Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

Số học 6 - Mạc Kim Loan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 116 trang )

Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
Soạn: 17/ 08/ 2009 Giảng: 19/ 08/ 2009
Chơng I. ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1 Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I.Mục tiêu bài dạy:
1.Kiến thức: HS đợc làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng gặp
trong toán học và trong đời sống.
2. Kĩ năng: HS nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho tr-
ớc. HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu ;
3. TD, thái độ: Rèn luyện cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết
một tập hợp
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.
III. Ph ơng pháp:
Gợi mở, ĐVGQVĐ, HĐN và luyện tập thực hành.
IV.Tiến trình bài dạy
1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra
Giáo viên
- Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách
vở cần thiết cho bộ môn.
- Giới thiệu nội dung của chơng I nh SGK.
GV ghi nội dung bài học trên bảng.
Học sinh
- Kiểm tra đồ dùng học tập sách vở cần thiết
cho bộ môn.
- Lắng nghe và xem qua SGK.
- Ghi đầu bài.
3. Nội dung bài dạy
HĐ của Giáo viên và HS
- Hãy quan sát hình 1 SGK


- Hỏi: Trên bàn có gì?
Trả lời: Trên bàn có sách bút.
GV giới thiệu: sách bút là tập hợp các đồ
vật đặt trên bàn.
? lấy một số vd về tập hợp ngay trong lớp
học.
- Cho đọc vd SGK.
- Cho tự lấy thêm vd tập hợp
Ghi bảng
1. Các ví dụ:
- SGK
- Tập hợp :
+ những chiếc bàn trong lớp.
+ các cây trong trờng.
+ các ngón tay trong bàn tay.
Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu ( 20 ph )
HĐ của Giáo viên và HS
GV Nêu qui ớc đặt tên t.hợp
- Giới thiệu cách viết tập hợp
-Nêu VD tập hợp A.
- Cho đọc SGK cách viết tâp hợp B các chữ
cái a, b,c
- Hãy viết tập hợp C sách bút ở trên bàn
(h.1)?
- Hãy cho biết các phần tử tập hợp C?
Ghi bảng
2.Cách viết.Các kí hiệu
- Tên t.hợp: chữ cái in hoa.
A, B, C,
- Cách viết 1: Liệt kê các phần tử

+ VD: *A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3 là các phần
tử của t.hợp A
* B = { a, b, c }
* C= {sách,bút} (hình 1)với sách,bút là phần
tử của C.
HĐ của Giáo viên và HS
- Giới thiệu tiếp các kí hiệu ; .
- Hỏi: 1 có phải là phần tử của tập hợp A
không?
+1 có là phần tử của A.
+5 không là phần tử của A
-Giới thiệu cách viết, cách đọc
-Tơng tự hỏi với 6 ?
- làm BT1, 2 điền ô trống và chỉ ra cách
viết đúng,sai.
- Chốt lại cách đặt tên, kí hiệu, cách viết tập
Ghi bảng
+ Kí hiệu:
*1 A đọc 1 thuộc A.
*6 A đọc 6 kh.thuộc A.
+BT1: Điền ô trống.
1 A; a A; C
+BT2: a A ; 7 A
- Chú ý : SGK
- Cách viết 2: Nêu tính chất đặc trng của các
phần tử x.
1
A
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
hợp.

- Yêu cầu đọc chú ý 1
- Giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách
2.
-Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong
SGK.
-Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp nh
( Hình 2)
-Cho làm ?1 ; ?2 theo nhóm.
N1,3: ?1
N2,4: ?2
A = {x N / x< 4 }. N là
tập hợp các số tự nhiên.
-M.hoạ

.0 .1
. 2 . 3

D = {0;1;2;3;4;5;6}
D = {x N / x < 7 }
M = {N,H,A,T,R,G}
4. Luyện tập củng cố ( 13 ph ).
-Hỏi:
+Đặt tên tập hợp n.t.nào?
+Có những cách nào viết tập
hợp?
-Yêu cầu làm BT 3;5 SGK.
-Yêu cầu làm vào phiếu htâp
BT 1;2;4 SGK
-Thu phiếu để chấm.
-Trả lời miệng các câu hỏi

của giáo viên.
-Làm BT 3;5 vào vở BT.
-Làm BT 1;2;4 vào phiếu.
BT 3:
x A; y B ;b A ; b B
BT 5:
a)A={th.t, th.năm, th.sáu}
b)B={th.t, th.sáu, th.chín, th.m-
ời một}
BTVN: từ 1 đến 8 SBT.
5. H ớng dẫn về nhà ( 2 ph ).
-Chú ý: Các phần tử của cùng một t.hợp không nhất thiết phải cùng loại. VD: A={1;a}.
-Học kỹ phần chú ý SGK.
-Làm các bài tập từ 1 đến 8 SGK
Gợi ý bài tập 4 hình 5:
V.Rút kinh nghiệm


Họ và tên: Phiếu học tập
Lớp:.
Bài tập 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách.
Cách 1 : Liệt kê
A = {.}.
Cách 2: Nêu tính chất đặc trng
A = {.}.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12 A ; 16 D

Bài tập 2:Viết tập hợp B chữ cái trong cụm từ Toán học. D
B = { }.
Bài tập 4: Nhìn hình viết các tập hợp C, D.

C = { , }; D = {, ,}. C
*****************************************
Soạn: 17/ 08/ 2009 Giảng: 20/ 08/ 2009
Tuần 1
Tiết 2: Đ2. Tập hợp các số tự nhiên
I.Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
2
. 15

26 .

1.
.a
.
b
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên,
biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, biết đợc điểm biểu diễn số nhỏ
hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số
2. Kĩ năng:
HS phân biệt đợc các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự
nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.
3. TĐ, TD: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
III. Ph ơng pháp:
Đàm thoại, ĐVGQVĐ, HĐN và luyện tập thực hành.
IV.Tiến trình bài daỵ

1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống ( 7 ph ).
Giáo viên
1)Kiểm tra:
-Câu 1:
+Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý
trong SGK về cách viết tập hơp.
+Cho các tập hợp:
A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.
+Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:
a)Thuộc A và thuộc B.
b)Thuộc A mà không thuộc B.
-Câu 2:
+Nêu các cách viết một tập hợp.
+Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn
hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
+Hãy minh họa A bằng hình vẽ.
2)ĐVĐ:
-Hôm nay ôn tập và mở rộng hiểu biết về số
tự nhiên. Cần phân biệt tập hợp N và N*.
-Cho ghi đầu bài.
Học sinh
-HS 1:
+Lấy 1 ví dụ về tập hợp.
+Phát biểu chú ý 1 SGK.
+Chữa BT:
a) Cam A và cam B
b) Táo A nhng táo B.
-HS 2:
+Phát biểu phần đóng khung SGK

+Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }
cách 2 A = { x N / 3<x<10 }.
+Minh hoạ tập hợp:
-Ghi đầu bài.
3. Nội dung bài dạy
Giáo viên
-Hỏi: Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên?
+Các số 0; 1; 2;3 là các số tự nhiên >
GV giới thiệu tập N.
-Hỏi: Hãy cho biết các phần tử của tập hợp
N?
+Các số 0; 1;2 ;3 là các phần tử của tập
hợp N.
-Nhấn mạnh: Các số tự nhiên đợc biểu diễn
trên tia số.
-Đa ra mô hình tia số, yêu cầu HS mô tả lại
tia số.
-Mô tả: Trên tia gốc O, đặt liên tiếp bắt đầu
từ 0, các đ.thẳng có độ dài bằng nhau
-Yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn vài
số tự nhiên.
-HS vẽ tia số vào vở.
-Nghe giới thiệu về điểm biểu diễn số tự
Ghi bảng
I. Tập hợp N và N*
-N: Tập hợp các số tự nhiên
N = { 0; 1; 2; 3; .}
-Tia số
| | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6

-Nói điểm 0, điểm 1
-N*:Tập hợp số tự nhiên khác 0
N* = { 1; 2; 3 ;. }
hoặc N*= { x N / x 0}
3
. 4 .5 . 6 . 7
.8
. 9
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
nhiên.
-Nghe giới thiệu về tập hợp N*.
-Giới thiệu:
+Mỗi số tự nhiên.
+Điểm biểu diễn số 1
+ a
-Giới thiệu tập hợp N*
-Cho làm bài tập (bảng phụ)
Điền hoặc vào ô trống.
-Làm bài tập: (bảng phụ)
12 N; 3/4 N; 5 N*
5 N; 0 N*; 0 N
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ( 15 ph ).
HĐ của Giáo viên và HS
-Hỏi: Quan sát trên tia số
+So sánh 2 và 4? (+ 2< 4) +Nhận xét vị
trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số? (+ Điểm 2
ở bên trái điểm 4.)
-Giới thiệu tổng quát.
+Tìm số liền sau của số 4?
+Số 4 có mấy số liền sau?

