NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
HA
HA
Ø
Ø
NH VI TO
NH VI TO
Å
Å
CH
CH
ÖÙ
ÖÙ
C
C
ORGANIZATIONAL BEHAVIOR
ORGANIZATIONAL BEHAVIOR
NGUYEÃN VAÊN THU
NGUYEÃN VAÊN THU
Ï
Ï
Y, MBA
Y, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
CH
CH
Ö
Ö
ÔNG 3
ÔNG 3
Ñ
Ñ
O
O
Ä
Ä
NG VIEÂN
NG VIEÂN
(MOTIVATING PEOPLE AT WORK)
(MOTIVATING PEOPLE AT WORK)
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
NG VIÊN
NG VIÊN
(Motivation)
(Motivation)
Ba
Ba
ï
ï
n
n
va
va
ø
ø
o
o
la
la
ø
ø
m
m
cho
cho
mo
mo
ä
ä
t
t
công
công
ty
ty
va
va
ø
ø
ba
ba
ï
ï
n
n
ngh
ngh
ó
ó
ra
ra
è
è
ng
ng
“
“
h
h
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng
ng
thu
thu
ø
ø
lao
lao
theo
theo
ke
ke
á
á
t
t
qua
qua
û
û
th
th
ự
ự
c
c
hie
hie
ä
ä
n
n
công
công
vie
vie
ä
ä
c
c
nh
nh
ư
ư
ng
ng
công
công
ty
ty
la
la
ï
ï
i
i
tra
tra
û
û
l
l
ư
ư
ơng
ơng
theo
theo
thâm
thâm
niên
niên
”
”
Tha
Tha
ù
ù
i
i
đ
đ
o
o
ä
ä
cu
cu
û
û
a
a
ba
ba
ï
ï
n
n
? . . . . . .
? . . . . . .
Đ
Đ
o
o
ä
ä
ng
ng
cơ
cơ
cu
cu
û
û
a
a
ba
ba
ï
ï
n
n
? . . . . .
? . . . . .
Nha
Nha
ä
ä
n
n
th
th
ứ
ứ
c
c
cu
cu
û
û
a
a
ba
ba
ï
ï
n
n
? . . . . .
? . . . . .
Đặc
tính
tiểu
sử
cá
nhân
Biographical
Characteristics
Tính
cánh
Personality
Giá
trò, thái
độ
Values, Attitude
Động
cơ
Motivation
Nhận
thức
Perception
QUYẾT ĐỊNH
CÁ
NHÂN
Individial
Decision
Making
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Mu
Mu
ù
ù
c tieõu
c tieõu
The
The
ồ
ồ
hie
hie
ọ
ọ
n
n
ủử
ủử
ụ
ụ
ù
ù
c qua
c qua
ự
ự
tr
tr
ỡ
ỡ
nh
nh
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng vieõn
ng vieõn
Tha
Tha
ỷ
ỷ
o lua
o lua
ọ
ọ
n ve
n ve
ca
ca
ự
ự
c thuye
c thuye
ỏ
ỏ
t
t
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng vieõn va
ng vieõn va
ứ
ứ
ca
ca
ự
ự
c
c
ủ
ủ
a
a
ở
ở
c
c
ủ
ủ
ie
ie
ồ
ồ
m cu
m cu
ỷ
ỷ
a
a
no
no
ự
ự
Moõ ta
Moõ ta
ỷ
ỷ
ca
ca
ự
ự
c
c
ủ
ủ
a
a
ở
ở
c t
c t
ớ
ớ
nh cu
nh cu
ỷ
ỷ
a mo
a mo
ọ
ọ
t coõng vie
t coõng vie
ọ
ọ
c ha
c ha
ỏ
ỏ
p daón, thu
p daón, thu
ự
ự
vũ
vũ
Gia
Gia
ỷ
ỷ
i th
i th
ớ
ớ
ch ca
ch ca
ự
ự
c h
c h
ỡ
ỡ
nh th
nh th
ửự
ửự
c trao
c trao
ủ
ủ
o
o
ồ
ồ
i pha
i pha
n th
n th
ử
ử
ụ
ụ
ỷ
ỷ
ng va
ng va
ứ
ứ
nh
nh
ử
ử
ừng
ừng
ử
ử
u
u
ủ
ủ
ie
ie
ồ
ồ
m cu
m cu
ỷ
ỷ
a t
a t
ửứ
ửứ
ng h
ng h
ỡ
ỡ
nh th
nh th
ửự
ửự
c
c
Nha
Nha
ọ
ọ
n da
n da
ù
ù
ng va
ng va
ứ
ứ
pha
pha
ự
ự
t trie
t trie
ồ
ồ
n ca
n ca
ự
ự
c h
c h
ỡ
ỡ
nh th
nh th
ửự
ửự
