,3 ữ 0,5)h
d
- Chiu cao tit din dm chớnh cú nhp l = 6,9 m
h
d
=
690.
12
1
= 57,5 cm => chn bxh = 220x600
- Chiu cao tit din dm dc cú nhp l = 8,4 m
h
d
=
840.
14
1
= 60 cm => chn bxh = 220x600
Cỏc dm ngoi biờn do yờu cu kin trỳc nờn b trớ tit din dm xung n
tn lanhtụ. Do ú chn tit din dm ngoi biờn l: bxh = 220 x 800
- Chiu cao tit din dm ph dc d3 cú nhp l = 5,3 m
h
d

=
530.
16
1
= 33,13 cm => chn bxh = 220x350
- Chiu cao tit din dm ph cũn li (cỏc dm tng ngn) chn chung
tit din l : 110x350
III.3 .S b xỏc nh kớch thc ct
Cụng thc xỏc nh:
F = (1,2 1,5)
R
N
Trong ú:
F - Din tớch tit din ct
N - Lc dc tớnh toỏn theo din truyn ti
R - Cng chu nộn ca vt liu lm ct
Bờtụng mỏc #250 cú R
n
= 130 (Kg/cm
2
), R
k
= 10 (Kg/cm
2
)
Tớnh toỏn s b N nh sau:
Trần Việt Lớp 47TH2
9
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
N= (Trọng lượng sàn+Trọng lượng dầm+Trọng lượng tường trên dầm+Hoạt tải)

+ Với cột biên trục (1-C) ta có:
Trọng lượng sàn = 4,2x(2,55+3,45)x0,12x2500 = 6300 Kg
Trọng lượng dầm =
[(3,45+2,55) x0,22x0,6 + 4,2x0,22x0,6 + 4,2x0,11x0,35] x 2500 = 3770 Kg
Trọng lượng tường =
[(3,45+2,55)x0,22x1,0 +4,2x0,22x2,5+4,2x0,11x2,5] x1800x0,7 = 6029 Kg
Hoạt tải = 1,2 x 4,2 x (3,55 + 5,45) x 200 = 6048 Kg
Tổng tải trọng là:
N = 12x(6300+3770+6029+6048) = 265 764 Kg
=> F
c
= 1,3 x [
130
265764
] = 2658 cm
2

Từ diện tích cần thiết của cột Fc như trên ta chọn tiết diện cột biên C1 như sau:
Tầng 1,2,3,4 : bxh = 500x600
Tầng 5,6,7,8,9,10,11,12 : bxh = 500x500
+ Với cột giữa trục (2-C) ta có:
Trọng lượng sàn = 8,4x(2,55+3,45)x0,12x2500 = 12600 Kg
Trọng lượng dầm =
[(3,45+2,55) x0,22x0,6 + 8,4x0,22x0,6 + 2x8,4x0,11x0,35] x 2500 = 6369 Kg
Trọng lượng tường =
[(3,45+2,55)x0,22x2,5 +8,4x0,22x2,5+2x0,11x2,5] x1800x0,7 = 10672 Kg
Hoạt tải = 1,2 x 8,4x (3,55 + 5,45) x 200 = 12096 Kg
Tổng tải trọng là:
N = 12x(12600+6369+10672+12096) = 500 844 Kg
=> F

c
= 1,3 x [
130
500844
] = 5008 cm
2

Từ diện tích cần thiết của cột Fc như trên ta chọn tiết diện cột giữa C2 như sau:
Tầng 1,2,3,4 : bxh = 500x900
Tầng 5,6,7,8,9,10,11,12 : bxh = 500x800
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
10
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
+ Với cột giữa trục (4-C) - cột C3: Chọn theo cấu tạo 400x400
IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH
IV.1 .Tĩnh tải
IV.1.1.Tĩnh tải các bản sàn
+ Tĩnh tải sàn:
Cấu tạo bản sàn: Bản vẽ kiến trúc.
Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán.
Bảng 1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
TT Cấu tạo các lớp
q
tc
( Kg/m
2
)
n
q
tt

