Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Củng cố kỹ năng cho học sinh vẽ biểu đồ cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.66 KB, 18 trang )

TOÁN (26):

LUYỆN TẬP

I Mục tiêu:
Giúp hs:- Củng cố kỹ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.
-Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột.
II. Đồ dùng dạy học:
Các biểu đồ trong bài học.
III Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1Kiểm tra bàicũ:
Treo bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã
-1 hs thực hiện, cả lớp nhận xét.
diệt của tiết trước , yêu cầu 1 hs lên chỉ biểu đồ
-Nhận xét, cho điểm.
2 Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:Giờ học tốn hơm nay chúng
-Hs nghe.
ta sẽ được củng cố kỹ năng đọccác dạng biểu
đồ đã học.
2.3Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
-Yêu cầu hs đọc đề, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ
+Biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong
biểu diễn gì?
tháng9
-Yêu cầu hs đọc kỹ biểu đồ và làm bài, sau đó
-Hs dùng bút chì làm bài vào sách GK
chữa bài trước lớp


+Tuần 1 cửa hàng bán được 2mét vải hoavà 1 m +Sai, vì tuần đầu cửa hàng bán được 200 m vải
vải trắng, đúng hay sai? Vì sao?
hoa và 100 m vải trắng.
+Tuần 3 cửa hàng bán 400 m vải,đúng hay sai? +Đúng, vì 100 x 4 = 400
Vì sao?
+Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều nhất, đúng
+Đúng, vì tuần 1 bán được 300 m, tuần2 bán
hay sai ? vì sao?
300m, tuần 3 bán 400 m , tuần 4 bán 200m.
So sánh ta có 400 m> 300m > 200 m
+Số mét vải hoa mà tuần 2cửa hàng bán được
+Tuần 2 bán được 100 x 3 = 300 m vải h oa.
nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?
Tuần1 bán được 100 x2 =200 m vải hoa. Vậy
tuần 2 bán nhiều hơn tuần1 là : 300 m – 200 m =
100 m
+Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?
+Điền đúng.
+ Nêu ý kiến của em về ý thứ năm?
+Số mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được ít
hơn tuần 2 là 100m là sai.Vì tuần 4 bán được
100m vải hoa, vậy tuần4 bán ít hơn tuần 2 là
300m –100m = 200 m vải hoa.
Bài 2: Yêu cầu hs quan sát biểu đồ trong SGK
và hỏi : Biểu đồ biểu diễn gì?
+Biểu diễn số ngày có mưa trong 3 tháng của
năm 2004
+Các tháng được biểu diễn là những tháng nào? +Là những tháng 7, 8 , 9.
-Yêu cầu hs tiếp tục làm bài
-Hs làm vào vở, 1 em làm bảng

a .Tháng 7 có 18 ngày mưa
b. Tháng 8có 15 ngày mưa
Tháng 9 có 3 ngày mưa
Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là:
15 – 3 = 12 ngày


c. Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là:
( 18 + 15 + 3): 3 = 12 ngày
-Hs đổi vở chấm chéo

-Gọi hs đọc bài trước lớp , cho cả lớp nhận xét.
Sau đó chấm chữa bài trên bảng .
Bài 3:Yêu cầu hs nêu tên biểu đồ.
+Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá của các tháng +Còn chưa biểu diễn số cá bắt được của tháng 2
nào ?
và tháng 3
+Nêu số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3
+Tháng 2 tàu bắt được 2 tấn , tháng 3 tàu bắt
được 6 tấn
-Gv nêu :Chúng ta sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của
tháng 2 và tháng 3.
-Yêu cầu hs lên bảng chỉ vị trí sẽ vẽ cột biểu
-Hs lên bảng chỉ , lớp nhận xét
diễn số cá của tháng 2
-Gv nêu lại vị trí đúng : Cột biểu diễn số cá bắt
được của tháng 2 nằm trên vị trí của chữ tháng
2, cách cột tháng 1 đúng 2 ô
+Nêu bề rộng của cột.
+Cột rộng đúng 1ô

