Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng Thắng Lợi Đông Triều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.19 MB, 74 trang )


1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ VỐN LƯU ĐỘNG VÀ HIỆU
QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về vốn lưu động trong doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm vốn lưu động trong doanh nghiệp
Trong nn kinh t quc dân, mi doanh nghit t bào ca nn
kinh t vi nhim v ch yu là thc hin các hong sn xut kinh doanh nhm to
ra các sn phm hàng hóa, dch v cung cp cho xã hi. Doanh nghip có th thc hin
mt s hoc tt c n ca quá trình kinh doanh t sn xun tiêu th sn
phm, dch v trên th ng nhm mc tiêu ti nhun.
Vu kin vt cht không th thic ca quá trình tái sn
xut, là mt b phn trc tip hình thành nên thc th ca sn phm trong cùng mt
lúc. Vng ca doanh nghic ph bin khn luân chuyn và
tn ti nhiu hình thái khác nhau. Mun cho quá trình tái sn xuc liên tc,
doanh nghip ph ng v
khic mc tn ti hng b vi nhau và khin cho
chuyn hóa hình thái ca vn trong quá trình luân chuyc thun li.
Theo wikiped “Vốn lưu động (thuật ngữ tiếng Anh: Working
capital, viết tắt WC) là một thước đo tài chính đại diện cho thanh khoản vận hành có
sẵn cho một doanh nghiệp, tổ chức hoặc thực thể khác, bao gồm cả cơ quan chính
phủ. Cùng với các tài sản cố định như nhà máy và thiết bị, vốn lưu động được coi là
một phần của vốn hoạt động.”
Trong giáo trình Tài chính doanh nghip, PGS.TS Nguym, TS. Bch
c Hin ng ch biên, Hc vin tài chính, nhà xut b 
"Vốn lưu động còn là số tiền ứng trước về tài sản lưu động và đầu tư ngắn
hạn của doanh nghiệp để đảm bảo cho sản xuất kinh doanh được bình thường liên tục.
Vốn lưu động luân chuyển toàn bộ giá trị ngay trong một lần, tuần hoàn liên tục và
hoàn thành tuần hoàn sau một chu kỳ sản xuất"
Tóm li, vốn lƣu động là toàn bộ số vốn doanh nghiệp ứng ra để hình thành
tài sản lƣu động tồn tại dƣới các hình thức khác nhau nhƣ: tiền, các đối tƣợng lao


động ở dạng vật chất (nguyên vật liệu xây dựng, kết cấu bán thành phẩm xây
dựng, ) đƣợc sử dụng để lƣu chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp. Ngoài ra vốn lƣu động còn có thời gian luân chuyển ngắn, thƣờng
là một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp. 
ng lng tn ti  dng vt chm là sau mi chu k
sn xut kinh doanh thì hình thái vt cht ca chúng bii thành sn phm xây dng
và toàn b giá tr ca chúng chuyn thành giá tr sn phm mi sn xut ra.

2
1.1.2. Đặc điểm của vốn lưu động
Vốn lƣu động không ngừng vận động và thay đổi hình thái biểu hiện trong
quá trình tham gia vào hoạt động kinh doanh. T hình thái vn bng tin sang các
hình thái khác nhau và khi kt thúc quá trình tiêu th sn phm thì vng li tr
lu là vn tin t.
Trong doanh nghip sn xut kinh doanh, vng chuyn hóa thành nhiu
u tiên khi tham gia vào quá trình sn xut, vng th
hii trn tn nó dn chuyn thành nguyên
vt liu ri thành sn phm d dang hay bán thành phn cui cùng ca quá
trình sn xut kinh doanh, vc chuyn hóa vào sn phm cui cùng.
Khi sn phc bán trên th ng thì s thu v tin t u
ca vy, s vng ca vng trong doanh nghip sn
xuc mô t 
T - H … SX … H' - T'
Trong doanh nghii, vng ch vn.
Khi mua hàng, vc chuyn t tin thành hàng hóa d tr. Và khi bán
hàng, vc chuyn t tin thành hàng hóa d tr tr v u
và kt thúc chu k  y, s v ng ca v  ng trong doanh nghip
c mô t 
T - H - T'
Ngoài ra, vốn lƣu động còn là nguồn hình thành tài sản ngắn hạn. 

vn doanh nghip b  mua hàng hóa, nguyên vt liu, ph tùng thay th  d tr
nh m bo cho ho ng sn xut kinh doanh ca doanh nghi c din ra
ng xuyên, liên t tin doanh nghip b  mua hàng hóa d
tr, phòng nga s bing ca nhu cu th a giá c t phía nhà
cung cp. p s dng ngun v hình thành lên các tài
sn ca khâu sn xuy, có th nói, vng là ngun hình
thành lên tài sn ngn hn.
Vốn lƣu động có thời gian quay vòng nhanh. Vng ch tham gia vào
mt chu k sn xut, giá tr ca vc dch chuyn toàn b mt ln vào
giá tr sn phc hoàn li toàn b sau khi doanh nghip tiêu th sn phm hàng
hóa, cung ng dch vc tin bán hàng v. y, vng hoàn thành
mt vòng chu chuyn sau mt chu k sn xut và tiêu th sn phm. Chu k vng
ca v  u qu sn xut kinh
doanh, hiu qu s dng vn ca doanh nghip. Tùy tng doanh nghip, chu k kinh
Thang Long University Library

3
doanh có th dài ngng không quá m 
ng có thi gian quay vòng ngn.
1.1.3. Vai trò của vốn lưu động đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
Là điều kiện tiên quyết của quá trình sản xuất kinh doanh hay nói cách khác,
vu ki doanh nghi tin hành sn
xut b doanh nghip phi b ra mt
ng tin nh mua hàng hóa, nguyên vt li phc v cho quá trình sn
xut mà s tin c v nhng tài sn c gi là vng ca doanh
nghip. Vì vy, nu không có vng thì doanh nghip không th tin hành hot
ng sn xut kinh doanh ca mình.
Đảm bảo cho quá trình tái sản xuất của doanh nghiệp đƣợc tiến hành
thƣờng xuyên, liên tục vì v  ng chuyn hóa không ngng và có kh 

