Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giáo án buỏi 2 toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.61 KB, 32 trang )

Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Buổi 1
Tiết 1 + 2
HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc
- Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh
II. Chuẩn bị
1. GV : Bảng phụ, êke
2. HS :
III. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.
( ?) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Tính chất của hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình ?
2. Tiến trình bài giảng.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý
thuyết
- GV đưa hai câu hỏi 1
và 2 lên màn hình , yêu
cầu HS thảo luận theo
nhóm làm bài tập
- GV yêu cầu 1 HS lên
bảng trả lời 2 câu hỏi
trên.
- HS khác nhận xét và
cho điểm.
- Đọc bài
- Thảo luận theo


nhóm
- Nhận xét chéo
- Lên bảng vẽ và trả
lời câu hỏi
- HS khác nhận xét
và cho điểm.
I. Ôn tập lý thuyết.
Câu 1. Điền vào chỗ trống các
câu sau để được phát biểu đúng :
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc
mà của góc này
là của một cạnh góc
kia.
b) Hai góc đối đỉnh thì
Câu 2. Vẽ hai đường thẳng xy và
x’y’ cắt nhau tại A.
a) Hãy viết tên các cặp góc đối
đỉnh.
b) Hãy viết tên các cặp góc bù
nhau.
Giải:
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
A
y’
x
y
x’
4
3

2
1
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
Hoạt động 2: Luyện
tập:
- GV đưa bài tập 1 lên
bảng phụ
- Gọi HS đọc
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình
Y/c HS lên bảng làm
bài
- GV đưa tiếp bài tập2:
“Hai đường thẳng xy
và zt cắt nhau tại O sao
cho xOz + yOt = 80
0
.
Tính số đo của bốn góc
tạo thành.”
- GV yêu cầu HS đọc
đề bài
- HS đọc bài
- Lên bảng vẽ
- Lên bảng làm
- Nhận xét
- HS đọc bài
a) Hai cặp góc đối đỉnh là
xAy’ và x’Ay

yAy’ và xAx’
b) Các cặp góc bù nhau là:
xAy’ và y’Ay; y’Ay và y’Ax’;
y’Ax’ và x’Ax; x’Ax và xAy’
Bài tập 1:
Hai đường thẳng MN và PQ cắt
nhau tại A tạo thành góc MAP có
số đo bằng 33
0

a) Tính số đo góc NAQ
b) Tính số đo góc MAQ
Giải :
33
P
A
Q
N
M
Giải:
a) MAP = NAQ = 33
0
( 2 góc đối
đỉnh)
b) MAQ + MAP = 180
0
( 2 góc kề
bù)
mà MAP = 33
0

nên MAQ + 33
0
=
180
0
MAQ = 180
0
– 33
0
= 147
0
Bài 2.
Giải:
Vì xOz = yOt (2 góc đối đỉnh)
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
y
t
z
O
x
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
(?) Nêu cách vẽ?
- HS thảo luận theo
nhóm làm bài
tập .
GV chốt lại cách làm
- Nêu cách vẽ
- Thảo luận theo

nhóm làm bài
- Nhận xét chéo
mà xOz + yOt = 80
0
( theo bài ra)
nên xOz + xOz = 80
0

2 xOz = 80
0
=> xOz = 80
0
: 2
= 40
0
Vậy xOz = yOt = 40
0
Ta có: xOz + xOt = 180
0
 40
0
+ xOt = 180
0
 xOt = 180
0
– 40
0
=140
0
Vậy xOt = yOz = 140

0
( 2 góc đối
đỉnh)
3. Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức đã sử dụng và bài tập
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lí thuyết về hai góc đối đỉnh.
- Làm các bài tập trong SBT.
- Ôn tập các quy tắc về phép cộng và phép trừ số hữu tỉ.
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Buổi 2
Tiết 3 + 4
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I . Mục tiêu:
- Cũng cố khái niệm 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của 1 đoạn
thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận.
- Hoạt động tư duy
II . Chuẩn bị:
- Giáo viên : Nội dung bài tập
- Học sinh : Thước thẳng, êke.
III. Tiến trình bài dạy
1.Kiểm tra bài cũ
- Hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi nào? Vẽ hình và ghi ký
hiệu.