+ Chiều cao cột?
+Cột cao bằng vạch số 2 vì tháng 2 bắt được 2
tấn cá
-Gọi hs lên bảng vẽ cột biểu diễn số cá tháng 2, -1 hs lên bảng , cả lớp theo dõi nhận xét
sau đó yêu cầu cả lớp nhận xét
-Gv nhận xét , khẳng định cách vẽ đúng, sau đó -1 hs vẽ trên bảng, cả lớp vẽ bằng bút chì vào
yêu cầu hs tự vẽ cột tháng 3
SGK
-Chấm chữa bài
-Yêu cầu hs đọc biểu đồ, sau đó trả lời: tháng
nào bắt được nhiều cá nhất ? Tháng nào bắt
được ít nhất ?
3 Củng cố - dặn dị
-Nhận xét tiết học , dặn dị hs

TỐN (27)

-Hs trả lời

LUYỆN TẬP CHUNG


I Mục tiêu:Giúp hs củng cố về:
-Số liền trước , số liền sau của một số
-Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên
-So sánh STN
-Đọc biểu đồ hình cột
-Xác định năm , thế kỷ
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy

1 Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập 2,3 tiết 26, đồng
thời kiểm tra vở bài tập của môt số em khác
- GV chữa bài và nhận xét bài làm của HS
2 Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
- Giờ học hôm nay các em sẽ làm các bài tập củng cố
các kiến thức về dãy số tự nhiên và đọc biểu đồ.
2.2. Hướng dẫn luyện tập:
+Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu lại cách tìm số liền
trước, số liền sau của một số tự nhiên
a) Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917là:
2 835 918
a) Số tự nhiên liền trước của số2 835 917
là: 2 835 916
c) Số 82 360 945 đọc là tám mươi hai
triêụ ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm
bốn mươi lăm .Giá trị của chữ số 2 trong s ố
82 360 945 l à 2 000 000 vì chữ số 2 đứng ở hàng
triệu,lớp triệu.
Số 7 283 096 đọc là : Bảy triệu hai trăm tám
mươi ba nghìn khơng trăm chín mươi sáu. Giá
trị của chữ s ố 2 trong s ố 7 283 096 l à 200 000
vì chữ số 2 đứng ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
S ố 1 547 238 đọc là một triệu năm trăm bốn
mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám. Giá trị
c ủa chữ số 2 là 200 vì chữ số 2 đứng ở vị trí hàng
trăm , lớp đơn vị.

-Gv chữa bàivà yêu cầu hs nêu lại cách tìm số liền
trước, số liền sau của một số tự nhiên.

Hoạt động của trò
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.

-HS nghe GV giới thiệu bài

-1 HS làm bài ở bảng,cả lớp làm vào vở
bài tập


+Bài 2:
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách điền trong từng ý
a) 475 9 36 > 475 836 điền 9 vào ô trống vì so sánh 475 36
với 475 836 thì hai số có hàng trăm nghìn,hàng chục nghìn, hàng
nghìn bằng nhau, vậy để 475
36 > 475 836 thì
> 8 ,nên ta
điền 9 vào ô trống.
b)9 0 3 876 < 913 000 điền 0 vào vì hai số 9
3 876 và
913 000 đều có sáu chữ số, hàng trăm nghìn đều bằng 9, vậy
để 9 3 876< 913 000 thì
<1 nên ta điền 0 vào ô trống.
c)5 tấn 175 kg > 5 0 75 kg.Ta có 5 tấn 175 kg =5175 kg.So sánh
5175 kg và 5
75 kg, để 5175 kg > 5

75 kg thì 1> vậy
điền 0 vào ơ trống.
d) tấn 750 kg = 2750 kg.Ta có 2750 kg = 2 tấn 750 kg, vậy điền
2 vào ô trống.
+ Bài 3:
-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và hỏi:Biểu đồ biểu diễn gì?

-u cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
+Khối lớp ba có bao nhiêu lớp?Đó là các lớp nào?
+Nêu số hs giỏi toán của từng lớp ?
+Trong khối Ba, lớp nào nhiều hs giỏi tốn nhất? Lớp nào ít hs
giỏi tốn nhất?
+Trung bình mỗi lớp Ba có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
Bài 4:Yêu cầu hs tự làm bài.
-Hướng dẫn hs chữa bài
a.Năm 2000 thuộc thế kỷ XX
b.Năm 2005 thuộc thế kỷ XXI
c.Thế kỷ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100
Bài 5: - Yêu cầu hs đọc đề ,sau đó gọi hs đọc các số trịn trăm từ
500 đến 800
+Trong các số trên , những số nào lớn hơn 540 và bé hơn 870?
+Vậy x có thể là những số nào?
3Củng cố - dặn dò
- Tổng kết tiết học, tun dương những hs tích cực, dặn dị tiết sau

TOÁN( 28)

LUYỆN TẬP CHUNG

- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả

lớp làm bài vào VBT.
- 4 HS trả lời về cách điền số
của mình.

