Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Gợi ý bài giải thi vào 10 - TP Huế ,Đà Nẵng 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.12 KB, 1 trang )

S
ưë 176 (4933) Thûá nùm 25.6.2009
8
Thanh niïn & giấo dc
Bâi giẫi gúåi k thi lúáp 10 - TP Hụë, Àâ Nùéng
Mưn: Vùn
Mưn: Toấn
Àïì
Cêu 1: (1,5 àiïím)
1.1 Phên biïåt tûâ àưìng êm vâ tûâ nhiïìu nghơa.
1.2 Giẫi thđch nghơa ca tûâ thu úã (a), (b). Xấc àõnh
àố lâ hiïån tûúång àưìng êm hay nhiïìu nghơa. Nïu ngùỉn
gổn l do.
a. Sûúng chng chònh qua ngộ
Hònh nhû thu àậ vïì
(Sang thu - Hûäu Thónh)
b. Hïët giúâ kiïím tra, cư giấo thu bâi.
Cêu 2: (2,0 àiïím)
Àổc k àoẩn vùn sau vâ thûåc hiïån cấc u cêìu bïn
dûúái:
“Vùỉng lùång àïën phất súå. Cêy côn lẩi xú xấc. Àêët
nống. Khối àen vêåt vúâ tûâng cm trong khưng trung, che
ài nhûäng gò tûâ xa. Cấc anh cao xẩ cố nhòn thêëy chng
tưi khưng? Chùỉc cố, cấc anh êëy cố nhûäng cấi ưëng nhôm
cố thïí thu cẫ trấi àêët vâo têìm mùỉt. Tưi àïën gêìn quẫ
bom. Cẫm thêëy cố ấnh mùỉt cấc chiïën sơ dội theo mònh,
tưi khưng súå nûäa. Tưi sệ khưng ài khom. Cấc anh êëy
khưng thđch cấi kiïíu ài khom khi cố thïí cûá àâng hoâng
mâ bûúác túái”.
(Nhûäng ngưi sao xa xưi – Lï Minh Khụ)
2.1 Tòm cấc cêu cố ëu tưë miïu tẫ trong àoẩn trđch


trïn. Nïu tấc dng chung ca ëu tưë miïu tẫ trong vùn
bẫn tûå sûå.
2.2 Xấc àõnh cấc thânh phêìn cêu vâ kïët lån vïì cêëu
trc ngûä phấp ca cêu vùn sau:
“Chùỉc cố, cấc anh êëy cố nhûäng cấi ưëng nhôm cố
thïí thu cẫ trấi àêët vâo têìm mùỉt”.
Cêu 3: (2,5 àiïím)
3.1 Chó ra sûå khấc nhau vïì kiïíu bâi nghõ lån trong
hai àïì vùn sau:
Àïì 1:
Suy nghơ ca em vïì hiïån tûúång mưåt bưå phêån
khưng nhỗ thanh niïn thúâi nay lûúâi hổc, sa vâo cấc tïå
nẩn xậ hưåi.
Àïì 2:
Àïí chín bõ hânh trang vâo thïë k XXI, theo
V Khoan, “Sûå chín bõ bẫn thên con ngûúâi lâ quan
trổng nhêët”. Suy nghơ ca em vïì vêën àïì àố.
3.2 Chổn trong hai àïì trïn àïí viïët vùn bẫn (dâi
khưng quấ mưåt trang giêëy thi), trong àố cố sûã dng khúãi
ngûä, mưåt thânh phêìn biïåt lêåp vâ phếp liïn kïët nưëi (gẩch
chên xấc àõnh).
Cêu 4: (4,0 àiïím)
Tûâ sûå cẫm nhêån vïì hai bâi thú Bïëp lûãa (Bùçng Viïåt)
vâ Nối vúái con (Y Phûúng) em hậy trònh bây suy nghơ
vïì nghơa ca tònh cẫm gia àònh.
Bâi giẫi gúåi
Cêu 1:
1.1. Tûâ àưìng êm lâ nhûäng tûâ êm giưëng nhau mâ
nghơa khấc nhau.
Tûâ nhiïìu nghơa lâ mưåt tûâ nhûng cố nhiïìu nghơa khấc