-Lắng nghe tổng quát.
-Lần lợt trả lời các câu hỏi dẫn dắt của GV.
-Mối số tự nhiên có 1 số
Tìm số liền trớc của số 5?
-Giới thiệu: 4 và 5 là hai số tự nhiên liên
tiếp.
+Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vị?
-Cho làm
-Trong các số tự nhiên , số nào nhỏ nhất?
Có số lớn nhất không? Vì sao?
-Nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số
phần tử.
Ghi bảng
II. Thứ tự trong tập hợp N
Ghi nhớ:
1)Với a, b N,
+a < b hoặc b > a
+a nằm bên trái b
Viết a b,chỉ a<b hoặc a=b
Viết a b,chỉ a>b hoặc a= b
2)Nếu a< b và b<c thì a<c
(tính chất bắc cầu)
3) SGK
4) SGK
5) SGK
4. Luyên tập củng cố ( 10 ph ).
HĐ của Giáo viên và HS
-Cho làm bài tập 6, 7 SGK,
hai HS lên bảng chữa 6, 7

-Cho hoạt động nhóm bài
tập 8, 9 trang 8 SGK.
Thảo luận nhóm bài 8, 9.
-Đại diện nhóm lên chữa.
Ghi bảng
BT 7:
A = {13;14;15}
B = {1;2;3;4}
C = {13;14;15}
BT 8: A={ 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
A={ x N / x 5 }
BT 9: 7; 8 và a, a+1
BTVN: 10 trang 8 SGK
Từ 10 đến 15 trang 4; 5 SBT
5 H ớng dẫn về nhà ( 3 ph ).
-Chú ý: Mỗi số tự nhiên đều biểu diễn đợc bằng một điểm trên tia số, nhng không phải
mỗi điểm trên tia số đều biểu diễn một số tự nhiên.
-Học kỹ bài trong SGK và vở ghi.
-Làm bài tập 10 trang 8 SGK, bài tập từ 10 đến 15 trang 4;5 SBT.
V.Rút kinh nghiệm:


4
?1
?
?
?
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
************************
Soạn: 17/ 08/ 2009 Giảng: 24/ 08/ 2009

Tuần 1
Tiết 3 Đ3. Ghi số tự nhiên
I.Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong
hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
2. Kĩ năng:
HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
3. TĐ, TD:
HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng
phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30.
-HS: Giấy trong, bút dạ viết giấy trong.
III. Ph ơng pháp:
Đàm thoại, ĐVGQVĐ, HĐN và luyện tập thực hành.
iV. Tiến trình bài dạy
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ , tạo tình huống học tập ( 7 ph ).
Giáo viên
-Kiểm tra:
+HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập
11 trang 5 SBT.
Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x
mà x N*.
+HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không
vợt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các
phần tử của B trên tia số. Đọc tên các điểm
ở bên trái điểm 3 trên tia số.
Làm bài tập 10 trang 8 SGK.

-ĐVĐ:
+Cho đọc phần ? đầu bài Đ3 /8 SGK.
+Cho ghi đầu bài.
Học sinh
-HS1: N = { 0; 1; 2; 3; .}
N* = { 1; 2; 3; 4; }
BT 11/5 SBT:
A = { 19; 20 }
B = {1; 2; 3. }
C = { 35; 36; 37; 38 }
Trả lời hỏi thêm: A = { 0 }.
-HS2: Cách 1) B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
Cách 2) B = { x N / x 6 }.
| | | | | |
0 1 2 3 4 5
Các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số
là 0; 1; 2.
BT 10/8 SGK: 4601; 4600; 4599
a+2; a+1; a
3. Nội dung bài dạy
Tìm hiểu số và chữ số ( 10 ph ).
HĐ của Giáo viên và HS
-Cho lấy vd về số tự nhiên và chỉ rõ số tự
nhiên đó có mấy chữ số? Là những chữ số
nào?
-HS tự lấy một số vd về số tự nhiên, chỉ rõ
số chữ số, chữ số cụ thể.
-Dùng đèn chiếu giới thiệu 10 chữ số dùng
ghi số tự nhiên. (có thể hỏi trớc)
-Nói rõ : Với 10 chữ số trên ta ghi đợc mọi

số tự nhiên.
-Hỏi: Một số tự nhiên có thể có bao nhiêu
chữ số? Vd?
HĐ của Giáo viên và HS
Trả lời: Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2;
3 chữ số.
-Nêu chú ý SGK phần a) Vd
-Hỏi : Hãy cho biết các chữ số của số
Ghi bảng
I.Số và chữ số
1)Có 10 chữ số:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
2)Vdụ: SGK
3)Chú ý:
a)Viết thành nhóm:
VD: 15 712 314.
b)Phân biệt chữ số và số
VD: 3895 có
+Chữ số chục là 9, chữ
số trăm là 8.

Ghi bảng
+ Số chục là 389 chục,
+ số trăm là 38 trăm
5
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
3895? Chữ số
hàng chục? Chữ số hàng trăm?
Trả lời: Các chữ số 3;8;9;5.
Chữ số hàng chục là 9. Chữ số hàng trăm là

8.
-Giới thiệu số trăm(38), số chục(389).
-Củng cố: BT 11/10 SGK
Tìm hiểu hệ thập phân ( 10 ph)
HĐ của Giáo viên và HS
-Cho đọc SGK
-Nhắc lại với 10 chữ số ta ghi đợc mọi số tự
nhiên theo nguyên tắc 1 đơn vị mỗi hàng
gấp 10 lần đ.vị của hàng thấp hơn liền sau.
-Hệ thập phân là hệ ghi số theo nguyên tắc
trên. Mỗi chữ số trong 1 số có vị trí thì có
giá trị .
-Hỏi: Mỗi chữ số trong số có giá trị thế nào
222?
-Viết 222 = 200 + 20 + 2
-Hãy biểu diễn các số:
ab
;
cab
;
cdab
-Củng cố: BT SGK.
Ghi bảng
II.Hệ thập phân
1)Cách ghi:
-1 đ.vị ở một hàng gấp 10 lần đ.vị hàng thấp
hơn liền sau.
2)Ví dụ:
222 = 200 + 20 + 2.
ab

= a . 10 + b
ab
= a . 100 + b . 10 + c
ab
= a.1000+b.100+c.10+d
(với a 0)
3)BT:
-Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 999.
-Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là:
987.
Tìm hiểu cách ghi số La Mã ( 10 ph ).
HĐ của Giáo viên và HS
-Cho HS xem mặt đồng hồ có 12 số La Mã.
-Giới thiệu ba chữ số La Mã ghi các số trên
là: I, V, X.
-Giới thiệu cách ghi số La Mã đặc biệt. IV,
IX.
-Yêu cầu viết số 9; 11 ?
-Giới thiệu: Mỗi chữ số I, X có thể viết liền
nhau,nhng không qua 3 lần.
-Yêu cầu HS lên bảng viết các số La Mã từ
1 đến 10.
-Nêu chú ý: ở số La Mã những chữ số ở các
vị trí vẫn có giá trị nh nhau.
Vdụ XXX (30)
-Cho hoạt động nhóm viết giấy trong các số
La Mã từ 1 đến 30.
Cho chiếu lên màn hình, sửa chữa, tập đọc.
Ghi bảng
III Chú ý: Cách ghi số la mã

-Các chữ: I, V, X: tơng ứng:1; 5; 10

-Viết VI: tơng ứng 6;
IV: 5.
XI: 11;
IX: 9.

