Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

de cuong on tap TV cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.24 KB, 19 trang )

đề cơng ôn tập môn Tiếng Việt
lớp 5
Tuần Nội dung yêu cầu KTKN
19
Viết : Ngời công dân số
một
Đọc: Ngời công dân số
một
LTVC: câu ghép
TLV: luyện tả ngời
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Nắm đợc cấu tạo, khái niệm của câu ghép. Nhận biết câu ghép,
biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép.
Biết sử dụng hai kiểu mở bài, hai kiểu kết bài đã học để làm bài
văn tả cảnh.
20
Viết : Nhà tài trợ đặc
biệt của cách mạng
Đọc: Thái s Trần Thủ
Độ
LTVC:Nối các vế câu
ghép bằng QHT
TLV: tả ngời
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng QHT,nhận biết và biết


cách sử dụng các QHT,cặpQHT để nối các vế câu ghép.
Viết đợc bài văn tả ngời có bố cục rõ ràng
21
Viết :Tiếng rao đêm
Đọc: Trí dũng song
toàn
LTVC:Nối các vế câu
ghép bằng QHT
TLV: tả ngời
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng QHT thông dụng chỉ
nguyên nhân- kết quả, tìm đợcvế câu chỉ nguyên nhân, vế câu
chỉ kết quả, nhận biết và biết cách sử dụng các QHT,cặpQHT để
nối các vế câu ghép nguyên nhân- kết quả.
Viết đợc bài văn tả ngời có bố cục rõ ràng, biết quan sát và lựa
chọn chi tiết, diễn đạt rõ ràng
22
Viết :Cao Bằng
Đọc: Cao Bằng
LTVC:Nối các vế câu
ghép bằng QHT
TLV: Luyện văn kể
chuyện
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài

Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng QHT thông dụng chỉ
Điều kiện-kết quả, giả thiết- kết quả, tìm đợcvế câu chỉ Điều
kiện, giả thiết, vế câu chỉ kết quả, nhận biết và biết cách sử dụng
các QHT,cặpQHT để nối các vế câu ghép chỉ Điều kiện-kết quả.
Giả thiết- kết quả.
nắm đợc cấu tạo bài văn kể chuyện, tính cách nhân vật, ý nghĩa
câu chuyện.
23
Viết :Chú đi tuần
Đọc: Chú đi tuần
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
LTVC:MRVT: Trật tự -
an nimh
TLV: Luyện văn kể
chuyện
Hiểu nghĩa các từ Trật tự- an ninh, biết dùng từ đặt câu, tìm từ về
trật tự - an ninh
Viết đợc bài văn rõ cốt truyện, nhân vật, ý nghĩa.
24
Viết :Hộp th mật
Đọc: Hộp th mật
LTVC:Nối các vế câu
ghép bằng QHT
TLV: Luyện tả đồ vật
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi

đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng QHT thông dụng chỉ
quan hệ tơng phản, tăng tiến, tìm đợccâu chỉ quan hệ tơng phản,
tăng tiến nhận biết và biết cách sử dụng các QHT,cặpQHT để
tạo câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến, quan hệ tơng phản.
Lập dàn ý, viết đợc đoạn văn miêu tả đồ vật
25
Viết :Phong cảnh đền
Hùng
Đọc: Phong cảnh đền
Hùng
LTVC:Nối các vế câu
ghép bằng cặp từ hô
ứng
TLV: Luyện tả đồ vật
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng thích hợp,
nhận biết và đặt câu ghép với cặp từ hô ứng.
Viết đợc bài văn đủ ba phần rõ ý, dùng từ đặt câu đúng, lời văn
tự nhiên.
26
Viết :Cao Bằng
Đọc: Cao Bằng
LTVC: Liên kết các câu
trong bài bằng cách lặp
từ ngữ
TLV: Tập viết đoạn đối

