Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn tập đạo hàm 11 (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.15 KB, 2 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. ĐẠI SỐ 11- BAN CƠ BẢN
1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y x x
2
1= +
b)
y
x
2
3
(2 5)
=
+
2) Cho hàm số
x
y
x
1
1

=
+
.a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d:
x
y
2
2

=


.
3) Cho
y x x x
3 2
1
2 6 8
3
= − − −
. Giải bất phương trình
y
/
0≤
.
4). Cho
x x
y
x
2
3 3
1
− +
=

. Giải bất phương trình
y
/
0>
.
5) Tìm đạo hàm của các hàm số: a)
x x

y
x
2
2
2 2
1
− +
=

b)
y x1 2tan= +
.
6) Cho hàm số
y x x
4 2
3= − +
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): a) Tại điểm có tung độ bằng 3 .
b) Vuông góc với d:
x y2 3 0+ − =
.
7) Cho
y x xsin2 2cos= −
. Giải phương trình
y
/
= 0 .
8) Cho
y x x
2
2= −

. Chứng minh rằng:
y y
3 //
. 1 0+ =
.
9) Cho f( x ) =
f x x
x
x
3
64 60
( ) 3 16= − − +
. Giải phương trình
f x( ) 0

=
.
10) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y x x
3 2
3 2= − +
: 1) Tại điểm M ( –1; –2)
2) Vuông góc với đường thẳng d:
y x
1
2
9
= − +
.
11) Cho hàm số:

x x
y
2
2 2
2
+ +
=
. Chứng minh rằng:
y y y
2
2 . 1
′′ ′
− =
.
12) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a)
y x x x2sin cos tan= + −
b)
y xsin(3 1)= +
c)
y xcos(2 1)= +
d)
y x1 2tan4= +
13) Cho
x x
f x x x
sin3 cos3
( ) cos 3 sin
3 3
 
= + − +

 ÷
 
. Giải phương trình
f x'( ) 0=
.
14) Cho hàm số
f x x x
3
( ) 2 2 3= − +
(C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:
y x22 2011= +
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng ∆:
y x
1
2011
4
= − +
15) Cho hàm số:
y x x
3
2 7 1= − +
(C).a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc k = –1
16) Cho
y f x x x
3 2
( ) 3 2= = − +
. Viết phương trình tt của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với d: y = 9x + 2011.
17) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1.a)

( )
y x x
x
2
3 1
 
= + −
 ÷
 
b)
y x xsin= +
c)
x x
y
x
2
2
1

=


2) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
=
tany x
3) Tính vi phân của ham số y = sinx.cosx
18) Tính vi phân và đạo hàm cấp hai của hàm số
y x xsin2 .cos2=
.
19) Cho

= + −
3 2
2
3 2
x x
y x
. Với giá trị nào của x thì
y x( ) 2

= −
.
20) Tính đạo hàm các hàm số sau: a)
y x x x
2
(2 1) 2= + −
b)
y x x
2
.cos=
21) Cho hàm số
x
y
x
1
1
+
=

có đồ thị (H). a) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại A(2; 3).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

y x
1
5
8
= − +
.
22) Cho đường cong (C):
y x x
3 2
3 2= − +
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a) Tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng
y x
1
1
3
= − +
.
23) Cho hàm số
y f x x x
2 4
( ) 4= = −
có đồ thị (C).a) Giải phương trình:
f x( ) 0

=
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
24) a) Cho hàm số

x
y
x
3
4

=
+
. Tính
y
′′
.
b) Cho hàm số
y x x
3 2
3= −
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm I(1; –2).
25) a) Cho hàm số
y xcot2=
. Chứng minh rằng:
y y
2
2 2 0

+ + =
.
b) Cho hàm số
x
y
x

3 1
1
+
=

có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7).
26) a) Cho hàm số
y x
3
cos=
. Tính
y
′′
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số
x
y
x
3 1
1
+
=

tại giao điểm của (C) với trục hoành.
27) a) Cho hàm số
y x xsin=
. Tính
y
2
π

 


 ÷
 
.
b) Cho hàm số
y x x
4 2
3= − +
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
28) a) Cho hàm số
f x x x( ) .tan=
. Tính
f
4
π
 
′′
 ÷
 
.
b) Cho hàm số
x
y
x
1
1

=

+
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = – 2.
29) a) Cho hàm số
f x x x( ) 3( 1)cos= +
. Tính
f
2
π
 
′′
 ÷
 
.
b) Cho hàm số
x
y
x
1
1

=
+
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với d:
x
y
2
2

=
30) a) Cho hàm số

y x
2
cos 2=
. Tính giá trị của biểu thức:
A y y y16 16 8
′′′ ′
= + + −
.
b) Cho hàm số
x x
y
x
2
2 3
2 1
+ −
=

(C). Viết phương trình tiếp tt với (C), biết tt song song với đường thẳng d:
y x5 2011= +
.
31) a) Cho hàm số
y x x2010.cos 2011.sin= +
. Chứng minh:
y y 0
′′
+ =
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y x x

3 2
3 2= − +
tại điểm M ( –1; –2).
.
32) a) Cho hàm số
y x x.sin=
. Chứng minh rằng:
xy y x xy2( sin ) 0
′ ′′
− − + =
.
b) Cho (C):
y x x
3 2
3 2= − +
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:
y = x
1
1
3
− +
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×