c tham gia cu
c tham gia cu
ỷ
ỷ
a
a
ng
ng
ử
ử
ụ
ụ
ứ
ứ
i lao
i lao
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
Nha
Nha
ọ
ọ
n da
n da
ù
ù
ng nh
ng nh
ử
ử
ừng
ừng
ủ
ủ
a
a
ở
ở
c
c
ủ
ủ
ie
ie
ồ
ồ
m cu
m cu
ỷ
ỷ
a
a
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng vieõn
ng vieõn
ủ
ủ
o
o
ỏ
ỏ
i vụ
i vụ
ự
ự
i so
i so
ỏ
ỏ
loa
loa
ù
ù
i lao
i lao
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ủ
ủ
a
a
ở
ở
c bie
c bie
ọ
ọ
t trong to
t trong to
ồ
ồ
ch
ch
ửự
ửự
c
c
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Kha
Kha
ù
ù
i nie
i nie
ä
ä
m
m
Đ
Đ
o
o
ä
ä
ng cơ la
ng cơ la
ø
ø
: S
: S
ự
ự
sa
sa
ü
ü
n lo
n lo
ø
ø
ng
ng
the
the
å
å
hie
hie
ä
ä
n ơ
n ơ
û
û
m
m
ứ
ứ
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
cao cu
cao cu
û
û
a
a
nh
nh
ư
ư
õng nỗ l
õng nỗ l
ự
ự
c
c
đ
đ
e
e
å
å
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
ng tơ
ng tơ
ù
ù
i
i
ca
ca
ù
ù
c mu
c mu
ï
ï
c tiêu cu
c tiêu cu
û
û
a to
a to
å
å
ch
ch
ứ
ứ
c
c
trên cơ sơ
trên cơ sơ
û
û
thoa
thoa
û
û
mãn ca
mãn ca
ù
ù
c
c
nhu ca
nhu ca
à
à
u ca
u ca
ù
ù
nhân
nhân
Đ
Đ
o
o
ä
ä
ng viên : ca
ng viên : ca
ù
ù
c qua
c qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
liên quan tơ
liên quan tơ
ù
ù
i nh
i nh
ư
ư
õng nỗ l
õng nỗ l
ự
ự
c
c
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
ng tơ
ng tơ
ù
ù
i
i
đ
đ
a
a
ï
ï
t
t
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c mu
c mu
ï
ï
c
c
tiêu
tiêu
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ca
Ca
ự
ự
c ye
c ye
ỏ
ỏ
u to
u to
ỏ
ỏ
cụ ba
cụ ba
ỷ
ỷ
n cu
n cu
ỷ
ỷ
a
a
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng vieõn
ng vieõn
Noó l
Noó l
ửù
ửù
c va
c va
ứ
ứ
ke
ke
ỏ
ỏ
t qua
t qua
ỷ
ỷ
hoa
hoa
ứ
ứ
n
n
tha
tha
ứ
ứ
nh coõng
nh coõng
vie
vie
ọ
ọ
c
c
(Effort and
(Effort and
Performance)
Performance)
Thoa
Thoa
ỷ
ỷ
maừn
maừn
nhu ca
nhu ca
u
u
(Need
(Need
Satisfaction)
Satisfaction)
Pha
Pha
n th
n th
ử
ử
ụ
ụ
ỷ
ỷ
ng
ng
No
No
ọ
ọ
i ta
i ta
ù
ù
i va
i va
ứ
ứ
Ngoa
Ngoa
ù
ù
i lai
i lai
(Extrinsic &
(Extrinsic &
Intrinsic
Intrinsic
Rewards)
Rewards)
CA
CA
C YE
C YE
U TO
U TO
Cễ BA
Cễ BA
N
N
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
MÔ HÌNH CƠ BA
MÔ HÌNH CƠ BA
Û
Û
N CU
N CU
Û
Û
A S
A S
Ự
Ự
NỖ L
NỖ L
Ự
Ự
C VA
C VA
Ø
Ø
Thoa
Thoa
û
û
mãn
mãn
-
-
>
>
Đ
Đ
o
o
ä
ä
ng l
ng l
ự
ự
c
c
-
-
> Tha
> Tha
ø
ø
nh qua
nh qua
û
û
?