-Biểu đồ biểu diễn số học sinh
giỏi toán khối lớp ba Trường
Tiểu Học Lê Quý Đơn năm học
2004 – 2005.
-HS làm bài
+Khối lớp 3 có 3 lớp:3A, 3B,3C
+Lớp 3A có 18 hs giỏi tốn, 3B
có 27, 3C có 21hs giỏi tốn
+Lớp 3B có nhiều hs giỏi tốn
nhất, 3Acó ít hs giỏi tốn nhất.
+Trung bình mỗi lớp Ba có số
Hs giỏi tốnlà:
(18+ 27 + 21):3 = 22(học sinh)
-Hs làm bài sau đó đổi vở chấm
chéo

-Hs kể các số:500, 600, 700,800
+Đó là các số 600, 700, 800
+ x= 600, 700, 800


I Mục tiêu:
-Viết số liền trước , số liền sau của một số.
-So sánh số tự nhiên
-Đọc biểu đồ hình cột.
-Đổi đơn vị đo thời gian.

-Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng.
II Các hoạt động dạy- học
Tgian
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu lại cách so sánh các số tự nhiên?
+Nêu lại cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
-Nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:giờ học hôm nay chúng ta sẽ luyện
tập các nội dung đã học từ đầu năm chuẩn bị cho
kiểm tra giữa học kỳ 1
2.2 Hướng dẫn luyện tập
-Yêu cầu hs làm các bài tập trong vịng 35 phút
Sau đó chữa bài và hướng dẫn cách chấm điểm
Đáp án
1)5 điểm (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm)
a. Số gồm năm mươi triệu , năm mươi nghìn và năm
mươi viết là: D . 50 050 050
b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762là:
B 8000
c.Số lớn nhất trong các số 684 257, 684 275,684752,
684 725là: C 684 752
d. 4 tấn 85 kg =…….kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
C 4085
e. 2 phút 10 giây =
giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : C 130
2) 2,5 điểm

a. Hiền đã đọc được 33 quyển sách.
b.Hoà đã đọc 40 quyển sách .
c. Số sách Hoà đọc nhiều hơn Thụclà:
40 – 25 = 15 (quyển sách)
d. Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì
25- 22= 3(quyển sách)
e Bạn Hồ đọc được nhiều sách nhất.
g. Bạn Trung đọc được ít sách nhất.
h.Trung bình mỗi bạn đọc được số sách là:
(33+40 +22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách).
3) 2,5 điểm
Tóm tắt:
Ngày đầu
: 120m
Ngày thứ hai : ½ ngày đầu
Ngày thứ ba
: gấp2 ngày đầu

Hoạt động của trò
-Hai hs lên bảng trả lời .

-Hs nghe .

-Hs làm bài sau đó đổi vở chấm
chéo


Trung bình mỗi ngày : …m ?
Giải:
Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bán

120: 2 = 60 (m)
Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán :
120 x 2 = 240 (m )
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được;
(120+ 60 + 240) : 3 = 140 (m)
Đáp số :140 mét vải
3 Củng cố - dặn dò
-Nhận xét kết quả bài làm của hs, dăn hs về nhà ôn
tập các kiến thức đã học ở chương 1

TOÁN (29)