-Giá trị số La Mã là tổng
các thành phần của nó
Ví dụ
XVIII =10+5+1+1+1= 18
XXIV =10+10+4= 24
4. Luyên tập củng cố ( 6 ph ).
HĐ của Giáo viên và HS
-Yêu cầu nhắc lại chú ý SGK
-Cho làm các BT 12; 13; 14; 15c SGK
Ghi bảng
BT 12: A = { 2; 0 }.
BT 13: a) 1000
b) 1023
BT 14: 102;120;201;210.
BT 15:
IV=V-I; V=VI-I; V- IV= I
5. H ớng dẫn về nhà ( 2 ph ).
-Học kỹ bài.
-BTVN: 16;17;18;19;20;21;23/56 SBT.
6
?
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
V.Rút kinh nghiệm:





*********************************
Soạn: 20/08-/ 2009 Giảng: 26/08/2009
Tuần 2
Tiết 4 Đ4. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con
I.Mục tiêu bài dạy:
1. HS hiểu đợc một tập hợp con có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số
phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niệm
hai tập hợp bằng nhau.
2. HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một
tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết sử dụng các kí
hiệu và ứ
3. Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập.
-HS: Ôn tập các kiến thức cũ.
III. Ph ơng pháp:
Đàm thoại, ĐVGQVĐ, HĐN và luyện tập thực hành.
iV. Tiến trình bài dạy
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ , tạo tình huống học tập ( 7 ph ).
HĐ của Giáo viên và HS
-Gọi hai HS cùng lên bảng chữa bài tập.
-Yêu cầu HS 1:
+Chữa bài tập 19 SBT.
+Viết giá trị của số abcd trong hệ thập
phân dới dạng tổng giá trị các chữ số.

-Yêu cầu HS 2:
+Làm bài tập 21 SBT.
+Hỏi thêm: Hãy cho biết mỗi tập hợp viết
đợc có bao nhiêu phần tử?
-ĐVĐ: Cho đọc câu hỏi ở đầu bài.
-Ghi đầu bài.
Ghi bảng
-Hai HS cùng lên bảng chữa bài tập.
+HS 1: BT 19 SBT
a) 340; 304; 430; 403.
b) abcd = a.1000 + b.100 + c.10+ d.
+HS 2 : BT 21 SBT
a) A = { 16; 27; 38; 49 } có 4 phần tử.
b) B = { 41; 82 } có 2 phần tử.
c) C = { 59; 68 } có 2 phần tử.
3. Nội dung bài dạy
Tìm hiểu số phần tử của một tập hợp (18 ph ).
HĐ của Giáo viên và HS
-Nêu vd tập hợp nh SGK.
-Hỏi: Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao
nhiêu phần tử?
HS đứng tại chỗ trả lời
GV: ta nói tập hợp A có 1 phần tử
-Yêu cầu HS làm BT
-Yêu cầu HS làm BT
HS hoạt động cá nhân rồi trả lời.
- Yêu cầu HS tiếp tục làm
-Giới thiệu tập hợp rỗng từ kết quả bài tập
Ghi bảng
1.Số ph.tử của một tập hợp.

-Ví dụ: SGK
+Tập hợp A có 1 phần tử.
+. B 2 .
+. C 3
+. N vô số phần tử
Tập hợp D có một phần tử.
Tập hợp E có hai phần tử.
Tập hợp H có 11 phần tử.
7
?
11
?2
?1
?2
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
? 2
Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x mà
x + 5 = 2 thì A không có phần tử nào. Gọi
A là tập hợp rỗng. A = ứ
-Hỏi: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử ?
-Yêu cầu đọc chú ý SGK.
-Cho làm BT 17 SGK.

Vì x là số tự nhiên
x + 5 = 2 Không có số tn nào.
5 > 2
Chú ý:
+Tập hợp rỗng: Không có phần tử nào. Kí
hiệu: ứ

+ Ví dụ: A={x N / x+5=2}
BT 17:
a) A={0;1;2;3;.;19;20} A có 21 phần tử.
b) B=ứ;B không có phần tử nào
Tìm hiểu tập hợp con ( 15 ph ).
HĐ của Giáo viên và HS
-Cho ví dụ bằng hình vẽ, hai phần tử x, y
dùng phấn màu.
-Yêu cầu HS viết các tập hợp E, F?
Một HS viết tập hợp E, em khác viết t. hợp
F.
E = { x, y }; F = { x,y,c,d }
-Hỏi: Hãy nhận xét về các phần tử của tập
hợp E và F?
-Nói: Vì mọi phần tử của E đều F ta nói
tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F.
-Hỏi: Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con
của tậphợpB?
-Yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK.
-Giới thiệu kí hiệu , cách đọc.
Tự đọc định nghĩa SGK.
-Nhắc lại cách đọc A B.
-Lần lợt làm các BT.
-BT 1: Cho M = { a, b, c }
a)Viết các t.hợp con của M mỗi tập hợp có
hai phần tử.
b)Dùng kí hiệu thể hiện các tập hợp con
đó với M.
-BT 2: Cho A = { x, y, m }. Đúng hay sai
khi viết:

m A; 0 A; x A;
{x,y} A; {x} A; y A
-Củng cố: Làm BT(b.phụ).
-Củng cố cách sử dụng kí hiệu:
+ chỉ quan hệ giữa phần
tử và tập hợp.
+ chỉ q.hệ giữa 2 tập hợp.
-Cho làm BT
-Yêu cầu đọc chú ý SGK.
Ghi bảng
2. Tập hợp con
-Ví dụ:
E = { x, y }; F = { x,y,c,d }
-Nh.xét:
Mọi phần tử của E đều F. Nói: E là tập
hợp con của F
-Định nghĩa: SGK
Kí hiệu: A B hoặc B A
Đọclà : A là tập hợp con B
hoặc A chứa trong B
B chứa A.
-Vd: SGK
-BT 1: M = { a, b, c }
a)A = { a, b }; B = { b, c };
C = { a, c }.
b)A M ; C M ; B M.
-BT 2:
Sai; sai; sai; sai; đúng đúng.
-BT: M A; M B;
B A; A B.

-Chú ý:
(B A & A B) => A = B
4. Luyện tập củng cố ( 3 ph )
8
.
c
.d
.x
.
y
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
HĐ của Giáo viên và HS
-Yêu cầu HS nêu nhận xét về số ph.tử của
một tập hợp.
? Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập
hợp B?
? Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B?
-Lần lợt trả lời các câu hỏi của GV.
-Trả lời:
+ SGK
+ Mọi phần tử của A đều thuộc B và mọi
phần tử của B đều thuộc A.
-Làm các bài tập theo yêu cầu.
-Cho làm bài tập 16; 18; 19; 20 SGK.
Ghi bảng
BTVN: Từ 29 đến 33/7 SBT
5. H ớng dẫn về nhà ( 2 ph ).
-Học kỹ bài học.
-BTVN: Từ 29 đến 33 trang 7 SBT.
V. Rút Kinh Nghiệm:




*********************************
Soạn: 20/ 08 / 2009 Giảng: 27/ 08 / 2008
Tuần 2
Tiết 5 Luyện tập
I.Mục tiêu bài dạy:
1. HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lu ý trờng hợp các phần tử của một tập hợp
đợc viết dới dạng dãy số có qui luật).
2. Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử dụng
đúng, chính xác các ký hiệu ; ứ ; .
3. Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Đèn chiếu, giấy trong hoặc bảng phụ.
-Học sinh: Giấy trong, bút viết giấy trong.
III. Ph ơng pháp:
Đàm thoại, ĐVGQVĐ, luyện tập thực hành
IV.Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
HĐ của Giáo viên và HS
-Đọc câu hỏi kiểm tra:
Câu 1:
+Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế nào?
+Chữa bài tập 29 SBT.
Câu 2:
+Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập hợp con
của tập hợp B?

