TRƯỜNG THPT TỨ KỲ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 – 2011
LẦN THỨ HAI - MÔN: VẬT LÝ
Mã đề thi: 001 (Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….……… Số báo danh: ……………………….
Câu 1: Chọn phát biểu sai:
A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau.
B. Khi vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến VTCB thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà, khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
Câu 2: Để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định thì chiều dài dây phải thoả
mãn:
A. l = (2k + 1)λ B. l = (k + 1/2)λ C. l = kλ/2 D. l = (2k + 1)λ/4
Câu 3: Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ B. Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên D. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
Câu 4: Tại thời điểm t, cường độ dòng điện tức thời i = 4cos(100πt - π/2) (A) chạy qua một đoạn mạch có giá trị 2 A và đang
giảm. Sau thời điểm đó 0,005 (s), cường độ dòng điện là
A. 2
2
A. B. -2
3
A. C. -2
2
A. D. 2
3
A.
Câu 5: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 60
0
. Chiết
suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím n
t
= 1,70, đối với ánh sáng đỏ n
đ
= 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là
1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 1,56 m. B. 1,20 m. C. 2,00 m. D. 1,75 m.
Câu 6: Tìm câu phát biểu sai:
A. Độ chênh lệch khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m
o
của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân là độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không .
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
Câu 7: Sự chuyển giữa ba mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô tạo thành ba vạch phổ theo thứ tự bước sóng giảm dần λ
1
,
λ
2
và λ
3
. Trong các hệ thức liên hệ giữa λ
1
, λ
2
và λ
3
sau đây, hệ thức nào đúng?
A. λ
1
= λ
2
- λ
3
B. 1/λ
1
= 1/λ
2
+ 1/λ
3
C. 1/λ
1
= 1/λ
3
- 1/λ
2
D. 1/λ
1
= 1/λ
2
- 1/λ
3
Câu 8: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 2cos(20πt + π/2) cm. Thời điểm đầu tiên mà vật có gia tốc bằng
4π
2
m/s
2
và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng là
A. 1/120 s B. 5/120 s C. 7/120 s D. 11/120 s
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(20πt - 0,04πx) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng đường là:
A. 4 m B. 10 m C. 20 m D. 40 m
Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C =
C
1
thì chu kì dao động riêng của mạch là 2.10
-5
s và khi C = C
2
thì chu kì dao động riêng của mạch là 1,2.10
-5
s. Nếu C = C
1
-
C
2
thì chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,03.10
-5
s B. 1,5.10
-5
s C. 1,6.10
-5
s D. 1,8.10
-5
s
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp hai đầu
mạch có giá trị không đổi. Khi R=R
1
thì , U
R
= U
3
, U
L
=U, U
c
=2U. Khi R=R
2
thì U
R
=U
2
, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C
lúc này bằng
A. U
7
B. U
3
C. U
2
D. 2U
2
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu
đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường
dây phải là
A. 1.28 U. B. 2,5U. C. 4.25U. D. 6,25U.
Câu 13: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có điện dung C = 4 pF và một cuộn cảm có hệ số
tự cảm L = 2 µH . Lấy c = 3.10
8
m/s ; π
2
= 10. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 3 m thì phải mắc với tụ điện C của
mạch dao động một tụ điện
A. C' = 1,82 pF và song song với C B. C' = 1,82 pF và nối tiếp với C
C. C' = 5,32 pF và song song với C D. C' = 5,32 pF và nối tiếp với C
Câu 14: Trong thí nghiệm I.âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: Màu tím có bước sóng
λ
1
, màu đỏ có bước sóng
λ
2
, màu lục có bước sóng
λ
3
, khoảng vân tương ứng cho ba màu trên là i
1,
i
2,
i
3
ta có
A. i
2
> i
3
> i
1
B. i
1
> i
3
> i
2
C. i
2
> i
1
> i
3
D. i
3
> i
1
> i
2
Câu 15: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ
1
và λ
2
với λ
2
= λ
1
/2 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban
đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện của kim loại là λ
0
. Tỉ số
1
0
λ
λ
bằng:
A.
7
8
B. 2 C.
9
16
D.
7
16
Câu 16: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 10 vạch
quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Trạng thái O B. Trạng thái N. C. Trạng thái L. D. Trạng thái M.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo
trong quá trình dao động lần lượt là 15N và 25N.Lực hồi phục có độ lớn cực đại là:
A. 20N B. 10N C. 15N D. 5N
Câu 18: Chọn phát biểu sai khi nói về con lắc đơn?
A. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn khi đưa lên cao theo phương thẳng đứng sẽ tăng
B. Nếu bỏ qua mọi ma sát, lực cản thì dao động của con lắc đơn sẽ luôn là dao động điều hoà
C. Khi con lắc đơn dao động thì lực căng dây treo tại vị trí cân bằng luôn lớn hơn trọng lượng của vật
D. Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động chậm dần
Câu 19: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với
phương trình lần lượt là u
A
= acos50πt và u
B
= acos(50πt - π). Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Một điểm M nằm trong miền
giao thoa do hai nguồn trên gây ra, có khoảng cách đến hai nguồn lần lượt là MA = 32 cm, MB = 16 cm sẽ dao động với biên
độ bằng A. 0 B. a C. 2a D. a/2
Câu 20: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T = 3.10
-4
s. Tại thời điểm t = 0,
cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Thời điểm thứ 2011 mà tại đó năng lượng từ trường gấp 3 lần năng
lượng điện trường là
A. 0,30155 s B. 0,1058 s C. 0,1054 s D. 0,30175 s
Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện trở thuần R
không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp có biểu thức
tu
π
100cos2100
=
(V)
thì: Khi C = C
1
=
π
4
10
−
(F) hay C = C
2
=
π
3
10
4
−
(F) mạch tiêu thụ cùng một công suất, nhưng cường độ dòng điện tức thời
lệch pha nhau một góc
3
2
π
. Điện trở thuần R bằng
A. 100 Ω. B. 100
3
Ω. C.
3
100
Ω. D. 100
2
Ω.
Câu 22: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200V thì sinh ra công suất cơ là 320 W.
Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,89. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy
trong động cơ là
A. 4,4 A B. 1,8 A. C. 2,5 A. D. 4 A.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc
m
µλ
64,0
1
=
(đỏ)và
m
µλ
48,0
2
=
(lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số
vân đơn sắc quan sát được là:
A. 10 B. 15 C. 16 D. 12
Câu 24: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của kim loại này là
λ
0
. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ
0
vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của
các electron quang điện là
A. 0,6. A B. 5A/3 C. 1,5A D. 2A/3
Câu 25: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau : F ; N ; U.
Cho biết : m
F
= 55,927u ; m
N
= 13,9992u ; m
U
= 238,0002u ; m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u.
A. N ; U ; F. B. F ; U ; N. C. F ; N ; U. D. N ; F ; U
Câu 26: Cho một con lắc lò xo, trong đó vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hoà với năng lượng 0,05 J. Cho biết tại
thời điểm ban đầu ( t = 0), vật có vận tốc và gia tốc lần lượt là - 50
3
cm/s và -10 m/s
2
. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(50t + π/3) cm B. x = 2cos(50t + π/6) cm C. x = 5cos(20t + π/3) cm D. x = 5cos(20t + π/6) cm
Câu 27: Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 25 cm có phương
trình dao động u
M
= 3cos(10πt – π/3) cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là:
A.u
0
= 3cos(10πt – π/2) cm B.u
0
= 3cos(10πt + π/3) cm C. u
0
= 3cos(10πt - 5π/6) cm D.u
0
= 3cos(10πt + π/6) cm
Câu 28: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 29: Treo con lắc đơn vào trần của một thang máy tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
. Khi thang máy đứng yên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu thang máy chuyển động chậm dần đều lên trên theo phương thẳng đứng
với gia tốc 2 m/s
2
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,242 s B. 1,661 s C. 1,823 s D. 2,408 s
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng 0,25A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện trong
mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu
đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp(X,Y chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A.
2
4
A. B.
2
8
A. C.
2
2
A. D.
2
A.
Câu 31: Trong thí nghiệm I–âng bằng áng sáng trắng có bước sóng từ
0,38 m
µ
đến
0,76 m
µ
, khoảng cách từ hai nguồn đến
màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng và vân tối tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 5 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 32: Máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Điện trở của
các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở mắc với mạch thứ cấp lên hai lần thì
A. Công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
B. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
C. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
Câu 33: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số λ, λ /3, λ /5 vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là
A.
34
B. 5 C.
17
D. 15
Câu 34: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng Z
L
= 25(
Ω
) và dung kháng Z
C
= 75(
Ω
) Khi
mạch có tần số f
0
thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng?