quay vòng. Kt thúc mt vòng quay, nó có th tip tc tài tr cho k kinh doanh tip
theo. Trong khâu d tr và sn xut, vm bo cho sn xut ca doanh
nghic tin hành liên t m bo quy trình công ngh n sn xut.
m bo d tr thành phng nhu cu tiêu th
c liên tc, nhc nhu cu ca khách hàng. Vng vi
m v kh n ca mình có th giúp cho doanh nghii
chic sn xut kinh doanh mt cách d ng kp thi nhu cu th ng
u tài chính trong các quan h kinh t i ngoi cho doanh nghip.
m bo cho quá trình tái sn xut ca doanh nghic tin
ng xuyên, liên tc.
Là công cụ phản ánh, đánh giá quá trình mua sắm, dự trữ, sản xuất, tiêu thụ
của doanh nghiệp. Vm bo cho s ng xuyên, liên tc ca quá trình
sn xut, tiêu th sn ph     n luân chuyn giúp cho doanh
nghip s dng tt máy móc thit b  tin hành sn xut kinh doanh
nhm thu li nhun. Vn ng luân chuyn nhanh hay chm phn ánh thi gian
n vng
ca doanh nghip, các nhà qun lý doanh nghip có th p thi vi các
mt hàng mua sm, d tr, sn xut và tiêu th ca doanh nghip.
Có khả năng quyết định đến quy mô hoạt động của doanh nghiệp. Trong nn
kinh t th ng, doanh nghip hoàn toàn t ch trong vic s dng vn nên khi
mun m rng quy mô, doanh nghip phng mng vn nhn u
  d tr vng còn giúp cho doanh nghip
ch c th     o li th cnh tranh cho doanh nghip. Doanh

4
nghip có vn ln s d n c ng, sc lao
ng, m rc quy mô hong
Là bộ phận chủ yếu cấu thành nên giá thành sản phẩm trong các doanh
nghip sn xut, kinh doanh. Giá tr c bù
c giá thành sn phm cng thêm mt phn li nhuvng

nh trong vic tính giá c hàng hóa bán ra.
Vì vy, cn phi s dng vn mt cách h, có hiu qu
sao cho t sut sinh li ca ng vn là cao nhc tiêu ch yu ca
doanh nghip.
1.1.4. Phân loại vốn lưu động trong doanh nghiệp
1.1.4.1. Phân loại theo vai trò của từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất
kinh doanh:
Theo cách phân loi này, vng ca doanh nghip có th chia thành ba loi:
Vốn lƣu động trong khâu dự trữ sản xuất: bao gm giá tr các khon nguyên
vt liu chính, vt liu ph, nhiên liu, ph tùng thay th, công c dng c.
Vốn lƣu động trong khâu sản xuất: bao gm các khon giá tr sn phm d
dang, bán thành phm, các khon chi phí ch kt chuyn.
Vốn lƣu động trong khâu lƣu thông: bao gm các khon giá tr thành phm,
vn bng tin (k c vàng bn v n h 
chng khoán ngn hn, cho vay ngn hn th chc, ký qu
ngn hn; các khon vn trong thanh toán (các khon phi thu, các khon tm 
Cách phân loy vai trò và s phân b ca vng trong
tng khâu ca quá trình sn xut kinh doanh. T u chu
vng hp lý, sao cho có hiu qu s dng cao nht.
1.1.4.2. Phân loại theo hình thái biểu hiện của vốn:
V tài sn là biu hin bng tin ca tài sng.
Tài sng là nhng tài sn ngn hng xuyên luân chuyn trong quá
trình kinh doanh. Bao gm:
Khoản mục tiền gồm: tin mt ti qu, tin gi ngân hàng, tin và
chng khoán thanh khon cao. Khon mng phn ánh các khon mc không
sinh li hoc kh i thp.
Các khoản đầu tƣ ngắn hạn gồm: chng khoán ngn hn, vn góp kinh doanh
ngn hn.
Các khoản phải thu: thc cht ca vic qun lý các khon phi thu trong doanh
nghip là vic qun lý và hoàn thin chính sách tín d  i ca doanh

Thang Long University Library

5
nghip. Trong nn kinh t th ng, chính sách tín di hp lý va là
công c cnh tranh ca doanh nghip, va giúp cho doanh nghip không b chim
dng vn quá ln, s n hong sn xut, kinh doanh ca doanh nghip.
Hàng tồn kho: bao gm nguyên liu, vt liu, công c dng c, sn phm d
dang, thành phm, bán thành phm, hàng hóa.
Tài sản lƣu động khác: là biu hin bng tin ca các khon tm ng, chi phí tr
c, chi phí ch kt chuyng khon mc cn thit, phc v cho nhu cu
thit yu cho quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
1.1.4.3. Phân loại theo quan hệ sở hữu về vốn:
Tài sng s c tài tr bi hai ngun vn ch s hu và các
khon nn n tài tr n, còn ngun vn ch s hu ch tài tr
mt phn cho ngun vng ca doanh nghip. Vì ngun vn ch s hu tài tr
n cho tài sn c nh.
Vốn chủ sở hữu: là s vn thuc quyn s hu ca doanh nghip, doanh nghip
 quyn chim hu, s dng, chi pht. Tùy theo loi hình doanh
nghip thuc các thành phn kinh t khác nhau mà vn ch s hu có ni dung c th
 c, vn do ch doanh nghi
b ra, vn góp c phn trong Công ty c phn, vn góp t các thành viên trong doanh
nghip liên doanh, vn t b sung t li nhun doanh nghi
Các khoản nợ: là các khoc hình thành t vn vay các 
mi hoc các t chc tài chính khác, vn vay thông qua phát hành trái phiu, các
khon n p ch có quyn s dng các khon
n này trong mt thi hn nhnh.
Cách phân loi này cho thy kt cu vn ng ca doanh nghic hình
thành t vn ca bn thân doanh nghip hay t các khon n, t nh
ng và qun lý, s dng vng hm bo tài chính trong
s dng vn ca doanh nghip.

1.2. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp
Doanh nghip mun có li nhun và s phát tri cn
hiu rõ vai trò ca vng, xây dng chính sách qun lý hp lý mà còn phi bit s
dng ngun vng sao cho có hiu qu  mang li giá tr li nhun cao cho
doanh nghip.
Hiu qu s dng vng là mt v phc tp, có mi quan h vi toàn
b các yu t ca quá trình sn xut, kinh doanh ca doanh nghip. Nó cho doanh