+Chữa bài tập 32 trang 7 SBT.
Học sinh
-Hai HS lên bảng kt:
HS 1: Trả lời phần chú ý trang 12 SGK.
BT 29 SBT.
a)A = { 18 } b)B = { 0 }
c)C = N d)D = ứ
HS 2: Trả lời nh SGK.
BT 32 SBT.
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
A B
3 Luyện tập ( 38 ph ).
HĐ của Giáo viên và HS
-Cho làm dạng 1:
-Yêu cầu đọcBT 21/14 SGK
-Viết lên bảng tập hợp A các số tự nhiên từ
Ghi bảng
1)BT dạng 1: Tìm số phần tử của tập hợp.
a)BT 21/14 SGK
A = { 8; 9; 10; ; 20}
9
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
8 đến 20.
-Hớng dẫn cách tìm số phần tử nh SGK.
-Hớng dẫn tổng quát.
-Gọi một học sinh lên bảng tìm số phần tử
tập hợp B.
-Yêu cầu đọcBT 23/14 SGK
-Yêu cầu tìm số phần tử của các tập hợp D,

E theo nhóm.
-Yêu cầu nhóm nêu công thức tổng quát
tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ a
đến b (a<b)?
-Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n (m<n)?
Tự đọc BT 22 SGK.
-Tự tiến hành làm BT theo yêu cầu.
-Tự làm BT 36/8 SBT.
-Đứng tại chỗ trả lời miệng.
-Đọc BT 24/14 SGK.
-Một HS lên bảng viết k.quả
-Đọc đầu BT 25/14 SGK
-Một HS viết tập hợp A bốn nớc có diện
tích lớn nhất.
-Một HS viết tập hợp B ba nớc có diện tích
nhỏ nhất.
-Hai nhóm, mỗi nhóm gồm ba HS lên bảng
làm vào bảng phụ.
-Cả lớp cùng lắng nghe BT và làm nhanh
vào giấy nháp.
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
-Yêu cầu đọc đầu bài tâp 22 dạng 2.
-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, các HS khác
làm vào giấy trong.
-Kiểm tra kết quả của HS.
-Yêu cầu làm BT 36/8 SBT
-Gọi HS đứng tại chỗ trả lời đúng hoặc sai.
-Yêu cầu đọc BT 24 SGK
-Cho một HS lên bảng viết.
-Cho HS đọc BT 25/14 SGK.

-Gọi 2 HS lên bảng, một HS viết tập hợp A,
một HS viết tập hợp B.
4) Trò chơi :
-GV đọc đề bài:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn
10. Viết các tập hợp con của tập hợp A sao
cho mỗi tập hợp con đó có hai phần tử.
-Yêu cầu toàn lớp thi làm nhanh cùng các
bạn trên bảng.
Có 20-8+1 = 13 phần tử.
T.quát:
phần tử.
B = { 10; 11; 12; .; 99 }
Có 99-10+1 = 90 phần tử.
b)BT 23/14
D = { 21; 23; 25; ; 99 }
E = { 32; 34; 36; ; 96 }
T.quát: (b-a): 2 + 1 ph.tử
(n-m): 2 + 1 ph.tử
D có (99-21):2+1=40 ph.tử
E có (96-32):2+1=33 ph.tử
2)BT dạng 2: Viết tập hợp, viết tập hợp con.
a)BT 22/14:
+ C = { 0; 2; 4; 6; 8 }
+ L = { 11; 13; 15; 17; 19 }
+ A = { 18; 20 ; 22 }
+ B = { 25; 27; 29; 31 }.
b) BT 36/8 SBT
A = { 1; 2; 3 }
1 A (đúng);{ 1 } A (sai) 3 A (sai);

{2;3} A(đúng)
c)BT 24 SGK
A N; B N; N* N.
3)BT dạng 3: Toán thực tế
a)BT 25/24 SGK
A = { In đô; Mi an ma; Thái
lan; Việt nam }
B = { Xingapo; Brunây;
Cam pu chia }

b)BT 39/8 SBT
B A; M A; M B.

4)Trò chơi:
{1; 3} {3; 5} {5; 7}
{1; 5} {3; 7} {5; 9}
{1; 7} {3; 9} {7; 9}
{1; 9}
BTVN:
34 37; 40 42 SBT
10
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
5. H ớng dẫn về nhà ( 1 ph ).
Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42 trang 8 SBT.
V.Rút Kinh Nghiệm:



*********************************
Soạn: 27/ 08 / 2009 Giảng: 31/ 08 / 2009

Tuần 2
Tiết 6 Đ5. Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu bài dạy :
1. HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên;
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng
quát của các tính chất đó.
2. HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
-HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II. Chuẩn bị :
-GV: Đèn chiếu và phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên nh SGK trang 15.
-HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Ph ơng pháp :
Đàm thoại, ĐVGQVĐ, luyện tập thực hành
IV.Tiến trình bài day
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
Giới thiệu vào bài ( 1 ph ).
Giáo viên
ở tiểu học các em đẵ học phép cộng và
phép nhân các số tự nhiên. Tổng 2 số tự
nhiên bất kỳ cho ta một số tự nhiên duy
nhất. Tích 2 số tự nhiên bất kỳ cũng cho ta
một số tự nhiên duy nhất. Trong phép cộng
và phép nhân có một số tính chất cơ bản là
cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là
nội dung bài hôm nay.
Học sinh
-Lắng nghe.
-Ghi đầu bài.

3. Nội dung bài dạy
Ôn lại tổng và tích hai số tự nhiên ( 15 ph ).
Giáo viên
-Hãy tính chu vi và diện tích của một sân hình
chữ nhật có chiều dài 32m và chiều rộng bằng
25m.
-Em hãy nêu công thức tính chu vi và diện tích
HCN đó?
-Gọi một HS lên bảng làm.
-Tổng quát: Nếu chiều dài của sân hình chữ
nhật là a(m), chiều rộng là b(m) ta có công
thức tính chu vi, diện tích nh thế nào?
-Giới thiệu thành phần phép tính cộng và nhân
nh SGK.
-Bảng phụ:
-Cho HS đứng tại chỗ trả lời
-Cho đọc và làm ?1
-Gọi 2 HS trả lời.
-Tìm x biết: (x-34).15 = 0
Tự làm ?2 vào vở.
Ghi bảng
1.Tổng và tích hai sốtựnhiên
BT: Sân HCN
Dài: 32m; rộng: 25m.
Chu vi (P)=?; Diện tích(S)=?
Giải:
Chu vi sân HCN là:
P = (32+25) ì 2 = 114(m)
Diện tích sân HCN là:
32 ì 25 = 800(m).