(Kg/m
2
)
1
Gạch lát Ceramic, 300x300
0,01x2000
20 1,1 22
2
Vữa lót δ dày 20
0,02 x 1800
36 1,3 46,8
3
Bản BTCT dày 120
0,12x2500
300 1,1 330
4
Vữa trát trần dày 15
0,015x1800
27 1,3 35,1
Tổng cộng 383 433,9
Bảng 2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn vệ sinh
TT Cấu tạo các lớp
q
tc
( Kg/m
2
)
n
q
tt

(Kg/m
2
)
1
Gạch chống trơn:200x200x20
0,02x2000
40 1,1 44
2
Vữa lót δ dày 20
0,02 x 1800
36 1,3 46,8
3
Bản BTCT dày 120
0,12x2500
300 1,1 330
4 Vữa trát trần dày 15 27 1,3 35,1
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
11
Trờng đại học xây dựng đồ án tốt nghiệp
0,015x1800
5 Thit b v sinh 50 1,1 55
Tng cng 403 510,9
+ Tnh ti mỏi.
Ti trng tiờu chun v ti trng tớnh toỏn.
Bng 3. Tnh ti tỏc dng lờn sn mỏi
TT Cu to cỏc lp
q
tc
( Kg/m
2

)
n
q
tt
(Kg/m
2
)
1 Mt lp gch lỏ nem: 0,02x1800 36 1,1 39,6
2
Lp va lút dy 15
0,015 x 1800
27 1,3 35,1
3
Bn BTCT sn mỏi dy 100
0,12x2500
300 1,1 330
4
Va trỏt trn dy 15
0,015x1800
27 1,3 35,1
5 Mỏi tụn + x g 50 1,3 65
Tng cng 440 504,8
Ngoi trng lng mỏi cũn trng lng b cha nc, b cú dung tớch
50m3.
Trng lng bn thõn b v kt cu dm b: tng xõy b dy 220,
va trỏt b dy 15, b cao 2m, bn Bờ tụng ct thộp dy 200, lp va c trờn v
di dy 50, kớch thc b: 5,1x5,3m ; do ú ta cú:
Q
tc
b

= 2x1000+ 0,2x2500+0,05x1800 = 2590 (Kg / m2)
Q
tt
b
= 1,1x2x1000+ 1,1x0,2x2500+1,3x0,05x1800 = 2867 (Kg / m2)
IV.1.2.Trng lng tng ngn v tng bao che
Tng ngn gia cỏc phũng trong mt cn h dy 110, tng bao chu vi nh v
tng ngn gia cỏc cn h dy 220.
Chiu cao tng c xỏc nh:
h
t
= H h
d,s

Trần Việt Lớp 47TH2
12
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
Trong đó:
H
t
- Chiều cao tường
H - Chiều cao tầng nhà
H - Chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Và mỗi bức tường cộng thêm 3cm vữa trát (2 bên): có γ = 1800Kg/m
3

Ngoài ra khi tính trọng lượng tường, một cách gần đúng ta phải trừ đi phần
trọng lượng do cửa đi, cửa sổ chiếm cho ta giảm đi 30% bằng cách ta nhân với
hệ số 0.7.
+ Dầm cao h = 600