thoại
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Hiểu và nhận biết đợc các từ ngữ dùng để liên kết câu, hiểu đợc
tác dụng của việc lặp từ ngữ, biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên
kết các câu.
Dựa theo nội dung một câu chuyện và gợi ý của GV viết tiếp lời
đối thoại của các nhân vật đúng nội dung văn bản.
27
Viết :Cửa sông
Đọc:Cửa sông
LTVC:MRVT: Truyền
thống
TLV: Luyện tả cây cối
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Biết một số từ liên quan đến truyền thống dân tộc, mở rộng, hệ
thống hoá vốn từ truyền thống, biết sử dụng vốn từ truyền thống
để làm BT điền từ.
Viết đợc bài văn tả cây cối đủ ba phần, dùng từ, đặt câu đúng,
diễn đạt rõ ý.
28
Viết :Cao Bằng
Đọc: Cao Bằng
LTVC:Liên kết các câu
trong bài bằng cách

thay thế từ ngữ
TLV: Luyện tả cây cối
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Hiểu và nhận biết đợc các từ ngữ dùng để liên kết câu, hiểu đợc
tác dụng của việc thay thế từ ngữ, biết sử dụng từ ngữ để liên
kết câu.
Viết đợc bài văn tả cây cối đủ ba phần, dùng từ, đặt câu đúng,
diễn đạt rõ ý.
29
Viết : Đất nớc
Đọc: Đất nớc
LTVC:Ôn tập về dấu
câu(dấu chấm, dấu
chám than, chấm hỏi)
TLV: Luyện tả cây cối
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Tìm đợc dấu câu thích hợp để điền vào đoạn văn, chữa các dấu
câu dùng sai và giải thích đợc vì saolại chữa nh vậy, đặt câu và
dùng dấu câu thích hợp.
Viết đợc bài văn tả cây cối đủ ba phần, dùng từ, đặt câu đúng,
diễn đạt rõ ý.
30
Viết :Tà áo dài Việt
Nam

Đọc: Tà áo dài Việt
Nam
LTVC:MRVT : Nam và
nữ
TLV: Luyện tả con vật
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Biết một số phẩm chất quan trọng của nam và nữ, hiểu nghĩa
một số câu thành ngữ, tục ngữ.
Viết đợc bài văn tả con vậtcó bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt
câu đúng, diễn đạt rõ ý.
31
Viết :Bầm ơi
Đọc: Bầm ơi
LTVC:Ôn tập về dấu
câu(dấu phẩy)
TLV:Luyện tả cảnh
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Nắm đợc các tác dụng của dấu phẩy, điền đúng dấu phẩy và biết
sửa dấu phẩy dùng sai.
Lập dàn ý và trình bày miệng đợc bài văn miêu tả dựa trên dàn ý
đã lập.
32
Viết:Những cánh buồm
Đọc: Những cánh buồm

LTVC:Ôn tập về dấu
câu(dấu hai chấm)
TLV:Luyện tả cảnh
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Hiểu tác dụng của dấu hai chấm, biết sử dụng đúng dấu hai
chấm.
Viết đợc bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt
câu đúng.
33
Viết: Sang năm con lên
bảy
Đọc:Sang năm con lên
bảy
LTVC:Ôn tập về dấu
câu(dấu ngoặc kép)
TLV: Luyện tả ngời
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Nêu đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, biết sử dụng dấu ngoặc
kép trong bài văn.
Viết bài văn tả ngời rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả
ngời.
34
Viết :Nêu trái đất thiếu
trẻ con

Đọc: Nêu trái đất thiếu
trẻ con
LTVC:MRVT: Quyền
và bổn phận
TLV: Luyện tả ngời
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Củng cố kiến thức từ ngữ về chủ đề Quyền và bổn phận, nêu đợc
nội dung năm điều Bác hồ dạy, biết đặt câu và viết đoạn văn có
sử dụng vốn từ đã học.
Viết bài văn tả ngời rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả
ngời.
35
Viết : Trẻ con ở Sơn
Mỹ
Đọc: : Trẻ con ở Sơn
Mỹ
LTVC::Ôn tập về dấu
câu(dấu gạch ngang)
TLV: Luyện tả ngời
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung bài
Biết tác dụng của dấu gạch ngang,tìm đợc các dấu gạch ngang
và nêu tác dụng của chúng, Viết đợc đoạn văn có sử dụng dấu
gạch ngang.
Viết bài văn tả ngời rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả

ngời.
đề cơng ôn tập CUI NM môn :Tiếng Việt
lớp 5
Tun Ni dung ụn tp Yờu cu cn t
31
Viết :Bầm ơi
Đọc: Bầm ơi
LTVC:Ôn tập về t ng
ngha, t trỏi ngha, t
nhiu ngha, t ng õm
TLV:Luyện tả cảnh
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ
hơi đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung
bài
Nhn bit v phõn bit c t ng ngha, t trỏi ngha,
t nhiu ngha, t ng õm v s dng lm bi tp in
t, t cõu.
Lập dàn ý và trình bày miệng đợc bài văn miêu tả dựa trên
dàn ý đã lập
32
Viết:Những cánh buồm
Đọc: Những cánh buồm
LTVC:Ôn tập v MRVT
theo cỏc ch im ó hc
TLV:Luyện tả cảnh
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ

hơi đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung
bài.
Biết một số từ liên quan đến truyền thống dân tộc, mở
rộng, hệ thống hoá vốn từ truyền thống, biết sử dụng vốn
từ truyền thống để làm BT điền từ.Củng cố kiến thức từ
ngữ về chủ đề Quyền và bổn phận, nêu đợc nội dung năm
điều Bác hồ dạy, biết đặt câu và viết đoạn văn có sử dụng
vốn từ đã học
Viết đợc bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ,
đặt câu đúng.
33
Viết: Sang năm con lên
bảy
Đọc:Sang năm con lên
bảy
LTVC:Ôn tập về dấu
câu
TLV: Luyện tả ngời
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ
hơi đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung
bài
Nêu đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, biết sử dụng dấu
ngoặc kép trong bài văn.
Viết bài văn tả ngời rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài
văn tả ngời.
34
Viết :Nêu trái đất thiếu
trẻ con

Đọc: Nêu trái đất thiếu
trẻ con
LTVC:Nối các vế câu
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ
hơi đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung
bài.
ghép bằng QHT ,cQHT
TLV: Luyện tả ngời
Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng QHT, cp QHT
thông dụng chỉ quan hệ tơng phản, tăng tiến, tìm đợccâu
chỉ quan hệ tơng phản, tăng tiến nhận biết và biết cách sử
dụng các QHT,cặpQHT để tạo câu ghép chỉ quan hệ tăng
tiến, quan hệ tơng phản.
Viết bài văn tả ngời rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài
văn tả ngời.
35
Viết : Trẻ con ở Sơn Mỹ
Đọc: : Trẻ con ở Sơn Mỹ
LTVC::Ôn tập về t, cõu.
TLV: Luyện tả ngời
Viếtđúng, đẹp không mắc quá 5lỗi, tốc độ khoảng
100chữ/15phút, trình bày đúng dạng bài
Đọc đúng, nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ
hơi đúng chỗ, tốc độ khoảng120tiếng/phút, hiểu nội dung
bài
Viết bài văn tả ngời rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài
văn tả ngời.
đề cơng ôn tập lớp 5

Môn : Tiếng Việt
Tiết 1
LTVC: Dấu câu
TLV: Tả cảnh
I.Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức về dấu câu.
-Rèn kĩ năng thực hành sử dụng dấu câu.
-Ôn tập về văn tả cảnh.HS biết lập dàn ý một bài văn tả cảnh.
II. Đề ôn tập:
1.Nối tên dấu câu ở bên trái với tác dụng của dấu câu đó ở bên phải;
a. Dấu chấm a. Dùng để kết thúc câu hỏi.
b. Dấu chấm hỏi b. Dùng để kết thúc câu cảm, câu khiến
c. Dấu chấm than c.dùng để kết thúc câu kể.