- Cho AB = 6cm. Hãy vẽ đường trung trực của AB.
2 Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
? Đọc bài tập bài toán yêu
cầu gì?
? Vẽ hình theo trình tự của
bài
? Nhận xét bài của bạn
? Còn có cách vẽ nào
khác ?
GV : Từ bài toán bằng lời
ta vẽ được hình và ngược
lại từ hình phát biểu bằng
lời
Đọc bài và phân
tích
HS lên bảng thực
hiện
Nêu cách vẽ khác
y
Bài 18 SGK - 87 C d
1

A
d
2
O
- Vẽ góc x0y = 45
0



- lấy A

x0y
- dùng ê ke vẽ
+ d
1


0x tại B ( A

d
1
)
+ d
2


0y tại C ( A

d
2
)
GV: Bảng phụ hình vẽ Bài 19 SGK - 87
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
? Nêu yêu cầu của bài toán
? Quan sát kỹ hình 11

xem hình vẽ trên được vẽ
theo thứ tự nào
? Nêu trình tự các bước
vẽ
GV : Cho học sinh hoạt
động nhóm
? Đại diện nhóm trình bày
? Nhóm khác nhận xét bổ
xung
GV : Nhận xét bổ xung
? Ngoài cách trên xem còn
có cách nào khác không ?
GV : Hướng dẫn cách
khác
? Thực hiện các bước theo
cách 2
? Đọc bài 14 SGK – 86
? Bài toán yêu cầu gì
? Nêu cách vẽ đường
trung trực của đoạn thẳng
CD = 3
- Xác định trung điểm của
CD
- Vẽ đường thẳng d vuông
góc CD qua trung điểm
HS nêu yêu cầu
của bài
Nghiên cứu hình
vẽ, tìm cách vẽ
Làm theo nhóm

Các nhóm trình
bày
HS thực hiện
HS đọc và phân
tích bài
HS nêu cách vẽ
HS thực hiện vẽ

d
1
B
A
60
0
O C d
2
Cách vẽ 1:
- Vẽ d
1
tuỳ ý
- Vẽ d
2
cắt d
1
tại O sao cho góc
d
1
Od
2
= 60

0

- lấy A tuỳ ý trong d
1
Od
2

- Vẽ AB

d
1
tại B ( B

d
1
)
- Vẽ BC

d
2
tại C ( C

d
2
)
Cách vẽ 2 :
- Vẽ d
2
cắt d
1

tại O sao cho góc
d
1
Od
2
= 60
0

- Lấy B

Od
1
: vẽ BC

Od
2
tại C
( C

Od
2
)
- Vẽ AB

Od
1
A nằm trong góc
d
1
Od

2

Bài 14 SGK – 86
d
C D

3. Củng cố: Từng phần
4- Hướng dẫn về nhà ( 1’)
- nắm vững cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của
đoạn thẳng.
- BTVN : 18, 20 SGK – 87
- Đọc trước bài Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Buổi 3
Tiết 5 + 6
CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức:+ HS hiểu được T/c sau :
Cho hai đường thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì:
- Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
*Về kỹ năng: +HS nhận biết :
- Cặp góc so le trong

- Cặp gócđồng vị
- Cặp góc trong cùng phía.
*Về TDTĐ : Bước đầu tập suy luận.
II. Chuẩn bị:
- GV : Com pa, thước thẳng, thước đo góc , Bảng phụ.
- HS : Dụng cụ học tập , bút dạ , bảng nhóm .
III- Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ : 2 1
A 3 4
GV vẽ hình lên bảng 2 1
3 4
Hãy viết các cặp góc so le trong, đồng vị B
2. Bài mới
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
I/ Nhắc lại một số kiến thức
cơ bản
1Nhắc lại một số kiến thức
cơ bản
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
2
3
4
1
4
3
2
1

B
A
GV : Nếu đường thẳng c cắt
hai đường thẳng a và b và
trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng
nhau thì cặp góc so le trong
còn lại và các cặp góc đồng vị
NTN?
GV chốt lại tính chất
GV y/c Hs làm bài
22/89(SGK)
Gọi một HS lên bảng làm câu
a
-GV giới thiệu cặp góc trong
cùng phía:

1
A

µ
2
B
(
µ
4
A

µ
3

B
)
-Có nhận xét gì về tổng hai
góc trong cùng phía
( TL:

1
A
+
µ
2
B
=180
µ
4
A
+
µ
3
B
=180
0
)
- Hãy phát biểu tổng hợp ?
( T/c +NXét trên )
Gọi HS lên bảng điền
HS: Trả lời
- HS: Đọc bài
- HS lên bảng vẽ lại
hình

- Ghi tiếp số đo ứng
với các góc còn lại
HS đọc bài
- Khái niệm góc so
2
3
4
1
4
3
2
1
B
A
+)Hai cặp gúc A
1
và B
3,

cũng như hai gúc A
4
và B
2

được gọi là hai gúc so le
trong
+)Các cặp góc A
1
và B
1;