- Tường gạch 220:
q
tc
= 0,7x [0,22(3,2-0,6)x1800 ] = 720,72 Kg/m
q
tt
= 1,1x720,72 = 792,79 Kg/m
- Tường gạch 110:
q
tc
= 0,7x [0,11(3,2-0,6)x1800 ] = 360,36 Kg/m
q
tt
= 1,1x720,72 = 396,40 Kg/m
+ Dầm cao h = 350
- Tường gạch 220:
q
tc
= 0,7x [0,22(3,2-0,35)x1800 ] = 790,02 Kg/m
q
tt
= 1,1x720,72 = 869,02 Kg/m
- Tường gạch 110:
q
tc
= 0,7x [0,11(3,2-0,35)x1800 ] = 395,01 Kg/m
q
tt
= 1,1x720,72 = 434,51 Kg/m
+ Tường biên (dầm cao 220x800):

q
tc
= 0,7x [0,22(3,2-0,8)x1800 ] = 665,3 Kg/m
q
tt
= 1,1x665,3= 731,83 Kg/m
IV.2 .Hoạt tải sử dụng.
Hoạt tải của các phòng được lấy theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN
2737- 1995 và được thống kê trong bảng 6. Ngoài ra theo tiêu chuẩn cũng chỉ rõ
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
13
Trờng đại học xây dựng đồ án tốt nghiệp
khi tớnh toỏn hot ti ng cho nh cao tng, cho phộp s dng h s gim ti
k n kh nng s dng khụng ng thi trờn ton nh, h s ny c xỏc
nh nh sau:
+ i vi loi phũng ng, phũng n, phũng khỏch, phũng v sinh, vn
phũng, phũng ni hi, phũng ng c cú din tớch A tho món iu kin:
A > A
1
= 9m
2
thỡ nhõn vi h s:

1
= 0,4 +
1/
6,0
AA
trong ú A - din tớch chu ti, tớnh bng một vuụng.
+ i vi cỏc loi phũng c sỏch, ca hng, trin lóm, phũng hi hp,

kho, ban cụng cú din tớch A tho món iu kin: A>A2 = 36m2 nhõn h s:

1
= 0,5 +
2/
5,0
AA
trong ú A - din tớch chu ti, tớnh bng một vuụng.
Bng 4: Hot ti sn cỏc phũng
Loi sn
Hot ti tiờu
chun P
tc
(daN/m2)
n
Hot ti tớnh toỏn
P
tt
(daN/m2)
Phũng ng 150 1,3 195
Phũng n, phũng khỏch,
bung v sinh, phũng
tm, bp.
150 1, 3 195
Snh, hnh lang, cu
thang
300 1,2 360
Mỏi bng (tng k
thut)
75 1,3 97,5

Mỏi tụn 30 1,3 39
Bng 5:Hot ti sn cỏc phũng khi k n h s gim ti
Loi sn
Hot ti
(Kg/m2)
Din tớch
phũng (m2)
Quy nh h
s gim ti
Hot ti
(Kg/m2)
Phũng ng, Phũng
n, phũng khỏch,
195 17,5
10,2
0,83
0,96
161,85
187,2
Trần Việt Lớp 47TH2
14
Trờng đại học xây dựng đồ án tốt nghiệp
bung v sinh,
phũng tm, bp.
Snh, hnh lang,
cu thang 360 11,13 0,94 338,4
V. TNH TON KHUNG K2
V.1 Cỏch tớnh toỏn v quy i.
Ti trng truyn vo khung gm tnh ti v hot ti di dng ti tp trung v
ti phõn b u.

+ Tnh ti: trng lng bn thõn ct, dm sn, tng, cỏc lp trỏt
+ Hot ti: Ti trng s dng trờn nh
Ghi chỳ: Ti trng do sn truyn vo dm ca khung c tớnh toỏn theo
din chu ti.
n gin cho tớnh toỏn ta quy ti tam giỏc v hỡnh thang v dng phõn b
u
+ Ti dng tam giỏc cú lc phõn b ln nht ti gia nhp l q
max
, ti phõn
b u tng ng l: q
t
=5xq
max
/8
+ Ti hỡnh thang cú lc phõn b u gia nhp l q
1
, ti phõn b u
tng ng l: q
t
=(1-2
2
+
3
)q
1
Vi =l
1
/(2.l
2
)