?
(Satisfaction -> Motivation -> Performance ?)
Hay
Hay
Đ
Đ
o
o
ä
ä
ng l
ng l
ự
ự
c
c
-
-
> Tha
> Tha
ø
ø
nh qua
nh qua
û
û
-
-
> Thoa
> Thoa
û
û
mãn ?
mãn ?
(Motivation
(Motivation
-
-
> Performance
> Performance
-
-
> Satisfaction ?)
> Satisfaction ?)
NỖ LỰC
(Motivation Effort)
9 CƯỜNG ĐỘ
9 ĐỊNH HƯỚNG
9 KIÊN TRÌ
THÀNH QUẢ
TRONG
CÔNG VIỆC
(PERFORMANCE)
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Co
Co
ä
ä
ng thêm s
ng thêm s
ự
ự
thoa
thoa
û
û
mãn nhu ca
mãn nhu ca
à
à
u
u
va
va
ø
ø
o mô h
o mô h
ì
ì
nh
nh
NHU CẦU CHƯA
THOẢ
MÃN
CĂNG
THẲNG
LỰA CHỌN
HÀNH VI ĐỂ
THOẢ
MÃN
NỖ LỰC
Effort
THÀNH QUẢ
Performance
THOẢ
MÃN
CÁC LÝ
THUYẾT TIẾP CẬN VỀ
NHU CẦU CỦA CON NGƯỜI :
1.
ABRAHAM MASLOW
2.
CLAYTON ALDERFER
3.
DAVID Mc CLELLAND
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Thuye
Thuye
á
á
t ca
t ca
á
á
p ba
p ba
ä
ä
c nhu ca
c nhu ca
à
à
u
u
(Abraham Maslow)
(Abraham Maslow)
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Thuye
Thuye
á
á
t ca
t ca
á
á
p ba
p ba
ä
ä
c nhu ca
c nhu ca
à
à
u
u
(Abraham Maslow)
(Abraham Maslow)
Ca
Ca
ù
ù
c nhu ca
c nhu ca
à
à
u
u
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c sa
c sa
é
é
p xe
p xe
á
á
p
p
t
t
ừ
ừ
tha
tha
á
á
p
p
đ
đ
e
e
á
á
n cao
n cao
Muo
Muo
á
á
n
n
đ
đ
o
o
ä
ä
ng viên con ng
ng viên con ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i
i
la
la
ø
ø
m vie
m vie
ä
ä
c, nha
c, nha
ø
ø
qua
qua
û
û
n trò pha
n trò pha
û
û
i
i
hie
hie
å
å
u rõ nhu ca
u rõ nhu ca
à
à
u
u
đ
đ
ang ca
ang ca
à
à
n
n
thoa
thoa
û
û
mãn cu
mãn cu
û
û
a ng
a ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i lao
i lao
đ
đ
o
o
ä
ä
ng va
ng va
ø
ø
ta
ta
ï
ï
o
o
đ
đ
ie
ie
à
à
u kie
u kie
ä
ä
n cho
n cho
ho
ho
ï
ï
thoa
thoa
û
û
mãn nhu ca
mãn nhu ca
à
à
u
u
đ
đ
o
o
ù
ù
Nhu ca
Nhu ca
à
à
u cu
