Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dề Thi Môn Hóa 8 có ma tran và đap án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.54 KB, 4 trang )

Phòng GD & ĐT Cẩm Mỹ
Trường THCS Bảo Bình
MA TRẬN ĐỀ THI HKII
BỘ MÔN: HÓA HỌC 8
Năm học: 2010 - 2011
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Oxi

Không
khí
TCHH của oxi
Cách điều chế Oxi
trong PTN, công
nghiệp. Thành
phần không khí

Phân biệt được oxit
bazơ , oxit axit. Nhận
biết được PƯ hóa
hợp, Pư phân hủy
Bài toán tính theo
PTHH liên quan đến
sự đốt nhiên liệu
Số câu 1 1 1 1 4
Số


điểm
0,5 0,5 1,5 0,5 3
2.
Hidro
– Nước
Cách điều chế H
2
trong PTN, CN.
TCHH của nước,
thành phần tỉ lệ
thể tích và khối
lượng của nước
Nhận ra chất khử,
chất oxi hóa, sự khử,
sự oxi hóa, Pư oxi
hóa khử.
Sử dụng quỳ tím để
phân biệt được một số
axit, bazơ cụ thể -
Nhận ra CTHH của
axit, bazơ, muối
Tính thể tích H
2
, khối
lượng sản phẩm tạo
thành sau phản ứng
Số câu 1 1 1 1 1 5
Số
điểm
0.5 0,5 1,5 0,5 1 4

3.
Dung
dịch
Nồng độ dung
dịch
Biết pha chế dung
dịch theo C%, C
M
Vận dụng công thức
tính C%, CM
Số câu
1
1 1 4
Số
điểm
0,5 0,5 1,25 2,25
4. Kiến
thức
tổng
hợp
Tính % khối
lượng oxit kim
loại
Số câu 1 1
Số
điểm
0,75 0,75
TS
điểm
1,5 1,5 3 1 2,25 0,75 10,0

Tr ường THCS Bảo Bình
Lớp:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đề thi HKII
Năm học 2010 -2011
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Mật mã
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm Lời phê Mật mã
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Khí chiếm tỉ lệ thể tích trong không khí nhiều nhất là
a. CO
2
c. O
2
b. N
2
d. NO
2
Câu 2: Phản ứng phân hủy là phản ứng nào sau đây
a. c.
b. d.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,6g CH4. Thể tích CO2 (đktc) thu được tối đa là
a. 2,24l c. 1,12l
b. 3,36l d. 4,48l
Câu 4: Nhóm các hóa chất nào sau đây toàn bazơ
a. MgCl
2

, HCl, Ba(OH)
2
c. Cu(OH)
2
, Ba(OH)
2
, KOH
b. MgSO
4
, Cu(OH)
2
, Ba(OH)
2
d. CuSO
4
, Al(OH)
3
, KOH
Câu 5: Cần bao nhiêu gam nước để hòa tan hoàn toàn 4,6g Natri
a. 1,8g c. 3,6kg
b. 1,8kg d. 3,6g
Câu 6: Nồng độ mol của A là
a. Số gam chất A trong 100g nước c. Số gam chất A trong 100g dung dịch
b. Số mol chất A trong 1 lít dung dịch d. Số mol chất A trong 1 lít nước
Câu 7: Phản ứng hóa học nào sau đây dung để điều chế khí H
2
trong phòng thí nghiệm
a. c.
b. d.
Câu 8: Hòa tan 8g CuSO

4
trong 100ml H
2
O. Vậy nồng độ mol của dung dịch
a. 0,5 M c. 1,5 M
b. 1 M d. 1,25 M
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau
a.
b.
c.
Câu 2: Có 3 lọ đựng dung dịch Na
2
SO
4
, H
3
PO
4
, Ba(OH)
2
mất nhãn. Dùng quỳ tím để nhận biết 3 chất trên.
Câu 3: Hòa tan 8,4g Fe bằng dung dịch HCl 10,95% (vừa đủ)
a. Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí hiđrô thu được (ở đktc)
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
c. Dùng khí hiđrô sinh ra dẫn qua bình đựng 16g CuO. Hỏi % (m) CuO bị khử là bao nhiêu.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án b a a c d b d a

II. Tự luận:
Câu Đáp án Điểm
1 Lập phương trình
a.
b.
c.
0,5
0,5
0,5
2 Dùng quỳ tím thử các mẫu
- Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H
3
PO
4
- Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)
2
- Mẫu còn lại là Na
2
SO
4
0,5
0,5
0,5
3 a. Đổi số liệu
n
Fe
= 0,15 mol
phương trình hóa học
Tỉ lệ 1 2 1 1
Đầu bài 0,15

Theo phương trình
Thể tích khí hiđrô ở đktc
b. Dung dịch sau phản ứng có FeCl3
Khối lượng dung dịch axit HCl 10,95% cần dung là 100g
m
dd sau pư
= 8,4 + 100 – 0,3 = 108,1g
Nồng độ phần trăm của dung dịch
c.
Ban đầu 0,2 0,15
Phản ứng 0,15 0,15
0,75
0,5
1
0,25
0,25
0,25

×