6
nghip bit sau mt chu k sn xung li nhun
trên mng vng b ra.
Bên ciu qu s dng vng còn là hiu qu c 
thêm vng mt cách hp lý nhm m rng quy mô sn xu 
tiêu th vi yêu cm bo t i nhun phi l 
ng.
 , giáo trình Tài chính doanh nghip, nhà xut bn i hc
Kinh t quc dâncó vit: "Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp
là chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được thể hiện
bằng mối quan hệ so sánh giữa kết quả kinh doanh với số vốn lưu động mà doanh
nghiệp đã đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Kết quả thu được càng cao so
với chi phí bỏ ra thì hiệu quả sử dụng vốn lưu động càng cao"
Trong hong qun lý tài chính doanh nghip, có rt nhim v hiu
qu s dng vng ca doanh nghiu
cho rng: hiu qu s dng vng phi gn kt cht ch vi hiu qu s dng
các ngun lc khác ca doanh nghi u qu s d  ng, hiu qu s
dng vn c nh.
Vy có th hiu, hiệu quả sử dụng vốn lƣu động là chỉ tiêu phản ánh kết quả
tổng hợp nhất quá trình sử dụng vốn lƣu động sao cho vốn lƣu động đƣợc đảm
bảo với tốc độ luân chuyển cao, đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp

luôn ở tình trạng tốt, lợi nhuận đạt đƣợc là cao nhất và chi phí vốn bỏ ra là thấp
nhất.
1.2.2. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh
nghiệp
Mi mt doanh nghip có mt tim lc tài chính khác nhau vi quy mô khác
 khc tài chính nào là vô hn. Mi mt
ng vn b ra là s cân nh dng, m
c li nhun. Chính vì vy, vic s dng vng có hiu qu li càng tr
nên quan trng.
Mc tiêu chính ca các doanh nghip là ti nhun, ti thiu hóa chi phí
nh ca doanh nghip. Muu này thì doanh nghip cn
xây dng k hoch tài chính trong ngn hn và dài hn mt cách c th, chính xác.
 c qun lý và s dng hiu qu v ng là mt thành phn quan
trng.
Xut phát t chính vai trò ca vng trong doanh nghip, vic nâng cao
hiu qu s dng vng s giúp cho thi gian thu hi vc rút ngn và liên
Thang Long University Library

7
t m bo nhu cu tài chính cho doanh nghip khi có nhng nhu ct xut.
Nâng cao hiu qu s dng vng tc là có th  luân chuyn v
ng, rút ngn thi gian thu hi vng nc d tr, sn xut và
 m bt s ng vng khách hàng chim dng mà vm
bc nhim v sn xut, kinh doanh nh, thm chí còn có th m rng quy mô
hong sn xuc m sinh li.
 luân chuyn vng còn ng tích ci vi vic xây
dng chính sách giá. Ví d h thp giá thành sn phm, chính sách giá linh hot trong
tng th ng mc tiêu, tu kin cho doanh nghi vn, quy mô sn xut
ng nhu cu th  np các khon thu cho ngân sách
ng nhu cu phát trin kinh t, xã hi trong c c.

S dng vng hiu qu không ch có linh hot v chính sách giá, cp chính
sách tín dng ni li sng cho cán b công nhân
viên, m rng sn xut. T i vi khách hàng, nhà cung ci tác
và to v th có lng, làm ti cho s phát trin ca doanh nghip
sau này.
y, có th nói nâng cao hiu qu s dng vng luôn là mi quan tâm
u ca mi doanh nghip. Nó gn lin vi s tn ti và phát trin ca mi doanh
nghi u qu sn xut kinh doanh gia các k. Do vy, phi không
ngng nâng cao hiu qu s dng vng trong quá trình sn xut kinh doanh
nhi hiu qu cao nht vi chi phí thp nhm bo mc tiêu kinh doanh ca
các doanh nghip.
1.2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp
1.2.3.1. Phân tích quy mô và cơ cấu vốn lưu động
Quy mô vng phn nh thành phn cu to nên vng, tng s
vng ca doanh nghip. Khi doanh nghic vn t nhiu ngun
khác nhau chng t doanh nghip có tng s vng ln, dn các hong
sn xut kinh doanh ca công ty có th m rng. Mi doanh nghip khác nhau, kinh
c khác nhau thì quy mô v
mô vn hay a doanh nghip. Vi s cnh tranh
trong nn kinh t ngày càng khc lit thì vn là yu t quyn s thành công
hay tht bi ca doanh nghip. Nu tha nhn vn doanh nghip không th ch ng
trong sn xu       m r      doanh
nghip s b cnh tranh bi th khác my quy mô kinh doanh s
b thu hp, hiu qu s dng vng thp, thm chí có th dn ti phá sn.  có
c mt ngun vn ln và     c nhu cu kinh doanh ca mình,

8
doanh nghip phc nhu cu vng ca mình và có k hoch huy
ng v hiu qu s dng vng là tt nht. Thông qua vic phân tích quy
mô vng s cho ta thy chính sách phân b vng ti doanh nghip và

liu vic b sung hay ct ging vi hiu qu s dng vn
ng tp hay không.
u vng phn ánh t trng ca tng thành phn vng trong
tng vng ca doanh nghii vi mi doanh nghip khác nhau và  tng
thi k khác nhau thì kt cu vc tính toán và nghiên
cu kt cu vng ph thuc vào tiêu thc phân loi vng trong doanh
nghip.
Tỷ trọng vốn lƣu động i =
Vốn lƣu động i
Tổng vốn lƣu động
Vic nghiên cu quy mô và kt cu vng trong
công tác qun lý tài chính ca doanh nghip b tin hành sn xut kinh doanh, bt
k doanh nghin có vn. Vic phân b vn  nào cho hp lý có
tính cht quyn hiu qu s dng vn nói chung và vng nói riêng.
Trong khâu d tr và sn xut, vm bo cho vic sn xut kinh
doanh ca doanh nghic ting xuyên, liên tc. Vì vy nu t trng
vng trong khâu này nh s n hiu qu s dng vng,
làm hiu qu s dng vng ca doanh nghip gim vì quá trình hong ca
doanh nghip b  v tip tc sn xut.
m bo thành phc tiêu th liên tc,
nhc nhu cu ca khách hàng. T trng vng trong khâu
này ln, chng t doanh nghip luôn trong trng thái s
nhu cu ca th ng, k c khi th ng có nhu cc li. Tuy nhiên
nu ly vng trong d tr và sn xut s nh.
Vì vy, doanh nghip cn phi cân nhu chnh ngun vng trong các
 c hiu qu sa dng là cao nht, li nhun thu v
ln nht.
Có th nói rng, ving vn là rt khó và quan tr s dng
ng vn y sao cho có hiu qu i li nhun cao nh
vy, trong quá trình s dng vng cn nghiên cu và xây dng mt kt cu vn

ng hp lý và có nhng bin pháp s dng có hiu qu tng thành phn v
 nâng cao hiu qu s dng vng và vn kinh doanh nói chung ca
doanh nghip. Thông qua vii kt cu vng trong nhng thi k khác
Thang Long University Library