A
2

và B
2
; A
3
và B
3
; A
4
và B
4

được gọi là cặp gúc đồng
vị.
*) Tính chất:
C cắt a tại A
C cắt b tại B


µ
µ
1 3
A B=
+)
¶ ¶
4 2
A B=
+)

µ µ
1 1
A B=
,…
Bài 22/89(SGK)

B
A
40
0
40
0
3
4
1
2
4
3
2
1
Bài tập 21 SGK – 89
a) So le trong
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
GV chốt lại
GV : Bảng phụ bài tập 21
? Bài toán cho gì? yêu cầu gì
? Để điền được vào chỗ trống

dựa vào kiến thức nào
? 1 em lên bảng điền
? Nhận xét và đọc lại toàn bộ
nội dung vừa làm
? Nêu yêu cầu của bài 22
? để điền được số đo các góc
còn lại dựa vào đâu
? Hãy tính số đo góc A
1
+ B
2

và A
4
+ B
3
? Tính số đo các góc dựa vào
kiến thức nào
GV : Giới thiệu góc trong
( ngoài ) cùng phía
? Tổng 2 góc trong, ngoài
cùng phía bằng bao nhiêu
GV : Bảng phụ bài tập 20
(SBT/77) Bảng phụ.
? Bài toán cho gì? yêu cầu gì
a. Viết tên một cặp góc đồng
vị khác và nói rõ số đo mỗi
góc
b.Viết tên một cặp góc so le
trong và nói rõ số đo mỗi góc

c. Viết tên một cặp góc trong
cùng phía và nói rõ số đo mỗi
góc
d. Viết tên cặp góc ngoài cùng
phía và cho biết tổng số đo
hai góc đó
le trong, đồng vị
HS thực hiện
HS khác nhận xét
HS nêu
- Dựa vào tính chất
- Góc đối đỉnh, góc
kề bù
- Tổng bằng 180
0
HS đọc bài
- HS: trả lời
- HS:Hoạt động
nhóm
N1: a
N2: b
N3: c
N4: d
- Nhận xét
b) Đồng vị
c) Đồng vị
d) Cặp góc so le trong
Bài tập 22 SGK – 89



A
3
2
40
0
4 1
3 2 40
0
4 1 B
000
21
18040140
ˆ
ˆ
=+=+ BA
000
34
18014040
ˆ
ˆ
=+=+ BA
Bài tập 20 (SBT /77)

b 2 1 30
0

3 4
a 2 1 30
0


3 4 Q
a. góc
2
P
= góc
2
Q
= 150
0
b. góc
3
P
= góc
1
Q
= 30
0
c. góc
4
P
= 150
0
,
1
Q
= 30
0
d.
2
P

+
3
Q
= 150 + 30
0

= 180
0
3. Củng cố: Từng phần
4 Hướng dẫn về nhà
-Nắm chắc các cặp góc so le trong ,và các cặp góc đồng vị, cặp góc trong
cùng phía và tính chất của chúng .
- Đọc trước bài hai đường thẳng song song.Ôn lại kiến thức cũ
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Buổi 4
Tiết 7 + 8
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
- Dấu hiện nhận biết hai đường thẳng song song, tính chất hai đường thẳng song
song.
II. Chuẩn bị
- Đèn chiếu, giấy trong.
III. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.

- GV: Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Bài tập
trắc nghiệm :
- GV đưa bài tập và
yêu cầu HS suy nghĩ
làm bài tập
- HS hoạt động cá
nhân làm bài tập trắc
nghiệm:
- Đọc bài
- Suy nghĩ trả lời
- Nhận xét câu trả lời
Bài 1: Các khẳng định sau đúng
hay sai:
Đường thẳng a//b nếu:
a) a, b cắt đường thẳng d mà
trong các góc tạo thành có một
cặp góc đồng vị bằng nhau
b) a, b cắt đường thẳng d mà
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
Đáp án:
a - Đ
b - Đ
c - Đ
d - S

e - S
f - Đ
GV: Đưa bài 2
Yêu cầu học sinh suy
nghĩ, lên bảng điền
Hoạt động 2: Luyện
tập
- GV đưa bài tập 2 lên
màn hình và yêu cầu
HS thảo luận theo
nhóm làm bài tập.
- GV hướng dẫn HS
làm
(?) Muốn biết a có //
với b không ta dựa vào
Một HS lên bảng điền:
1. a//b
2. c ⊥ a
3. a // c
4. m // n
5. a vuông góc với
MN tại trung điểm
của MN
6. một và chỉ một
7. chúng song song
với nhau
Các HS khác nhận xét
- Đọc bài
- Thảo luận theo nhóm
làm bài tập