PHÉP CỘNG


I Mục tiêu:
-Củng cố kỹ năng cộng không nhớ ; cộng có nhớ với các số tự nhiên có bốn , năm , sáu chữ số
-Củng cố giải tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính .
-Luyện vẽ hình theo mẫu.
II Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Giới thiệu bài: Trong giờ học hôm nay chúng
ta sẽ được củng cố về kỹ năng thực hiện phép
cộng có nhớ và khơng nhớ trong phạm vi số tự
nhiên đã học.
2 Bài mới:
2.1 Củng cố kỹ năng làm tính cộng
-Viết lên bảng 2 phép tínhcộng 48 352 + 21026 -1 hs làm bảng, cả lớp làm bảng con
Và 367 859 + 541 728 ,yêu cầu hs đặt tính rồi

tính
-Gv theo dõi , sửa sai cho hs
+Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
-Hs xung phong trả lời :
của mình ?
. Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị
, hàng chục thẳng hàng chục , hàng trăm thẳng
hàng trăm, ….
.Thực hiện tính cộng theo thứ tự từ phải sang
-Gv nhận xét, sau đó yêu cầy hs nêu cách thực
trái
hiện phép cộng các số tự nhiên
2.2 Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1-Lần lượt cho hs làm bảng con, theo dõi
sửa sai cho hs
Bài 2-Gọi 1em làm bảng , cả lớp làm vở
- Hs làm bảng con.
-Hướng dẫn chấm chữa
Bài 3 : gọi 1em đọc đề bài
-Yêu cầu hs tự làm bàivào vở
- 1em làm bảng , cả lớp làm vở
- Hướng dẫn chấm chữa
Đổi vở chấm chéo
Tóm tắt:
Cây lấy gỗ 325 164 cây
-1hs làm bảng, cả lớp làm vở, sau đó đổi vở
Cây ăn quả 60 830
chấm chéo
Tất cả
: ? cây

Giải:
Số cây huyện đó trồng tất cả là :
325 164 + 60 830 = 385 994 (cây )
Đáp số: 385 944 cây
Bài 4:Gọi 1em làm bảng, cả lớp làm vở
-Đọc đề sau đó làm bài.
-Hướng dẫn chấm chữa, yêu cầu hs giải thích
cách tìm x
x – 363 = 975
207 +x = 815
x = 975+363
x = 815 – 207
x = 1338
x = 608
3 Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ học, dặn hs về
nhà ơn tậpvà chuẩn bị bài sau.
TỐN (30)
PHÉP TRỪ


I Mục tiêu: Giúp HS:
-Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ và khơng nhớ với các số tự nhiên có bốn,năm,sáu chữ
số.
-Củng cố kĩ năng giải tốn có lời văn bằng một phép trừ.
-Luyện vẽ hình theo mẫu.
II Đồ dùng dạy học:
-Hình vẽ như bài tập 4 vở bài tập trên bảng phụ.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:

-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 29, đồng thời
kiểm tra vở bài tập về nhà của một số HS.
-GV nhận xét cho điểm HS.
2. Dạy - học bài mới:
2.1 Củng cố kĩ năng làm tính trừ
-GV viết bảng 2 phép tính trừ 865279 – 450237
và 647253 – 285749, sau đó yêu cầu HS đặt tính
rồi tính.
-GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của cả
2 bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả
tính .
-GV hỏi HS vừa lên bảng :
Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính của mình ?

Hoat động của trị
-3 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu của GV

- 2HS lên bảng làm bài
-HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét .
-HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính:
647253 – 285749.
647253
285749
361504

*Đặt tính: Viết 647253 rồi viết 245749 xuống
dưới sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,
hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng

hàng trăm ,hàng nghìn thẳng hàng nghìn,hàng
chục nghìn thẳng hàng chục nghìn.
*Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang
trái:
- 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1
- 4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0
- 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1
- 5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1
- 2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
*Vậy 647253 – 285749 = 361504
-GV nhận xét sau đó yêu cầu HS2 trả lời câu
-HS: Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta
hỏi:Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên
thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng
ta đặt tính như thế nào? Thực hiện phép tính như cột với nhau.Thực hiện phép tính theo thứ tự từ
thế nào?
phải sang trái.


2.2.Hướng dẫn luyệntập
Bài1:
-GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép
tính, sau đó chữa bài.Khi chữa bài , GV yêu cầu
HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một
số phép tính trong bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài2
-Yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs làm bảng, gv theo
dõi giúp đỡ hs yếu, sau đó hướng dẫn hs chấm
chữa

Bài 3:
-Gọi 1hs đọc đề bài3
-Yêu cầu hs quan sáthình vẽ trong SGK và nêu
cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến
Thành phố Hồ Chí Minh.
-Yêu cầu hs làm bài, gv theo dõi giúp đỡ hs yếu
-Hướng dẫn hs chấm chữa.
Bài 4:
- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Hướng dẫn hs chấm chữa, nhận xét cho điểm
3Củng cố- dặn dò
-Tổng kết giờ học, tuyên dương những em học
tốt , dặn dò bài tới.