nhau. Nhûäng nghơa nây cố quan hïå vúái nhau.
Do àố, àïí phên biïåt tûâ àưìng êm vâ tûâ nhiïìu nghơa
cêìn lûu túái sûå khấc biïåt vïì nghơa vâ tûâ loẩi ca cấc
nghơa nây. Nïëu, hai tiïëng khấc nhau vïì tûâ loẩi, vïì
nghơa, àố lâ tûâ àưìng êm. Côn nïëu, hai tiïëng àố cố tûâ loẩi
giưëng nhau, nghơa ca chng cố quan hïå vúái nhau, àố lâ
tûâ nhiïìu nghơa.
1.2. thu úã (a) (danh tûâ): ma thu; côn thu úã (b)
(àưång tûâ): nhêån, gom
Àêy lâ 2 tûâ àưìng êm
Cêu 2: (2,0 àiïím)
2.1 Cấc cêu cố ëu tưë miïu tẫ trong àoẩn trđch trïn:
Cêy côn lẩi xú xấc. Àêët nống. Khối àen vêåt vúâ tûâng cm
trong khưng trung, che ài nhûäng gò tûâ xa.
Tấc dng chung ca ëu tưë miïu tẫ trong vùn bẫn tûå
sûå lâm cho cêu chuån trúã nïn hêëp dêỵn, gúåi cẫm, sinh
àưång.
2.2 Xấc àõnh cấc thânh phêìn cêu vâ kïët lån vïì cêëu
trc ngûä phấp ca cêu vùn sau:
Chùỉc cố: thânh phêìn ph ca cêu, trong àố:
- chùỉc: thânh phêìn tònh thấi
- cố: thânh phêìn gổi àấp
cấc anh êëy: ch ngûä ca cêu
cố nhûäng cấi ưëng nhôm cố thïí thu cẫ trấi àêët vâo
têìm mùỉt: võ ngûä ca cêu, trong àố:
- cố: ëu tưë chđnh ca võ ngûä
- nhûäng cấi ưëng nhôm cố thïí thu cẫ trấi àêët vâo têìm
mùỉt: bưí ngûä ca võ tûâ cố; bưí ngûä nây cố kïët cêëu mưåt
cm ch võ, trong àố:
+ nhûäng cấi ưëng nhôm: ch ngûä

+ cố thïí: thânh phêìn tònh thấi
+ thu cẫ trấi àêët vâo têìm mùỉt: võ ngûä.
Cêu 3: (2,5 àiïím)
3.1 Chó ra sûå khấc nhau vïì kiïíu bâi nghõ lån trong
hai àïì vùn sau.
Hai àïì trïn thåc loẩi nghõ lån xậ hưåi, nhûng àïì 1
lâ nghõ lån xậ hưåi vïì mưåt hiïån tûúång àúâi sưëng, àïì 2 lâ
nghõ lån xậ hưåi vïì mưåt vêën àïì tû tûúãng, àẩo l.
3.2 Chổn trong hai àïì trïn àïí viïët vùn bẫn (dâi
khưng quấ mưåt trang giêëy thi), trong àố cố sûã dng khúãi
ngûä, mưåt thânh phêìn biïåt lêåp vâ phếp liïn kïët nưëi (gẩch
chên xấc àõnh).
Thđ sinh chổn mưåt trong hai àïì àïí viïët vùn bẫn theo
u cêìu ca àïì bâi.
ÚÃ mưỵi àïì, thđ sinh cố thïí triïín khai vêën àïì vúái nhûäng
nưåi dung c thïí khấc nhau. Àêy chó lâ mưåt vâi gúåi nïn
cố vïì nưåi dung.
Àïì 1
: - Giúái thiïåu hổc têåp cố vai trô quan trổng àưëi
vúái tûâng cấ nhên vâ xậ hưåi. Tuy nhiïn, hiïån nay àang cố
hiïån tûúång mưåt bưå phêån khưng nhỗ thanh niïn lûúâi hổc,
sa vâo cấc tïå nẩn xậ hưåi.
- Nïu tấc hẩi ca hiïån tûúång trïn àưëi vúái bẫn thên
ca thanh niïn lûúâi hổc, ca gia àònh, ca xậ hưåi (thiïëu
trấch nhiïåm vúái bẫn thên, thiïëu lông tûå trổng, biïën mònh
thânh kễ xêëu, àấnh mêët giấ trõ bẫn thên; gêy cho gia
àònh bìn lo, hao tưín vïì tinh thêìn, vêåt chêët; trúã thânh
gấnh nùång cho xậ hưåi hiïån tẩi vâ tûúng lai).
- Phên tđch ngun nhên ca hiïån tûúång trïn vïì phđa
ch quan vâ khấch quan (ham chúi, khưng cố thûác vïì