- Dựa vào dấu hiệu
nhận biết hai đường
thẳng song song
trong các góc tạo thành có một
cặp góc ngoài cùng phía bù
nhau
c) a, b cắt đường thẳng d mà
trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau
d) Nếu a ⊥ b, b ⊥ c thì a ⊥ c
e) Nếu a cắt b, b lại cắt c thì a cắt
c
f) Nếu a//b , b//c thì a//c
Bài 1: Điền vào chỗ " "
1. Nếu đường thẳng a và b cùng
vuông góc với đường thẳng c thì
….
2. Nếu a//b mà c ⊥ b thì …
3. Nếu a// b và b // c thì …
4. Nếu đt a cắt 2 đường thẳng m
và n tạo thành một cặp góc so le
trong bằng nhau thì …
5. Đường thẳng a là trung trực
của MN khi …
6. Qua một điểm ở ngoài đường
thẳng a có
………………………….đường
thẳng song song với đường
thẳng đã cho
7. Hai đường thẳng phân biệt

cùng vuông góc với đường thẳng
thứ ba thì ……………….
Bài 2: Cho hình vẽ
a) Đường thẳng AC có song
song với đường thẳng BD
không? Vì sao?
b) Tính số đo góc x? giải thích vì
sao tính được?
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
đâu?
- GV khắc sâu dấu
hiệu nhận biết 2 đường
thẳng //
(?) Nêu cách tính ?
- GV gọi HS lên bảng
trình bày
- Các HS khác cùng
làm, nhận xét.
(?) Tính số đo góc x
thì ta dựa vào kiến
thức nào đã học?
- GV đưa bài tập 3,
yêu cầu HS đọc kĩ bài
tập 3.
- Yêu cầu hoạt động cá
nhân làm bài tập 3 ra
vở.

- GV gọi 1 học sinh
lên trình bày.
- Nêu cách tính
- Lên bảng trình bày
- Nhận xét
- Cặp góc so le trong
bằng nhau
- Đọc kỹ bài
- Hoạt động cá nhân
- 1 em lên bảng trình
bày
Giải:
a)
Ta có A
1
= ACD = 117
0
(2 góc
đối đỉnh)
Vậy nên: ACD + ABD = 117
0
+
63
0
=180
0
Suy ra AC // BD ( 2 góc trong
cùng phía bù nhau).
b) Vì AC // BD nên C
2

= CDB ( 2
góc so le trong)

x = 85
0
Bài 3: Cho a//b. Tính các góc
A
2
và B
3
trong hình vẽ? Giải
thích
2
3
m
l
85
A
B
Giải:
Â
2
= 85
0
vì là góc đồng vị với B
2

B
3
= 180

0
- 85
0
= 95
0
(2 góc kề
bù)
3. Củng cố: Từng phần
4. Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập:
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
A
117
0
C
D
B
1
2
x
63
0
85
0
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
Chứng minh rằng 2 đt cắt 1 đt mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong
cùng phía bù nhau thì 2 đt đó song song với nhau
- Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, tính chất hai đường

thẳng song song.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Buổi 5
Tiết 9 + 10
TIÊN ĐỀ ƠCƠLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu
- Củng cố các tính chất của hai đường thẳng song song,quan hệ giữa tính vuông
góc với tính song song , ba đường thẳng song song
- Rèn cho HS kĩ năng suy luận khi làm bài tập hình học.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài tập
trắc nghiệm
Một HS lên bảng
điền:
- HS đọc bài
- Suy nghĩ làm bài
- Lên bảng điền
1. a//b
2. c ⊥ a
Bài 1: Điền vào chỗ
1. Nếu đường thẳng a và b cùng
vuông góc với đường thẳng c thì
….
2. Nếu a//b mà c ⊥ b thì …

3. Nếu a// b và b // c thì …
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
YC: Các HS khác
nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện
tập
- Gv đưa bài tập 3 lên
bảng và yêu cầu HS
đọc kĩ đề bài.
(?) Để biết đường
thẳng a có // đt b
không ta dựa vào
đâu?
- GV lưu ý HS cách
trình bày
(?) Muốn tính số đo
các góc ta làm như
thế nào ? dựa vào
đâu ?
3. a // c
4. m // n
5. a vuông góc với MN
tại trung điểm của MN
6. một và chỉ một
7. chúng song song với
nhau
- Nhận xét

