Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Slide Địa 10 bài 30 THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA _N.T Ngân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.62 MB, 23 trang )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MƯỜNG LUÂN
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E – LEARNING
BÀI GIẢNG
BÀI 30, TIẾT 33: THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC,
DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA
(Chương trình Địa lý lớp 10 – Ban cơ bản)
Giáo viên: Ngô Thị Ngân
Gmail:
Điện thoại di động: 0975 999 131
Trường THPT Mường Luân – Điện Biên Đông – Điện Biên
Điện Biên Đông, tháng 1/2015
BÀI 30 - TIẾT 33
THỰC HÀNH

NỘI DUNG THỰC HÀNH
Dựa vào bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI,
NĂM 2002
Nước Sản lượng LT
(tr.tấn)
Dân số
(tr.người)
Trung Quốc 401,8 1287,6
Hoa Kỳ 299,1 287,4
Ấn Độ 222,8 1049,5
Pháp 69,1 59,5
Inđônêxia 57,9 217,0
Việt Nam 36,7 79,7


Thế giới 2032,0 6215,0
1/ Vẽ biểu đồ cột
thể hiện sản lượng
lương thực và dân
số của các nước
trên.
2/ Tính, nhận xét
bình quân lương
thực trên đầu
người của thế giới
và 1 số nước
(kg/người)

4 Hoàn thiện
1. V biu ct
Cỏc bc tin hnh:
1 Chọn tỉ lệ
3 Vẽ các cột
2 Kẻ hệ toạ độ
Em hóy nờu cỏch v
biu ct ghộp
ụi?

1 Chọn tỉ lệ
4 Hoàn thiện
1. V biu ct
Cỏc bc tin hnh
1 Chọn tỉ lệ
3 Vẽ các cột
2 Kẻ hệ toạ độ

Nc Sn lng
lng thc
(triu tn)
Dõn s
(triu ngi)
Trung Quc
Hoa K
n
Phỏp
Indonexia
Vit Nam
401,8
299,1
222,8
69,1
57,9
36,7
1287,6
287,4
1049,5
59,5
217,0
79,7
Ton th gii 2032,0 6215,0

Cn c: Bng s liu bi

THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG
THỰC, DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA

* Trục tung 1(triệu người): T
max
: 1287,6 = 1200 tr.người
300 tr.người = 2 cm
1200 tr.người = 8 +1= 9cm
* Trục tung 2 (triệu tấn): T
max
: 401,8 tr. tấn = 400 tr.tấn
100 tr.tấn = 2 cm
400 tr.tấn = 8 +1 = 9cm
*Trục hoành (Quốc gia):
- 1cm
-
Chiều rộng cột: 12 cột x 0,7cm/cột = 8,4 cm
-
Khoảng cách cột: 5 khoảng cách x 1cm/khoảng cách = 5cm
=> Hoành = 1 + 8,4 + 6 = 14,4cm hoặc 14,5cm

1. Vẽ biểu đồ:
0
300
600
900
1200
0
100
200
300
400
Tr.người

Tr.tấn
T
r
u
n
g

Q
u

c
H
o
a

K


n

Đ

P
h
á
p
I
n
đ
ô

n
ê
x
i
a
V
i

t

N
a
m
2. Kẻ hệ tọa độ
1. Chọn tỷ lệ
4. Hoàn thiện
Vẽ các cột3. Vẽ các cột

4. Hoàn thiện
1. Vẽ biểu đồ:
H
o
a

K

0
300
600
900

1200
0
100
200
300
400
Tr.người Tr.tấn
T
r
u
n
g

Q
u

c

n

Đ

P
h
á
p
I
n
d
o

n
e
x
i
a
V
i

t

N
a
m
2. Kẻ hệ tọa độ
1. Chọn tỉ lệ
3 VÏ c¸c cét3. Vẽ các cột
Dân số Sản lượng lương thực
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ
CỦA CÁC NƯỚC NĂM 2002
1
2
8
7
,
6
4
0
1
,
8


1, Vẽ biểu đồ:
H
o
a

K

0
300
600
900
1200
0
100
200
300
400
Tr.người Tr.tấn
T
r
u
n
g

Q
u

c


n

Đ

P
h
á
p
I
n
d
o
n
e
x
i
a
V
i

t

N
a
m
Dân số
Sản lượng lương thực
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA CÁC
NƯỚC NĂM 2002
1

2
8
7
,
6
4
0
1
,
8
1
0
4
9
,
5
5
9
,
5
2
1
7
,
0
7
9
,
7
2

8
7
,
4
2
9
9
,
1
2
2
2
,
8
6
9
,
1
5
7
,
9
3
6
,
7
Sản lượng lương thực
Bình quân lương thực trên người =
Dân số
2. Tính bình quân lương thực theo đầu người và nhận xét

a, Tính bình quân lương thực theo đầu người
Để tính bình quân
lương thực theo đầu
người, áp dụng công
thức nào?
Đổi đơn vị: Triệu tấn => kg
Triệu người => người
BQLT (kg/người) = Sản lượng lương thực x 1000
Dân số
VD:Bình quân lương thực theo đầu người Trung Quốc:
(401,8 : 1287,6) x 1000 = 312,1 kg/người


B1: Tên bảng số liệu, đơn vị

B2: Lập bảng số liệu

B3: Điền kết quả vào bảng số liệu

Nước Bình quân lương thực/người
(kg/người)
Tung Quốc 312,1
Hoa Kỳ 1040,7
Ấn Độ 212,3
Pháp 1161,3
Inđônêxia 266,8
Việt Nam 460,5
Thế giới 327,0
2, Tính bình quân lương thực trên đầu người, nhận xét
a/ Bảng số liệu thể hiện bình quân lương thực theo đầu

người của các nước trên thế giới, năm 2002 (kg/người).