9
nhau, doanh nghip có th thc nhng bii tích cc hoc hn ch v mt cht
ng trong công tác s dng vng ca mình.
1.2.3.2. Phân tích nguồn tài trợ vốn lưu động
Chính sách qun lý vng ch yu tp trung vào tính thanh khon ca tài
sn ngn h ng các khon n ngn hn. Thanh khon rt quan trng bi vì
nu mt doanh nghip có mc thanh khon quá cao thì rt nhiu ngun lc nhàn ri,
sinh ra chi phí t các ngun nhàn rc li, công ty có m thanh khon
quá thp s i mt vi vic thiu ngun l      tài chính
(Arnold,2008). Tài sn ngn hn là thành phn quan trng ca vng và chính
sách vng ph thuc vào m tài sn ngn hn so vi n ngn hn (Afza &
Nazir,2009). Trê u tài chính phân loi các hong chính sách
vn thành ba loi: chính sách qun lý mo him, chính sách qun lý ôn hòa và chính
sách qun lý thn trng.
a, Chính sách quản lý mạo hiểm
TSNH

NVNH
TSDH


NVDH
Chính sách qun lý mo him là vic doanh nghip dùng mt phn ngun vn
ngn hn tài tr cho tài sn dài hn.
- m: do t trng ngun tài tr ngn h

+ Tit kim chi phí s dng vn do các khon phi thu khách hàng, hàng 
c gi  mc ti thiu, gic chi phí qun lý, chi phí kho bãi, chi phí vay
n hn.
t trong vic tài tr nhu cu ngn hn.
+ Lãi sut ngn hn tht dài hn làm chi phí vay ngn hn th
dài hn.
- m: s nh ca ngun vn không cao do ngun vng ch
yu t ngun ngn hn (thi gian s d n hn
cm bo: qun lng phái cp ting duy
trì  mc thp ca toàn b  gi mng tin ti thiu da vào chính
sách qun lý có hiu qu và vay ngn h ng mi nhu cu không d c.
Chính sách qun lý mo him giúp doanh nghip tit kic chi phí s dng
vn, li nhun thu v ng t vic s dng vng có hiu qu 
o him vì doanh nghip phu vi nhng khon n vay ngn hn.

10
b, Chính sách quản lý thận trọng
TSNH

NVNH

NVDH
TSDH

Chính sách qun lý thn trng là vic doanh nghip dùng mt phn vn dài hn
tài tr cho tài sn ngn hn.
- m: do ch yu s dng vn ch s hu, vn vay dài h tài tr cho tài
sn nên doanh nghip s hn ch ri ro trong thanh toán, kh  ch tài chính và
m an toàn cao hn vn ca doanh nghip m b
ngun vn ch yu là t ngun dài hn, doanh nghip có th s dng ngun vn này

ng sn xun vic tr n.
- m:
 hình khác do lãi vay dài hn hn.
c s linh hot trong t chc và s dng ngun vn.
Chính sách qun lý vn thn trng là chính sách an toàn, giúp doanh nghip hn
ch c rn cho li nhun mà
doanh nghip thu v không nhiu, chng t hiu qu s dng v
c, Chính sách quản lý dung hòa
TSNH

NVNH
TSDH

NVDH
Chính sách qun lý dung hòa là chính sách tài sn dài hc tài tr hoàn toàn
bng ngun vn dài hn và tài sn ngn hc tài tr bng ngun n ngn hn.
- c s cân bng v thi gian s dng vn và ngun vn, t
p có th hn ch các chi phí s dng vn phát sinh thêm hoc ri
ro có th gp trong vic kinh doanh ca doanh nghip.
- m:
+ Vic t chu và s dng ngun vn vc s linh hot bi
doanh nghip tiêu th sn phm ca doanh nghip bing xuyên trong khi
vn phm bo mt ngun vn dài hn khá ln.
+ Mô hình này s dng mng vn vay trung và dài hn khá ln nên chi phí
s dng vn cao.
Thang Long University Library

11
Chính sách qun lý vng dung hòa có chi phí s di
nhun mang li cho doanh nghii, chng t hiu qu s

dng vt.
1.2.3.3. Phân tích chính sách quản lý vốn lưu động
a, Chính sách quản lý vốn bằng tiền
Tin mt kt ni tt c các hon tài chính ca doanh nghip.
Qun lý vn bng tin mt là mt quá trình bao gm qun lý ng tin mt ti qu
và tài khon thanh toán  ngân hàng, kim soát chi tiêu, d báo nhu cu tin mt ca
doanh nghip thâm ht ngân sách, gii quyt tình trng tha, thiu tin mt
trong ngn hn.
Bt k doanh nghip nào khi d tr tin mn các m
Thông sut quá trình to ra các giao dt ng sn xut
m nguyên vt liu, hàng hóa và thanh toán các chi phí cn thit
cho doanh nghip hong.
Mp li di tm thi, nhân s st giá tc
thi v nguyên vt liu, chit kh i nhun cho các doanh nghip.
M phòng: trong hong kinh doanh ca doanh nghip, tin mt có
m luân chuyn không theo mt quy lup cn phi duy trì
m tha mãn các nhu cu tin mt bt ng.
Mc d tr vn tin mt tnh sao cho doanh nghip có th
c các ri ro không có kh án ngay, phi gia hn thanh toán nên
b pht hoc tr t kh u ca nhà cung cp, tn
di kinh doanh có li nhun cao cho doanh nghip. Nu qun lý tt vn
bng tin giúp cho thi gian quay vòng vn ngn, doanh nghip có th tip tc dùng
ti n xut, mang li li nhun cho doanh nghip, chng
t hiu qu s dng vng cao.
Mô hình Baumol: S d ng tin mt tn
d tr trong doanh nghip là bao nhiêu, thông qua vinh chi phí giao dch và
i cho vic gi tin. Vi các gi nh sau: nhu cu v tin trong doanh
nghip là nh, không có d tr tin mt cho mp có hai
hình thc d tr tin mt và chng khon kh th, không có ri ro trong hou
ng khoán.

nh mc tin mt mà tng chi phí ca vic gi tin là nh
nht. Tng chi phí bao gm chi phí giao di.
Chi phí giao dn vic chuyi chng khoán thành tin.