- 3em đọc lại đáp án
- Đọc kỹ bài
- Tính chất hai đường
thẳng song song (dấu
hiệu)
- 2 em lên trình bày
- Tính chất 2 đường
thẳng song song.
4. Nếu đt a cắt 2 đường thẳng m
và n tạo thành một cặp góc so le
trong bằng nhau thì …
5. Đường thẳng a là trung trực
của MN khi …
6. Qua một điểm ở ngoài đường
thẳng a có ………………đường
thẳng song song với đường
thẳng đã cho
7. Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với đường
thẳng thứ ba thì ……………….
Bài 2 : Cho hình vẽ
a) Ba đường thẳng a, b, c có
song song với nhau không? Vì
sao?
b) Tính số đo các góc D
1
; B
1
;
F

1
. Biết số đo góc F
2
bằng 120
0
.
Giải:
a) Ta có a

d
b

d

a // b // c
c

d
b) F
1
+F
2
=180
0
( 2góc kề bù)
F
1
+ 120
0
= 180

0
Vậy F
1
= 180
0
- 120
0
= 60
0
b // c

D
1
= F
1
= 60
0
( 2 góc
đồng vị)
a // b

D
1
+B
1
=180
0
( 2góc
trong cùng phía)
B

1
+ 60
0
= 180
0


B
1
= 180
0
-
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
e
F
d
E
D
c
C
1
A
2
b
B
1
1
a
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -

2011
- GV đưa bài tập 3
lên bảng, HS đọc kĩ
đề bài.
- GV yêu cầu HS vẽ
hình, ghi giả thiết, kết
luận
- GV hướng dẫn HS
chứng minh
GV: Chốt bài
- HS đọc bài
- HS vẽ hình, ghi giả
thiết và kết luận
- HS theo dõi cách
chứng minh
60
0
= 120
0
Bài 3 : Cho góc AOB khác góc
bẹt. Gọi OM là tia phân giác của
góc AOB. Kẻ các tia OC, OD
lần lượt là tia đối của tia OA,
OM
Chứng minh: COD = MOB
GT Cho OM là tia phân giác
của AOB
OC, OD lần lượ là các tia
đối của OA, OM
KL

COD = MOB
Chứng minh:
AOM = MOB ( vì OM là tia
phân giác của AOB)
Mà AOM = COD ( 2 góc đối
đỉnh)
Vậy COD = MOB
GV : Bảng phụ bài
tập 36
- Nêu yêu cầu của
bài tập
- Bài toán cho biết gì
- Nếu a // b suy ra
được những điều gì?
- Quan sát hình vẽ
hãy hoàn thành bài
tập
? Nhận xét bài của
a // b
góc so le trong, đồng vị
bằng nhau trong cùng
phía bù nhau
HS thực hiện
Bài 36 (SGK- 94 ):
3 B 2
4 1 b
4 1 a
3 A 2
C c
a//b

a Â
1
= B
2
(vì so le trong)
b Â
2
= B
2
(Vì là cặp góc đồng
vị)
c B
3
+ Â
4
= 180
0
(vì 2 góc trong
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
B
M
A
O
D
C
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
bạn
- Qua bài tập đã vận

dụng những kiến thức
nào?
Nêu các kiến thức đã
vận dụng
cùng phía)
d B
4
= Â
2
(vì B
4
= B
2
: đối đỉnh
và B
2
= Â
2
: đồng vị)

- Bài toán cho gì ?
yêu cầu gì?
- Chỉ ra được các
góc bằng nhau dựa
vào đâu?
GV : Cho HS hoạt
động nhóm
- Các nhóm trình bày
câu trả lời?
GV : Chốt lại các

kiến thức cơ bản đã
vận dụng
Bài 29 ( SGK/72)
GV: Bảng phụ nội
dung bài

? c có cắt b hay
không
? Nếu c không cắt b
thì ta có điều gì
? Kết luận gì
HS thực hiện
- Tiên đề và tính chất 2
đường thẳng song song
Các nhóm thực hiện
- Học sinh đọc đầu bài
- Học sinh lên bảng vẽ
hình câu a
- Học sinh trả lời
Bài 37 ( SGK – 95):
B A a
D E b
C
1 1
1
2
1 1
a//b
∆ABC và ∆DEC có:
Â

1
= D
1
(so le trong)
C1 = C2 (vì đối đỉnh)
B
1
= E
1
(vì so le trong)
Bài 29 (SGK/72)

c
b

a
a. c có cắt b
b. Nếu đường thẳng c không cắt
đường thẳng b thì c phải song
song với b. Khi đó qua A, ta vừa
có a // b vừa có c// b . Trái với
tiên đề Ơclit. Vậy nếu a// b và c
cắt a thì c cắt b.
3. Củng cố: Từng phần
4. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại các tính chất đã học, nắm vững vị trí các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2
đường thẳng
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -

2011
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Buổi 6
Tiết 10 + 11
ĐỊNH LÝ
I. Mục tiêu
- Học sinh biết diễn đạt định lý dưới dạng: “nếu …thì……”.
- Biết minh họa định lý trên hình vẽ, viết giả thiết-kết luận bằng ký hiệu.
- Bước đầu tập chứng minh định lý
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ, êke, thước đo góc.
- HS : Làm bài tập đầy đủ, đồ dùng học tập
III- Tiến trình bài dạy:
1 Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là định lý, định lý gồm mấy phần. Chứng minh định lý là gì ?
2. Bài mới
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
? Chữa bài tập 52( SGK/
101)
? Nhận xét bài làm
GV : Chốt lại các bước
chứng minh định lý
? Hãy chứng minh Ô
3


4
HS chữa bài
HS trả lời miệng
cách chứng minh
Bài 52:Sgk - 101
GT: Ô
1
và Ô
2
(Đối đỉnh)
Ô
3
và Ô
4
(Đối đỉnh)
KL: Ô
1
= Ô
2

Ô
3
= Ô
4

O 4
1 2
3
Chứng minh:
1) Ô

1
+ Ô
3
= 180
0
(vì kề bù)
2) Ô
2
+ Ô
3
= 180
0
3) Ô
1
+ Ô
3 =
Ô
2
+ Ô
3
(căn cứ vào 1
và 2)
4) Ô
1
= Ô
2
(căn cứ vào 3)
Chứng minh tương tự: Ô
3
= Ô

4
? Đọc bài 53
? Vẽ hình ghi GT,KL
GV : Bảng phụ câu c để
HS điền từ
? Trình bày câu d
? Hãy trình bày cách ngắn
gọn hơn
? Nhận xét bài làm của
bạn
GV: Lưu ý khi trình bày
chứng minh nên trình bày
theo cách ngắn gọn nhất
Câu c
1- 2 góc kề bù
2- (1)
3-(2)
4- 2 góc đối đỉnh
5- GT
6- 2 góc đối đỉnh
7- (3)
HS nhận xét
Bài 53 (SGK/ 102)
y
x’
O
x
y’
GT xx’ cắt yy’ tại O
xÔy = 90

0
KL: yÔx’ = x’Ôy’ = y’Ôx = 90
0
Chứng minh:
Ta có: xÔy + x’Ôy = 180
0
(vì kề
bù)
Theo giả thiết thì xÔy = 90
0
nên
90
0
+ x’Ôy = 180
0
=> x’Ôy = 90
0
Lại có: x’Ôy’ = xÔy (vì đối đỉnh)
=> x’Ôy’ = 90
0
Tương tự: y’Ôx = x’Ôy (đối đỉnh)
=> y’Ôx = 90
0
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
? Đọc bài 42( SBT/81)
? Giải bài tập này làm như
thế nào

GV: Cho HS hoạt động
nhóm trình bày lời giải
? Các nhóm trình bày lời
giải
GV: Củng cố:
? Nêu các bước chứng
minh định lý
Nêu cách làm
HS làm theo nhóm
- Học sinh trả lời:
* Vẽ hình
* Ghi giả thiết, kết
luận
* Chứng minh
Bài 42 (SBT / 81)
E
D
K M
I
N
GT DI là phân giáccủa MDN
EDK và MDI đối đỉnh
KL EDK = IDN
Chứng minh
IDM = IDN
( DI là p.g của MDN) ( 1)
IDM = EDK ( 2 góc đ
2
) ( 2)
Từ 1và 2


IDN = EDK (= MDI)
3. Củng cố: Từng phần
4. Hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Ôn tậo toàn bộ chương I - tiết sau ôn tập chương
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Buổi 7
Tiết 13 + 14
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Hệ thống hóa kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song
song.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường
thẳng song song.
- Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song
song không?
- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc,
song song.
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước đo góc, êke
- HS : Ôn tập chương I - Đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra: ( Kết hợp ôn tập)

2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Ôn lý thuyết thông qua một số bài tập
Bài 1 : Mỗi hình vẽ sau đây cho biết kiến thức gì ( GV đưa hình vẽ lên bảng phụ)
a

