Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HK II( MA TRẬN MỚI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.46 KB, 4 trang )

TRƯờNG thcs NÔNG TIếN đề KIểM TRA CHấT LƯợNG HọC Kì iI
Môn: Công nghệ - Lớp 8
Năm học: 2010-2011
Thời gian : 45 phút
MA TRN
Mc NHN BIT THễNG HIU VN DNG CNG
TNKQ TL TNKQ TL Cp thp Cp cao
TNKQ TL TNK
Q
TL
1. Truyn v
bin i
chuyn ng
Nm c cụng
thc t s
truyn i
S cõu
S im
T l %
1-cõu 1
0,5
5 %
1
0,5
im
(5 %)
2. An ton
in
Hiu c cỏc
nguyờn tc an
ton in


S cõu
S im
T l %
1-cõu2
0,5
5%
1-cõu5
1
10%
2
1,5
im
(15%)
3. dựng
in trong gia
ỡnh
Hiu c chc
nng ca cỏc
dựng in
Thnh tho tớnh
in ỏp v s
vũng dõy ca
mỏy bin ỏp
S cõu
S im
T l %
1-cõu3
0,5
5%
1-cõu6

2
20%
2
2,5
im
( 25%)
4.Mng in
trong nh
Bit cỏc thit b
úng ct mch
in
S cõu
S im
T l %
1-cõu4
0,5
5%
1
0,5
im
(5%)
Thc hnh Thnh tho thao tỏc thỏo lp thit
b úng ct v ly in
S cõu
S im
T l %
1-cõu 1(T.Hnh)
2
20%
1-cõu

2(T.Hnh)
3
30%
2
5
50%
Tng s cõu
Tng s im
T l %
2
1
10%
3
2
20%
2
4
40%
1
3
30%
8
10im
100%
TRƯờNG thcs NÔNG TIếN đề KIểM TRA CHấT LƯợNG HọC Kì i
Môn: Công nghệ - Lớp 8
Năm học: 2010-2011
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức
Số 1

Ch
Đề chính thức
Số 1
Hä vµ tªn:
Líp 8
§iĨm lÝ thut §iĨm thùc hµnh Tỉng ®iĨm
§Ị bµi
A. LÝ thut (5 ®iĨm):
Phần I: Trắc nghiệm khách quan( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: ( 0,5 điểm)Cơng thức tính tỉ số truyền của bộ truyền động đai:
A.
2 1
1 2
n Z
i
n Z
= =

B.
2 2
1 1
n Z
i
n Z
= =

C. i = n
2
x Z

1
= n
1
x Z
2

D.
1
d 2
d
b
n
Z
i
n Z
= =
Câu 2( 0,5 điểm): Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào khơng thực hiện
theo ngun tắc an tồn điện ?
A. Khơng thả diều gần đường dây điện.
B. Khơng tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
C. Khơng buột trâu bò vào cột điện cao áp.
D.Khơng cắt nguồn điện khi sử chữa điện.
Câu 3( 0,5 điểm): Máy biến áp một pha có chức năng gì ?
A. Để tăng điện áp.
B. Để giảm điện áp.
C. Để tăng hoặc giảm điện áp.
D. Để đo điện áp.
Câu 4( 0,5 điểm):Thiết bò đóng cắt mạch điện gồm:
A.Công tắc điện, cầu dao
B.Công tắc điện, ổ điện

C.Cầu dao, phích cắm điện, công tắc điện
D.Cầu dao, phích cắm điện, ổ điện,công tắc điện
Phần 2: Tự luận( 3 điểm)
Câu 5( 1 điểm): Vì sao xảy ra tai nạn điện ? Trước khi sửa chữa điện cần phải làm gì ?
Câu 6( 2 điểm): Máy biến áp 1 pha có: U
1
= 220V; N
1
= 440 vòng dây; N
2
= 220
vòng dây.
a)Hãy xác đònh U
2
của nguồn điện?
b)Đây là máy tăng áp hay giảm áp ? Vì sao?
B.Thực hành( 5 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Thực hành quan sát và mơ tả cấu tạo ổ điện( hoặc cơng tắc điện, hoặc
cầu dao)
Câu 2(3 điểm): Thực hành tháo lắp ổ điện ( hoặc cơng tắc điện, hoặc cầu dao)
§¸p ¸n, thang ®iĨm ®Ị kiĨm tra häc k× II
m«n : c«ng nghƯ 8- tiÕt 52
A. LÝ thut (5 ®iĨm):
Phần I : Trắc nghiệm khách quan( 2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm/câu
Câu 1 2 3 4
Đáp án A D C A
Phần II: Tự luận ( 3 điểm)
Câu 5( 1 điểm)
* Xảy ra tai nạn điện do:(0,5 điểm)

- chạm trực tiếp vào vật mang điện
- Vi phạm khoảng cách an tồn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
- Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
* Trước khi sửa chữa nguồn điện cần : ( 0,5 điểm)
- Cắt nguồn điện
- Rút phích cắm điện
- Rút nắp cầu chi
- Cắt cầu dao ( hoặc aptomat tổng)
Câu 6( 2 điểm)
a) Ta có tỉ số điện áp là:
1 1
2 2
U N
U N
=

U
2 =
1 2
1
. 220.220
110
440
U N
N
= =
(V).
1điểm
b) - Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp.
- Vì có U

2
< U
1
.
0,5 điểm
0,5 điểm
B. Thực hành( 5 điểm)
- Kiểm tra HS theo nhóm, mỗi nhóm gồm 3 em. Mỗi em trong nhóm mơ tả cấu tạo,
tháo lắp một trong 3 thiết bị ổ điện ( hoặc cơng tắc điện, hoặc cầu dao)
Câu 1( 2 điểm): Thực hành quan sát và mơ tả cấu tạo ổ điện ( hoặc cơng tắc điện, hoặc
cầu dao)
* Ổ điện:
- Vỏ (vật liệu cách điện) ( 1 điểm)
- Cực tiếp điện (đồng) (1 điểm)
*Cơng tắc điện
- Vỏ (vật liệu cách điện) ( 1 điểm)
- Cực động và cực tĩnh (đồng) (1 điểm)
* Cầu dao
- Vỏ (vật liệu cách điện) ( 1 điểm)
- Cực động và cực tĩnh (đồng) (1 điểm)
Câu 2( 3 điểm):
- Thực hành tháo ổ điện ( hoặc cơng tắc điện, hoặc cầu dao): Thành thạo thao tác tháo ổ
điện ( hoặc cơng tắc điện, hoặc cầu dao) và chỉ đúng tên các bộ phận: 1,5 điểm
- Thực hành lắp ổ điện ( hoặc cơng tắc điện, hoặc cầu dao): Thành thạo thao tác lắp ổ
điện ( hoặc cơng tắc điện, hoặc cầu dao) hồn chỉnh: 1,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×