12
Chi phí giao dch (TrC): TrC = x F

T: Tng nhu cu tin v ti
C: quy mô mt ln bán chng khoán
F: chi phí c nh ca mt ln bán chng khoán
i là chi phí m tin mt khin cho tin m
i.
i (OC): OC = x K

C/2: mc d tr tin mt trung bình
K: lãi sung khoán
Đồ thị 1.1. Mô hình mức dự trữ tiền mặt tối ƣu







(Nguồn: ThS. Chu Thị Thu Thủy – Slide Quản trị tài chính doanh nghiệp 1)
Vy tng chi phí (TC):
TC = TrC + OC = x F + x K
Tng chi phí là mt hàm c tng chi phí là nh nho hàm cp mt
ca TC phi bng 0 và mc d tr tin t
C* =

c d tr t
Vy ti c TC
min

Theo mô hình Baumol, khi vn bng tin xung thp, doanh nghip bán chng
 thu tin v, t p phi mt chi phí giao dch cho mi ln bán
chc li, khi doanh nghip d tr vn bng tin thì doanh nghip mt
khon tic t ng khoán hay gi tit kim.
0
Q/2
Q
S ng
T
Trung bình
Ti thiu
Thang Long University Library

13
Mô hình Miller – Orr: ngoài mô hình Baumol, doanh nghi s dng
mô hình Miller   nh mc d tr tin vi các gi nh là: thu chi tin mt
ti doanh nghip là ngu nhiên, lung tin mt ròng bing theo phân phi chun.
Đồ thị 1.2. Sự vận động của vốn bằng tiền theo mô hình Miller – Orr

(Nguồn: ThS. Chu Thị Thu Thủy – Slide Quản trị tài chính doanh nghiệp 1)
 th trên cho thng vn bng tin vng không theo quy lun khi
c gii hn trên. Tm này, doanh nghip s dùng tin mua chng khoán
nhm làm gim s n bng tin mc tiêu. Khi vn bng tin mc tiêu vng
n gii hi, lúc này doanh nghip s ng chng khoá  n
bng tin lên mc mc tiêu. Mc vn bng ti ng t do trong khong
gia gii hn trên và gii hp mua hay bán chng khoán

 tái lp mc s vng tin mong mun.
Công thng tin mt t
C* = G
d
+
G
t
= G
d
+ d
= 3 x
 G
d
: gii hi
G
t
: gii hn trên
d : khong tin mt
  chi ngân qu 1 ngày

14
i : lãi sui) bình quân 1 ngày
Các bin pháp qun lý vn bng tin:
- nh mc d tr tin mt mt cách hp lý. Vinh mc tn d tr
tin mng, giúp doanh nghip tránh ri ro thanh toán, gi uy tín
vi nhà cung cp và tu kin cho doanh nghip chi kinh doanh tt.
- Qun lý cht ch các khon phi thu chi bng tin. Doanh nghip cn xây dng
các ni quy, quy ch v qun lý các khon phc bit là các khon thu chi
bng tin mt  tránh tht thoát, mt mát, làm dng tii cá nhân.
- Tt c các khon phi thu chi ca doanh nghiu phi thông qua qu tin

mc chi tiêu ngoài qu. Ngoài ra, doanh nghip cnh rõ ràng
trong qun lý tin mt gia nhân viên k toán tin mt và th qu.
- c quá trình thu tin và làm chn. Mt khác, doanh
nghip cn qun lý cht ch các khon tm ng bng tin mt.
b, Chính sách quản lý các khoản phải thu
Khon phi thu là giá tr các sn phm, dch v ca doanh nghip bán cho khách
       khách hàng thanh toán. Qun lý khon phi thu
khách hàng rt quan trng bi n   c ti  n doanh nghip s
thiu mt khon thu, t quay vòng vn chm li, doanh nghip li phi phát sinh
thêm chi phí qun lý, chi phí thu hi nt ri ro
trong thanh toán mà doanh nghip phi mt. Nu doanh nghip qun lý tt chính
sách này s giúp doanh nghip tit kic chi phí qun lý, i nhung
thi còn giúp doanh nghip nhanh chóng thu hi ny nhanh vòng quay các khon
phi thu và rút ngn thi gian quay vòng tin, t n nâng cao hiu qu s
dng vng. Chính vì v c nhng thi gim ri ro
trong thanh toán, doanh nghip có th xây dng mt chính sách tín dng thông qua
mt s yu t sau:
Khối lƣợng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán chịu cho khách hàng: trong mt
s ng h khuyi mua, doanh nghing áp dc
bán chc, tr tii vu này có th 
thêm mt s chi phí do vin n phi thu ca khách hàng (chi phí
qun lý n phi thu, chi phí thu hi n, chi phí ri li doanh nghi
có th c li nhun nh m rng s ng sn phm tiêu th.
Sự thay đổi theo thời vụ của doanh thu: i vi các doanh nghip sn xut có
tính thi v, trong nhng thi k sn phm ca doanh nghip có nhu cu tiêu th ln,
cn khuyn khích tiêu th  thu hi vn.
Thang Long University Library

15
Giới hạn của lƣợng vốn phải thu hồi: nng vn phi thu quá ln thì không

th tip tc bán chu vì s i ro cho doanh nghip.
Thời hạn bán chịu và chính sách tín dụng của mỗi doanh nghiệp: i vi các
doanh nghip có quy mô ln, có tim lc tài chính mnh, sn phm s
dng lâu bn thì k thu tip ít vn, sn
phm d t phm cht, khó bo qun.
  ri ro có th gp trong vic bán chu sn phm hàng hóa, dch
v doanh nghip có th xem xét trên các khía cnh: m uy tín ca khách hàng, kh
 n ca khách hàng, tình trng tài chính tng quát ca doanh nghip; giá tr
ca tài s m bo tín dng. Ni vi mi chính sách bán chu,
doanh nghip c theo các thông s ch y
- S ng sn phm hàng hóa, dch v d kin tiêu th c.
- Giá bán sn phm, hàng hóa dch v.
- Các chi phí phát sinh thêm do vin n.
- Các khon chit khu chp nhn.
- Thi gian thu hi n i vi các khon n.
- D  n phi thu  khách hàng. S n phi thu  c xác
nh bng t l gia doanh thu tiêu th d kin và s vòng quay tin bán chu cho
khách hàng.
Quy mô các khoản phải thu chịu ảnh hƣởng bởi các nhân tố nhƣ sau:
Th nht, khng sn phm, hàng hóa, dch v bán chu cho khách hàng.
Th hai, s i theo thi v ci vi các doanh nghip sn xut
có tính thi v, trong nhng thi k sn phm ca doanh nghip có nhu cu tiêu th
ln, cn khuyn khích tiêu th  thu hi vn.
Th ba, thi hn bán chu và chính sách tín dng ca mi doanh nghii vi
các doanh nghip có quy mô ln, có tim lc tài chính mnh, sn phm s
dng lâu bn thì k thu tip ít vn, sn
phm d t phm cht, khó bo qun.
Phân tích năng lực tín dụng khách hàng
 thc hin vic cp tín dng cho khách hàng thì doanh nghip c
chum chc tr n, vn ca khách hàng, tình

hình chung ca nn kinh t và ngành, tài sn th chp, cm c.
Một số mô hình cấp tín dụng:
n:
NPV = CF
t
/ k  CF
0

16

CF
0
= VC x S x ACP / 365
CF
t
= [S x (1 - VC)  S x BD - CD] x (1 - t)