2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở nêu
cách đặt tính và thực hiện phép tính:
987864-783251(trừ khơng nhớ) và phép tính
839084- 246937 ( trừ có nhớ)
-Hs làm bài tập, sau đó đổi chéo vở chấm chữa

-Hs nêu : Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến
Thành phố Hồ Chí Minh là hiệu quãng đường xe
lửa từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh và
quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang.
-Hs làm bài vào vở, 1hs làm bảng .
-Đổi chéo vở chấm chữa
- 1hs đọc đề bài, sau đó làm bài vào vở, 1em làm
bảng.



TOÁN TC (11) :

LUYỆN TẬP

I Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về biểu đồ, đọc biểu đồ hình cột
- Giải tốn về trung bình cộng.
II Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
1 Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ củng cố các kiến thức về biểu
đồ,rèn kỹ năng đọc biểu đồ và giải toán về trung bình cộng
2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : Treo bảng phụ ghi và vẽ sẵn
Dưới đây là biểu đồ nêu số ki lô gam giấy vụn đã thu được ởcác tổ
học sinh lớp 4A làm kế hoạch nhỏ

Hoạt động của trị

kg SỐ KI LƠ GAM GIẤY VỤN ĐÃ THU ĐƯỢC CỦA 4 TỔ
50
…….
40
30

35
…….
…….

20
10

0

- Hs làm bài trên phiếu, tự
chấm chữa .

Tổ1
Tổ2
Tổ3
Tổ4
Dựa vào biểu đồ, em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) Số kg giấy vụn các tổ thu được là :
- Tổ 1 :…………….
- Tổ 2 : 35kg
- Tổ 3 :….. ………..
- Tổ 4 : ……………
b) Cả lớp thu được số kg giấy vụn là :

- Hs đọc đề , tóm tắt đề rồi
giải


- Gv phát phiếu học tập , hs làm trên phiếu, 1 em làm bảng
- Hướng dẫn hs chấm chữa
- Gọi 1 hs lên điền vào biểu đồ , nhìn biểu đồ trên bảng đọc to cho cả
lớp nghe
Bài 2: GV treo bảng phụ viết sẵn đề bài lên bảng
Một cửa hàng ngày đầu bán được 210 m vải, ngày thứ hai bán nhiều
hơn ngày đầu 30 m, ngày thứ ba bán được bằng ½ số vải của hai ngày
đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
- Gọi 1 hs đọc đề bài

- Gọi 1 em tóm tắt đề, cả lớp tóm tắt đề vào vở
Bài 3:
Trung bình cộng của 2 số là 18. Biết số lớn gấp đơi số bé. Tìm 2 số
đó ?
- Gọi hs đọc đề , hướng dẫn hs tóm tắt đề bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Hướng dẫn hs giải bài toán
Giải :
Tổng của 2 số:
18x 2 = 36
Số bé là :
36 : (2+1 ) = 12
Số lớn là ;
12x 2 = 24
Đs : 12 , 24
3 Dặn dò : Về nhà tự ơn tập

- Hs tóm tắt đề rồi giải
- Đổi vở chấm chéo


TOÁN TC (12)

LUYỆN TẬP

I Mục tiêu :
- Củng cố về đọc ,viết các số tự nhiên
- Đổi đơn vị đo
- Giải tốn trung bình cộng
II Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
1 Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu câu tiết học
2 Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1:
a.Số Năm triệu bảy trăm linh sáu nghìn được
viết là :
b.Số bốn mươi lăm vạn được viết là :
c.Số gồm 5 chục triệu , 5 chục đơn vị được viết
là:
d.Số 3 nghìn triệu được viết là:
Cho hs làm bảng con
Bài 2:
- Hs lần lượt làm bảng con
Điền số vào chỗ trống;
4 tấn 85 kg =
kg
2436kg
=
tấn yến kg
-Hs làm vở đối vở chấm chéo.
3tạ 5 yến =
kg
306hg
=
yến dag
- Gọi 1 em làm bảng lớp làm vở
-Hướng dẫn chấm chữa
Bài 3 :
Gia đình bác Ba thu hoạch được như sau : năm
2000 được 12tạ , năm 2001 thu hoạch được 14

