Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Slide Địa 11 bài MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU Tiết _THPT Thanh Chăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 38 trang )

Mơn Địa lí, lớp 11


Câu 1: Những biểu hiện chủ yếu của tồn
cầu hóa kinh tế là gì?

A)

Thương mại thế giới phát triển mạnh

B)
C)

Đầu tư nước ngồi tăng nhanh

D)

Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
Các cơng ty xun quốc gia có vai trị
ngày càng lớn
Submit
Clear
Submit Clear


Xu hướng tồn cầu hóa kinh tế dẫn đến những hệ qủa gì ?

A)

Thúc đẩy sản xuất phát triển và
tăng nhanh đầu tưtế toàn cầu.


trưởng kinh và khai thác
Đẩy

B) triệt để khoa học, công nghệ, tăng
-Đặt ra nhiều vấn đề cần giải
C)
D)

cường sự chủ về kinh tế, quyền
hợp tác quốc tế
quyết: tự
lực quốc gia, cạnh tranh khu
vực… các đáp án trên
Tất cả

Correct -- Click anywhere to
Correct Click anywhere to
continue
continue answer:
Your answer:
Your

Incorrect -- Click anywhere to
Incorrect Click anywhere to
continue
continue

You did not answer this question
You did not answer this question
You answered this correctly!

You answered this
The correct completely correctly!
completely
The correct answer is: question
You mustanswer is: question
You must answer the
answer the
before continuing
before continuing

Submit
Submit

Clear
Clear


Quiz
Your Score {score}

Max Score {max-score}

Number of Quiz {total-attempts}
Attempts

Question Feedback/Review Information Will
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Appear Here
Continue


Review Quiz


MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TỒN CẦU


BÀI 3


I - DÂN SỐ
1. Bùng nổ dân số:
Bảng 3.1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm
(Đơn vị : %)

Nhóm nước

19601965

19751980

19851990

19952000

20012005

Phát triển
Đangphát triển
Thế giới


1,2
2,3
1,9

0,8
1,9
1,6

0,6
1,9
1,6

0,2
1,7
1,4

0,1
1,5
1,2


Dựa vào bảng 3.1, so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên của nhóm nước đang phát triển với nhóm nước
phát triển và tồn thế giới.
A)

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang
phát triển ln cao hơn nhóm nước phát triển và tồn thế
giới.


B)

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang
phát triển ln thấp hơn nhóm nước phát triển và tồn thế
giới.

C)

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang
phát triển, nhóm nước phát triển và tồn thế giới không
thay đổi.

Correct -- Click anywhere to
Correct Click anywhere to
continue
continue answer:
Your answer:
Your

Incorrect -- Click anywhere to
Incorrect Click anywhere to
continue
continue

You did not answer this question
You did not answer this question
You answered this correctly!
You answered this
The correct completely correctly!

completely
The correct answer is: question
You mustanswer is: question
You must answer the
answer the
before continuing
before continuing

Submit
Submit

Clear
Clear


I - DÂN SỐ
1. Bùng nổ dân số:
Bảng 3.1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm
(Đơn vị : %)

Nhóm nước

19601965

19751980

19851990

19952000


20012005

Phát triển
Đangphát triển
Thế giới

1,2
2,3
1,9

0,8
1,9
1,6

0,6
1,9
1,6

0,2
1,7
1,4

0,1
1,5
1,2


I - DÂN SỐ
1. Bùng nổ dân số:


Dân số
thế giới
tăng nhanh
từ nửa sau
thế kỷ XX.
Năm 2005,
6.477
triệu người.

Tỉ lệ gia tăng
tự nhiên
qua các
thời kỳ
giảm nhanh ở
các nước
phát triển
và giảm chậm
ở nhóm nước
đang phát triển

Bùng nổ
dân số hiện nay
diễn ra chủ yếu
ở các nước
đang phát triển
(chiếm 80%
dân số và 95%
số dân gia tăng
hàng năm
của thế giới )


Dân số
tăng nhanh
gây sức ép
nặng nề đối với
tài nguyên
môi trường;
phát triển
kinh tế ;
chất lượng
cuộc sống.