O 4
1 3
2
b
Hai góc đối đỉnh
x
A B

Đường trung trực của
đoạn thẳng y
c
a A
b
B
Dấu hiệu nhận biết 2 đường
thẳng //
c
b
a
Quan hệ 3 đường thẳng //
c
a
b
Một đường thẳng ⊥ với 1

trong đường thẳng //
M a
b
Tiên đề Ơ-Cơ-Lít
c b
a
Hai đường thẳng cùng ⊥
đường thẳng thứ 3
? Trả lời cho bài toán
GV: Ghi các kiến thức đó dưới mỗi hình để hoàn
thành hệ thống kiên thức
Bài 2 : Điền vào chỗ trống trong các câu sau
a -2 góc đối đỉnh là hai góc có
b-Hai đường thẳng vuông góc với nhau là 2
đường thẳng
c -Đường trung trực của 1 đoạn thẳng là đường
thẳng
d – Hai đường thẳng a, b song song với nhau được
HS nêu rõ các kiến thức của
từng hình
a-Mỗi cạnh góc này là tia đối
của 1 cạnh góc kia
b - Cắt nhau và tạo thành 1 góc
vuông
c - Đi qua trung điểm của đoạn
thẳng
d - a // b
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -

2011
ký hiệu là
e- Nếu 2 đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì
f- Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng // thì
g - Nếu a

c ; b

c thì
h - Nếu a // c ; b //c thì
Bài 3 : Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào
sai? Vẽ hình minh hoạ câu sai
a - Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
b- hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
c – Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
d- Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
e- Đường trung trực của đoạn thẳng là đường
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
f- Đường trung trực của đoạn thẳng là đường
thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy
g- Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b thì 2
góc so le trong bằng nhau
e - a // b
f -2 góc so le trong bằng nhau
g - a // b
h - a // b
HS thảo luận nhóm trả lời vẽ
hình minh hoạ
a – Đ

b- S , vì
1

2

c- Đ a
d – S, vì b
e – S
A M B
f- S
A B
g – S
Hoạt động 2 : Luyện tập
? HS đọc bài 54 – SGK – 103
? HS làm bài tập
? Đọc bài tập 55 – 103
GV : Cho HS hoạt động nhóm để
vẽ hình
? Các nhóm trình bày bài
? Làm bài 56 – SGK – 103
Bài tập 54 – SGK – 103
HS trả lời miệng:
+ 5 cặp đường thẳng vuông góc
d
1


d
8
; d

3


d
4
; d
1


d
2
; d
3


d
5
; d
3


d
7
+ 4 cặp đường thẳng song song
d
8
// d
2
; d
4

// d
5
; d
4
// d
7
; d
5
// d
7

Bài tập 55 –sgk – 103

a
1
a
2
d
b
2
M N
b
1
c

Bài 56 SGK – 103
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011

? Lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: Bảng phụ bài tập 45/SBT-82
? Nêu yêu cầu của bài
GV: Cho từng HS lên thực hiện
các phần a, b, c, d
HS vẽ hình
A M B
* Cách vẽ :
- Vẽ AB = 28 mm
- Lấy M thuộc AB : AM = 14 mm
- Qua M kẻ đường thẳng d

AB
Vậy : d là đường trung trực của AB
Bài tập 45 / SBT – 82
d
1
d
2

B

A C
d) d
1

d
2


d
2
// AC ( Theo cách vẽ)
d
1


AC (Theo cách vẽ)
3. Củng cố:
? Hai góc đối đỉnh? Đường trung trực của đoạn thẳng? Dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song? Tiên đề Ơclit? Quan hệ giữa 3 đường thẳng song song?
Quan hệ giữa một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song
4. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập các kiến thức cơ bản
- Ôn tiếp các phần còn lại
- BTVN : 57, 58, 59 SGK – 104
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Buổi 8
Tiết 15 + 16
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I Mục tiêu :
- Củng cố khắc sâu: Định lý tổng 3 góc của 1 tam giác, áp dụng vào tam giác
vuông. Khái niệm góc ngoài. Tính chất góc ngoài của tam giác
- Rèn luyện kỹ năng tính số đo góc.
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011

- Rèn luyện kỹ năng suy luận, cẩn thận khi tính toán
II - Chuẩn bị:
GV: -Bảng phụ, thước đo góc
HS : Làm bài tập về nhà
III - Phương pháp:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành
IV - Tiến trình bài dạy:
1 Kiểm tra bài cũ ( 5’)
a Vẽ

ABC, kéo dài cạnh BC về hai phía. Chỉ ra góc ngoài tại đỉnh B, C.
b Góc ngoài tại đỉnh B, đỉnh C bằng tổng những góc nào? Lớn hơn những
góc nào của