-Tổng quát:
P = (a+b).2
S = a ì b
?1
?2
11

A

B
M
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
-Hai HS trả lời.
-Thảo luận: x-34=0 x=34
a) Điền từ 0
b) Điền từ 0
áp dụng: (x-34).15=0 x=?
Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ( 10 ph).
-Treo bảng tính chất
-Hỏi:Phép cộng số tự nhiên có tính chất gì?
Phát biểu?
-Lu ý từ đổi chỗ.
-Cho áp dụng tính nhanh
46 + 17 + 54 = ?
-Hỏi: Phép nhân số tự nhiên có tính chất gì?
Phát biểu?
-Lu ý từ đổi chỗ.
-Cho áp dụng tính nhanh
4.37.25 = ?
-Hỏi: Tính chất nào liên quan đến cả phép

cộng và nhân? Phát biểu tính chất đó?
-Yêu cầu viết ab+ac = ?
-Cho áp dụng tính nhanh
87.36+87.64 = ?
2.Tính chất của phép cộngvà phép nhân số
tự nhiên.
a)T/c phép cộng: SGK
Tính nhanh:
46+17+54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
b)T/c phép nhân: SGK
Tính nhanh:
4.37.25 = (4.25).37
= 100.37 =3700
c)T/c phân phối phép nhân với phép cộng:
SGK
Chú ý: Viết ngợc
ab+ac = a( b+c )
Tính nhanh:
87.36+87.64 = 87( 36+64)
= 87.100 = 8700
4. Củng cố (17 ph).
-Hỏi: Phép cộng và phép nhân có t/c gì giống
nhau?
-Trả lời: Phép cộng và phép nhân đều có t/c
giao hoán và kết hợp.
-Yêu cầu làm BT 26/16SGK
-GV vẽ sơ đồ đờng bộ.
-Một HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở.
-Hỏi thêm: Em nào có cách tính nhanh tổng đó?

-Một HS lên trình bày cách tính tổng nhanh:
(54+1) + (19+81) = 55+100 = 155
-Yêu cầu làm BT27/16 theo nhóm
-Treo bảng phụ cả 4 câu phân công cho 4 nhóm
-Cho đại diện nhóm lên trình bày.
3.Luyện tập:
a)BT 26/16 SGK
HN VY VT YB
| | | |
54km 19km 82km
Giải
Quãng đờng HNội_ YBái
54+ 19+ 82 = 155 (km)
b)BT 27/16 SGK
Tính nhanh
86+357+14=(86+14)+357
= 100+ 357 = 457
72+69+128=(72+128)+69
= 200+69 = 269
25.5.4.27.2=(25.4).(5.2).27
= 100.10.27 = 27000
28.64+28.36=28(64+36)
= 28.100 = 2800
5. H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Làm các bài tập 28/16; 29,30(b)/17 SGK; Bài 43; 44; 45;46/8 SBT.
-Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi.
-Học phần tính chất của phép cộng và nhân nh SGK
-Lu ý t/c phân phối thờng hay dùng ngợc, t/c giao hoán và kết hợp thờng đợc
dùng phối hợp.
V. Rút kinh nghiệm




********************************
Soạn:30/ 08 / 2009 Giảng:4/ 9 / 2009
Tuần 3
Tiết 7 Luyện tập
12
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
I.Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh biết vân dụng linh hoạt tính chất của phép cộng để giải đợc bài tập
- Rèn cho học sinh kỹ năng khái quát tổng hợp và phán đoán nhanh, kỹ năng tính nhẩm,
nhanh thanh thạo
II . Chuẩn bị.
GV: Bảng T/C của phép cộng
HS: Học thuộc T/C phép cộng làm BT
IiI . ph ơng pháp: Vấn đáp
iv. Tiến trình bài dạy
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Phát biểu các tính chất của phép cộng hai số tự nhiên, viết công thức tổng quát.
3. Nội dung bài dạy:
GV cho học sinh đọc y/c bài tập 30
? Để tính nhanh BT trên ta áp dụng TC
nào
- GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT 30
GV: Giới thiệu tính:
97 + 19 = 97 + 3 + 16
= (97 + 3) +16 = 116
áp dụng TC trên em hãy tính nhanh

996 + 45 = ?
37+198 = ?
Cho dãy số trên kể từ số thứ 3 bằng tổng
của 2 số liền trớc em hãy điền tiếp 4 số
tiếp theo của dãy số
GV: Giới thiệu học sinh cách sử dụng máy
ính bỏ túi
Bài 30/17: Tính nhanh
a, 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65) + ( 360 + 40)
200 + 400 = 600
b, 463 + 318 + 137 + 22
= ( 463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c, 20 + 21 + 22 + + 29 + 3
=(20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25
= 50.5 + 25 = 275
Bài 32/17: Tính nhanh
a, 996 + 45 = 996 + 4 + 41
= (996 + 4) + 41 = 141
b, 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 235
Bài 33/17:
Cho dãy số1; 1; 2; 3; 5; 8
Hãy viết tiếp 4 số nữa là
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
Bài 34/17:
Dùng máy tinh bỏ túi tính tổng
1364 + 4578 = 5942

6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3214 + 1469 = 4593
13
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
1534 + 217 + 217 + 217 + 217 = 2185
4. Củng cố:
Làm thành thạo dạng BT trên
Giới thiệu phần: có thể em cha biết
5. H ớng dẫn học ở nhà:
Xem BT đã chữa
Ôn TC phép nhân, làm BT 35,36,37/17
V - Rút kinh nghiệm



********************************
Soạn: 4/9/2009 Giảng: 9/9/2009
Tuần 3
Tiết 8 Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy
- Học sinh biết vận dụng TC của phép nhân số tự nhiên vào lam bài tập
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán, tính nhẩm, nhanh chính xác
II - Chuẩn bị:
GV: Bảng TC phép nhân số tự nhiên
HS: Làm bài tập TC phép nhân
IiI ph ơng pháp: Vấn đáp
Iv . Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:

Phát biểu TC của phép nhân số tự nhiên, viết công thức tổng quát
3. Nội dung bài dạy:
Học sinh đọc bài 35/19
Không cần tính kết quả em hãy tìm các
tích nao bằng nhau
GV: Nêu cách tính nhẩm
45.6 bằng 2 cách
- áp dụng TC kết hợp của phép nhân
45.6 = ( 45.2).3 = 90.3 = 270
- TC phơng pháp
Bài 35/19:
Tìm các tích bằng nhau không cần tính kết
quả
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
( Đều = 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
( Đều = 16.9 hoặc 8.18)
Bài 36/19:
Tính nhẩm tích: 45.6 = 2 cách
a - Tính nhẩm bằng cách áp dụng TC kết
hợp của phép nhân
15.4 = ( 15.2).2 = 30.2 = 60
25.12 = ( 25.2).6 = 50.6 = 300
125.16 = ( 125.8).2 = 1000.2 = 2000
14
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
? áp dụng TC phân phối.
GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT 36
Học sinh nhận xét kết quả
? áp dụng TC

a.( b - c) = ab ac
Em hãy tính nhẩm
GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT
Học sinh nhận xét kết quả
Giới thiệu cách dung máy tính để tính
- Học sinh làm BT 38/20
b - Tính nhẩm bằng cách áp dụng TC phân
phối phép nhân với phép cộng
+ 25.12 = 25.( 10 + 2)
= 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300
+ 34.11 = 34.( 10 + 1)
= 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374
Bài 37/20:
áp dụng TC
a.( b - c) = ab ac
Tính: 13.99 = 13.( 100 - 1)
= 1300 13 = 1287
Tính:
16.19 = 16.( 20 - 1)
= 320 16 = 304
Tính:
49.99 = 46.( 100 - 1)
= 4600 46 = 4554
Tính : 35.98 = 35.( 100 - 2)
= 3500 70 = 3530
Bài 38/20:
Dùng máy tinh bỏ túi tính
375.376 =
624.625 =
4. Củng cố:

Học sinh vận dụng tốt TC phép nhân vào BT.
5. H ớng dẫn học ở nhà:
Xem BT đã chữa, làm BT còn lại 39,40/20
V - Rút kinh nghiệm



********************************
Soạn: 4/9/2009 Giảng: 10/9/2009
Tuần 3
Tiết 9 Đ6. phép trừ và phép chia
I. Mục tiêu bài dạy
- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên.
- Học sinh nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
- Rèn học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia giải bài toán
thực tế.
iI . Chuẩn bị
GV: Phấn màu để khi dùng tia số để tìm hiệu 2 số.
15
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
III. ph ơng pháp: Vấn đáp, Nêu vấn đề
IV . Tiến trình bài dạy
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Nội dung bài dạy :
? Hãy tìm số tự nhiên x mà
2 + x = 5
( Vậy x = 3)
? Tìm số tự nhiên x sao cho 6 + x = 5