2. Chọn dấu câu thích hợp điền vào trống

a. Hôm nào thì bố cho con đi thăm bà
b. Ô bạn hát hay quá
c.Anh tôi đi học mới một tuần mà tôi cảm thấy nh anh đã đi xa cả năm trời
d. Bạn hãy xách giúp tôi cái cặp vào đây
3. Hãy đặt câu theo yêu cầu và dùng dấu câu thích hợp:
a. Một câu kể Ai là gì?
b. Một câu khiến
c. Một câu cảm
d. Một câu hỏi
4. Đặt câu văn có sử dụng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
5.Hãy lập dàn ý cho bài văn tả một buổi sáng đẹp trời ở quê em.
Tiết 2
LTVC: Từ đồng nghĩa
TLV: Tả cảnh

I.Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức đã học về Từ đồng nghĩa.
-Rèn kĩ năng thực hành Tìm từ đồng nghĩa.
-Ôn tập về văn tả cảnh.HS biết làm bài văn tả cảnh đúng bố cục, biết quan sát,
diễn đạt rõ ràng.
II. Đề ôn tập:
1.Gạch chân dới từ đồng nghĩa với bổn phận:
a. nghĩa vụ c. nhiệm vụ đ. Chức năng
b. chức trách d. trách nhiệm e. bổn phận g. địa phận
2.Tìm ba từ đồng nghĩa với mỗi nhóm từ sau:
a. Chăm chỉ,
b. đất nớc,
c. Thiếu nhi,
3. Tìm các từ đồng nghĩa:
a.Chỉ màu xanh
b. Chỉ màu đỏ
c.Chỉ màu đen
4. Hãy sắp xếp các từ sau đây thành ba nhóm từ đồng nghĩa
Anh hùng, dũng cảm, siêng năng, trung thực, kiên cờng, chuyên cần chăm
chỉ, gan dạ, thẳng thắn, cần cù, thật thà, chất phác, chân thật,
chịu khó.
5.Dũng no di õy gm tt c cỏc t ng ngha vi nhau:
A.Vng m, vng hoe, vng ti
B. Nc sụi, sụi ni, sc sụi
C.Hi hn, hi h, hi thỳc.
6. Tả một cảnh đẹp mà em yêu thích.
Tiết 3
LTVC: Từ nhiều nghĩa,từ trái nghĩa
TLV: Tả ngời
I.Mục tiêu:

- Củng cố hệ thống hoá kiến thức đã học về Từ nhiều nghĩa, từ trái nghĩa
-Rèn kĩ năng thực hành Tìm từ nhiều nghĩa, từ trái nghĩa.
-Ôn tập về văn tả ngời.HS biết làm dàn ý một bài văn tả ngời đúng bố cục, biết
quan sát, diễn đạt rõ ràng.
II. Đề ôn tập:
1.Những từ cánh, chân, lng trong bài thơ sau đây đợc dùng với ý nghĩa gì?
đánh dấu nhân vào trớc ý trả lời đúng:
Quê em
Bên này là núi uy nghiêm
Bên kia là cánh đồng liền chân mây
Xóm làng xanh mát bóng cây
Sông xa trắng cánh buồm bay lng trời.
a. Nghĩa gốc.
b. Nghĩa chuyển
c. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
2. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu nếu từ in đậm trong câu đợc dùng với nghĩa
chuyển:
a, Quả na mở mắt c, mắt đen lay láy g, đứt một mắt xích
b, Mắt kính d, đau mắt e, quả dứa mới chín vài mắt
3. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu tục ngữ, thành ngữ hoàn
chỉnh:
a. Lá đùm lá
b.Việc nhà thi việc chú bác thì
c. Sáng chiều
d. Nói quên
đ. Trớc sau
4.Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:
a. Đầu xuôi lọt.
b. Bồi ở, lở
c. Chết trong còn hơn đục.