CF
t
: dòng tin sau thu mn
CF
0
: giá tr doanh nghin thu khách hàng
VC: t l chi phí bii trên doanh thu
S: doanh thu d kin mi k
ACP: thi gian thu tin bình quân tính theo ngày
BD: t l n xu trên dòng tin t bán hàng
CD: lung tia b phn tín dng
t: thu sut thu thu nhp doanh nghip
k: t l thu nhp yêu cu sau thu

Sau khi tính toán NPV doanh nghip quynh d:
NPV > 0 : cp tín dng
NPV < 0 : không cp tín dng
NPV = 0 : bàng quang
Bảng 1.1. So sánh giữa cấp tín dụng và không cấp tín dụng
Chỉ tiêu
Không cấp tín dụng
Cấp tín dụng
S ng bán (Q)
Q
0
Q
1
(Q
1
> Q
0
)
Giá bán (P)
P
0
P
1
(P
1
> P
0
)
Chi phí sn xut bình quân (AC)
AC

0
AC
1
(AC
1
> AC
0
)
Xác sut thanh toán
100%
h (h =< 100%)
Thi hn n
0
T
T sut chit khu
0
R
p tín dng
NPV = P
0
Q
0
- AC
0
Q
0
p tín dng:
NPV
1
= P

1
Q
1
h/(1 + R)  AC
1
Q
1

Nu: NPV > NPV
1
: không cp tín dng
NPV < NPV
1
: cp tín dng
NPV = NPV
1
: bàng quan
Thang Long University Library

17
Bảng 1.2. Cấp tín dụng có thông tin rủi ro và không có thông tin rủi ro
Chỉ tiêu
Không sử dụng thông
tin rủi ro tín dụng
Có sử dụng thông tin
rủi ro tín dụng
S ng bán (Q)
Q
1
Q

1
(Q
1
> Q
0
)
Giá bán (P)
P
1
P
1
(P
1
> P
0
)
Chi phí thông tin ri ro
0
C
Xác sut thanh toán
H
100%
Thi hn n
T
T
T sut chit khu
R
R
 dng thông tin ri ro
NPV

1
= P
1
Q
1
h/(1 + R)  AC
1
Q
1
 dng thông tin ri ro
NPV
2
= P
1
Q
1
h/(1 + R)  AC
1
Q
1
h  C
Nu: NPV
1
> NPV
2
: không cp tín dng s dng thông tin ri ro
NPV
1
< NPV
2

: cp tín dng s dng thông tin ri ro
NPV
1
= NPV
2
: bàng quan
c, Chính sách quản lý hàng tồn kho
Tn kho d tr ca doanh nghip là nhng tài sn mà doanh nghi 
sn xut hoc bán ra sau này. Trong các doanh nghip, tài sn tn kho d tr ng 
ba dng: nguyên vt liu, nhiên liu d tr sn xut; các sn phm d dang và bán
thành phm; các thành phm ch tiêu th. Tùy theo ngành ngh kinh doanh mà t
trng các loi tài sn d tr trên có khác nhau.
Vic qun lý tn kho d tr trong các doanh nghip là rt quan trng, không phi
ch vì trong doanh nghip tn kho d tr ng chim t l  trong tng giá tr
tài sn ca doanh nghiu quan tr có d tr tc, hp
lý s giúp cho doanh nghip không b n sn xut, không b thiu sn phm
 ng thi li s dng tit kim và hp lý vng, nhm nâng
cao hiu qu s dng vng. Doanh nghip cn tnh mc d tr
tt hàng hiu qu nht  EOQ. c da trên gi
nh là nhng ln cung cp hàng hoá là bng nhau. Khi doanh nghip tin hành d tr
hàng hoá s kéo theo hàng loc xp hàng hoá, chi phí bo
qut hàng, chi phí bo hi

18
i vi mc tn kho d tr nguyên vt liu, nhiên ling ph thuc vào quy
mô sn xut và nhu cu d tr nguyên vt liu cho sn xut ca doanh nghip, kh
nng sn sàng cung ng ca th ng, chu k giao hàng, thi gian vn chuyn và giá
c ca các loi nguyên vt liu.
i vi mc tn kho d tr bán thành phm, sn phm d dang ph thuc
m và các yêu cu v k thut, công ngh trong quá trình ch to sn ph dài thi

gian chu k sn xut sn ph t chc quá trình sn xut ca doanh nghip.
i vi tn kho d tr sn phm thành phng chu ng bi các nhân
t  phi hp gia khâu sn xut và tiêu th sn ph
Mô hình quản lý hàng tồn kho hiệu quả EOQ
Mô hình qun lý hàng tn kho nhn mng chi phí tn kho là nh nht.
u kin giá mua hàng nh, tng chi phí tn kho ch n hai loaik là chi
t hàng và chi phí 
t hàng 1 ln x S lt hàng
 x S ng hàng tn kho bình quân
c xây dng trên các gi nh: nhu cu hàng tn, giá
mua hàng mi lu bng nhau, không có yu t chit khi, không tính
n d tr an toàn.
Chu k ca hàng tn kho th hi th sau:
Đồ thị 1.3. Lƣợng hàng hóa dự trữ

(Nguồn: ThS. Chu Thị Thu Thủy – Slide Quản trị tài chính doanh nghiệp 1)
T ng chi phí hàng tnh:
Tt hàng + Chi phí d tr
Tng chi phí ti thiu là mi TC
min

Thang Long University Library

19
Q* =

S: sng ct
O: chi phí mt lt hàng
C: chi phí d tr  
Mô hình quản lý hàng tồn kho ABC

n lý hàng tn kho d áp dng m qun lý khác
nhau vi các nhóm khác nhau:
i v
Nhóm A: bao gm nhng hàng hóa có giá tr m 50% so vi tng giá
tr hàng t ng ch chim khong hàng tn kho.
Nhóm B: bao gm nhng hàng hóa có giá tr m 35% so vi tng giá
tr hàng t s ng ch chim khong 3ng hàng tn kho.
Nhóm C: bao gm nhng hàng hóa có giá tr m 15% so vi tng giá
tr hàng t ng ch chim khong hàng tn kho.
Đồ thị 1.4. Mô hình quản lý hàng tồn kho ABC

(Nguồn: ThS. Chu Thị Thu Thủy – Slide Quản trị tài chính doanh nghiệp 1)
ng quynh quan trng liên quan
ti d tr, mua hàng, nhà cung cp và kim tra d liu tn kho c th:
- Quynh v d tr: nhng sn phm thu
lp k hoch thn tr nhu cu. Nhng sn phm thuc nhóm B
có th kim soát bng cách kim kê th tc, còn các sn phm thuc nhóm C thì kim
nh k.