tạ , năm 2002 thu hoạch được 16 tạ . Hỏi trung
bình mỗi năm gia đình bác An thu hoạch được
bao nhiêu tạ thóc?
- Gọi hs đọc đề , hướng dẫn hs tóm tắt đề
- Hướng dẫn hs chấm chữa
- 1 hs đọc đề cả lớp tự tóm tắt đề rồi giải, một hs
Bài 4:
làm bảng
Ba số có trung bình cộng là 24 . Số thứ nhất
- Hs chữa bài .
bằng ½ số thứ haivà bằng 1/3 số thứ ba. Tìm các
số đó ?
- Gọi 1hs đọc đề, hướng dẫn hs tóm tắt đề bằng
sơ đồ đoạn thẳng
- Hs đọc đề tóm tắt đề rồi giải.
- Hướng dẫn hs cách giải , trước hết ta phải biết
giá trị của mỗi phần bằng nhau, từ đó tính được - Hs tự làm vào vở.
các số.
-Theo dõi giúp đỡ hs nào còn lúng túng.
Gv thu vở một số chấm , nhận xét , hướng dẫn
cả lớp chấm chữa
3 Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học , dặn dò hs
về nhà ôn bài
TOÁN (31)
LUYỆN TẬP


I Mục tiêu :
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng , tính trừ các số tự nhiên và cách thử lại phép cộng, phép trừ
các số tự nhiên.

- Củng cố kỹ năng giải toán về thành phần chưa biết của phép tính , giải tốn có lời văn.
II Hoạt động dạy và học;
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ:Gọi hs trả lời :
-Nêu cách đặt tính và thực hiện phépcộng (trừ ) -Học sinh trả lời
2 số tự nhiên.
2. Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
Hôm nay chúng ta sẽ được củng cố kỹ năng
thực hiện các phép tính cộng , trừ với các số tự
nhiên .
2.2 Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 :
- Gv viết bảng phép tính 2416 + 5164 , yêu cầu
- 1 hs làm bảng, lớp làm trên bảng con
hs thực hiện tính trên bảng con, 1hs làm bảng .
- 2Hs nhận xét bài của bạn.
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn đúng hay
sai
+Vì sao em khẳng định bạn làm đúng ( sai) ?
-Hs trả lời
- Gv nêu cách thử lại : Muốn kiểm tra một phép - Hs nghe gv giới thiệu cách thử lại phép cộng
tính cộng đã đúng hay sai chúng ta tiến hành
phép thử lại . Khi thử lại phép cộng ta có thể lấy
tổng trừ đi một số hạng , nếu được kết quả là số
hạng cịn lại thì phép tính làm đúng .
- Yêu cầu hs thử lại phép cộng trên.
- Hs thử lại .
- 3em lên bảng làm bài , mỗi hs thực hiệnvà

Bài 2 :
thử lại 1 phép tính , hs cả lớp làm vào vở.
-Gv viết lên bảng phép tính 6839 – 482 , yêu cầu - 1 hs lên bảng làm , cả lớp làm nháp
hs đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn đúng hay - Hs nhận xét .
sai
- GV nêu cách thử lại:Muốn kiểm tra một phép
- HS nghe
tính trừ đúng hay sai, ta tiến hành thử lại. Khi
thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số
trừ, nếu kết quả là số bị trừ thì phép tính đúng.
-HS thực hiện phép tính 6357+482 rồi thử lại
- Yêu cầu HS thử lại phép trừ trên
- 3 HS, mỗi em một bài, cả lớp làm vào vở
- Yêu cầu HS làm phần b
Bài 3
- Gọi một HS nêu yêu cầu bài tập
-Tìm x
- Yêu cầu HS tự làm bài
- 2 HS làm bài, cả lớp làm vở
- Hướng dẫn HS chấm chữa, yêu cầu HS giải
thích cách tính
x + 262 = 4848
x – 707 = 3535
x = 4848-262
x = 3535+707


x = 4586
- GV nhận xét cho điểm

Bài 4 :
- Yêu cầu đọc đề

x = 4242
-Núi Phan –xi –păng cao 3143 m, núi Tây Côn
Lĩnh cao 2428 m. Hỏi núi nào cao hơn và cao
hơn bao nhiêu ?
Giải :
Núi Phan – xi – păng cao hơn và cao hơn:
3143 – 2428 = 715 (m)

