Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HỌC SINH GIOI TOÁN KHỐI 10 CHUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.68 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
—————————
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Dành cho học sinh THPT chuyên Vĩnh Phúc )
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
————————————
Câu I (4,0 điểm)
1. Giải hệ phương trình
2 3
2
3 6 0
3 0
xy y x y
x xy

+ + − =


+ − =


2. Giải phương trình
2 2 2
18 16 4 2 5 3 7 4 2 2 7 2 8 6x x x x x x x+ + + − = + − + + +
Câu II (1,0 điểm)
Tìm tất cả các bộ ba số hữu tỷ dương
( )
; ;m n p
sao cho mỗi một trong các số


1 1 1
; ; m n p
np pm mn
+ + +
là một số nguyên.
Câu III (2,0 điểm)
1. Giả sử
, , a b c
là các số thực dương thỏa mãn
2012 2012 2012
2010 2010 2010
2011
a b c
b c a
+ + <
. Chứng minh
rằng luôn tồn tại số tự nhiên
n
sao cho
3 3 3 2 2 2
1 1 1
2011
2010
n n n n n n
n n n n n n
a b c a b c
b c a b c a
+ + + + + +
+ + +
+ + ≤ + + +

2. Cho
, , a b c
là các số thực dương. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
m
ta có bất
đẳng thức
3 3 3 2 2 2
1 1 1
m m m m m m
m m m m m m
a b c a b c
b c a b c a
+ + + + + +
+ + +
+ + ≥ + +
Câu IV (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn với ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. Tiếp tuyến
tại B, C của đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC cắt nhau tại điểm T, các đường
thẳng TD và EF cắt nhau tại điểm S. Gọi X, Y lần lượt là giao điểm của đường thẳng EF
với các đường thẳng TB, TC; M là trung điểm của cạnh BC.
1. Chứng minh rằng H, M lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác DEF và XTY.
2. Chứng minh rằng đường thẳng SH đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC.
Câu V (1,0 điểm)
Kí hiệu
¥
chỉ tập hợp các số tự nhiên. Giả sử
:f →¥ ¥
là hàm số thỏa mãn các điều
kiện
( )

1 0f >

( )
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
2 2f m n f m f n+ = +
với mọi
, m n∈¥
. Tính các giá trị của
( )
2f

( )
2011f
.
Hết
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………SBD: …………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HSG LỚP 10 VÒNG TỈNH
TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2010 – 2011
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
(Dành cho học sinh các trường THPT chuyên)
Đáp án gồm 4 trang
Câu Nội dung Điểm
I (3 điểm) I.1 (3 điểm)
+) Nếu

0y =
thay vào hệ ta có
2
3 0
3 0
x
x
=


− =

hệ này vô nghiệm
0,5
+) Nếu
0y ≠
thì ta đặt
x ty=
thay vào hệ ta được
3 3
2 2 2
3 6 0
3 0
ty y ty y
t y ty

+ + − =


+ − =



0,5
( )
( )
2 2
2 2
2
2 2
2
3 6 0
3 6 0
3
3
ty y t
y ty y t
y
t t y
t t

+ + − =

+ + − =
 
⇔ ⇔
 
=
+ =
 


+

0,5
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
1 3 6 0
1
3 6 0
2 1 0
1
3
3
3
3
2
t t
t
t
t t
t t

t
y
y
y
y
t t
t t
t t


+ + − =
 =
+ − =
− + =



+
   
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
   
=
=
   
=
=

+




+

+

0,5
3
3
2
2
x y
x y
y
=


⇔ = = ±

= ±


.
0,5
Vậy hệ phương trình có nghiệm là
( )
3 3 3 3
; ; ; ;
2 2 2 2
x y
   

= − −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
0,5
I.2 (1 điểm)
ĐK
1
2
x ≥
với điều kiện này phương trình được đưa về dạng
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
2
18 16 4 3 2 1 7 2 2 2 1 7 2 2 3
2 3 2 1 7 2 2 3 2 1 6 2 2 0
x x x x x x x
x x x x x x
+ + + − = + − + + +
⇔ + + − − + + + − + + =
0,25
Đặt
3 2 1; 2 2a x x b x= + + − = +
thay vào phương trình trên ta được
( ) ( )
2 2
2 7 6 0 2 3 2 0 2 3 ; 2a ab b a b a b a b a b− + = ⇔ − − = ⇔ = =
0,25
+)