trong ú:
l
1
: phng cnh ngn , l
2
: phng cnh di
Dm dc nh, dm bo tỏc dng vo ct trong din chu ti ca ct di
dng lc tp trung.
V.2 Xỏc nh ti trng tỏc dng lờn khung K2.
Tnh ti phõn b trờn sn c phõn vo cỏc khung theo din chu ti xỏc nh
theo ng phõn giỏc ca hai cnh ụ sn (bn kờ 4 cnh). Tnh ti do trng
Trần Việt Lớp 47TH2
15
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
lượng tường trên dầm được phân trực tiếp cho dầm. Sơ đồ truyền tải vào khung
điển hình như sau:
Khung 2 của tầng điển hình:
Tải trọng được dồn về khung như sau:
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
16
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
Ký hiệu các ô sàn trong tính toán dồn tải về khung K2
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
17
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
«1
«1
«1«1
«2 «2
«2 «2

«3 «3
«3«3
«1 «1
«5 «5
«6«6
«4 «4
«4«4
«1 «1
«7 «7«9 «9«8«8
k2
k2
«10
«10
+ Ô sàn Ô1 kích thước 3100 x 3300:
- Tĩnh tải phân bố đều trên sàn: q
tt
= 433,9 kG/m
2
. Tải trọng của ô sàn truyền
vào dầm phụ dọc có dạng tam giác và 2 lực tập trung tại hai nút:
Tải hình thang có q
max
là:
q
max
=3,1.q
tt
/2=3,1.433,9/2=672,55kG/m
Qui đổi tải hình thang về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q

1
=445,49 kG/m
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
18
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
Tải này lại đựơc dồn về dưới dạng lực tập trung P = 445,49x3,3/2 = 735 Kg
Tải tam giác có q
max
là:
q
max
=3,1.q
tt
/2=3,1.433,9/2=672,55kG/m
Qui đổi tải hình tam giác về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
2
=420,34 kG/m
- Tương tự hoạt tải tác dụng lên sàn là: q
tt
= 195 Kg/m2
Tải phân bố: q = 188,9 Kg/m
Tải tập trung: P = 330 Kg
Tính toán tương tự cho các ô sàn tiếp theo ta có:
+ Ô sàn Ô2 kích thước 3100 x 2100: (ô sàn có nhà vệ sinh)
- Tĩnh tải phân bố đều trên sàn: q
tt
= 510,9 kG/m
2
. Tải trọng của ô sàn truyền

vào dầm phụ dọc có dạng hình thang và 2 lực tập trung tại hai nút:
Tải hình thang có q
max
là:
q
max
=2,1.q
tt
/2=2,1.510,9/2= 536,4kG/m
Qui đổi tải hình thang về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
1
=434,2 kG/m
Tải tam giác có q
max
là:
q
max
=2,1.q
tt
/2=2,1.510,9/2=536,4 kG/m
Qui đổi tải hình tam giác về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
2
=335,3 kG/m
Tải này lại đựơc dồn về dưới dạng lực tập trung P = 335,3x2,1/2 = 352 Kg
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
19
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
- Tương tự hoạt tải tác dụng lên sàn là: q

tt
= 195 Kg/m2
Tải phân bố: q = 165,7 Kg/m
Tải tập trung: P = 174 Kg
Tại ô sàn Ô2 ở vị trí hành lang: q
tt
= 360 Kg/m2
Tải phân bố: q = 306 Kg/m
Tải tập trung: P = 321Kg
+ Ô sàn Ô3 kích thước 2100 x 5300:
- Tĩnh tải phân bố đều trên sàn: q
tt
= 433,9 kG/m
2
. Tải trọng của ô sàn truyền
vào dầm phụ dọc có dạng phân bố đều: (bản kê 2 cạnh)
Tải phân bố đều có:
q=2,1.q
tt
/2=2,1.433,9/2= 455,6kG/m
- Tương tự hoạt tải tác dụng lên sàn là: q
tt
= 195 Kg/m2
Tải phân bố: q = 204,8 Kg/m
Tại ô sàn Ô3 ở vị trí hành lang: q
tt
= 360 Kg/m
Tải phân bố: q = 378 Kg/m
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
20

Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
+ Ô sàn Ô4 kích thước 3300 x 2200:
- Tĩnh tải phân bố đều trên sàn: q
tt
= 433,9 kG/m
2
. Tải trọng của ô sàn truyền
vào dầm phụ dọc có dạng hình tam giác và 2 lực tập trung tại hai nút:
Tải hình thang có q
max
là:
q
max
=2,2.q
tt
/2=2,2.433,9/2=477,3 kG/m
Qui đổi tải hình thang về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
1
=388,9 kG/m
Tải này lại đựơc dồn về dưới dạng lực tập trung P = 388,9x3,3/2 = 642 Kg
Tải tam giác có q
max
là:
q
max
=2,2.q
tt
/2=2,2.433,9/2=477,3 kG/m
Qui đổi tải hình tam giác về dạng tải phân bố đều có giá trị là

q
2
=298,3 kG/m
- Tương tự hoạt tải tác dụng lên sàn là: q
tt
= 195 Kg/m2
Tải phân bố: q = 134,1 Kg/m
Tải tập trung: P = 288 Kg
+ Ô sàn Ô5 kích thước 3100 x 3000:
- Tĩnh tải phân bố đều trên sàn: q
tt
= 433,9 kG/m
2
. Tải trọng của ô sàn truyền
vào dầm phụ dọc có dạng hình thang và 2 lực tập trung tại hai nút:
Tải hình thang có q
max
là:
q
max
=3,0.q
tt
/2=3,0.433,9/2= 650,9 kG/m
Qui đổi tải hình thang về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
1
= 419,8 kG/m
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
21
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp

Tải tam giác có q
max
là:
q
max
=3,0.q
tt
/2=3,0.433,9/2=650,9 kG/m
Qui đổi tải hình tam giác về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
2
= 406,8 kG/m
Tải này lại đựơc dồn về dưới dạng lực tập trung P = 406,8x3/2 = 610 Kg
- Tương tự hoạt tải tác dụng lên sàn là: q
tt
= 195 Kg/m2
Tải phân bố: q = 188,7 Kg/m
Tải tập trung: P = 274 Kg
+ Ô sàn Ô6 kích thước 3000 x 5300:
- Tĩnh tải phân bố đều trên sàn: q
tt
= 433,9 kG/m
2
. Tải trọng của ô sàn truyền
vào dầm phụ dọc có dạng hình thang và 2 lực tập trung tại hai nút:
Tải hình thang có q
max
là:
q
max

=3,0.q
tt
/2=3,0.433,9/2= 650,9 kG/m
Qui đổi tải hình thang về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
1
= 561,4 kG/m
Tải tam giác có q
max
là:
q
max
=3,0.q
tt
/2=3,0.433,9/2=650,9 kG/m
Qui đổi tải hình tam giác về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
2
= 406,8 kG/m
Tải này lại đựơc dồn về dưới dạng lực tập trung P = 406,8x3/2 = 610 Kg
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
22
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
- Tương tự hoạt tải tác dụng lên sàn là: q
tt
= 195 Kg/m2,khi kể đến hệ số giảm
tải q
tt
= 161,85 Kg/m
Tải phân bố: q = 209,4Kg/m