u cu
û
û
a nhân viên thay
a nhân viên thay
đ
đ
o
o
å
å
i qua thơ
i qua thơ
ø
ø
i gian
i gian
Th
Th
ứ
ứ
t
t
ự
ự
co
co
ù
ù
the
the
å
å
thay
thay
đ
đ
o
o
å
å
i tuy
i tuy
ø
ø
theo ne
theo ne
à
à
n văn hoa
n văn hoa
ù
ù
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Thuye
Thuye
á
á
t E.R.G
t E.R.G
(Clayton Alderfer)
(Clayton Alderfer)
Sa
Sa
é
é
p xe
p xe
á
á
p la
p la
ï
ï
i nghiên c
i nghiên c
ứ
ứ
u
u
cu
cu
û
û
a Maslow
a Maslow
Con ng
Con ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i cu
i cu
ø
ø
ng lu
ng lu
ù
ù
c theo
c theo
đ
đ
uo
uo
å
å
i 3 nhu ca
i 3 nhu ca
à
à
u
u
Khi nhu ca
Khi nhu ca
à
à
u na
u na
ø
ø
o
o
đ
đ
o
o
ù
ù
không
không
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c thoa
c thoa
û
û
mãn th
mãn th
ì
ì
con ng
con ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i co
i co
ù
ù
xu h
xu h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
ng
ng
do
do
à
à
n nỗ l
n nỗ l
ự
ự
c sang vie
c sang vie
ä
ä
c theo
c theo
đ
đ
uo
uo
å
å
i nhu ca
i nhu ca
à
à
u kha
u kha
ù
ù
c
c
AN TOÀN
ĐƯC YÊU THƯƠNG
TÔN TRỌNG
TỰ
THỂ
HIỆN
QUAN HỆ
PHÁT
TRIỂN
TỒN TẠI
E.R.G Theory
SINH LÝ
Needs Hierarchy
Theory
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Thuye
Thuye
á
á
t E.R.G
t E.R.G
(Clayton Alderfer)
(Clayton Alderfer)
Tồntại
Quan hệPhát triển
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
LY
LY
Ù
Ù
THUYE
THUYE
Á
Á
T HAI NHÂN TO
T HAI NHÂN TO
Á
Á
(Frederick Herzberg)
(Frederick Herzberg)
1.
Phương pháp làm việc
2.
Hệ
thống phân phối thu
nhập
3.
Quan hẹ
với đồng nghiệp
4.
Điều kiện làm việc
5.
Chính sách của công ty
6.
Cuộc sống cá
nhân
7.
Đòa vò
8.
Quan hệ
qua lại giữa các cá
nhân
1.
Sự
thách thức của công việc
2.
Các cơ hội thăng tiến
3.
Ý
nghóa của các thành tựu
4.
Sự
nhận dạng khi công việc
được thực hiện
5.