A. f = 25
3
f
0
B. f =
3
f
0
C. f
0
= 25
3
f D. f
0
=
3
f
Câu 35: Cho một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được
trong thời gian 1/6 s là A. 30 cm/s B. 30
3
cm/s C. 60
3
cm/s D. 60 cm/s
Câu 36: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 30dB và 50dB. Cường
độ âm tại M nhỏ hơn cường độ âm tại N
A. 10000 lần B. 1000 lần C. 20 lần D. 100 lần
Câu 37: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, hệ thức diễn tả mối liên hệ giữa cường độ dòng điện tức thời i, cường độ
dòng điện cực đại I
0
và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là
A.
222
0
)( u
C
L
iI =−
B.
222
0
)( u
L
C
iI =−
C.
222
0
)( u
C
L
iI =+
D.
222
0
)( u
L
C
iI =+
Câu 38: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 39: Trong nguyên tử Hiđrô xét các mức năng lượng từ P trở xuống đến K có bao nhiêu khả năng kích thích để bán kính
quỹ đạo của electron tăng lên 4 lần?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 40: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x = 3
3
cos(4πt + π/6)
(cm). Biết dao động thành phần thứ hai có phương trình x
2
= 3cos4πt (cm). Dao động thành phần thứ nhất có phương trình là
A. x
1
= 3cos(4πt + π/2) (cm) B. x
1
= 3
2
cos(4πt + π/2) (cm) C. x
1
= 3cos(4πt + π/3) (cm) D. x
1
= 3
2
cos(4πt + π/3) (cm)
Câu 41: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới có treo quả cầu nhỏ bằng kim loại. CHiều
dài của dây treo là l = 1 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ để vật dao
động điều hoà. Con lắc dao động trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc. CHo B =
0,5 T. Suất điện động cực đại xuất hiện giữa hai đầu dây kim loại là
A. 0,3915 V B. 1,566 V C. 0,0783 V D. 2,349 V
Câu 42: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10
Ω
và tụ điện có điện dung C=
4
2
10
π
−
F mắc nối
tiếp.Cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i=I
0
cos(100
π
t+
ϕ
) (A). Cần mắc thêm vào đoạn mạch một điện trở
thuần R bằng bao nhiêu để Z=Z
L
+Z
C
?
A. R=20
5
Ω
. B. R=0
Ω
. C. R=40
6
Ω
. D. R=20
Ω
.
Câu 43: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 4cos(5πt + π/2) cm. Số lần mà vật đi qua vị trí có li độ x = - 2
2
cm theo chiều dương trong thời gian 4/3 s đầu tiên là
A. 5 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 lần
Câu 44: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 45: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch với 2 cực của một
máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 200
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2
2
I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung
kháng của đoạn mạch là
A. Z
C
= 100
2
Ω. B. Z
C
= 200
2
Ω. C. Z
C
= 800
2
Ω. D. Z
C
= 50
2
Ω.
Câu 46: Chọn câu sai.
A.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định trong cùng một môi trường.
B.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
C.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
D.Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
Câu 47: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong đó độ cứng của lò xo là 50 N/m. Tại thời điểm t
1
, li độ và vận tốc
của vật lần lượt là 4 cm và 80
3
cm/s. Tại thời điểm t
2
, li độ và vận tốc của vật lần lượt là - 4
2
cm và 80
2
cm/s. Khối
lượng của vật nặng là
A. 250 g B. 125 g C. 500 g D. 200 g
Câu 48: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có
1 3
L
C
Z
R Z= =
+
. Dòng điện trong mạch:
A. sớm pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch B. sớm pha
2
π
so với điện áp hai đầu mạch
C. Trễ pha
4
π
so với điện áp hai đầu mạch D. trễ pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch
Câu 49: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1
rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên
độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là
A. 25 B. 50 C. 100 D. 200
Câu 50: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình lần lượt là u
A
= 3cos(40πt + π/6) (cm); u
B
= 4cos(40πt + 2π/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s.
Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm
có trên đường tròn là
A. 30 B. 32 C. 34 D. 36
HẾT
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 – 2011
LẦN THỨ HAI - MÔN: VẬT LÝ
Mã đề thi: 002 (Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….……… Số báo danh: ……………………….