5.Điền các từ còn thiếu trong các cặp từ trái nghĩa sau:
a. rộng/ d. dày/
b. sau/ e. ngoài/
c. gầy/ g. Nóng/
6.Hãy lập dàn ý cho bài văn tả một em bé đang tuổi tập đi tập nói.
Tiết 4
LTVC: Một số bài tập về MRVT
TLV: Tả ngời
I.Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức đã học về MRVT theo các chủ điểm.
-Rèn kĩ năng thực hành về sử dụng vốn từ đã học.
-Ôn tập về văn tả ngời.HS biết làm bài văn tả ngời đúng bố cục, biết quan sát,
diễn đạt rõ ràng.
II. Đề ôn tập:
1. Xếp các từ ngữ cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm( trẻ thơ, tuổi thơ, trẻ em,
trẻ ranh, nhóc con, con nít, nhãi ranh, cháu bé, thiếu nhi, nhi đồng, ranh con)
c. Từ ngữ chỉ trẻ em với thái độ yêu mến, tôn trọng:
d. Từ ngữ chỉ trẻ em với thái độ coi thờng:
2. Nối từng thành ngữ, tục ngữ ở bên trái với lời giải nghĩa phù hợp ở bên phải:
a.Trẻ lên ba cả nhà học nói. * Lớp trớc già đi lớp sau thay thế
b. Trẻ ngời non dạ. * Dạy trẻ từ lúc còn nhỏ dễ hơn
c. Tre non dễ uốn * Còn ngây thơ, dại dột cha suy nghĩ chín chắn.
d. Tre già măng mọc * Trẻ lên ba đang học nói khiến cả nhà vui vẻ nói
theo
3.Trong các từ sau đây từ nào có tiếng công có nghĩa là của chung của nhà n-
ớc?
a. công cụ c. công nghiệp
b. công trái d. công an
4.Đặt ba câu có sử dụng các từ ngữ về chủ đề : An ninh- trật tự
5.Nối từ ngữ chỉ ngời với hoạt động thích hợp:

a. luật s * Bảo vệ tổ quốc
b. công nhân * Sản xuất lơng thực
c. bộ đội * Bào chữa cho đơng sự
d. công an * Sản xuất máy móc
e. nông dân * Giữ gìn an ninh xã hội
6. Hãy tả một ngời thân của em.
Tiết 5
LTVC: Một số bài tập về câu
TLV: Tả cây cối
I.Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức đã học về cấu tạo câu, các bộ phận chính
trong câu.
-Rèn kĩ năng thực hành về phân tích cấu tạo của câu.
-Ôn tập về văn tả cây cối.HS biết lập dàn ý bài văn tả cây cối đúng bố cục, biết
quan sát, diễn đạt rõ ràng.
II. Đề ôn tập:
1.Dấu phẩy trong câu Con tàu chìm dần, nớc ngập các bao lơn. có tác
dụng gì? Đánh dấu nhân vào trớc ý đúng nhất:
a. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
b. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu
c. Ngăn cách các vế trong câu ghép
2.Ch ra cỏc b phn trng ng, ch ng, v ng trong cỏc cõu sau bng
cỏch vit li cõu, gch chõn v ghi chỳ di phn gch chõn tờn gi cỏc thnh phn
ú:
- Mt mi, ch núi khụng ra li.


- Lỳc i ngang qua bn Nam, cht thy quyn s trờn bn, Tun tũ mũ, toan cm
lờn xem.


3.Ch ra cỏc b phn trng ng, ch ng, v ng trong cỏc cõu sau bng cỏch
vit li cõu, gch chõn v ghi chỳ di phn gch chõn tờn gi cỏc thnh phn ú:
- Mt mi, ch núi khụng ra li.
- Lỳc i ngang qua bn Thanh, cht thy quyn s trờn bn, Tun tũ mũ, toan
cm lờn xem.
- Ni õy ct lờn nhng ting chim rớu rớt.
4. Đặt câu:
a , Câu kể có hai trạng ngữ khác nhau
b, Câu hỏi có hai bộ phận chủ ngữ song song.
c, Câu kể có hai bộ phận song song là vị ngữ
5. Hãy lập dàn ý cho bài văn tả một cây hoa mà em thích nhất.
Tiết 6
LTVC: Ôn tập về nối câu ghép bằng QHT, cặp QHT
TLV: Tả cây cối
I.Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức đã học về nối các vế câu ghép bằng QHT hoặc
cặp QHT.
-Rèn kĩ năng thực hành về nối các vế câu ghép câu.
-Ôn tập về văn tả cây cối.HS biết làm bài văn tả cây cối đúng bố cục, biết quan
sát, diễn đạt rõ ràng.
II. Đề ôn tập:
1.Thêm một vế nữa để đợc một câu ghép:
b. Trời ma càng to,
c. Nếu em chăm chỉ học tập,
d. Tuy nhà Lan ở xa
e. Vì trời hạn hán kéo dài
2.Điền từ ngữ thích hợp để tạo thành câu ghép có các cặp quan hệ từ sau:
a. Tuy nhng
b. Chẳng nhng mà còn
c. Nếu thì