I - DÂN SỐ
1. Bùng nổ dân số:

Khoảng 50 triệu dân bị thiếu đói ở Châu Phi- 2005


I - DÂN SỐ
1. Bùng nổ dân số:

Trẻ em bị thiếu lương thực, đói ở Châu Phi


I - DÂN SỐ
1. Bùng nổ dân số:

Những người dân tị nạn



I - DÂN SỐ
2. Già hóa dân số:
Bảng 3.2. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 – 2005
(Đơn vị : %)

Nhóm tuổi

0 - 14

15 - 64

65 trở lên

Đang phát triển

32

63

5

Phát triển

17

68

15


Nhóm nước


I - DÂN SỐ
2. Già hóa dân số:

BIỂU ĐỒ 1: CƠ CẤU NHÓM TUỔI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC,
GIAI ĐOẠN 2000- 2005


I - DÂN SỐ
2. Già hóa dân số:
a. Dân số thế giới
ngày càng già đi,
biểu hiện:
Tỉ lệ dưới
15 tuổi
ngày càng
thấp, tỉ lệ
trên 65
tuổi ngày
càng cao,
tuổi thọ
ngày càng
tăng

Nhóm
nước
đang
phát

triển có
cơ cấu
dân số
trẻ

Nhóm
nước
phát
triển có
cơ cấu
dân số
già

Thiếu
lao động

Chi phí
phúc lợi
cho
người
già tăng


I - DÂN SỐ
Những nhân tố nào
tác động đến
tỉ lệ gia tăng tự nhiên
ở các quốc gia,
nhóm nước?



I - DÂN SỐ
Các nhân tố



II – MƠI TRƯỜNG
1. Biến đổi khí hậu tồn cầu và suy giảm tầng ơ dơn:
a).SỰ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỒN CẦU

Hiện trạng
-Trái đất
Nóng lên
-Mưa axit

Ngun
nhân
-Lượng co2
tăng Hiệu
ứng nhà kính
- Chủ yếu từ
ngành sx điện
và sử dụng
than đá

Hậu qủa
-Băng tan

- mực nước
biển dâng

S bị ngập
nước tăng;
ẢH đến sức
khỏe, ĐS.

- Cắt giảm
CO2, SO2
NO2, CH4
trong SX
và SH


II – MƠI TRƯỜNG
1. Biến đổi khí hậu tồn cầu và suy giảm tầng ô dôn:


Một số vấn đề về mơi trường tồn cầu
Vấn đề mơi
trường

Hiện trạng

Biến đổi khí
hậu tồn cầu

-Trái đất nóng
lên

Ơ nhiễm
nguồn nước

ngọt, biển và
đại dương

Lượng CO2
tăng Do ngành
SX điện và CN
S.dụng than đá

Hậu qủa

Giải
pháp

Băng tan-mực
nước biển tăng-S
bị ngập tăng; ẢH
đến sức khỏe

Cắt giảm

Mất nguồn TP,
nguyên liệu,
dược liệu.Mất
cân bằng S.thái

Tham gia vào các
TT Sv.XD các
khu bảo vệ thiên
nhiên


CO2,SO2,NO2,

trong SX
ẢH đến sức
và SH
Tầng Ơzơn bị
Cắt giảm
khỏe, mùa
thủng và lỗ thủng CN và SH thải
CFCs trong
khí vào KQ
ngày càng lớn
màng, Svật
SH và SX
thuỷ sinh
Thiếu nước
XD nhiều nhà
Ơ nhiễm
Chất thải
nghiêm trọng
sạch. ẢH đến máy xử lí chất
CN,NN,SH.
nguồn nước
sức khỏe. ẢH thải. Đảm bảo
VC dầu+sản
ngọt-Ô
phẩm dầu mỏ đến Svật thủy an tồn hàng
nhiễm biển
sinh
hải.

-Mưa axit

Suy giảm
tầng Ơzơn

Ngun
nhân

Suy giảm đa Nhiều loài sinh
dạng sinh học vật tuyệt chủng or
đứng trước nguy
cơ bị tuyệt chủng

Khai thác
qúa mức

CH4


1-Biến đổi khí hậu tồn cầu và suy giảm tầng
ơdơn.
*Hãy trình bày hậu quả do nhiệt độ Trái Đất
gia tăng và thủng tầng ô dôn đối với đời sống
trên Trái Đất.

• Nhiệt độ tăng-Băng tan-Mực nước biển tăng-Làm
ngập nhiều diện tích ven biển-Thiếu đất ở, sinh hoạt
và sản xuất.
• Nhiệt độ tăng-Khí hậu thay đổi-Ảnh hưởng đến sức
khỏe và sản xuất (hạn hán, mưa bão, lũ lụt…)

• Suy giảm và thủng tầng Ơzơn làm ảnh hưởng đến sức
khỏe con người, tác động đến mùa màng, sinh vật
thủy sinh.


Hiệu ứng nhà kính



×