Câu 1: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng Z
L
= 25(
Ω
) và dung kháng Z
C
= 75(
Ω
) Khi mạch
có tần số f
0
thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng?
A. f = 25
3
f
0
B. f
0
=
3
f C. f
0
= 25
3
f D. f =
3
f
0
Câu 2: Cho một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được
trong thời gian 1/6 s là A. 30 cm/s B. 60 cm/s C. 60
3
cm/s D. 30
3
cm/s
Câu 3: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 30dB và 50dB. Cường
độ âm tại M nhỏ hơn cường độ âm tại N
A. 10000 lần B. 1000 lần C. 20 lần D. 100 lần
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, hệ thức diễn tả mối liên hệ giữa cường độ dòng điện tức thời i, cường độ
dòng điện cực đại I
0
và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là
A.
222
0
)( u
C
L
iI =+
B.
222
0
)( u
L
C
iI =−
C.
222
0
)( u
C
L
iI =−
D.
222
0
)( u
L
C
iI =+
Câu 5: Máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Điện trở của
các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở mắc với mạch thứ cấp lên hai lần thì
A. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
B. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
C. Công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
Câu 6: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số λ, λ /3, λ /5 vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là
A.
17
B. 5 C.
34
D. 15
Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x = 3
3
cos(4πt + π/6)
(cm). Biết dao động thành phần thứ hai có phương trình x
2
= 3cos4πt (cm). Dao động thành phần thứ nhất có phương trình là
A. x
1
= 3cos(4πt + π/3) (cm) B. x
1
= 3
2
cos(4πt + π/2) (cm) C. x
1
= 3cos(4πt + π/2) (cm)D. x
1
= 3
2
cos(4πt + π/3) (cm)
Câu 8: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới có treo quả cầu nhỏ bằng kim loại. Chiều
dài của dây treo là l = 1 m. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Con lắc
dao động trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc. Cho B = 0,5 T. Lấy g = 9,8 m/s2.
Suất điện động cực đại xuất hiện giữa hai đầu dây kim loại là
A. 0,0783 V B. 1,566 V C. 2,349 V D. 0,3915 V
Câu 9: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 10: Cho một con lắc lò xo, trong đó vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hoà với năng lượng 0,05 J. Cho biết tại
thời điểm ban đầu ( t = 0), vật có vận tốc và gia tốc lần lượt là - 50
3
cm/s và -10 m/s
2
. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(20t + π/3) cm B. x = 2cos(50t + π/3) cm C. x = 2cos(50t + π/6) cm D. x = 5cos(20t + π/6) cm
Câu 11: Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 25 cm có phương
trình dao động u
M
= 3cos(10πt – π/3) cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là:
A.u
0
= 3cos(10πt – π/2) cm B.u
0
= 3cos(10πt + π/6) cm C.u
0
= 3cos(10πt + π/3) cm D. u
0
= 3cos(10πt - 5π/6) cm
Câu 12: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 13: Trong thí nghiệm I–âng bằng áng sáng trắng có bước sóng từ
0,38 m
µ
đến
0,76 m
µ
, khoảng cách từ hai nguồn đến
màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng và vân tối tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 6 B. 5 C. 10 D. 11
Câu 14: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10
Ω
và tụ điện có điện dung C=
4
2
10
π
−
F mắc nối
tiếp.Cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i=I
0
cos(100
π
t+
ϕ
) (A). Cần mắc thêm vào đoạn mạch một điện trở
thuần R bằng bao nhiêu để Z=Z
L
+Z
C
?
A. R=40
6
Ω
. B. R=0
Ω
. C. R=20
5
Ω
. D. R=20
Ω
.
Câu 15: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong đó độ cứng của lò xo là 50 N/m. Tại thời điểm t
1
, li độ và vận tốc
của vật lần lượt là 4 cm và 80
3
cm/s. Tại thời điểm t
2
, li độ và vận tốc của vật lần lượt là - 4
2
cm và 80
2
cm/s. Khối
lượng của vật nặng là
A. 250 g B. 200 g C. 500 g D. 125 g
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng 0,25A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện trong
mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu
đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp(X,Y chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A.
2
4
A. B.
2
A. C.
2
2
A. D.
2
8
A.