-Yêu cầu hs trả lời

Bài 5 :
- u cầu hs đọc đề , tính nhẩm , khơng cần đặt
tính

- Hs : Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999, số bé
nhất có 5 chữ số 10000, hiệu của 2 số này là
89999

3. Củng cố - dặn dị:
Tổng kết giờ học , dăn hs về nhà ơn tập

TỐN ( 32):

BIỂU THỨC CĨ CHỨA 2 CHỮ


I Mục tiêu:

-Nhận biết biểu thức có chứa 2 chữ , giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ
II Đồ dùng dạy học :
-Đề bài tốn ví dụ chép sẵn trên bảng phụ
-Gv vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống ở các cột )
III Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 hs nêu cách thử lại phép cộng và cách thử - 2 hs trả lời
lại phép trừ
2 Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :Giờ tốn hơm nay , chúng ta
sẽ được làm quen với biểu thức có chứa 2 chữ
và thực hiện tính giá trị của biểu thức theo các
giá trị cụ thể của chữ.
2.2 Giới thiệu biểu thức có chứa 2 chữ
a. Biểu thức có chứa 2 chữ :
- Yêu cầu hs đọc ví dụ
-Hs đọc đề :Hai anh em câu cá , anh câu được
……. con cá , em câu được ……….con cá.Cả
hai anh em câu được ……….con cá?
-Gv hỏi : Muốn biết cả hai anh em câu được bao +lấy số cá của anh cộng với số cá của em
nhiêu con cá ta làm thế nào ?
- Gv treo bảng số và hỏi : Nếu anh câu được 3
+ Hai anh em câu được 3 + 2 con cá
con cá và em câu được 2 con cá thì hai anh em
câu được mấy con cá ?
- Gv viết 3 vào cột Số cá của anh và viết 2 vào
cột Số cá của em, viết 3 + 2 vào cột Số cá của 2

anh em
- Thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại -Hs nêu số con cá của 2 anh em trong từng
- Gv nêu vấn đề : nếu anh câu được a con cá ,
trường hợp.
em câu được b con cá thì số cá hai anh câu được -Hai anh em câu được a + b con cá
là bao nhiêu con?
-Gv giới thiệu: a + b được gọi là biểu thức có
chứa 2 chữ .
-Lưu ý hs : Biểu thức có chứa 2 chữ ln có dấu
phép tính và 2 chữ, có thể có hoặc khơng có
phần số.
b.Giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ
- Gv hỏi và viết bảng ;Nếu a = 3 và b = 2 thì
a+b bằng bao nhiêu ?
- Hs trả lời : a + b = 5
-Gv nêu : Khi đó ta nói 5 là một giá trị của biểu
thức a + b
- Gv làm tương tự với các giá trị khác của a và b
-Gv hỏi : Khi biết giá trị cụ thể của avà b ,muốn - Hs tìm từng giá trị của biểu thức trong từng
tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào?
trường hợp
-Hs : Ta thay các số vào chữ a,b rồi thực hiện
2.3 Luyện tập
tính giá trị của biểu thức .


Bài 1
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu hs đọc biểu thức trong bài , sau đó
làm bài

- Sau khi chữa bài xong, gv hỏi lại:Nếu c = 10
và d= 25 thì giá trị của biểu thức c + d là bao
nhiêu?
Tương tự với các trường hợp khác
-GV nhận xét và cho điểm
Bài 2
-Yêu cầu hs đọc bài sau đó tự làm bài
- Hướng dẫn hs chấm chữa
-Gv hỏi : Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được
gì?
Bài 3
- Gv treo bảng số như phần bài tập sgk
- Yêu cầu hs nôi dung các dòng trong bảng
- Gv : Khi thay giá trị a và b vào biểu thức , ta
chú ý thay 2 giá trị a, b ở cùng 1 cột
-Yêu cầu hs làm bài
-GV yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng
Bài 4
-Gv tiến hành như bài 3
- Yêu cầu đổi chéo vở chấm
3. Củng cố , dặn dò
- Yêu cầu hs cho ví dụ về biểu thức có chứa 2
chữ
- u cầu hs tìm ví dụ về giá trị của biểu thức
- Nhận xét các ví dụ của hs
- Tổng kết tiết học