( 0 có số tự nhiên nào)
? Vậy ĐK để có hiệu của a b là 1 số
tự nhiên
GV: cho hs lam ? 1
- GV giới thiệu cách xách định hiệu =
tia số
? Tìm số tự nhiên x mà
3.x = 12
và 5.x = 12
GV giới thiệu phép chia
Học sinh làm ? 2
? Em hãy thực hiện phép chia
12 : 3 =
14 : 3 =
GV giới thiệu phép chia có d
Mối quan hệ các số trong phép chia có
d
GV cho hs đọc làm ?3
1/ Phép trừ 2 số tự nhiên
Dùng dấu - để chỉ phép trừ: a bt
= c
( số bị trừ) ( số trừ) = ( hiệu)
VD:
- Có số tự nhiên X sao cho
x = 5, x là 3
- 0 có số tự nhiên x sao cho 6 + x = 5
5
2
1 2 3 4 5
3

5
6
1 2 3 4 5
?1
a a = 0, a 0 = a
Điều kiện để có hiệu a b là a bt
2/ Phép chia hết và phép chia có d
a,bN, b # 0 , x N sao cho b.x = a ta
nói a:bt và ta có phép chia: a:b = x
Dùng dấu chỉ phép chia
?2
0 : a = 0 (a # 0)
a : a = 1 (a # 0)
a : 1 = a (a # 0)
* Tổng quát
a = bq + r ( 0 r < b)
* Nếu r = 0 ta có phép chia hết
* Nếu r # 0 ta có phép chia d
4. Củng cố
Luyện tập bài 44:
Tìm số tự nhiên x biết
16
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
HS đọc phần ghi nhớ
GV cho HS làm BT 44
a, x:13 = 14
x = 13.14
x = 182
b, 1428 : x = 14
x = 1428 : 14

x = 102
c, 7x 8 = 713
7x = 721
x = 103
5. H ớng dẫn học ở nhà
- Học kỹ lý thuyết
- Làm BT 41,42 45/24
V. Rút kinh nghiệm



Soạn: 13/9/ 2009 Giảng: 14/9/2009
Tuần 5
Tiết 10 Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy:
HS Nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện
đợc.
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một số bài
toán thực tế.
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.
II. Chuẩn bị
GV: Giấy trong, máy chiếu hoặc bảng phụ để ghi một số bài tập.
HS: Bảng nhóm , bút viết bảng.
III. Ph ơng pháp: Vấn đáp
IV. tiến trình bài dạy
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (8 ph).
Giáo viên
Câu 1: Cho hai số tự nhiên a và b. Khi nào
ta có phép trừ a b = x.

á p dụng: Tính 425 - 57; 9 1 - 56
652 - 46 - 46 46
Câu 2: Có phải khi nào cũng thực hiện đợc
phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b
không? Cho ví dụ.
Học sinh
HS 1: Phát biểu nh SGK trang 21
á p dụng: 425 257 = 168; 91 56 =
35;
652 46 46 46 = 606 46
46
= 560 46 =
514
HS 2: Phép trừ chỉ thực hiện đợc khi a b
Ví dụ: 91 56 = 35
56 không trừ đợc 96 vì 56 < 96
3.Nội dung bài dạy :
Bài 47/24: Tìm số tự nhiên x biết
17
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
GV cho Học sinh đọc yêu cầu bài 47
? Làm thế nào để tìm x
? Nêu các bớc làm
? Câu hỏi tơng tự nh câu a
? x + 61 có vai trò là HS nào của hiệu
? Hãy tìm x + 61 = ?
Từ đó tìm x
GV giới thiệu tính nhẩm
57+96 = ( 57-4) + (96+4)
= 53 + 100 = 153

? Nêu t/c trên của tổng
GV : giới thiệu
135 98 = ( 135 + 2) - (98 + 2)
137 100 = 37
GV hớng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ
túi để thực hiện phép tính trên
a, ( x - 35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 155
b, 124 + ( 118 - x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93 = 25
c, 156 ( x +61)82
x +61 = 156 82
x = 74 61 = 13
Bài 48/24:
Tính nhẩm
a, 35 + 98 = ( 35 - 2)+( 98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b, 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
Bài 49/24:
a, 321 96 = ( 321 + 4) - ( 96 + 4)
= 325 100 = 225
b, 1354 997 = ( 1354+3) - ( 997+3)
= 1357 100 = 357
Bài 50:
Sử dụng máy tính bủ túi để tính
425 257 = 168

91 56 = 35
82 56 = 26
652 46 46 46 = 514
73 56 = 17
4. Củng cố
Hệ thống các dạng BT ở phần trên
5. H ớng dẫn học ở nhà
HS làm BT về nhà : 64, 65, 66, 67, 74/11, 75/12 SBT.
V. Rút kinh nghiệm



********************************
18
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
Soạn: 13/9/ 2009 Giảng: 16/9/2009
Tuần 5
Tiết 11 Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy:
HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài
toán thực tế.
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ (hoặc giấy trong), máy tính bỏ túi
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III. ph ơng pháp: Vấn đáp
III.Tiến trình bài dạy
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (10 ph).

Giáo viên
-Câu 1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiên b (b 0).
Bài tập: Tìm x biết:
a)6.x 5 = 613
b)12.(x 1) = 0
-Câu 2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên
a cho số tự nhiên b (b 0) là phép chia có
d.
Bài tập: Hãy viết dạng tổng quát của
số chia hết cho 3, chia cho 3 d 1, chia cho 3
d 2.
Học sinh
HS1: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên
b khác 0.
Nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q
Bài tập:
a)6.x 5 = 613 b)12.(x-1) = 0
6.x = 613 + 5 x-1 = 0:12
x = 618 : 6 x-1 = 0
x = 103 x = 1
HS2: Số bị chia= Số chia5Thơng + Số d
a = b.q + r (0<r<b)
Bài tập: Số chia hết cho 3 là 3k (k N)
Chia cho 3 d 1 là 3k + 1
2 là 3k + 2
3.Nội dung bài dạy :
? Hs đọc yêu cầu bài 52
GV gọi 2 Học sinh lên bảng
HS các nhóm làm BT so sánh kết quả

Tơng tự: GV gọi 2 HS lên bảng
HS nhận xét kết quả
GV sửa phần sai sót
? Hsãy áp dụng TC
( a+b): c = a:c + b:c
I.Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 52/25:
a, Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này,
chia thừa số kia cho cùng 1 số
* 14.50 = ( 14:2).(50.2)
= 7.100 = 700
* 16.25 = ( 16:4).(25.4)
= 4.100 = 400
b, Tính nhẩm bằng cách nhân số bị chia và
số chia cùng 1 số
2100:50 = ( 2100.2):( 50.2)
= 4200:100 = 42
1400:25 = ( 1400.4):(25.4)
= 5600: 100 = 56
c, Tính nhẩm = cách áp dụng t/c
( a+b):c = a:c+b:c
132:12 = 120:12+12:12
= 10+1 = 11
19
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
Hs đọc bài 53/25:
? Bài toán cho biết gì, cần tính gì
? Làm thế nào tính đợc xem Tâm mua
nhiều nhất bao nhiêu quyển vở mỗi loại
Hs đọc BT 54

