Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT HINH 6 CHUONG 2 CO MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.44 KB, 3 trang )

Tiết 28
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Bit khi nim nửa mặt phẳng, góc, góc bẹt, số đo góc, góc vuông, góc nhọn, góc
tù, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau, hai góc phụ nhau.
- Bit khi nim đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bn
kính. Bit khi nim tam gic.
- Bit được cc điểm nằm bên trong, bên ngoài đường tròn, tam gic.
- Hiểu được mỗi góc có một số đo xc định, số đo của góc bẹt.
- Hiểu được nu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì
· ·
·
+ =xOy yOz xOz
- Hiểu khi nim tia phân gic của một góc.
2. Về kỹ năng:
- Nhận bit được một góc trong hình.
- Bit vẽ hình theo diễn đạt.
- Bit dùng thước đo góc để đo góc và vẽ một góc có số đo cho trước.
- Bit vẽ tia phân gic của một góc
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
(Xem ở cuối đề kiểm tra)
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Điền vào chỗ trống trong cc câu sau để được khẳng định đúng:
A. Góc là hình gồm ………………………………………………………………
B. Góc bẹt là góc có ……………………………………………………………….
C. Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là …………………………….
D. Nu
· ·
·


xOy yOz xOz+ =
thì tia ……………………………………….…………
Câu 2: (0,5 điểm) Trên hình bên. Số đo của

tOz
là:
A. 45
0
.
B. 55
0
.
C. 35
0
.
D. 65
0
.
Câu 3: (1 điểm) Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp:
Cột A Cột B
1/ Hai góc có tổng số đo bằng 180
0
gọi là hai góc b) góc tù
2/ Hai góc có tổng số đo bằng 90
0
gọi là hai góc c) góc bẹt
4/ Góc có số đo lớn hơn 90
0
và nhỏ hơn 180
0

là d) góc nhọn
5/ Góc có số đo bằng 180
0
là e) phụ nhau
x
O
y
35
0
t
z
f) bù nhau
Câu 4: (0,5 điểm) Trên hình bên, ta có đường tròn tâm O bn kính 2 cm.
A. Điểm O cch mọi điểm trên đường tròn một khoảng bằng 2 cm.
B. Điểm O cch mọi điểm trên hình tròn một khoảng bằng 2 cm.
C. Điểm O cch mọi điểm trên hình tròn một khoảng lớn hơn 2 cm.
D. Điểm O cch mọi điểm trên đờng tròn một khoảng nhỏ hơn 2 cm.
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho góc bẹt xOy.
a/ Vẽ 2 tia Ot, Oz trên cùng một nửa mặt phẳng sao cho
·
0
120=xOz
,
·
0
60=xOt
. (1,5đ)
b/ Kể tên cc góc bằng nhau. (1,5 đ)
Bài 2: (4 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho

·
0
55=xOy
,
·
0
110=xOz
a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? (1 đ)
b/ So snh
·
xOy

·
yOz
? (2 đ)
c) Tia Ot có là tia phân gic của góc xOz không? Vì sao? (1 đ)
O
2cm
.
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Nửa mặt phẳng,
góc
- Bit khi nim góc. - Bit đọc tên góc
Số câu

Điểm
Câu 1ab
0,5 điểm
Bài 1b
0,5 điểm
1 điểm
Số đo góc
- Bit mỗi góc có một số đo
xc định.
- Hiểu cc khi nim: góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc
bẹt, hai góc kề nhau, hai góc
bù nhau.
- Hiểu được khi nào
thì
· ·
·
+ =xOy yOz xOz
- Bit dùng thước để
đo góc và vẽ một góc
có số đo cho trước
- Nhận bit được một góc trong hình vẽ.
- Bit vẽ góc, bit so snh hai góc trên cơ
sở so snh số đo của chúng.
- Bit vận dụng h thức
· ·
·
+ =xOy yOz xOz
khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz để
giải bài tập đơn giản.

Số câu
Điểm
Câu 1cd; Câu 3
1,5 điểm
Bài 2a
1 điểm
Câu 2; Bài 1a; Bài 2b
4 điểm
6,5 điểm
Tia phân giác
của một góc
- Hiểu khi nim tia phân
gic của một góc
Tính được số đo góc dựa vào định nghĩa
tia phân gic của một góc.
Số câu
Điểm
Bài 2c
1 điểm
Bài 1b
1 điểm
2 điểm
Đường tròn, Tam
giác
- Bit khi nim đường tròn,
hình tròn, tâm, cung tròn,
dây cung, đường kính, bn
kính.
- Bit khi nim tam gic.
Số câu

Điểm
Câu 4
0,5 điểm
0,5 điểm
Cộng 3,5 điểm 1,5 điểm 5 điểm
6 câu
10 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×