Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI HKII, TOAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.06 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN- LỚP 11
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

I.PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH ( 7,0 điểm )
Câu 1:(1,5 điểm) Tìm giới hạn của các hàm số sau:
1)
2
2
3 2
lim
2
x
x x
x
→−
+ +
+
2)
0
1 2 1
lim
x
x
x

+ −
3)
2
lim ( 1)
x


x x x
→−∞
+ − +
Câu 2:(1,0 điểm) Xét tính liên tục trên
¡
của hàm số:

− + +

=
+


+ ≤

2
2 10
nÕu x > -2
( )
2
4 17 nÕu x -2
x x
f x
x
x
Câu 3:(1,5 điểm) Tính đạo hàm của hàm số:
1) y = x(1 – x)(x
2
+ 2) tại x
0

= -1 2) y

=
− +
2
2 3
1
x
x x
tại x
0
= 1
Câu 4:(3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ mp (ABCD).
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB, SD lần lượt là I, H.
1) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông.
2) Chứng minh: AI ⊥ SC, AH ⊥ SC
II.PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm) Học sinh chỉ được làm một trong hai phần sau:( phần 1 hoặc phần 2 )
Phần 1: Theo chương trình chuẩn
Câu 5a:(2,0 điểm)
1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
+
=

2
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ x
0

= 1
2) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có ít nhất một nghiệm âm với mọi giá trị của
tham số m: (m
2
– m + 1)x
2010
– 2x – 4 = 0
Câu 6a:(1,0 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh m. Tính góc giữa hai đường
thẳng BD’ và AC
Phần 2: Theo chương trình nâng cao
Câu 5b:(2,0 điểm)
1)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
− +
2
1
2
4
x x
đi qua điểm M(
7
;0
2
)
2)Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m:
(m
2
– m + 4)x
2010
+ 2x – 1 = 0
Câu 6b:(1,0 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh m. Tính góc giữa hai đường

thẳng BD và AB’
Hết
Câu Nội dung Điểm
1
(1,5)
1)
(0,5)

2
2
3 2
lim
2
x
x x
x
→−
+ +
+
=
2
( 1)( 2)
lim
2
x
x x
x
→−
+ +
+

=
2
lim( 1) 1
x
x
→−
+ = −
0,25
0,25
2)
(0,5)

0 0
1 2 1 (1 2 ) 1
lim lim
( 1 2 1)
x x
x x
x
x x
→ →
+ − + −
=
+ +

=
0
2
lim 1
1 2 1

x
x

=
+ +
0,25
0,25
3)
(0,5)
2
2
1
lim ( 1) lim
1
x x
x
x x x
x x x
→−∞ →−∞

+ − + =
− − +
=
2 2
1
1
1 1
lim lim
2
1 1 1 1

1 1 1
x x
x
x
x x
x x x x
→−∞ →−∞


= =
− − + + − +
0,25
0,25
2
(1,0)
3
(1,5)
(1,0)
1)
(0,75)
* x > - 2:
− + +
=
+
2
2 10
( )
2
x x
f x

x
liên tục trên (-2;+∞)
x< - 2: f(x) = 4x + 17 liên tục trên (-∞; - 2)
* Tại x = - 2:

+ + +
→ − → − → −
− + +
= = − + =
+
( 2) ( 2) ( 2)
( 2 5)( 2)
lim ( ) lim lim ( 2 5) 9
2
x x x
x x
f x x
x

− −
→ − → −
= + =
( 2) ( 2)
lim ( ) lim (4 17) 9
x x
f x x
f(-2)= 9
*
+
→ −( 2)

lim ( )
x
f x
=

→ −
= − =
( 2)
lim ( ) ( 2) 9
x
f x f
⇒ f(x) liên tục tại x = -2
* y = (x – x
2
)(x
2
+ 2) = - x
4
+ x
3
– 2x
2
+ 2x
* y’ = - 4x
3
+ 3x
2
– 4x + 2
* y’(- 1) = 4 + 3 +4 + 2 = 13
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
(0,75)
*y’ =
− − + − − −
− +
2
2 2
3( 1) (2 1)(2 3 )
( 1)
x x x x
x x
=
− + − − − + − − −
=
− + − +
2 2 2
2 2 2 2
3 3 3 ( 6 7 2) 3 4 1
( 1) ( 1)
x x x x x x
x x x x
* y’(1) = -2
0,25
0,25

0,25
4
(3,0)
0,5
(Hình vẽ đúng: 0,5 đ)
1)
(1,5)
* SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ AB, SA ⊥ AD
⇒∆ SAB, ∆SAD vuông tại A
* BC ⊥ SA ( vì SA ⊥ (ABCD) )
BC ⊥ AB (gt)
⇒ BC⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB ⇒∆ SBC vuông tại B
* Tương tự: CD ⊥ SA ( vì SA ⊥ (ABCD) )
CD ⊥ AD (gt) ⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD⊥ SD ⇒∆ SCD vuông tại D