2 3 2 1 2 2 2a b x x x= ⇔ + + − = +
phương trình này vô nghiệm
0,25
+)
2 3 2 3 2 2 1 3 2 2a b x x x= ⇔ + + − = +
giải phương trình này được
nghiệm
1x =
. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
1x =
.
0,25
II
(1 điểm)
Giả sử tìm được bộ ba số
( )
; ;m n p
trong đó
, , m n p
là các số hữu tỉ
dương sao cho có các số nguyên dương
, ,a b c
thỏa mãn
1 1 1
; ;a m b n c p
np pm mn
= + = + = +
Từ đó
1mnp anp bpm cmn+ = = =
. Suy ra

( ) ( )
2 3
1abc mnp mnp= +
0,25
Đặt
u
mnp
v
=
trong đó
( )
, , ; 1u v u v
+
∈ =¢
ta được
( )
3
2
3
2
2
1
u u
abc abcu v u v
v v
 
× = + ⇔ = +
 ÷
 
(1)

0,25
Do
( )
; 1u v =
nên nếu
p
là một số nguyên tố sao cho
2
|p u v
thì hoặc
|p u

hoặc
|p v
do đó
u v+
không chia hết cho
p
. Do đó
( ) ( )
3
3
2
2
(1)
1
u v
abc u v
abc
u v

u v

+
= +

⇔ = ⇔

=


0,25
Suy ra
1, 8, 1.u v abc mnp= = = =
Từ đó tìm được
( ) ( ) ( ) ( )
; ; 1;1;8 , 1;2;4 , 2;2;2a b c =
và các hoán vị và vì vậy
( ) ( )
1 1 1
; ; 1;1;1 , ; ;4 , ;1;2
2 2 2
m n p
   
=
 ÷  ÷
   
và các hoán vị.
0,25
III
III. 1 (1,0 điểm)

Ta chứng minh bằng phản chứng. Giả sử không tồn tại số tự nhiên
n

nào thỏa mãn thì với mọi số tự nhiên
n
ta luôn có
3 3 3 2 2 2
1 1 1
2011
2010
n n n n n n
n n n n n n
a b c a b c
b c a b c a
+ + + + + +
+ + +
+ + > + + +
0,5
Lần lượt cho
0,1,2, ,2009n =
và cộng từng vế của
2010
bất đẳng thức ta
được
2012 2012 2012
2 2 2
2010 2010 2010
2011
2010. 2011
2010

a b c
a b c
b c a
+ + > + + + >
. Mâu thuẫn với giả
thiết nên ta có đpcm.
0,5
III.2 (1,0 điểm)
Áp dụng bđt AM – GM cho
2
số
2m
m
a
b
+

m
số
2
b
ta có
( )
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2
2

.
2 2 2
m
m m
m
m m
a a b
mb m m a
b b
+
+
+
+ ≥ + = +
0,25
(2 điểm)
Tương tự ta được
( )
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2
2
.
2 2 2
m
m m
m
m m

b b c
mc m m b
c c
+
+
+
+ ≥ + = +
( )
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2
2
.
2 2 2
m
m m
m
m m
c c a
ma m m c
a a
+
+
+
+ ≥ + = +
0,25
Cộng từng vế các bđt trên ta được

2 2 2
2 2 2
m m m
m m m
a b c
a b c
b c a
+ + +
+ + ≥ + +
(1)
Áp dụng bđt AM – GM cho
m
số
2m
m
a
b
+

2
a
ta được
( )
( )
( )
( )
3
3 2 2
2
1

1
1
.
1 1
m m
m m
m
m m
m m
a a a a
m a m m
b b
b
+
+ +
+
+
+
+ ≥ + = +
. Tương tự ta có
( )
( )
( )
( )
3
3 2 2
2
1
1
1

