Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA HOC KI II LOP 8 CO DAP AN DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.7 KB, 3 trang )

Lê Đức Dũng THCS Quỳnh Trang

Phòng GD&ĐT quỳnh lu Đề thi khảo sát chất lợng HKII
Trờng THCS Quỳnh trang Môn Toán 8
Thời gian: 90 phút
Trắc nghiệm: (3 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Tập nghiệm của phơng trình (
( )
012)1
2
=+ xx

A. S ={-1;
2
1
}; B. S = {0;
2
1
};
C. S = {
2
1
}; D. S = {0; -1}
Câu 2: Tập nghiệm của bất phơng trình 5 - 2x
0
là:
A.








2
5
/ xx
; B.







2
5
/ xx
;
C.








2
5
/ xx

; D.







2
5
/ xx
Câu 3: Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm.
Diện tích toàn phần của hình chóp đó là:
A.
318
cm
2
; B.
336
cm
2
;
C.
312
cm
2
; D.
327
cm
2

Câu 4: Cạnh của hình lập phơng là
2
cm, độ dài AM bằng:
A. 2 cm; B.
62
cm;
C.
6
cm; D.
22
cm.
Tự luận: (7 điểm).
Câu 1: a, Giải phơng trình: 2x- 6 = 4x + 3
b, Giải phơng trình:
7
2
3
4
3
2
2
2
+
+
=
+

x
x
x

x
x
c, Giải bất phơng trình:
( ) ( )
24132 > xx
Câu 2: Một ngời đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Lúc về ngời đó đi với
vận tốc 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quảng đ-
ờng AB. (Giải bài toán bằng cách lập phơng trình).
Câu 3: Cho
C

vuông tại A. Kẻ đờng cao AH, H

BC. Chứng minh rằng.
a.
ABH
~
CBA
b.
CB=
2
c.
222
111
ACABAH
+=
C âu 4: Giải phơng trình:
18
1
4213

1
3011
1
209
1
222
=
++
+
++
+
++ xxxxxx
Hết

Giáo viên biên soạn: Lê Đức Dũng
1
A
M
2
Lê Đức Dũng THCS Quỳnh Trang

Đáp án - biểu điểm
I. T rắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,75 điểm.
Câu 1: Đáp án đúng C; Câu 3: Đáp án đúng B
Câu 2: Đáp án đúng D; Câu 4: Đáp án đúng C
II. Tự luận.
Câu 1: (2,5 điểm).
a.Kết quả x =
2
9


(0,75đ); b. Kết quả x =
2
1
(1,0đ); c. Kết quả x >
7
4
(0,75đ)
Câu 2: (1,5 điểm).
Gọi quảng đờng AB là x km, x > 0. (0,25 đ)
Thời gian đi từ A đến B của ngời đi xe đạp là
12
x
(h) (0,25 đ)
Thời gian đi từ B về A của ngời đi xe đạp là
10
x
(h) (0,25 đ)
Do thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút =
4
1
60
15
=
(h) (0,25 đ)
Ta có phơng trình:
4
1
1210
=

xx

151556
==
xxx
(Tmđk). (0,25 đ)
Vậy quảng đờng AB là 15 km (0,25 đ)
Lu ý: Nếu HS không giải thích kĩ mà lập pt thì GV chiết điểm.
Câu 3: (2,5 điểm).
a. Xét

ABH và

CBA có: BAC = AHB = 90
0

B

góc chung (1đ)

ABH
~
CBA
(g-g)
b. Do
ABH
~
CBA

(Câu a)

CBBHBAAB
BA
BH
CB
AB
==
Hay
CBBH =
2
(1đ)
c. Cách 1:
Do
ABH
~
CBA
(Câu a)
ACABBCAH
CB
AB
CA
AH
==


2
22
22222
BC
ACAB
AHACABBCAHACABBCAH


===
(1) (0,5 đ)

ABC

vuông tại A, Theo định lý Pitago ta có
222
ACABBC +=
(2)
Thay (2) vào (1) ta có:
2222
22
222
22
2
111
ABACACAB
ACAB
AHACAB
ACAB
AH +=

+
=
+

=
đpcm
Cách 2:

Ta có
222
111
ACABAH
+=
22
22
2
22
22
2
1
ABAC
ACAB
AH
ACAB
ABAC
AH +

=

+
=
=
2
22
BC
ACAB

Giáo viên biên soạn: Lê Đức Dũng

2
Lª §øc Dòng –THCS Quúnh Trang

ACABBCAHACABBCAH ⋅=⋅⇔⋅=⋅⇔
2222
(1)

ABH∆
~
CBA∆
(C©u a)
ACABBCAH
CB
AB
CA
AH
⋅=⋅⇔=⇒
(2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra ®pcm.
C©u 4: (0,5 ®iÓm)
18
1
4213
1
3011
1
209
1
222
=

++
+
++
+
++ xxxxxx

( )( ) ( )( ) ( )( )
18
1
76
1
65
1
54
1
=
++
+
++
+
++

xxxxxx
§K
7;6;5;4 −−−−≠x

18
1
7
1

6
1
6
1
5
1
5
1
4
1
=
+

+
+
+

+
+
+

+

xxxxxx

( ) ( )( )
744718
18
1
7

1
4
1
++=−−+⇔=
+

+
⇔ xxxx
xx


026110542811
22
=−+⇔=−++ xxxx

( )( )



=
−=




=−
=+
⇔=−+⇔
2
13

02
013
0213
x
x
x
x
xx
(Tm®k)
VËy S = {-13 ; 2}

Gi¸o viªn biªn so¹n: Lª §øc Dòng
3

×