20
- Quynh v mua hàng: các sn phm thung tìm kim và
  i cung ng và phc phân tích v mt giá tr hàng hóa.
Các sn phm nhóm A phi giao cho nhi có kinh nghim; còn nhóm C có th
giao cho nhi mi vào ngh.
- Quynh v nhà cung cp: nhà cung cp thuc nhóm A phc
bit. S so sánh ABC v khách hàng và nhà cung cp giúp doanh nghip thc
mi quan h 
- Quynh v kim tra d liu tn kho: vi nhóm A: kim kê kho 1 ln/ tháng;
vi nhóm B: kim kê kho 1 ln/ quý; vi nhóm C: kim kê kho 1 l
1.2.3.4. Phân tích các chỉ tiêu đo lường hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh

nghiệp
a, Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán
Tình hình tài chính ca mt doanh nghic th hin rõ nét qua kh 
thanh toán. Nu doanh nghip có kh  kh
 c l      p
không th b qua vic xem xét kh c bit là kh hanh toán
ngn h  n tính và so sánh các ch tiêu sau:
+ Khả năng thanh toán hiện hành:
Hệ số thanh toán hiện hành =
TSNH
Nợ ngắn hạn
H s  n n n hn trong vòng mt
a doanh nghip bng các TSNH có kh n hóa thành tin trong thi
h s này cho bit c mi mng n ngn hn mà doanh nghi
gi ng TSNH có th s d thanh toán, t y m
an toàn ca công ty trong ving nhu cu thanh toán các khon n ngn hn. T
s này càng cao chng t công ty càng có nhiu kh  hoàn tr c ht các
khon n. Tuy nhiên nu h s này quá cao s gây cho doanh nghip tình trng  ng
vn và ti không cn thit khi d tr tài sng quá nhiu thay
p lý ca kh n hành còn ph thuc
vào tng ngành ngh  phân tích doanh nghip.
H s  mc > 1 là an toàn, có ngha là tài sn ngn hn ln
 ngn hn, cho thy công ty không gc tr n, luôn trong
trng thái sn sàng. Tuy nhiên mt t l i du hiu tt vì nó
cho thy doanh nghip s dng vn không hiu qu, có th do: có nhiu tin
nhàn ri, nhiu khon phi thu hay nhiu hàng tn kho. H s này càng cao chng t
Thang Long University Library

21
hiu qu s dng vng ca công ty càng tc li. H s này < 1 có

n ngn hn hin có c c n ngn hn, có th
do doanh nghin vay ngn h tài tr TSNH, cho thy công ty
 trong tình trng tài chính tiêu cc, có kh  c các khon n
 phá sn bi vì có rt
nhi ng thêm vn. H s n ngn hn ca công
ty bng n ngn hn.
+ Khả năng thanh toán nhanh:
Hệ số khả năng thanh toán nhanh =
TSNH - Giá trị hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
H s thanh toán nhanh cho bit mng n ngn hm bo bng bao
ng tài sn ngn hn hàng tn kho. Vì trong doanh nghip, hàng
tn kho là tài sn có tính thanh khon th  kh 
thanh toán ca mt doanh nghip, i ta dùng ch tiêu kh 
s này phn ánh kh n sàng thanh toán các khon n ngn hi kh
 s thanh toán nhanh có th kim tra tình trng tài
sn cht ch  s này cho bit doanh nghip có th s dng TSNH
 chi tr cho các khon n ngn hn mà không cn bán hàng tn kho.
V nguyên tc, h s này càng cao thì kh  càng cao và
c li. Tuy nhiên, nu xét  mt khía cnh khác, không phi h s này càng ln
càng tng hp hàng tn kho ln (nguyên vt liu d tr quá ln, không dùng
ht và hàng hóa, thành phm tc), tc là có th mng ln tài
sng tn tr ln, phn ánh vic s dng tài sn không hiu qu, vì b phn này
không vng sinh li, chng t hiu qu s dng v
iy, mc dù h s thanh toán nhanh vn lc t kh 
thanh toán ca doanh nghic s dng h s này  
kh a doanh nghip s không còn chính xác.
H s y kh ng thanh toán ngay các khon n ngn hn
cao. Trái li, nu h s thanh toán < 1, doanh nghip có th gu phi
thanh toán ngay các khon n ngn hn, doanh nghip buc phi bán v

d tr  trang tri các khon nu này s làm gim kh  ch tài chính và
t ch trong kinh doanh ca doanh nghip

22
+ Khả năng thanh toán tức thời
Hệ số khả năng thanh toán tức thời =
Tiền + Đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
H s thanh toán tc thi cho bit mng n ngn hm bo bng bao
ng tin và các kho n. H s này còn phn ánh kh 
thanh toán các khon n ngn hn  mc cao nht khi ch n yêu cu thanh toán
khon n ngay lp tc. H s này cao hay thp phn ln ph thuc vào ngành ngh
ng d tr tin mt ti doanh nghip. Ch y t l n
c thanh toán tc thi c li, h s này < 1cho thy doanh nghi
mt kh  s này càng cao thì càng tt do doanh nghip nhanh
   c nhng khon n  u h s này quá nh thì doanh
nghip s gp phc thanh toán n, làm gim hiu qu s dng vn
m bc quá trình sn xut ca doanh nghic tin hành
ng xuyên, liên tc.
b, Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng của vốn lưu động
+ Hiệu suất sử dụng TSLĐ (hay vòng quay vốn lƣu động)
Vòng quay VLĐ =
Doanh thu thuần
VLĐ bình quân trong kỳ




Ch tiêu này cho chúng ta bit vn ng ca doanh nghic quay my
vòng trong mt chu k kinh doanh. Nó phn ánh m ng vn doanh nghip huy

ng vào sn xut kinh doanh mang li mng doanh thu. V n hiu qu
s dng vng thì ch tiêu này càng cao càng t vòng quay vn
ng càng lng vng cn thit cho kinh doanh càng ít, nh 
doanh nghip có th ging vng hp doanh nghip
ph s dng cho sn xut kinh doanh) giúp doanh nghi
doanh thu, tit kic chi phí vay hay nói cách khác, vòng quay vng càng
ln thì hiu qu s dng vng ca doanh nghip càng cao và c li.
+ Thời gian luân chuyển vốn lƣu động
Thời gian luân chuyển VLĐ =
365
Vòng quay VLĐ
VLĐ bình quân =
VLĐ
đầu kỳ
+ VLĐ
cuối kỳ
2
Thang Long University Library