Tải tập trung: P = 228 Kg
+ Ô sàn Ô7 kích thước 3500 x 3100:
- Tĩnh tải phân bố đều trên sàn: q
tt
= 433,9 kG/m
2
. Tải trọng của ô sàn truyền
vào dầm phụ dọc có dạng hình tam giác và 2 lực tập trung tại hai nút:
Tải hình thang có q
max
là:
q
max
=3,1.q
tt
/2=3,1.433,9/2= 672,5 kG/m
Qui đổi tải hình thang về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
1
= 467,1 kG/m
Tải này lại đựơc dồn về dưới dạng lực tập trung P = 467,1x3,5/2 = 817 Kg
Tải tam giác có q
max
là:
q
max
=3,1.q
tt
/2=3,1.433,9/2=672,5 kG/m
Qui đổi tải hình tam giác về dạng tải phân bố đều có giá trị là q

2
= 420,3 kG/m
- Tương tự hoạt tải tác dụng lên sàn là: q
tt
= 195 Kg/m2
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
23
Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
Tải phân bố: q = 188,9 Kg/m
Tải tập trung: P =367 Kg
+ Ô sàn Ô8 kích thước 3500 x 1600: (ô sàn có nhà vệ sinh)
- Tĩnh tải phân bố đều trên sàn: q
tt
= 510,9 kG/m
2
. Tải trọng của ô sàn truyền
vào dầm phụ dọc là 2 lực tập trung tại hai nút: (bản kê 2 cạnh)
Tải phân bố đều trên sàn là:
q=1,6.q
tt
/2=1,6.510,9/2= 408,72 kG/m
Tải này lại đựơc dồn về dưới dạng lực tập trung P = 408,72x3,5/2 = 715 Kg
- Tương tự hoạt tải tác dụng lên sàn là: q
tt
= 195 Kg/m2
Tải tập trung: P = 273 Kg
+ Ô sàn Ô9 kích thước 3500 x 3700:
- Tĩnh tải phân bố đều trên sàn: q
tt
= 433,9 kG/m

2
. Tải trọng của ô sàn truyền
vào dầm phụ dọc có dạng hình thang và 2 lực tập trung tại hai nút:
Tải hình thang có q
max
là:
q
max
=3,5.q
tt
/2=3,5.433,9/2= 759,3 kG/m
Qui đổi tải hình thang về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
1
= 499,9 kG/m
Tải tam giác có q
max
là:
q
max
=3,5.q
tt
/2=3,5.433,9/2=759,3 kG/m
Qui đổi tải hình tam giác về dạng tải phân bố đều có giá trị là
q
2
= 474,6 kG/m
Tải này lại đựơc dồn về dưới dạng lực tập trung P = 474,6x3,5/2 = 831 Kg
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
24

Trêng ®¹i häc x©y dùng ®å ¸n tèt nghiÖp
- Tương tự hoạt tải tác dụng lên sàn là: q
tt
= 195 Kg/m2
Tải phân bố: q = 224,7 Kg/m
Tải tập trung: P = 373 Kg
+ Ô sàn Ô10 kích thước 2200 x 800: (ô sàn ban công)
- Tĩnh tải phân bố đều trên sàn: q
tt
= 433,9 kG/m
2
. Tải trọng của ô sàn truyền
vào dầm phụ dọc có dạng phân bố đều và 2 lưc tập trung:
Tải phân bố đều có:
q=0,8.q
tt
/2=0,8.433,9/2= 173,6 kG/m
Phần tải còn lại đựơc dồn về dưới dạng lực tập trung P = 173,6x2,2/2 = 191 Kg
- Tương tự hoạt tải tác dụng lên sàn là: q
tt
= 195 Kg/m2
Tải phân bố: q = 78 Kg/m
Tải tập trung: P = 86 Kg
Tải trọng tường trên dầm dọc là tải phân bố,tường trên dầm phụ ngang
được dồn về dầm phụ dọc dưới dạng lực tập trung, sau đó tất cả các tải trọng tác
dụng trên các dầm này lại được dồn về khung tính toán dưới dạng lực tập trung.
Tải trọng tập trung do tường trên dầm dồn về dầm dọc như sau:
+ tường trên ô 3,3m: tường 110 trên dầm 350.
TrÇn ViÖt – Líp 47TH2
25

×