Câu 17: Treo con lắc đơn vào trần của một thang máy tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
. Khi thang máy đứng yên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu thang máy chuyển động chậm dần đều lên trên theo phương thẳng đứng
với gia tốc 2 m/s
2
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,823 B. 1,661 s C. 2,242 s s D. 2,408 s
Câu 18: Trong nguyên tử Hiđrô xét các mức năng lượng từ P trở xuống đến K có bao nhiêu khả năng kích thích để bán kính
quỹ đạo của electron tăng lên 4 lần?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có
1 3
L
C
Z
R Z= =
+
. Dòng điện trong mạch:
A. sớm pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch B. trễ pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch
C. Trễ pha
4
π
so với điện áp hai đầu mạch D. sớm pha
2
π
so với điện áp hai đầu mạch
Câu 20: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1
rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên
độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là
A. 25 B. 200 C. 100 D. 50
Câu 21: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch với 2 cực của một
máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 200
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2
2
I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung
kháng của đoạn mạch là
A. Z
C
= 100
2
Ω. B. Z
C
= 50
2
Ω. C. Z
C
= 800
2
Ω. D. Z
C
= 200
2
Ω.
Câu 22: Chọn câu sai.
A.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định trong cùng một môi trường.
B.Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
C.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
D.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
Câu 23: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 24: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình lần lượt là u
A
= 3cos(40πt + π/6) (cm); u
B
= 4cos(40πt + 2π/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s.
Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm
có trên đường tròn là
A. 30 B. 36 C. 34 D. 32
Câu 25: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 4cos(5πt + π/2) cm. Số lần mà vật đi qua vị trí có li độ x = - 2
2
cm theo chiều dương trong thời gian 4/3 s đầu tiên là
A. 3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 2 lần
Câu 26: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 60
0
. Chiết
suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím n
t
= 1,70, đối với ánh sáng đỏ n
đ
= 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là
1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 2,00 m. B. 1,20 m. C. 1,56 m. D. 1,75 m.
Câu 27: Tìm câu phát biểu sai:
A. Độ chênh lệch khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m
o
của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân là độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
C. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
D. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không .
Câu 28: Sự chuyển giữa ba mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô tạo thành ba vạch phổ theo thứ tự bước sóng giảm dần λ
1
,
λ
2
và λ
3
. Trong các hệ thức liên hệ giữa λ
1
, λ
2
và λ
3
sau đây, hệ thức nào đúng?
A. 1/λ
1
= 1/λ
3
- 1/λ
2
B. 1/λ
1
= 1/λ
2
+ 1/λ
3
C. λ
1
= λ
2
- λ
3
D. 1/λ
1
= 1/λ
2
- 1/λ
3
Câu 29: Chọn phát biểu sai:
A. Khi vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến VTCB thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà, khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
C. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau.
D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
Câu 30: Để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định thì chiều dài dây phải thoả
mãn:
A. l = kλ/2 B. l = (k + 1/2)λ C. l = (2k + 1)λ D. l = (2k + 1)λ/4
Câu 31: Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ B. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên D. Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
Câu 32: Tại thời điểm t, cường độ dòng điện tức thời i = 4cos(100πt - π/2) (A) chạy qua một đoạn mạch có giá trị 2 A và
đang giảm. Sau thời điểm đó 0,005 (s), cường độ dòng điện là
A. 2
2
A. B. 2
3
A. C. -2
2
A. D. -2
3
A.
Câu 33: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 2cos(20πt + π/2) cm. Thời điểm đầu tiên mà vật có gia tốc
bằng 4π
2
m/s
2
và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng là
A. 5/120 s B. 1/120 s C. 7/120 s D. 11/120 s
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(20πt - 0,04πx) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng đường là:
A. 4 m B. 40 m C. 20 m D. 10 m
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C =
C
1
thì chu kì dao động riêng của mạch là 2.10
-5
s và khi C = C
2
thì chu kì dao động riêng của mạch là 1,2.10
-5
s. Nếu C = C
1
-
C
2
thì chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,03.10
-5
s B. 1,5.10
-5
s C. 1,8.10
-5
s D. 1,6.10
-5
s
Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp hai đầu
mạch có giá trị không đổi. Khi R=R
1
thì , U
R
= U
3
, U
L
=U, U
c
=2U. Khi R=R
2
thì U
R
=U
2
, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C
lúc này bằng
A. U
7
B. 2U
2
C. U
2
D. U
3
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu
đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường
dây phải là
A. 1.28 U. B. 6,25U. C. 4.25U. D. 2,5U.
Câu 38: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có điện dung C = 4 pF và một cuộn cảm có hệ số
tự cảm L = 2 µH . Lấy c = 3.10
8
m/s ; π
2
= 10. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 3 m thì phải mắc với tụ điện C của
mạch dao động một tụ điện
A. C' = 1,82 pF và song song với C B. C' = 5,32 pF và nối tiếp với C
C. C' = 5,32 pF và song song với C D. C' = 1,82 pF và nối tiếp với C
Câu 39: Trong thí nghiệm I.âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: Màu tím có bước sóng
λ
1
, màu đỏ có bước sóng
λ
2
, màu lục có bước sóng
λ
3
, khoảng vân tương ứng cho ba màu trên là i
1,
i
2,
i
3
ta có
A. i
2
> i
1
> i
3
B. i
1
> i
3
> i
2
C. i
2
> i
3
> i
1
D. i
3
> i
1
> i
2
Câu 40: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ
1
và λ
2
với λ
2
= λ
1
/2 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban
đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện của kim loại là λ
0
. Tỉ số
1
0
λ
λ
bằng:
A.
9
16
B. 2 C.
7
8
D.
7
16
Câu 41: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 10 vạch
quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Trạng thái L. B. Trạng thái N. C. Trạng thái O. D. Trạng thái M.
Câu 42: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200V thì sinh ra công suất cơ là 320 W.
Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,89. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy
trong động cơ là
A. 2,5 A B. 1,8 A. C. 4,4 A. D. 4 A.
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc
m
µλ
64,0
1
=
(đỏ)và
m
µλ
48,0
2
=
(lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số
vân đơn sắc quan sát được là:
A. 16 B. 15 C. 10 D. 12
Câu 44: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của kim loại này là
λ
0
. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ
0
vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của
các electron quang điện là
A. 0,6. A B. 2A/3 C. 1,5A D. 5A/3
Câu 45: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau : F ; N ; U.
Cho biết : m
F
= 55,927u ; m
N
= 13,9992u ; m
U
= 238,0002u ; m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u.
A. F ; N ; U. B. F ; U ; N. C. N ; U ; F. D. N ; F ; U
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo
trong quá trình dao động lần lượt là 15N và 25N.Lực hồi phục có độ lớn cực đại là:
A. 20N B. 5N C. 15N D. 10N
Câu 47: Chọn phát biểu sai khi nói về con lắc đơn?
A. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn khi đưa lên cao theo phương thẳng đứng sẽ tăng
B. Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động chậm dần
C. Khi con lắc đơn dao động thì lực căng dây treo tại vị trí cân bằng luôn lớn hơn trọng lượng của vật
D. Nếu bỏ qua mọi ma sát, lực cản thì dao động của con lắc đơn sẽ luôn là dao động điều hoà
Câu 48: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với
phương trình lần lượt là u
A
= acos50πt và u
B
= acos(50πt - π). Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Một điểm M nằm trong miền
giao thoa do hai nguồn trên gây ra, có khoảng cách đến hai nguồn lần lượt là MA = 32 cm, MB = 16 cm sẽ dao động với biên
độ bằng A. 2a B. a C. 0 D. a/2
Câu 49: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T = 3.10
-4
s. Tại thời điểm t = 0,
cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Thời điểm thứ 2011 mà tại đó năng lượng từ trường gấp 3 lần năng
lượng điện trường là
A. 0,30155 s B. 0,30175 s C. 0,1054 s D. 0,1058 s
Câu 50: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện trở thuần R
không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp có biểu thức
tu
π
100cos2100
=
(V)
thì: Khi C = C
1
=
π
4
10
−
(F) hay C = C
2
=
π
3
10
4
−
(F) mạch tiêu thụ cùng một công suất, nhưng cường độ dòng điện tức thời
lệch pha nhau một góc
3
2
π
. Điện trở thuần R bằng
A.
3
100
Ω. B. 100
3
Ω. C. 100 Ω. D. 100
2
Ω.
HẾT
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 – 2011
LẦN THỨ HAI - MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA A C B B A D C B B C
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA D B B A A A D B A B
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA C C A D A C D C A B
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA B A C D D D A D C C
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
ĐA C A C A D D B D B B
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 002
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA B B D C C A A A B A
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA B A D C D D C A B D
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA B B C D A C B A C A
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA D D A D D B D D C C
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
ĐA C A C B C B D C D A