Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Toán 4 CKII-09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.99 KB, 2 trang )

Họ và tên:
Lớp :
Trường :
Số BD : Phòng :
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Năm học :2009-2010
Môn : TOÁN - LỚP 4
Ngày kiểm tra : ……………
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT

Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ
STT
(Thời gian làm bài 40 phút)
Đề:
Câu 1: Viết số liền trước, số liền sau:
a) …………….; 99 999 999;………… b) ………… ; 5 280 671;…………
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm để được:
a) Dãy số chẵn: …………; 6872; 6874;………….
b) Dãy số lẻ: …………… ; 2355; 2357;………….
c) Dãy các số tròn chục: 820;………….;………….; 850;………
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau, để xác định giá trị của chữ số 2 trong
mỗi số sau:
a) 934 826
Chữ số 2 trên có giá trị là 20
Chữ số 2 trên có giá trị là 200

b) 2 918 675
Chữ số 2 trên có giá trị là 200 000


Chữ số 2 trên có giá trị là 2 000 000
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 976 347 ; 976 743 ; 987 643 ; 987 463 số lớn nhất là:
A. 976 347 B. 976 743 C. 987 643 D. 987 463
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
35881 + 57037 618360 – 25813



Câu 6 : Tìm x:
x + 216 = 570 x – 129 = 427



HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

Câu 7: Tính
a) 2 +
7
3
b) 9 x
6
5





c)

7
6
3 −
d)
:
5
3
2





Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 56m, chiều rộng bằng
5
3
chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn ?

Bài giải














Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×