ABC
2 - Bài mới
Hoạt động 1: (10') Chữa
bài tập? Chữa bài tập 2
SGK – 108
? Nhận xét bài làm của
bạn
? Nêu các kiến thức đã sử
dụng trong bài
? Ngoài cách này còn
cách nào khác nữa không
1 em lên bảng thực hiện
Tổng 3 góc trong tam
giác, ĐL góc ngoài của
tam giác, 2 góc kề bù
ĐL góc ngoài của tam

giác để tính góc ADC ,
góc ABD
1- Chữa bài tập
Bài 2/ SGK – 108
A
B
C D
8 0
0
3 0
0
1
2
Giải:
Xét

ABC có Â + B + C =
180
0
(Định lý)
 = 180
0
– (B + C)


 = 180
0
– (80
0
+ 30

0
)
=70
0
AD là phân giác  nên Â
1
=
Â
2
= 35
0
Xét

ADC có Â
2
+ ADC +
C = 180
0
ADC + 35
0
+ 30
0
=
180
0

ADC = 180
0
– 65
0


Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
GT

ABC : B = 80
0
C = 30
0
AD là phân giác  ( D

BC)
KL ADC = ? ; ADB = ?
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
= 115
0

ADB + ADC = 180
0
(Kề bù)
ADB = 180
0
– 115
0
= 65
0
Hoạt động 2 Luyện tập
GV : Bảng phụ bài tập 6
SGK – 109

? Nêu yêu cầu của bài tập
? Áp dụng các kiến thức
đã học để tính số đo x
trong các hình đã cho
? Nêu cách tính x trong
hình 55, 56
? Cách tính x trong hình
57, 58
? Qua bài đã vận dụng
kiến thức nào
? Đọc bài 8 – SGK – 109
? Vẽ hình, ghi GT, KL
? Để chứng minh Ax //
BC ta chứng minh như
thế nào
? Nêu hướng chứng
minh
? Theo hướng trên 1 em
đứng tại chỗ trình bày lời
giải
? Ngoài cách chứng minh
trên còn có cách nào khác
không


M
N

I


P

( Hình 57)



H

B

A K E
( Hình 58)
Ax // BC


2 - Luyện tập
Bài 6 SGK – 109
Bài 6:
H55: Â + AIH = 90
0
; B +
BIK = 90
0
AIH = BIK ( đối đỉnh)
Suy ra  = B vậy B = x =
40
0
H 56: ABD + Â = 90
0
ACE + Â = 90

0


ABD = ACE Vậy ABD
= x = 25
0
H 57 : Gọi x = M
1
; M
1
+
M
2
= 90
0
N + M
2
=
90
0

M
1
= N Vậy M
1
= x =
60
0
H 58: Gọi x = B
1

; E = 90
0

– Â
= 90
0

55
0
= 35
0
B
1
= 90
0
+ E ( góc ngoài
của

BKE)
= 90
0
+ 35
0
= 125
0
Vậy
x = 125
0
Bài 8 – SGK – 109


y
x
1
A

2
B C

Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
? Để chứng minh 2
đường thẳng song song ta
có những cách nào c/ m
Â
2
= B (SLT)


Tính Â
2
= ?


Tính yAB =?
HS trình bày
- Chứng minh 2 góc động
vị
C = Â

1
Cặp góc SLT hoặc cặp
góc đồng vị bằng nhau


ABC ; B = C =
40
0

GT yAB là góc ngoài tại
A
Ax là tia phân giác
của yAB
KL Ax // BC
Chứng minh :
Ta có : yAB = B + C = 80
0

( Góc ngoài của
tam giác)
Vì Ax là tia phân giác của
yAB( gt)
Nên : Â
2
= yAB : 2 = 80
0
:
2 = 40
0


Â
2
= B = 40
0
. Mà Â
2
, B
là 2 góc so le trong nên
Ax // BC.
3. Củng cố: Từng phần
4 - Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm
- Ôn các kiến thức có liên quan đến bài tập vừa làm
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Buổi 9
Tiết 17 + 18
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn
Giáo án buổi 2 - HÌNH 7 Năm học 2010 -
2011
I . Mục tiêu :
- Củng cố định nghĩa hai tam giác bằng nhau .
- Rèn kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai
tam
giác bằng nhau. Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra được các góc, các cạnh
tương
ứng bằng nhau .
- Rèn tính chính xác khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.

II. Chuẩn bị :
1. GV : Bảng phụ, thước đo góc
2. HS : Ôn các kiến thức đã học , làm BTVN
III. Tiến trình bài dạy :
1.Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào hoạt động 1)
2. Bài mới :
Phan Hùng Cường THCS Nà
Nhạn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×