? Cho biết bài toán cho biết gì?
cần tính gì?
? Trớc hết ta phải tính gì?
? Hãy tìm xem số ngời mỗi toa là?
? Tính số toa ít nhất
-Cho đọc hớng dẫn dùng máy tính BT
55/25 SGK
-Yêu cầu đứng tai chỗ làm tính.
96:8 = ( 80+16):8
= 80:8 + 16:8 = 10+2 = 12
II. Dạng 2: Thực tế
Bài 53/25:
Tâm dùng 21.000 đ mua vở
loại 1 giá 2000 đ/quyển
loại 2 giá 1500 đ/quyển
bạn tâm mua nhiều nhất bao nhiêu quyển
vở nếu:
a, Tâm chỉ mua vở 1 loại
Ta có: 21.000 : 2.000 = 10 d 1
Vậy Tâm mua nhiều nhất loại 1 là 10
quyển
b, Tâm chỉ mua vở loại 2
21.000 : 1.500 = 14
Vậy Tâm mua nhiều nhất 14 quyển vở loại
2
Bài 54/25:
Tàu hoả chở 1000 khách mỗi toa có 12
khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi
? Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách
du lịch

Giải
Số ngời ở mỗi toa là.
12.8 = 96 ngời
Số toa cần ít nhất để chở hết số khách
1000:96 = 100d 4
Vậy số toa ít nhất là 114
III .Dạng 3: Dùng máy tính
4)BT 55/25 SGK
Vận tốc của ô tô
288:6 = 48 (Km/h)
Chiều dài miếng đất
hình chữ nhật
1530: 34 = 45 (m)
4. Củng cố (5 ph).
-Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa
phép trừ và phép cộng giữa phép chia và
phép nhân?
-Với a,b N thì (a-b) có luôn N không?
-Với a,b N; b 0 thì (a:b) có luôn N
không?
-Phép trừ là phép toán ngợc của phép cộng
-Phép chia là phép toàn ngợc của phép
nhân.
-Không, (a-b) N nếu a b.
-Không, (a:b) N nếu a chia hết cho b.
5. H ớng dẫn về nhà (2 ph).
Ôn các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
Đọc câu chuyện về lịch SGK.
Bài tập: Từ 76 đến 80,83/12 SBT.
20

Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
Đọc trớc bài lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghiệm



********************************
Soạn: 13/9/ 2009 Giảng: 17/9/2009
Tuần 5
Tiết 12 Đ7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu bài dạy:
1. HS hiu đợc định nghĩa lũy thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân
hai lũy thừa cùng cơ số.
2. HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá
trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
3. HS thấy đợc lợi ích của việc viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng bình phơng, lập phơng của một số số tự nhiên đầu tiên, bảng phụ
phiếu HT, MTBT, phấn màu
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Ph ơng Pháp:
Gợi mở, đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: ( (8 ph).
Giáo viên
Câu 1: Hãy viết các tổng sau thành tích:
a/ 2+ 2 + 2
b/ 3 + 3 + 3 + 3

c/ a+a+a+a+a+a
? Tại sao các tổng trên lại viết gọn bằng
cách dùng phép nhân. ( Vì các số hạng
trong tổng đều bằng nhau )
ĐVĐ: Nếu có tích của nhiều thừa số bằng
nhau thì ta có thể viết gọn bằng phép toán
gì?
Học sinh
HS 2: 5+5+5+5+5 = 5.5
a+a+a+a+a+a = 6.a
-Lắng nghe và ghi đầu bài.
3. Nội dung bài dạy: (25 p)
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (15 ph)
HĐ của Giáo viên và HS
-Tổng nhiều số bằng nhau viết gọn bằng
cách dùng phép nhân. Tích nhiều số bằng
nhau có thể viết gọn nh sau: 2.2.2 = 2
3
;
a.a.a.a = a
4
. Ta gọi 2
3
, a
4
là một lũy thừa.
Vậy luỹ thừa là gì? các phép toán thực hiện
nh thế nào? ta cùng tìm hiểu qua bài hôm
nay.
GV ghi đầu bài và ghi mục 1 cùng ví dụ

-Hớng dẫn HS cách đọc:
2
3
đọc là : 2 mũ 3 hoặc 2 lũy thừa 3, hoặc
lũy thừa bậc 3 của 2
2 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ
? Đọc kí hiệu: a
4
HS nêu các cách đọc khác nhau của kí hiệu
a
4
Ghi bảng
1)Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a. ví dụ:
* 2.2.2 = 2
3
*a.a.a.a = a
4
Ta gọi 2
3
, a
4
là một lũy thừa.
Cách đọc : Sgk

21
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
HĐ của Giáo viên và HS
? Từ ví dụ em hiểu 2
3

là gì?
( tích của ba thừa số bằng nhau, mỗi thừa
số bằng 2)
? a
4
là gì?
( tích của bốn thừa số bằng nhau, mỗi thừa
số bằng a)
? Đọc kí hiệu sau: a
n
? Tơng tự hãy định nghĩa a
n
HS nêu, GV khẳng định sau đó cho đọc k/n
Sgk 26.
Giới thiệu cơ số và số mũ của luỹ thừa :
2 là cơ số
2
3
3 là số mũ
? Hãy xác định cơ số và số mũ của luỹ thừa
a
4

-Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là
phép nâng lên lũy thừa.
-Cho làm
HS cả lớp làm vào phiếu , một HS lên bảng
làm vào bảng phụ.
Nhận xét kết quả, cho điểm HS.
GV nêu chú ý và qui ớc

Bài tập 1: GV cho bảng phụ
1. Viết gọn các tích sau bằng cách
dùng luỹ thừa:
a. 5.5.5.5.5.5
b. 6.6.6.3.2
c. 2.2.2.3.3
2. Tính giá trị các luỹ thừa sau:
a. ; 2
4
;
b. 3
2
; 3
3
c. Luỹ thừa bậc 3 của 4
HS chia ba dãy cùng tính sau đó ba đại diện
ba dãy cùng thực hiện trên bảng.
Từ kết quả của bài tập trên :
? 2
3
= 2.3 đúng hay sai? Vì sao?
? 2
3
= 3
2
đúng hay sai? Vì sao?
GV nêu chú ý
Ghi bảng
b. Định nghĩa :
a. a a = a

n
(n 0)

n thừa số
+ a là cơ số, n là số mũ.
+ -Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi
là phép nâng lên lũy thừa.

Chú ý:
Qui ớc: a
1
= a
-Bài tập 1:
1. Viết gọn tích bằng cách dùng luỹ
thừa.
a)5.5.5.5.5.5 = 5
6
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
c) 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
1. Tính giá trị các luỹ thừa sau:
a. 2
3
= 2.2.2 = 8 2
4
= 2.2.2.2 = 16
b. 3

2
= 3.3 = 9 3
3
= 3.3.3 = 27
c. Luỹ thừa bậc 3 của 4 là : 4
3
= 4.4.4 = 64
L u ý: 2
3
2.3
Vì: 2
3
= 2.2.2 = 8
2.3 = 6
Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa của cùng cơ số (13 ph).
HĐ của Giáo viên và HS
GV nêu bài tập:
Viết tích của hai luỹ thừa sau dới dạng một
luỹ thừa
a) 2
3
. 2
2
b) a
4
. a
3
-2 HS lên bảng làm ví dụ theo yêu cầu. HS
cả lớp cùng thực hiện.
? Để viết đợc tích các luỹ thừa sau dới

dạng một luỹ thừa ta cần làm gì?
( Tính từng luỹ thừa bằng đ/n rồi tính tích)
? Nhận xét cơ số của hai luỹ thừa đã cho
( Cùng cơ số)
? Nhận xét kết quả tích của hai luỹ thừa về
Ghi bảng
2)Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
-Ví dụ : SGK
a) 2
3
.2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
(= 2
3 + 2
)
22
1
?1
a
m
.a
n
= a
m+n
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
cơ số, về số mũ
+ Cơ số : giữ nguyên
+ số mũ : Bằng tổng các số mũ

? muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
thế nào?
Nếu có a
m
.a
n
= ?
GV nêu qui tắc , HS đọc Sgk , nhắc lại
-Lu ý số mũ cộng chứ không nhân
-Cho làm BT2
Viết thành một lũy thừa
a) 3
3
. 3
4

b) 7
5
. 7
Hai HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
Lu ý khi HS làm xong phần b: HS thờng coi
a
1
là a
0
b)a
4
.a
3
= a

7
-Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
-BT2:
Viết thành một lũy thừa
a)3
3
.3
4
= 3
3+4
= 3
7
b)7
5
. 7 = 7
5+1
= 7
6
4. Củng cố (7 ph).
HĐ của Giáo viên và HS
Cho HS làm bài tập vở bài tập, hai HS lần l-
ợt lên bảng thực hiện.
-Nhắc lại lũy thừa bậc n của a. Viết công
thức tổng quát.