Ý
nghóa của các trách nhiệm
NHÂN TỐ
DUY TRÌ NHÂN TỐ
ĐỘNG VIÊN
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
LY
LY
Ù
Ù
THUYE
THUYE
Á
Á
T HAI NHÂN TO
T HAI NHÂN TO
Á
Á
(Frederick Herzberg)
(Frederick Herzberg)
Các nhân tố
nội tại là
liên quan đến sự
thoả
mãn với
công việc, trong khi các nhân tố
bên ngoài có
liên
quan tới sự
bất mãn
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
LY
LY
Ù
Ù
THUYE
THUYE
Á
Á
T HAI NHÂN TO
T HAI NHÂN TO
Á
Á
(Frederick Herzberg)
(Frederick Herzberg)
AN TOÀN
ĐƯC YÊU THƯƠNG
TÔN TRỌNG
TỰ
THỂ
HIỆN
QUAN HỆ
PHÁT
TRIỂN
TỒN TẠI
E.R.G Theory
SINH LÝ
Needs Hierarchy
Theory
NHÂN TỐ
DUY TRÌ
Chính sách của công ty
Giám sát
Lương bổng
Quan hệ cấp trên
Điều kiện làm việc
Two Factor Theory
F. Herzberg
NHÂN TỐ
ĐỘNG VIÊN
Trân trọng
Sự thừa nhận
Công việc thú vò
Giao phó trách nhiệm
Bậc
thấp
Bậc
cao
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Thuye
Thuye
ỏ
ỏ
t ve
t ve
ca
ca
ự
ự
c nhu ca
c nhu ca
u
u
(David McCleland)
(David McCleland)
LIEN MINH
(Need for Affiliation)
THAỉNH TệẽU
(Need for Achievement)
QUYEN LệẽC
(Need for Power)
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Co
Co
ä
ä
ng thêm pha
ng thêm pha
à
à
n th
n th
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng va
ng va
ø
ø
o mô h
o mô h
ì
ì
nh
nh
NHU CẦU CHƯA
THOẢ
MÃN
CĂNG
THẲNG
LỰA CHỌN
HÀNH VI ĐỂ
THOẢ
MÃN
NỖ LỰC
Effort
THÀNH QUẢ
Performance
THOẢ
MÃN
PHẦN THƯỞNG
NỘI TẠI
PHẦN THƯỞNG
NGOẠI LAI
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Pha
Pha
à
à
n th
n th
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng no
ng no
ä
ä
i ta
i ta
ï
ï
i va
i va
ø
ø
ngoa
ngoa
ï
ï
i lai
i lai
(Intrinsic & Extrinic Reward)
(Intrinsic & Extrinic Reward)
CÔNG
NHẬN
ĐỀ
BẠT
QUÀ
TẶNG
CA NGI
TĂNG
LƯƠNG
ĐỊA VỊ
CẢM GIÁC VỀ
THÀNH TÍCH
HÃNH
DIỆN
CẢM NHẬN
TỐT VỀ
CÔNG VIỆC
NỘI TẠI =
BÊN TRONG
NGOẠI LAI =
BÊN NGOÀI
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ly
Ly
ự
ự
thuye
thuye
ỏ
ỏ
t coõng ba
t coõng ba
ố
ố
ng
ng
(Stacy Adam
(Stacy Adam
s Equity Theory)
s Equity Theory)
Ng
Ng
ử
ử
ụ
ụ
ứ
ứ
i lao
i lao
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng trong
ng trong
to
to
ồ
ồ
ch
ch
ửự
ửự
c muo
c muo
ỏ
ỏ
n
n
ủử
ủử
ụ
ụ
ù
ù
c
c
ủ
ủ
o
o
ỏ
ỏ
i x
i x
ửỷ
ửỷ
mo
mo
ọ
ọ
t ca
t ca
ự
ự
ch coõng
ch coõng
ba
ba
ố
ố
ng
ng
ẹ
ẹ
o
o
ứ
ứ
i ho
i ho
ỷ
ỷ
i ca
i ca
ự
ự
c nha
c nha
ứ
ứ
qua
qua
ỷ
ỷ
n
n
trũ pha
trũ pha
ỷ
ỷ
i quan taõm tụ
i quan taõm tụ
ự
ự
i
i
ca
ca
ự
ự
c nhaõn to
c nhaõn to