.
1 1
m m
m m
m
m m
m m
b b b b
m b m m
c c
c
+
+ +
+
+
+
+ ≥ + = +
( )
( )
( )
( )
3
3 2 2
2
1
1
1
.
1 1
m m

m m
m
m m
m m
c c c c
m c m m
a a
a
+
+ +
+
+
+
+ ≥ + = +
0,25
Cộng từng vế của các bđt trên ta được
3 3 3 2 2 2
1 1 1
2 2 2
2 2 2
m m m m m m
m m m m m m
m m m
m m m
a b c a b c
m m
b c a b c a
a b c
a b c
b c a

+ + + + + +
+ + +
+ + +
   
+ + ≥ + +
 ÷  ÷
   
+ + + − − −
Kết hơp với (1) ta có đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra
a b c⇔ = =
.
0,25
IV. (1 điểm)
+) Do các tứ giác
,BFHD DHEC

CBFE
nội tiếp nên
·
·
·
·
·
·
FDH FBH FBE FCE HCE HDE= = = = =
Suy ra
DH
là phân giác của góc
·
.EDF

Tương tự cũng được
EH

phân giác của góc
·
DEF

FH
là phân giác của góc
·
.EFD
Từ đó
H

tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
.DEF
0,5
+) Do
·
·
·
( ) ( )
.sin
; ; ;
2 2
a a A
MBT MCT BAC MB MC d M BT d M CT= = = = ⇒ = =
0,25
+) Ta có
·

·
·
·
·
·
·
0 0
90 90MEF HEF HEM HAB HEM HAB HBM B C A= + = + = + = − + − =

( )
;
2 2 2
BC a a
ME d M EF= = ⇒ =
.
Do đó
( ) ( ) ( )
; ; ; sin
2
a
d M TB d M TC d M EF A= = = ×
nên
M
là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác
XTY
.
0,25
IV.2 (1 điểm)
+) Do tứ giác

AFDC
nội tiếp và
TX
tiếp xúc với
( )
O
nên
·
· ·
·
·
FDB FAC BAC CBT DBT= = = =
Suy ra
|| .TX DF
Tương tự cũng có
|| .TY DE
0,5
+) Từ đó, với
DF
k
TX
=
thì phép vị tự tâm
S
tỷ số
k
biến tam giác
DEF

thành tam giác

TYX
. Và do đó biến
H
(tâm đường tròn nội tiếp của
tam giác
DEF
) thành
M
(tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
TYX
)
suy ra
, ,S H M
thẳng hàng.
0,5
X
Y
S
M
T
H
D
E
F
O
B
C
A
V
(1 điểm)

Đặt
( )
2f a=
. Cho
( ) ( )
( )
( )
2
0 0 3 0 0 0m n f f f= = ⇒ = ⇒ =
.
Cho
( ) ( )
( )
( )
2
1; 0 1 1 1 1m n f f f= = ⇒ = ⇒ =
. Cho
( )
1 3 3.m n f= = ⇒ =

Cho
( )
( )
( )
2
2
0 ,n f m f m m= ⇒ = ∀ ∈¥
nên
( )
2

4f a=
.
0,25
Mặt khác với mỗi số tự nhiên

( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2
2 2 2 2
3 1 2 2 3 2
1 2 2 3 2 1
k k k k k
f k f k f k f k
≥ ⇒ + + − = − +
⇒ + + − = − +
Từ (1) cho
3k =
ta có

( )
( )

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
4
4 2 1 0 2 3 16 2 2 2f f f f a a f+ = + ⇒ = ⇒ = ⇒ =
.
0,25
Theo trên ta chứng minh được
( )
f n n=
với
0; 1; 2; 3; 4n =
. Ta chứng
minh bằng quy nạp
( )
f n n=
. Thật vậy, với
3n

từ đẳng thức (1) ta có:
( )
( )
( )
( )
( )

( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
2 2 2
2
1 2 2 3 2
1 3 2 2 2 1 1 1
f n f n f n f n
f n n n n n f n n
+ + − = − +
⇒ + = − + − − = + ⇒ + = +
Do đó
( ) ( )
, 2011 2011.f n n n f= ∀ ∈ ⇒ =¥
0,5

×