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2)
(1,0)
* BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AI
AI ⊥ SB (gt) ⇒ AI ⊥ (SBC) ⇒ AI ⊥ SC
* Tương tự:
CD ⊥ (SAD)⇒ CD ⊥ AH
AH ⊥ SD ⇒ AH ⊥ (SCD) ⇒ AH ⊥SC
0,25
0,25
0,5

5a
(2,0)
1)
(1,0)
* x
0
= 1 ⇒ y
0
= - 3
*y’ =
2
4
( 2)x


* y’(1) = -4
* Phương trình tiếp tuyến tại M
0
(1;-3) : y + 3 = - 4(x – 1)
⇔ y = - 4x + 1
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
(1,0)
* Đặt: f(x) = (m
2
– m + 1)x
2010

– 2x – 4
* f(0) = - 4 < 0
f(-2) = (m
2
– m + 1).2
2010
= [(m-
1
2
)
2
+
3
4
].2
2010
> 0,
m∀ ∈¡
⇒ f(-2).f(0) < 0
m∀ ∈¡
* Mặt khác hàm số f(x) = (m
2
– m + 1)x
2010
– 2x – 4 liên tục trên
¡
,
nên liên tục trên [-2;0]
* Do đó theo tính chất của của hàm số liên tục, tồn tại số c∈ (-2;0) sao
cho f(c) = 0, tức là phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm âm

thuộc khoảng (-2;0) với mọi giá trị của tham số m
0,25
0,25
0,25
0,25
6a
(1,0)
C
A
D
B
S
I
H
* Đặt:
; ' ; . . . 0BA a BB b BC c a b b c c a= = = ⇒ = = =
uuur uur uuur uur uuur ur r r r r r r

2 2 2
2
a b c m= = =
r r r
*
' ;BD a b c AC BC BA c a= + + = − = −
uuuur r r ur uuur uuur uuur r r
*
2 2
2 2
'. 0BD AC a c m m= − + = − + =
uuuur uuur r r

0
( , ') 90BD AB⇒ =
uuur uuur
⇒ Góc giữa hai đường thẳng BD’ và AC bằng 90
0
0,25
0,25
0,25
0,25
5b
(2,0)
1)
(1,0)
* Giả sử M
0
(x
0
;y
0
) ∈ (P): y =
− +
2
1
2
4
x x

Ta có: y’ =
1
2

x

– 1; M∉ (P)
Phương trình tiếp tuyến của (P) tại M
0
(x
0
;y
0
) :
y =
0 0
1
( 1)( )
2
x x x− −
+
2
0 0
1
2
4
x x− +
⇔ y =
2
0 0
1 1
( 1) 2
2 4
x x x− − +

(1)
* Tiếp tuyến đi qua M nên:
0 =
2
0 0
1 7 1
( 1) 2
2 2 4
x x− − +

0
2
0 0
0
1
7 6 0
6
x
x x
x
=

− + − = ⇔

=

* x
0
= 1
(1)


PT tiếp tuyến: y = -
1 7
2 4
x +
* x
0
= 6
(1)

PT tiếp tuyến: y = -2x -7
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
(1,0)
* Đặt: f(x) = (m
2
– m + 4)x
2010
+ 2x – 1
* f(0) = - 1 < 0
f(-2) = m
2
– m + 1 = (m-
1
2
)
2

+
3
4
> 0,
m∀ ∈¡
⇒ f(-1).f(0) < 0
m∀ ∈¡
* Mặt khác hàm số f(x) = (m
2
– m + 4)x
2010
+ 2x – 1 liên tục trên
¡
,
nên liên tục trên [-1;0]
* Do đó theo tính chất của của hàm số liên tục, tồn tại số c∈ (-1;0) sao
cho f(c) = 0, tức là phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm
thuộc khoảng (-1;0) mọi giá trị của tham số m
6b
(1,0)
c
b
a
C
D
B
C '
A '
D '
B '

A
* Đặt:
; ' ; . . . 0BA a BB b BC c a b b c c a= = = ⇒ = = =
uuur uur uuur uur uuur ur r r r r r r

2 2 2
2
a b c m= = =
r r r
*
; ' 'BD a c AB BB BA b a= + = − = −
uuur r r uuur uuur uuur r r
*
2
. ' 1
os( , ')
. ' 2
2. 2
BD AB m
c BD AB
BD AB
m m

= = = −
uuur uuur
uuur uuur
0
( , ') 120BD AB⇒ =
uuur uuur
* Vậy góc giữa hai đường thẳng BD và AB’bằng 60

0
0,25
0,25
0,25
0,25
c
b
a
C
D
B
C '
A '
D '
B '
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×