ỏ
ỏ
chi pho
chi pho
ỏ
ỏ
i
i
nha
nha
ọ
ọ
n th
n th
ửự
ửự
c cu
c cu
ỷ
ỷ
a ng
a ng
ử
ử
ụ
ụ
ứ
ứ
i
i
lao
lao
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng ve
ng ve
s
s
ửù
ửù
coõng
coõng
ba
ba
ố
ố
ng
ng
Ta
Ta
ù
ù
o cho NLD co
o cho NLD co
ự
ự
ủử
ủử
ụ
ụ
ù
ù
c
c
nha
nha
ọ
ọ
n th
n th
ửự
ửự
c ve
c ve
s
s
ửù
ửù
CB
CB
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Co
Co
ä
ä
ng thêm ly
ng thêm ly
ù
ù
thuye
thuye
á
á
t công ba
t công ba
è
è
ng va
ng va
ø
ø
o mô h
o mô h
ì
ì
nh
nh
NHU CẦU CHƯA
THOẢ
MÃN
CĂNG
THẲNG
LỰA CHỌN
HÀNH VI ĐỂ
THOẢ
MÃN
NỖ LỰC
Effort
THÀNH QUẢ
Performance
THOẢ
MÃN
PHẦN THƯỞNG
NỘI TẠI
PHẦN THƯỞNG
NGOẠI LAI
NHẬN THỨC VỀ
SỰ
CÔNG BẰNG
NHẬN THỨC
VỀ
SỰ
CÔNG
BẰNG
CÁC KHẢ
NĂNG CÓ
THỂ
XẢY RA
-Giảm các yếu tố
đầu vào
-Tăng yếu tố
đầu ra
-Thay đổi quy chiếu
-Thôi việc
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Ba
Ba
á
á
t công
t công
đ
đ
ãi ngo
ãi ngo
ä
ä
:
:
Qua
Qua
ù
ù
cao hoa
cao hoa
ë
ë
c qua
c qua
ù
ù
tha
tha
á
á
p
p
SO VỚI NGƯỜI
KHÁC
BẢN THÂN
KẾT QUẢ
YẾU TỐ
ĐẦU VÀO
KẾT QUẢ
YẾU TỐ
ĐẦU VÀO
YẾU TỐ
ĐẦU VÀO
YẾU TỐ
ĐẦU RA
YẾU TỐ
ĐẦU VÀO
YẾU TỐ
ĐẦU RA
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Hệ
thống các yếu tố
công bằng
trong Tổ
chức
NGUYÊN TẮC
NGUYÊN TẮC
NGUYÊN TẮC
PHÁN QUYẾT VỀ
CÔNG BẰNG
TRONG PHÂN PHỐI
PHÁN QUYẾT VỀ
CÔNG BẰNG
TRONG THỦ
TỤC
¾ TÌNH CẢM
¾ THÁI ĐỘ
¾ HÀN VI
1. CHỌN LỰA XỬ
LÝ
BẤT CÔNG ???
2. KHI ĐƯC TRẢ
KHÔNG CÔNG BẰNG ???
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
THUYE
THUYE
Á
Á
T KY
T KY
Ø
Ø
VO
VO
Ï
Ï
NG
NG
(Vroom
(Vroom
’
’
s EIV Theory)
s EIV Theory)
“
“
Đ
Đ
o
o
ä
ä
ng viên la
ng viên la
ø
ø
ke
ke
á
á
t qua
t qua
û
û
cu
cu
û
û
a nh
a nh
ư
ư
õng mong
õng mong
đ
đ
ơ
ơ
ï
ï
i cu
i cu
û
û
a
a
mo
mo
ä
ä
t ca
t ca
ù
ù
nhân
nhân
”
”
S
S
ự
ự
đ
đ
o
o
ä
ä
ng liên cu
ng liên cu
û
û
a con
a con
ng
ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i phu
i phu
ï
ï
thuo
thuo
ä
ä
c va
c va
ø
ø
o 2
o 2
nhân to
nhân to
á
á
:
:
M
M
ứ
ứ
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
mong muo
mong muo
á
á
n th
n th
ự
ự
c
c
s
s
ự
ự
cu
cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
nhân
nhân
đ
đ
o
o
á
á
i vơ
i vơ
ù
ù
i
i
vie
vie
ä
ä
c gia
c gia
û
û
i quye
i quye
á
á
t công vie
t công vie
ä
ä
c ?
c ?
Ca
Ca
ù
ù
nhân
nhân
đ
đ
o
o
ù
ù
ngh
ngh
ó
ó
ve
ve
à
à
công
công
vie
vie
ä
ä
c the
c the
á
á
na
na
ø
ø
o va
o va
ø
ø
sẽ
sẽ
đ
đ
a
a
ï
ï
t
t
đ
đ
e
e
á
á
n
n
no
no
ù
ù
nh
nh
ư
ư
the
the
á
á
na
na
ø
ø
o ?
o ?