giấ trõ ca viïåc hổc; chûúng trònh nùång nïì, gia àònh thiïëu
quan têm; nhûäng tấc àưång xêëu tûâ mưi trûúâng, xậ hưåi.)
- Àïì xët nhûäng giẫi phấp àïí khùỉc phc hiïån tûúång
trïn tûâ phđa bẫn thên hổc sinh, gia àònh, xậ hưåi ( thûác
vïì giấ trõ viïåc hổc, sưëng cố trấch nhiïåm, biïët tûå trổng;
gia àònh quan têm àïën con em, khđch lïå tẩo àiïìu kiïån;
phông chưëng, ngùn chùån nhûäng ẫnh hûúãng xêëu àưëi vúái
thanh niïn.)
Àïì 2
: - Nïu nhêån thûác vïì àùåc àiïím ca thïë k 21:
hưåi nhêåp toân cêìu, cẩnh tranh
- Sûå cêìn thiïët ca viïåc chín bõ hânh trang vâo thïë
k 21.
- Hânh trang cêìn chín bõ: ëu tưë cú súã vêåt chêët,
khoa hổc cưng nghïå, con ngûúâi trong àố ëu tưë con
ngûúâi lâ quan trổng nhêët.
- Con ngûúâi àống vai trô quan trổng quët àõnh sûå
thânh bẩi ca cấc cưng trònh, sûå nghiïåp.
- Con ngûúâi cêìn chín bõ gò àïí bûúác vâo thïë k 21:
trang bõ tri thûác khoa hổc cưng nghïå, cố nhêån thûác àng
vïì bẫn thên, xậ hưåi, thúâi àẩi, cố têm hưìn trong sấng lânh
mẩnh giâu tđnh nhên vùn, cố l tûúãng, cố niïìm tin.
Cêu 4: (4,0 àiïím)
Tûâ sûå cẫm nhêån vïì hai bâi thú Bïëp lûãa (Bùçng Viïåt)
vâ Nối vúái con (Y Phûúng) em hậy trònh bây suy nghơ
vïì nghơa ca tònh cẫm gia àònh.
+ Thđ sinh cố thïí triïín khai vêën àïì vúái nhûäng nưåi
dung c thïí khấc nhau. Àêy chó lâ mưåt vâi gúåi nïn cố
vïì nưåi dung.
- Giúái thiïåu tònh cẫm gia àònh lâ mưåt trong nhûäng àïì

tâi quan thåc ca thú, vùn; trong àố cố bâi thú Bïëp lûãa
(Bùçng Viïåt) vâ Nối vúái con (Y Phûúng).
- Cẫm nhêån vïì bâi thú Bïëp lûãa:
* Giúái thiïåu vâi nết vïì Bùçng Viïåt vâ bâi thú Bïëp lûãa.
* Nïu cẫm nhêån vïì bâi thú Bïëp lûãa: thïí hiïån tònh
cẫm bâ chấu thiïng liïng cao qu vúái:
. Hònh ẫnh cao àểp ca bâ: mưåt ngûúâi ph nûä giâ
nua, giâu lông u thûúng (àêët nûúác, gia àònh, lâng
xốm), chõu thûúng, chõu khố, àẫm àang.
. Tònh cẫm tha thiïët, kđnh qu ca chấu àưëi vúái bâ tûâ
lc côn nhỗ, úã chung cho àïën cẫ khi trûúãng thânh vâ àậ
ài xa.
- Cẫm nhêån vïì bâi thú Nối vúái con ca Y Phûúng:
* Giúái thiïåu vâi nết vïì Y Phûúng vâ bâi thú Nối vúái
con.
* Nïu cẫm nhêån vïì bâi thú Nối vúái con: tònh cẫm
u thûúng thiïët tha, tin tûúãng ca cha àưëi vúái con. Qua
àố:
. Ngûúâi cha bưåc lưå tònh u, niïìm tûå hâo vïì qụ
hûúng vâ “ngûúâi àưìng mònh” ca qụ hûúng.
. Ngûúâi cha thïí hiïån tònh u tha thiïët vúái con,
khưng khđ gia àònh u thûúng, àêìm êëm.
. Ngûúâi cha nhùỉn nh dùån dô con phẫi biïët u
thûúng gia àònh, qụ hûúng, biïët sưëng xûáng àấng vúái
truìn thưëng àểp àệ ca qụ hûúng.
. Ngûúâi cha côn bây tỗ niïìm tin tûúãng vâo con sệ kïë
tc àûúåc truìn thưëng ca qụ hûúng.
- Hai bâi thú àậ mang lẩi nhûäng cẫm nhêån vïì
nghơa ca tònh cẫm gia àònh:
* Àố lâ tònh cẫm tûå nhiïn, thiïng liïng cao qu ca