23
Ch tiêu này cho bi  dài ca mt vòng quay v  ng, t khi doanh
nghip nhp kho hàng hóa, tiêu dùng hn khi bu nhp kho tiêu dùng mi
là bao nhiêu ngày. Thi gian này ph thuc vào ngành ngh kinh doanh ca tng
doanh nghip. Vi doanh nghii dch v thì thi gian luân chuyn kho
ngn, vi doanh nghip sn xut thì thi gian luân chuyc li vi ch
tiêu vòng quay vng, thi gian luân chuyn vng càng ngn chng t
vc luân chuyn nhiu ln trong mt k phân tích, hiu qu s dng
vc li.
+ Hệ số đảm nhiệm VLĐ
Hệ số đảm nhiệm VLĐ =

VLĐ bình quân
Doanh thu thuần
H s m nhi c mng doanh thu tiêu th thì cn
phi b  s này càng nh thì chng t hiu qu s dng
 t kic càng lc li, vì s vng bình
quân phi b ra ít khi thu v mng doanh thu.
+ Vòng quay các khoản phải thu
Số vòng quay khoản phải thu =
Doanh thu thuần
Phải thu khách hàng bình quân
S vòng quay khon phc s d xem xét các khon phi thu khi
khách hàng thanh toán. Ch tiêu ng thông tin v chính sách tín
di ca doanh nghip hay tình hình thu hi n ca doanh nghip. Vòng
quay khon phi thu càng ln chng t t thu hi các khon thu càng nhanh, kh
i các khon n phi thu sang tin mt cao, doanh nghip ít b chim
dng v u này giúp cho doanh nghip nâng cao lung tin mt, to ra s ch
ng trong vic tài tr ngun xut, nâng cao hiu qu s dng v
ng ca doanh nghip. Tuy nhiên ch tiêu này quá cao cho thc thanh
toán tin ca doanh nghip quá cht ch      n doanh thu ca
doanh nghip, khin cho hiu qu s dng v
i.
Ngoài vic so sánh ch tiêu này gia các doanh nghip cùng ngành,
i phân tích cn xem xét tng khon ph phát hin nhng khon n quá hn,
n  n pháp x  tính toán thi gian thu ti



24
Thời gian thu tiền bình quân =
365

Số vòng quay khoản phải thu
Thi gian thu tin bình quân là s ngày bình quân c chuyn các khon
phi thu thành tin mt, th hin kh  a doanh nghip trong vic thu n t
khách hàng. Vòng quay các khon phi thu càng ln thì ch tiêu này càng nh và
c li. Thi gian thu tin bình quân càng ngn th hin chính sách thu hi công n
ca doanh nghip có hiu qu. Tuy nhiên, nu thi gian thu tin bình quân quá ngn có
th gây ng không tn quá trình tiêu th sn phm, do khách hàng s gim
mua hàng ca doanh nghip dn doanh thu gim, chng t hiu qu s dng vn
t. Mt khác, thi gian thu tin bình quân cao hay thp trong nhiu
ng h kt lun chc chn mà còn phi xem xét li mc tiêu và chính
sách ca doanh nghi  c tiêu m rng th ng, chính sách tín dng ca
doanh nghip. Khi ch  quan, thì doanh nghin
phi phân tích k m quan trng ca nó và k thut tính toán che dc
khuyt tt trong vic qun lý khon phi thu.
+ Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay HTK =
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
Vòng quay hàng tn kho là s ln mà hàng hóa tn kho bình quân luân chuyn
trong k. H s vòng quay HTK th hin kh n lý hàng tn kho ca doanh
nghip. H s này càng cao cho thy doanh nghip bán hàng nhanh và hàng tn kho
không b  ng nhiu, hiu qu s dng v s này cao
ng hàng d tr trong kho không nhiu,
nu nhu cu th t ngt thì rt có kh p b mt khách
i th cnh tranh giành th pha, d tr nguyên vt liu vào
cho các khâu sn xu có th khin dây chuyn sn xut b . Vì vy,
h s vòng quay hàng tn kho cn ph ln, chng t hiu qu s dng v
ng tt.
T ch tiêu trên ta có th c thi gian vòng quay HTK
Thời gian vòng quay HTK =

365
Số vòng quay HTK
Ch tiêu này cho bit trong mt chu k kinh doanh, hàng tn kho quay ht mt
vòng cn bao nhiêu thi gian. T s này th hin hiu qu ca doanh nghip trong
qun lý HTK, là tiêu chun ca HTK trong doanh nghip.
Thang Long University Library

25
Ch tiêu này ln hay nh ph thuc vào ngành ngh kinh doanh và tính cht ca sn
ph nh kh n lý vn ca doanh nghip thì ch ng nh
i ch tiêu trung bình ngành, nó phn nh vng ca doanh nghip rt
linh hot, không b  ng  quá trình d tr vì hàng tn kho có ng trc tip
ti hiu qu s dng vng  khâu d tr. H s này chng t công tác qun lý
hàng tn kho càng tt thì hiu qu s dng vc li.
+ Thời gian phải trả trung bình
Hệ số trả nợ =
Giá vốn hàng bán + Chi phí bán hàng, quản lý
Phải trả ngƣời bán + Lƣơng, thƣởng, thuế phải trả
Thời gian phải trả trung bình =
365
Hệ số trả nợ
T s này cho bit thi gian t khi mua hàng hóa, nguyên vt lin khi
thanh toán  i bán. Thi gian phi tr      u kin
thanh toán ca nhà cung cp là thun li cho doanh nghip, giúp doanh nghip d
 do giá mua là cao hoc doanh nghi
ph thuu kin tín di. Thi gian phi tr ngn có th do
u kin thanh toán bt li t phía nhà cung cp. Dù v 
nghip có nhiu vn, tn dng chính sách chit khu nu thanh toán s mua hàng
vi giá c t
Mt khác, h s tr n (hay chính là vòng quay tr n) và thi gian tr n trung

bình là ch tiêu va phn ánh uy tín ca doanh nghii vi bn hàng va phn ánh
kh  n ca doanh nghii lp vi vòng quay khon phi thu và hàng tn
ng ngày càng i vi doanh nghip càng chm tr n
thì càng tt, vy nên h rt mun kéo dài thi gian hoàn tr n dn vòng quay phi
tr thp. Vòng quay tr n thp, s ngày tr n kéo dài có th là du hiu cho thy
công ty rt có uy tín và là khách hàng tt nht ca nhà cung c c cho tr
chu hiu cho thy doanh nghic tr
các khon n n hn, chng t hiu qu s dng vt.
 c thi gian phi tr vi doanh nghip là tt hay xu còn phi ph
thuc vào lon lý ca mi doanh nghip.
+ Thời gian quay vòng tiền
Thời gian quay
vòng tiền
=
Thời gian quay
vòng HTK
+
Thời gian thu
tiền bình quân
-
Thời gian phải
trả trung bình

×