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
THUYE
THUYE
Á
Á
T KY
T KY
Ø
Ø
VO
VO
Ï
Ï
NG
NG
(Vroom
(Vroom
’
’
s Expectancy Theory)
s Expectancy Theory)
1.
1.
Tăng ky
Tăng ky
ø
ø
vo
vo
ï
ï
ng t
ng t
ừ
ừ
E
E
-
-
> P : tăng nie
> P : tăng nie
à
à
m tin kha
m tin kha
û
û
năng
năng
tha
tha
ø
ø
nh công trong công vie
nh công trong công vie
ä
ä
c
c
Hua
Hua
á
á
n luye
n luye
ä
ä
n,
n,
đ
đ
a
a
ø
ø
o ta
o ta
ï
ï
o, tuye
o, tuye
å
å
n cho
n cho
ï
ï
n nhân viên; cung ca
n nhân viên; cung ca
á
á
p ta
p ta
ø
ø
i
i
nguyên va
nguyên va
ø
ø
s
s
ự
ự
pha
pha
û
û
n ho
n ho
à
à
i trong qua
i trong qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh th
nh th
ự
ự
c hie
c hie
ä
ä
n công vie
n công vie
ä
ä
c
c
2.
2.
Tăng ky
Tăng ky
ø
ø
vo
vo
ï
ï
ng t
ng t
ừ
ừ
P
P
-
-
> O : Tăng nie
> O : Tăng nie
à
à
m tin tha
m tin tha
ø
ø
nh qua
nh qua
û
û
đ
đ
a
a
ï
ï
t
t
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c sẽ co
c sẽ co
ù
ù
th
th
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng
ng
Đ
Đ
o l
o l
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng va
ng va
ø
ø
đ
đ
a
a
ù
ù
nh gia
nh gia
ù
ù
ch
ch
í
í
nh xa
nh xa
ù
ù
c ve
c ve
à
à
ke
ke
á
á
t qua
t qua
û
û
th
th
ự
ự
c hie
c hie
ä
ä
n co
n co
ä
ä
ng
ng
vie
vie
ä
ä
c. Gia
c. Gia
û
û
i th
i th
í
í
ch rõ ra
ch rõ ra
ø
ø
ng va
ng va
ø
ø
công khai ve
công khai ve
à
à
pha
pha
à
à
n th
n th
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng d
ng d
ự
ự
a
a
trên ke
trên ke
á
á
t qua
t qua
û
û
th
th
ự
ự
c hie
c hie
ä
ä
n công vie
n công vie
ä
ä
c trong qua
c trong qua
ù
ù
kh
kh
ứ
ứ
3.
3.
Tăng ky
Tăng ky
ù
ù
vo
vo
ï
ï
ng cho nhân viên ve
ng cho nhân viên ve
à
à
pha
pha
à
à
n th
n th
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng nha
ng nha
ä
ä
n
n
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c sẽ thoa
c sẽ thoa
û
û
mãn nhu ca
mãn nhu ca
à
à
u va
u va
ø
ø
mu
mu
ï
ï
c tiêu cu
c tiêu cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
nhân
nhân
Pha
Pha
à
à
n th
n th
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng ma
ng ma
ø
ø
ca
ca
ù
ù
nhân cho la
nhân cho la
ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
trò, ca
trò, ca
ù
ù
nhân hoa
nhân hoa
ù
ù
cu
cu
û
û
ng co
ng co
á
á
NGUYEN VAN THUY, MBA
NGUYEN VAN THUY, MBA
Porter & Lawler Epectancy model of motivation
Porter & Lawler Epectancy model of motivation
1. Value of
Reward
2. Perceived effort
Reward probability
5. Role
perceptions
3. EFFORT
6. PERFORMANCE
(Accomplishment)
7A. Intrinsic
reward
7B. Extrinsic
rewards
9. SATISFACTION
8. Perceived
Equitable reward
4. Abulities &
Traits