con ngûúâi.
* Àố lâ àïì tâi quan trổng trong thú ca, trong vùn hổc
nối chung.
* Tònh cẫm gia àònh cố tấc dng lúán lao, quan trổng
àưëi vúái con ngûúâi:
. Gip con ngûúâi sưëng trong khưng khđ u thûúng,
gip con ngûúâi phất triïín tưët àểp vïì tinh thêìn, thïí xấc.
. Gia àònh lâ núi àêìu tiïn thûåc hiïån viïåc giấo dc con
ngûúâi. Nố tẩo nïn cú súã cho sûå phất triïín nhûäng tònh
cẫm khấc úã con ngûúâi.
. Tònh cẫm gia àònh àïí lẩi nhûäng êën tûúång sêu àêåm,
cố nghơa lêu dâi trong cåc sưëng ca con ngûúâi.
. Tònh cẫm gia àònh mang lẩi sûå thùng hoa cho têm
hưìn con ngûúâi. Nố gip ngûúâi ta trûúãng thânh vïì tinh
thêìn, cố bẫn lơnh àïí sưëng xûáng àấng, vûäng vâng trûúác
mổi thûã thấch vâ cấm dưỵ.
. Tònh cẫm gia àònh gốp phêìn lúán vâo viïåc xêy dûång
xậ hưåi tưët àểp.
NGUỴN HÛÄU DÛÚNG
(TT Luån thi Àẩi hổc Vơnh Viïỵn)
Ĉӄ
B
ài 1: (2,25
ÿiӇm
)
Khơng sӱ dөng máy tính bӓ túi, hãy giҧi các phѭѫng trình và hӋ phѭѫng trình sau:
a)
2
51360xx  b)
4

2
4720xx

 c)
3417
5
211
xy
x
y



®


¯
B
ài 2: (2,25
ÿiӇm
)
a) Cho hàm sӕ y = ax + b. Tìm a và b, biӃt rҵng ÿӗ thӏ cӫa hàm sӕ ÿã cho song song vӟi ÿѭӡng thҷng
y = -3x + 5 và ÿi qua ÿiӇmAthuӝc parabol (P):
2
1
2
yx c
o
ғ hồnh ÿӝ bҵng -2.
b

) Khơng c
ҫn
gi
ҧi
, ch
ӭn
g t
ӓ rҵn
g ph
ѭѫn
g trình


2
31 2 3 0xx


co
ғ hai nghiӋm phân biӋt và
t
ính tәn
g các bình ph
ѭѫn
g hai nghi
Ӌm ÿó
.
B
ài 3: (1,5
ÿiӇm
)

Hai máy ӫi cùng làm viӋc trong vòng 12 giӡ thì san lҩp ÿѭӧc
1
10
khu ÿ
ҩ
t
. N
Ӄu
máy
ӫi
th
ӭ n
h
ҩt
làm
m
ӝt
mình trong 42 gi
ӡ rӗi
ngh
Ӎ v
à sau
ÿó
máy
ӫi
th
ӭ h
ai làm m
ӝt
mình trong 22 gi

ӡ t
hì c
ҧ h
ai máy
ӫi
san l
ҩp
ÿ
ѭӧ
c 25% khu ÿ
ҩ
t ÿó. Hӓi nӃu làm mӝt mình thì mӛimáyӫi san lҩp xong khu ÿ
ҩ
t ÿã cho trong bao lâu?
Bài 4: (2,75 ÿiӇm)
Cho ÿѭӡng tròn (O) ÿѭӡng kính AB = 2R. VӁ tiӃp tuyӃn d vӟi ÿѭӡng tròn (O) tҥiB.GӑiCvàDlà
hai
ÿiӇm tùy ý trên tiӃp tuyӃn d sao cho B nҵm giӳa C và D. Các tia AC và AD cҳt(O)lҫn lѭӧt tҥi E và F (E,
F
 A).
a
)
Ch
ӭng minh: CB
2
= CA.CE
b)
Ch
ӭng minh: Tӭ giác CEFD nӝi tiӃp trong ÿѭӡng tròn (O’).
c)