Cho thêm bài tập sau nếu còn thời gian:
Bài 3:
Tìm số tự nhiên biết: a
2
= 25; a
3
= 27
-Muốn nhân hai lũy thừa của cùng cơ số ta
làm thế nào?
Tính: a
3
.a
2
.a
5
= ?
Ghi bảng
Bài tập 1 vở bài tập
5. H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc đn lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
-Không đợc tính giá trị lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
-Nắm chắc cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
-Bài tập về nhà: 57, 58b, 59b,60/28 SGK. từ 86 đến 90/13 SBT.
V. Rút kinh nghiệm



********************************
Soạn: 14/9/ 2009 Giảng:
21/9/2009

Tuần 6
Tiết 13 Luyện tập
I. Mục tiêu bi d ay :
HS phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ (giấy trong, màn chiếu).
HS bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Ph ơng Pháp:
Gợi mở, đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (8 ph).
Giáo viên
-Câu 1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n
của a? Viết công thức tổng quát.
Học sinh
-HS 1: Phát biểu nh SGK trang 26.
10
2
= 10.10 = 100
23
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
á p dụng: Tính 10
2
= ?; 5
3
= ?
-Câu 2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số

ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?
á p dụng: Viết kết quả phép tính dới
dạng một lũy thừa.
3
3
.3
4
= ?; 5
2
. 5
7
= ?; 7
5
. 7 = ?
5
3
= 5.5.5 = 125
-HS 2: Phát biểu nh SGK trang 27.
BT: 3
3
.3
4
= 3
3+4
= 3
7
5
2
.5
7

= 5
2+7
= 5
9
7
5
.7 = 7
5+1
= 7
6
-Các HS khác nhận xét
3. Nội dung bài dạy: Luyện tập (30 ph).
HĐ của Giáo viên và HS
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm BT 61/28
SGK, các HS khác làm vào vở.
-Cho nhận xét kết quả.
-Gọi 2 HS cùng lên bảng mỗi em làm 1 câu
a hoặc b BT62/28 SGK.
-Yêu cầu các HS khác làm vào vở.
-Cho nhận xét.
-Hỏi: Em có nhận xét gì về số mũ của lũy
thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị
lũy thừa?
(Trả lời: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu
thì giá trị của lũy thừa có bấy nhiêu chữ số
0 sau chữ số 1)
Ghi bảng
I.Dạng 1: Viết số tự nhiên
dới dạng lũy thừa
1)BT 61/28 SGK

8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2
4
;
2
7
= 3
3
; 64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
81 = 9
2
= 3
4
; 100 = 10
2
.
2)BT 62/28 SGK
HS1: a) 10
2
= 100
10
3

= 1000;
10
4
= 10000;
10
5
= 100 000;
10
6
= 1000 000.
HS2: b) 1000 = 10
3
;
1000 000 = 10
6
;
1 tỉ = 10
9
;
1000 = 10
12

12 chữ số 0
HĐ của Giáo viên và HS
-Yêu cầu làm BT 63/28 SGK
-Cho HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích
tại sao đúng? Tại sao sai?
-Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4
phép tính.
-HS khác làm vào vở

-Cho nhận xét và sửa chữa.
-Yêu cầu làm BT 65/29 theo nhóm vào
bảng phụ
-Cho các nhóm lên báo cáo.
-Dùng máy tính kiểm tra kết quả
-Nhận xét và cho điểm động viên.
-Yêu cầu đọc kỹ đầu bài
66/29 SGK
-Cho dự đoán 1111
2
= ?
-Cho dùng máy tính kiểm tra
Ghi bảng
II. Dạng 2: Đúng sai
2)BT 63/28 SGK
a)2
3
.2
2
= 2
6
Sai (nhân mũ)
b)2
3
.2
2
= 2
5
Đúng (q.tắc)
c)5

4
.5 = 5
4
Sai (0 tính mũ)
III. Dạng 3: Nhân lũy thừa
3)BT 64/29 SGK
a)2
3
.2
2
.2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
b)10
2
.10
3
.10
5
= 10
2+3+5
= 10
10
c)x.x
5
= x
1+5

= x
6
d)a
3
.a
2
.a
5
= a
3+2+5
= a
10
IV. Dạng 4: So sánh 2 số
4)BT65/29 SGK
Cho biết số lớn hơn
a)2
3
và3
2
2
3
=8; 3
2
= 9


8 < 9 hay 2
3
< 3
2

b)2
4
và 4
2

2
4
= 16; 4
2
= 16


2
4
= 4
2
c)2
5
và 5
2
2
5
= 32; 5
2
= 25


2
5
> 5

2
d)2
10
= 1024 >100
hay 2
10
>100
5)BT66/29SGK
11
2
= 121
111
2
= 12321


1111
2
= 1234321
4. Củng cố (5 ph).
24
Giáo án Số học 6 Mạc Thị Kim Loan
Giáo viên
-Y.Cầu nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n
của số a?
-Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm
thế nào?
Học sinh
-Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.

-Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ.

5. H ớng dẫn về nhà (2 ph).
Bài tập 90 , 91, 92, 93/13 SBT.
BàI 95/14 SBT cho HS khá.
Đọc trớc bài chia hai lũy thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghiệm



********************************
Soạn: 20/9/2009 Giảng: 23/9/2009
Tuần 5
Tiết 14 Đ8. Chia hai lũy thừa của cùng cơ số
I. Mục tiêu bài dạy:
HS nắm đợc công thức chia hai lũy thừa của cùng cơ số, qui ớc a
0
= 1 (a 0).
HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụn các qui tắc nhân và chia hai lũy thừa
cùng cơ số.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ (giấy trong) ghi bài tập 69 (30 SGK).
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Ph ơng Pháp: Gợi mở, đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra viết 15 phút.
Đề:

Câu 1: Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên lớn hơn 1
8; 10; 9; 21?
Câu 2: Số nào lớn hơn trong hai số 5
3
và 3
5
? Vì sao?
Câu 3: Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa:
a)a.a.a.b.b
b)10.10.10.10
Câu 4: Viết kết quả phép tính dới dạng một lũy thừa
a)2
3
.2
2
.2
4
b)x
7
.x.x
4
3. Nội dung bài dạy: (7 ph).
HĐ của Giáo viên và HS
- Cho HS đọc và làm
trang 29 SGK
- Gọi HS lên bảng làm
và giải thích.
-Yêu cầu so sánh số mũ của số bị chia, số
chia với số mũ của thơng.
- Hỏi: Để thực hiện a

9
:a
5
và a
9
:a
4
ta có cần
điều kiện gì không? Vì sao?
(Trả lời: a 0 vì số chia không thể bằng 0)
Ghi bảng
1.Ví dụ:

5
7
: 5
3
= 5
4
(=5
7-3
)vì 5
4
.5
3
=5
7
5
7
: 5

4
= 5
3
(=5
7-4
)vì 5
3
.5
4
= 5
7
a
9
: a
5
= a
4
(=a
9-5
) vì a
4
.a
5
= a
9
a
9
: a
4
= a

5
(=a
9-4
).
Hoạt động 2: Tổng quát (9 ph).
-Hỏi: Nếu có a
m
: a
n
2.Tổng quát:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×