2. Tính bình quân lương thực theo đầu người và nhận xét
a. Bảng số liệu thể hiện sản lượng lương thực, dân số và
bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số
nước năm 2002
Nước Sản lượng lương
thực (Tr.tấn)
Dân số
(Tr.người)
Bình quân
LT
(kg/người)
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Ấn Độ
Pháp
Inđonexia
Việt Nam
401,8
299,1
222,8
69,1
57,9
36,7
1287,6
287,4
1049,5
59,5
217,0

79,7
312,1
1040,7
212,3
1161,3
266,8
460,5
Thế giới 2032,0 6215,0 327,0
Qua bảng số liệu em có
nhận xét gì về sản lượng
lương thực bình quân
theo đầu người của 1 số
nước và thế giới?
Câu 1: Trung Quốc và Ấn Độ là 2 quốc gia có bình quân
lương thực trên đầu người thấp nhất so với thế giới. Đúng
hay sai?
Đúng! Click chuột để tiếp tục!
Đúng! Click chuột để tiếp tục!
Chưa chính xác.
Chưa chính xác.
You answered this correctly!
You answered this correctly!
The correct answer is:
The correct answer is:
Bạn phải trả lời trước khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời trước khi tiếp tục!
Trả lời
Trả lời
Thử lại
Thử lại

Your answer:
Your answer:
You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
A) Đúng
B) Sai
Câu 2: Trung Quốc và Ấn Độ là 2 quốc gia có sản lượng
lương thực bình quân đầu người thấp so với thế giới. Em
hãy cho biết tại sao?
Đúng! Click chuột để tiếp tục!
Đúng! Click chuột để tiếp tục!
Chưa chính xác.
Chưa chính xác.
You answered this correctly!
You answered this correctly!
The correct answer is:
The correct answer is:
Bạn phải trả lời trước khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời trước khi tiếp tục!
Trả lời
Trả lời
Thử lại
Thử lại
Your answer:
Your answer:
You did not answer this
question completely
You did not answer this

question completely
A) Do có sản lượng lương thực cao
B) Do dân số đông
C) Cả 2 đáp án trên.
Câu 3:Em hãy hoàn thành những câu trả lời dưới
đây bằng cách điền vào những chỗ trống sau:
Đúng! Click chuột để tiếp tục!
Đúng! Click chuột để tiếp tục!
Chưa chính xác.
Chưa chính xác.
The correct answer is:
The correct answer is:
Bạn phải trả lời trước khi tiếp tục!
Bạn phải trả lời trước khi tiếp tục!
Trả lời
Trả lời
Thử lại
Thử lại
a. Những nước có số dân đông nhất trên thế
b. Những nước có sản lượng lương thực cao
, giới là: Trung Quốc,

nhất bao gồm: Trung Quốc,

You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
You did not answer this
question completely

You did not answer this
question completely
Quiz
Your Score {score}
Max Score {max-score}
Number of Quiz
Attempts
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Review QuizContinue

b, Nhận xét:
- Những nước có dân số đông: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ và
Indonexia.
-
Những quốc gia có sản lượng lương thực cao: Trung Quốc,
Hoa Kỳ và Ấn Độ.
-
Những quốc gia có bình quân lương thực cao nhất, gấp 3,5 lần
so với thế giới là: Hoa Kỳ và Pháp.
-
Trung Quốc và Ấn Độ là 2 quốc gia có sản lượng lương thực
cao, nhưng đông dân => bình quân lương thực theo đầu người
thấp hơn so với thế giới.
-
Việt Nam là nước có số dân đông, sản lượng lương thực ngày
càng tăng => bình quân lương thực theo đầu người

vào loại khá.

Dân số Trung Quốc
Dân số Ấn Độ
Hoa Kỳ Việt Nam

BÀI 30: THỰC HÀNH
VẼ BIỂU ĐỒ
XỬ LÝ SỐ LIỆU
VÀ NHẬN XÉT
Chọn
tỷ
lệ
Kẻ
hệ
tọa
độ
Vẽ
các
cột
Hoàn
thiện
biểu
đồ
Tính
BQLT
(kg/người)
Nhận xét

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực theo đầu
người của 1 số quốc gia và thế giới năm 2002?
Nước Bình quân lương thực theo đầu
người (kg/người).
Trung
Quốc
Hoa Kỳ
Ấn Độ
Pháp
Inđonexia
Việt Nam
312,1
1040,7
212,3
1161,3
266,8
460,5
Thế giới 327,0

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Sách giáo khoa địa lý 10, địa lý 11 NXB giáo dục
2.Sách hướng dẫn ôn thi học sinh giỏi – Lê Thông
3. Phần mềm Adobe Presenter
4. Trang Web Wikipedia

×