TOÁN (33)
I Mục tiêu:


Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá
trị của biểu thức a +b
Tính giá trị của biểu thức
Biểu thức c + d
a.Nếu c= 10 và d= 25 thì giá trị của biểu thức
c +d là :
c + d =10 +25 = 35
-Hs: Nếu c= 10, d= 25 thì giá trị của biểu thức
c + d là 35

3hs làm bảng , cả lớp làm vở
Ta tính được một giá trị của biểu thức a- b
-Hs đọc đề bài
-1Hs trả lời
- Hs nghe giảng
- 1Hs làm bảng , cả lớp làm vở

-Hs đọc đề bài , sau đó một em làm bảng, cả lớp
làm bảng

TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP CỘNG


- Nhận biết được tính chất giao hốn của phép cộng
- Áp dụng tính chất giao hốn của phép cộng đểthử phép cộng và giải các bài tốn có liên quan
II Đồ dùng dạy học
Bảng phụ có kẻ bảng số có nội dung như sau :
a
20

350
1208
b
30
250
2764
a+b
b +a
III Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu hs cho ví dụ về biểu thức chứa 2 chữ
và cho 1ví dụ về giá trị của biểu thức
2 Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :Nêu mục tiêu của giờ học
2.2 Giới thiệu tính chất giao hoán của phép cộng
- Gv treo bảng số
- Hs đọc bảng số
- Gv : Hãy so sánh giá trị của biểu thức a + b và -3 hs lên bảng thực hiện,mỗi em làm một cột
biểu thức b+ a khi a = 20 và b= 30
- Hs : Cả hai biểu thức đều có giá trị là 50
- Tương tự cho 2 trường hợp còn lại
-Vậy giá trị của biểu thức a + b luôn như thế nào
so với giá trị của biểu thức b + a ?
a +b ln bằng b + a
- Gv : Ta có thể viết : a + b = b + a
- GV : Em có nhận xét gì về các số hạng trong
- Hs đọc : a + b = b +a
hai tổng a + b và b + a

- Mỗi tổng đều có 2 số hạng a , b nhưng vị trí
- Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b ta
các số hạng khác nhau
được gì ?
- Ta được tổng b + a
-Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b thì giá
trị của tổng này có thay đổi khơng?
- Khơng thay đổi
- u cầu hs đọc lại kết luận trong sgk
2.3 Luyện tập;
- Hs đọc thành tiếng
Bài 1 Yêu cầu hs đọc đề , sau đó nối tiếp nhau
nêu kết quả của các phép tính cộng trong bài
- Mỗi hs nêu kết quả 1 bài
- Vì sao em lại khẳng định 379 + 468 = 874
- Vì ta đã biết 468 + 379 = 847
Bài 2 :
Tương tự cho các trường hợp còn lại
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv viết bảng :48 + 12 = 12+ …..
- Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
- Gv : Em viết gì vào chỗ chấm ?Vì sao
- Yêu cầu hs tiếp tục làm bài
- Viết 48 để có 48 + 12 = 12 + 48. vì khi đổi chỗ
các số hạng của tổng 48 + 12 được 12 + 48 thì
tổng khơng thay đổi
Bài 3 : Yêu cầu hs tự làm bài
- ! hs làm bảng , cả lớp làm vở
Gv chữa bài và hỏi : Vì sao khơng cần thực
1 hs làm bảng , cả lớp làm vở

hiện phép cộng mà có thể điền dấu bằng (=)vào
chỗ chấm ?
- Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng khơng thay
- Vì sao khơng thực hiện phép tính mà có thể
đổi .


điền dấubé hơn vào chỗ chấm ?
- Gv hỏi với trường hợp khác
3 Củng cố , dặn dò :
Yêu cầu hs nhắc lại cơng thức và qui tắc của
tính chất giao hốn của phép cộng
-Tổng kết giờ học

- Vì 2 tổng 2975 + 4017 và 4017+ 3000 có
Chung một số hạng 4017 , nhưng số hạng kia là
2975< 3000 nên ta có
2975 + 4017 < 4017 + 3000
- Hs giải thích
- Hai hs nhắc lại trước lớp



×