d , Tôi khuyên nó nó vẫn không nghe.
e, trời ma lớp ta hoãn lao động.
g nhà Lan nghèo bạn ấy vẫn học giỏi
3. Thêm một vế câu vào chỗ chấm để toạ thành câu ghép chỉ quan hệ tơng
phản:
a. Tuy hạn hán kéo dài
b. nhng các cô vẫn miệt mài trên cánh đồng.
4.Đặt câu ghép theo các yêu cầu biểu thị quan hệ sau:
a, Quan hệ nguyên nhân kết quả.

b, Quan hệ tơng phản

c, Quan hệ tăng tiến

5.in vo ch trng cỏc quan h t hoc cp quan h t thớch hp to ra
cõu ghộp ch gi thit - kt qu.
tri ma quỏ em li ng v.
k ra ngi n o anh vn c c ht cun sỏch.
6.Tả một cây hoa mà em thích nhất.
Tiết 7
LTVC: Ôn tập về từ
TLV: Tả con vật
I.Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức đã học về từ đơn, từ ghép, từ láy; danh từ,
động từ, tính từ.
-Rèn kĩ năng thực hành về tìm từ và đặt câu.
-Ôn tập về văn tả con vật.HS biết lập dàn ý cho bài văn tả con vật đúng bố cục,
biết quan sát, diễn đạt rõ ràng.
II. Đề ôn tập:


1. Xếp các từ trong đoạn văn vào bảng phân loại ở dới:
Xuân đi học qua cánh đồng làng. Trời mây xám xịt, ma ngâu rả rích. Đó đây có
bóng ngời đi thăm ruộng hoặc be bờ. Xuân rón rén bớc trên con đờng lầy lội.
danh từ động từ tính từ
2. Khoang vào chữ cái đứng trớc chỉ gồm các từ ghép:
a, hoa hồng, ma phùn, ma nắng, đồng ruộng.
b. mầm cây, non nớt, lim dim, mây gió, núi sông
c tuôn trào, hối hả, mặt đất, dòng sông, cây cối.
3. Xếp các từ trong đoạn trích sau vào bảng phân loại ở dới
Nắng trên nông trờng. Màu xanh mởn mởn của lúa óng lên bên cạnh màu xanh đận
nh mực của những đám cói cao.Đó đây, những mái ngói của nhà hội trờng, nhà ăn,
nhà máy nghiến cả mở nụ cời tơi đỏ thắm.
Danh từ Động từ Tính từ
4.a.Trong cỏc t sau õy: nỳi i, rc r, chen chỳc, du dng, lch bch, thnh
ph, ỏnh p.
Cỏc t lỏy l:
Cỏc t ghộp l:
b. Vi mi li gii ngha di õy, hóy tỡm mt thnh ng tng ng:
- S chia s au n, khú khn ca nhng ngi cựng dũng mỏu:

- Cú bin phỏp mnh nh thuc ng mi sa cha c li lm, lm khi bnh:

5.Hãy lập dàn ý cho bài văn miêu tả một con vật mà em yêu thích
Tiết 8
LTVC: Ôn tập về MRVT
TLV: Tả con vật
I.Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức đã học về MRVT theo các chủ điểm đã học.
-Rèn kĩ năng thực hành về tìm từ và đặt câu theo chủ điểm.
-Ôn tập về văn tả con vật.HS biết làm bài văn tả con vật đúng bố cục, biết quan

sát, diễn đạt rõ ràng.
II. Đề ôn tập:
1.Khoanh vào chữ cái trớc câu tục ngữchỉ phẩm chất của ngời phụ nữ Việt
Nam:
a. Cá không ăn muốicá ơn
Con cỡng cha mẹ trăm đờng con h
b. Chim có tổ ngời có tông
c. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh

2. Khoanh vo ch cỏi ng trc cõu tc ng núi v thiờn nhiờn:
a,Uống nớc nhớ nguồn
b,Tháng bảy heo may, sêu bay trời rét.
c, Nhiều sao thì nắng vắng sao thì ma.
d,Trăng quầng thì hạn trăng tán thì ma
e, Bầu ơi thơng lấy bí cùng,
Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn.
3 , Nối các từ ngữ với lời giải nghĩa thích hợp:
a, bảo vệ. Giữ lại không để cho mất đi
b. bảo tàng Giữ cho nghuyên vẹn, không để cho suy chuyển, mất mát
c., bảo tồn Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nghuyên vẹn
d.bảo toàn Cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
4 .Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong ngoặc vào nhóm thích hợp:
a, Hành động bảo vệ môi trờng:
b, Hành động phá hoại môi trờng:
( phá rừng, trồng cây, đánh cá bằng mìn. trồng rừng, xả rác bừa bãi, đốt nơng, săn
bắt thú rừng, phủ xanh đồi trọc, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật hoang dã)
5. Nối câu thành ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:

A B
a. Cày sâu cuốc bẫm. Một ngời trong cộng đồng bị tai

hoạ,
đau đớn thì cả tập thể cùng đau xót chia sẻ.
b. ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Cần cù chăm chỉ làm ăn.

c. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Khi đợc hởng thành quả phải
nhớ đến
ngời đã có công gây dựng nên
6. Hãytả một con vật mà em yêu thích
Tiết 9
LTVC: Ôn tập về từ đồng âm
TLV: Văn kể chuyện
I.Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức đã học về MRVT theo các chủ điểm đã học.
-Rèn kĩ năng thực hành về tìm từ và đặt câu theo chủ điểm.
-Ôn tập về văn kể chuyện.HS biết làm bài văn kể chuyện đúng bố cục rõ cốt
chuyện, nhân vật, ý nghĩa.
II. Đề ôn tập:
1.Đặt câu để phân biệt từ đồng âm :
a, bàn
b, nớc
c, cờ
2. Đặt câu để phân biệt hai từ đông âm:
+ Giá(giá tiền):
+ Giá (giá để đồ vật)
3.Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong mỗi cụm từ sau:
a.Đậu tơng - đất lành chim đậu thi đậu.
b.Bò kéo xe hai bò gạo cua bò lổm ngổm
c.Sợi chỉ chỉ đờng một chỉ vàng.
4.Tìm từ đồng âm trong các câu sau:
d. Đem cá về kho.

Chị tôi kho cá
e. Ruồi đậu vào mâm cơm.
Chị ấy rán đậu
5 Hãy kể một câu chuyện mà em thích trong những truyện đã đợc học
Tiết 10
LTVC: Ôn tập về nối câu ghép bằng QHT, cặp QHT
TLV: Tả đồ vật
I.Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức đã học về nối các vế câu ghép bằng QHT hoặc
cặp QHT. Ôn các từ ngữ tả ngời.
-Rèn kĩ năng thực hành về nối các vế câu ghép câu.
-Ôn tập về văn tả đồ vật.HS biết làm bài văn tả đồ vật đúng bố cục, biết quan
sát, diễn đạt rõ ràng.
II. Đề ôn tập:

1. Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép chỉ quan hệ tăng
tiến:
a, Lan không chỉ học giỏi
b, Không chỉ trời ma to
c, Chẳng những Linh hát hay
2. Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép sau:
a. Lan học bài, còn
b. Nếu trời ma to thì
c. còn bố em là bộ đội.
d. nhng bạn Nam vẫn đến lớp.
e. Vì Hùng mãi đá bóng
3. Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng ngời:
A, miêu tả mái tóc:
B, Miêu tả đôi mắt:
C, Miêu tả làn da:

D, Miêu tả khuôn mặt:
G, Miêu tả vóc ngời:
4.in vo ch trng quan h t hoc cp quan h t thớch hp to ra cõu ghộp
ch gi thit- kt qu:
- .tri nng quỏ em li ng v.
- k ra ngi vo n o an- tờ vn c c ht cun sỏch.
5, Gạch chân dới các quân hệ từ hoặc cặp quan hệ từ trong các câu dới đây:
A, Tôi nói mãi nà Hùng không nghe.
B, Vì trời mua nên đờng lầy lội.
C. Ma càng to, gió càng thổi lớn.
D, Dung không chỉ học giỏi mà bạn ấy vẽ cũng đẹp.
6. Hãy tả đồ vật mà em yêu quí nhất.
7. Dành cho HSKG: Hai dũng th sau cho em thy ý ngha p no ?
Con dự ln vn l con ca m
i ht i, lũng m vn theo con
( Trớch bi th Con cũ- Ch Lan Viờn).

Phòng giáo dục & đào tạo Hơng khê
Trờng Tiểu học Hơng Trà
§Ò c¬ng «n tËp cuèi n¨m
M«n : TiÕng ViÖt - Líp 5
N¨m häc 2009 - 2010
5 Hãy tả ngôi trờng thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.

Đề 8:

Đề 10:
5. Em hãy tả cô giáo (hoặc thầy giáo) của em trong một giờ học mà em nhớ nhất.
I. đề bài :
1. Gch mt gch di nhng t vit ỳng chớnh t.

- xut sc, xut xc, sut sc
- xay xa, say sa, say xa
6. Hóy t cụ giỏo (hoc thy giỏo) ca em ó tng dy d em v li cho em
nhiu n tng, tỡnh cm tt p nht.
I. đề bài :
Cõu 2.

Cõu 4.
.
II.P N:
Cõu 1. ( 4 im)
a. cho 1,5 im.
- T n; t ghộp; t lỏy.
+ T n: n, ngt, vn .
+ T ghộp: nỳi i, thnh ph, ỏnh p.
+ T lỏy: lch bch, chen chỳc, du dng, rc r.
- Danh từ, tính từ, động từ.
+ Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn .
+ Động từ: ăn, đánh đập .
+ Tính từ: ngọt, lạch bạch, chen chúc, dịu dàng, rực rỡ.
b. Với mỗi lời giải nghĩa dưới đây, hãy tìm một thành ngữ tương ứng:
- Sự chia sẻ đau đớn, khó khăn của những người cùng dòng máu: ( Tay đứt ruột xót
hoặc Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ)
- Có biện pháp mạnh như thuốc đắng mới sửa chữa được lỗi lầm, làm khỏi bệnh
( Thuốc đắng dã tật).
Câu 2. (2 điểm).
. Điền vào chỗ trống quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp để tạo ra câu ghép
chỉ giả thiết- kết quả:
- Nếu trời nắng quá thì em ở lại đừng về.
- Mặc dầu kẻ ra người vào ồn ào nhưng Đan- tê vẫn đọc được hết cuốn sách.

Câu 3. (2 điểm).
a. Chỉ ra các bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau bằng cách viết
lại câu, gạch chân và ghi chú dưới phần gạch chân tên gọi các thành phần đó:
TN CN VN
- Lúc đi ngang qua bàn Thanh, chợt thấy quyển sổ để trên bàn, Tuấn tò mò, toan
TN 1 TN 2 CN VN
cầm lên xem.
- Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít.
VN CN
Câu 4. (2 điểm).
. Hai dòng thơ sau cho em thấy ý nghĩa đẹp đẽ nào ?
- Ca ngợi tình cảm giữa mẹ và con. Đặc biệt ca ngợi tấm lòng yêu thương bao dung
con cái của mẹ, luôn che chở bảo bọc con cả đời.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×