Ch
ӭng minh: các tích AC.AE và AD.AF cùng bҵng mӝt hҵng sӕ khơng ÿәi. TiӃp tuyӃn cӫa (O’)
k
ҿ tӯ A tiӃp xúc vӟi (O’) tҥi T. Khi C hoһc D di ÿ
ӝ
ng trên d, thì ÿiӇm D chҥy trên ÿ
ѭӡ
ng cӕ
ÿӏ
nh
nào?
Bài 5: (1,25 ÿiӇm)
Mӝt cái phӇu có hình trên dҥng hình nón ÿ
Ӎ
nh S, bán kính ÿáy R = 15 cm,
Chi
Ӆu cao h= 30 cm. Mӝt hình trөÿһc bҵng kim loҥi có bán kính ÿáy r = 10 cm ÿһt
v
ӯa khít trong hình nón có ÿҫy nѭӟc (xem hình bên). Ngѭӡi ta nhҩc nhҽ hình trө ra
kh
ӓi phӇu. Hãy tính thӇ tích và chiӅu cao cӫa khӕi nѭӟc còn lҥi trong phӇu.
BÀI GIẢI
Bài 1:
a)
2
51360x
x 
'
= 289 = 17
2

. Do đó phương trình tương đương:
13 17 13 17 2
3
10 10 5
 
 x hay x
b
)
42
4720xx 
'
= 81 = 9
2
. Do đó phương trình tương đương
22
79 79
() 2
88




x loai hay x

x
2
=
2
 x
=

2r
c)
34 17(1)
5211(2)


®

¯
xy
x
y

13 39 ((1) 2(2))
5211


®

¯
x
x
y

3
2


®



¯
x
y
Bài 2:
a) Ĉӗ thӏ cӫa hàm sӕ ÿã cho song song vӟi ÿѭӡng thҷng y = -3x + 5 nên hàm sӕ có dҥng y = -3x + b.
Athu
ӝc parabol (P):
2
1
2
y
x
coғ hồnh ÿ
ӝ
bҵng -2 nên tung ÿ
ӝ
cӫa A là y
A
= 2  2 = -3(-2) + b  b = -4.
V
ұy a = -3 và b = -4.
b) Phѭѫng trình

2
31 2 3 0xx

 coғ a.c =



31( 3)0

nên có hai nghiӋmphânbiӋt
trái d
ҩu.
Ta có :
22
12

x
x = (x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1
x
2
=
2
423
(31) 31


=
22
4 23(3 1) 10 23
(31) (31)




=
10 2 3 5 3
423 2 3



= (5 3)(2 3) = 733
Bài 3:
Mỗi giờ cả hai máy ủi cùng làm việc thì được
1
120
khu đất
 hai máy cùng làm trong 22 giờ thì được
22 11
120 60

khu đất
Vậy máy thứ nhất làm 20 giờ thì được :
111 1
4 60 15

khu đất
Do đó nếu làm một mình và lấp xong khu đất thì máy thứ 1 làm hết :
15 x 20= 300 giờ
 Mỗi giờ máy thứ 2 làm được
11 1
120 300 200

 khu đất
Do đó nếu làm một mình và lấp xong khu đất thì máy thứ 2 làm hết : 200 giờ
Bài 4:
a) 'ABC vng tҥiB,cóÿѭӡng bao BE
Theo hӋ thӭc lѭӧng trong
' vng ta có :
CE.CA = CB
2
b) Tѭѫng tӵ ta có :
AF.AD = AB
2
= AE.AC = c
 tӭ giác ECDF nӝi tiӃp.
c) Theo phѭѫng tích ta có :
AT
2
= phѭѫng tích cӫa ÿiӇm A vӟi (O’)
Và AT
2
= AB
2
 AT = AB.
Khi C, D di ÿӝng thì T nҵm trên ÿѭӡng tròn tâm A, bán kính AB.
Bài 5:
Tam giác ÿӗng dҥng ta có :
10 30
15 30


x

 x = 10
G
ӑi V
N
thӇ tích hình nón =
22
1
15 .30 15 .10
3

SS
Gӑi V
T
thӇ tích hình trө  V
N
– V
T
=
22
10 (15 10 )
S
Gӑi y là chiӅu cao còn lҥi và V
y
là thӇ tích còn lҥi
ta có
3
30
§·

¨¸

©¹
y
N
V
y
V
, trong đó V
y
= V
N
– V
T
Vậy :
1
1
3
3
3
22
55
30 5 3 9
§·
§·

¨¸
¨¸
©¹
©¹
y


y =
3
10 15
NGUYỄN PHÚ VINH
(TT BDVH và LT Vónh Viễn)
A
E
F
C
D
O
B
T
R=15
10
x
30-x
Xem tiïëp trang 2 Quẫng cấo

×