Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn tập hóa hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.65 KB, 5 trang )

ONTHIONLINE.NET
Đề cương ôn tập hoá học hữu cơ

H p ch t h u cợ ấ ữ ơ
Hidro cacbon D n xu t c a Hidro ẫ ấ ủ
Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
C
n
H
2n+2
VD: CH
4
(Metan)
Hidrocacbon
không no
Anken
CTTQ:
C
n
H
2n
VD: C
2
H
4
(Etilen)
Hidrocacbon
không no


Ankin
CTTQ:
C
n
H
2n-2
VD: C
2
H
4
(Axetilen)
Hidrocacbon
th mơ
Aren
CTTQ
C
n
H
2n-6
VD: C
6
H
6
(Benzen)
D n xu tẫ ấ
ch aứ
Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br

D n xu tẫ ấ
ch a Oxiứ
VD:
C2H5OH
CH
3
COOH
Ch t béoấ
Gluxit…
D n xu tẫ ấ
ch a Nitứ ơ
VD:
Protein
Phân lo i h p ch t h u cạ ợ ấ ữ ơ
Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen
CTPT.
PTK
CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78
Công
thức cấu
tạo
C
H
H
H
H
Liên kết đơn
C
H H
H

C
H
Liên kết đôi gồm 1 liên kết
bền và 1 liên kết kém bền
C
H
H
C
Liên kết ba gồm 1 liên kết
bền và 2 liên kết kém bền
3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ
trong vòng 6 cạnh đều
Trạng thái
Khí Lỏng
Tính chất
vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan
trong nước, nhẹ hơn nước,
hoà tan nhiều chất, độc
Tính chất
hoá học
- Giống
nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO
2
và H
2
O
CH
4

+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
→ 2CO
2
+ 2H
2
O
2C
2
H
2
+ 5O
2
→ 4CO
2
+ 2H
2
O
2C

6
H
6
+ 15O
2
→ 12CO
2
+ 6H
2
O
- Khác
nhau
Chỉ tham gia phản ứng thế
CH
4
+ Cl
2

anhsang
→
CH
3
Cl + HCl
Có phản ứng cộng
C
2
H
4
+ Br
2

→ C
2
H
4
Br
2
C
2
H
4
+ H
2

0
, ,Ni t P
→
C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2
O → C
2
H
5

OH
Có phản ứng cộng
C
2
H
2
+ Br
2
→ C
2
H
2
Br
2
C
2
H
2
+ Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
Vừa có phản ứng thế và
phản ứng cộng (khó)
C
6

H
6
+ Br
2

0
,Fe t
→
C
6
H
5
Br + HBr
C
6
H
6
+ Cl
2

asMT
→
C
6
H
6
Cl
6
ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên
liệu trong đời sống và

trong công nghiệp
Làm nguyên liệu điều chế
nhựa PE, rượu Etylic, Axit
Axetic, kích thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì,
thắp sáng, là nguyên liệu
sản xuất PVC, cao su …
Làm dung môi, diều chế
thuốc nhuộm, dược phẩm,
thuốc BVTV…
Điều chế Có trong khí thiên nhiên,
khí đồng hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra
khi quả chín
C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t
→

C
2
H
4
+ H
2

O
Cho đất đèn + nước, sp
chế hoá dầu mỏ
CaC
2
+ H
2
O →
C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
Sản phẩm chưng nhựa
than đá.
Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br
2
Làm mất màu dung dịch Làm mất màu dung dịch Ko làm mất màu dd Brom
Làm mất màu Clo ngoài
as
Brom Brom nhiều hơn Etilen Ko tan trong nước
rượu Etylic Axit Axetic
Công thức
CTPT: C
2
H
6
O
CTCT: CH

3
– CH
2
– OH
c
h
o
ch
h
h
h
h
CTPT: C
2
H
4
O
2
CTCT: CH
3
COOH
c
h
o
ch
h
h
o
Tính chất vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.

Sôi ở 78,3
0
C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều
chất như Iot, Benzen…
Sôi ở 118
0
C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
Tính chất hoá
học.
- Phản ứng với Na:
2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
2CH
3
COOH + 2Na → 2CH
3
COONa + H
2
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH
3
COOH + C

2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C
2
H
6
O + 3O
2
→ 2CO
2
+ 3H
2
O

- Bị OXH trong kk có men xúc tác
C
2
H
5
OH + O
2

→
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng
với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH
3
COOH + Mg → (CH
3
COO)
2
Mg + H
2
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H

2
O
ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu
bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su…
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm,
dược phẩm, tơ…
Điều chế
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
C
6
H
12
O
6


→
0
30 32
Men
C
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
Hoặc cho Etilen hợp nước
C

2
H
4
+ H
2
O
→
ddaxit
C
2
H
5
OH
- Lên men dd rượu nhạt
C
2
H
5
OH + O
2

→
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
- Trong PTN:
2CH

3
COONa + H
2
SO
4
→ 2CH
3
COOH + Na
2
SO
4
glucozơ saccarozơ tinh bột và xenlulozơ
Công
thức phân
tử
C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
(C
6
H

10
O
5
)
n
Tinh bột: n ≈ 1200 – 6000
Xenlulozơ: n ≈ 10000 – 14000
Trạng
thái
Tính chất
vật lý
Chất kết tinh, không màu, vị
ngọt, dễ tan trong nước
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt
sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều
trong nước nóng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong
nước nóng → hồ tinh bột. Xenlulozơ không
tan trong nước kể cả đun nóng
Tính chất
hoá học
quan
trọng
Phản ứng tráng gương
C
6
H
12
O
6

+ Ag2O →
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd
axit loãng
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
→
,
o
ddaxit t
C
6
H
12
O
6
+ C

6
H
12
O
6
glucozơ fructozơ
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
→
,
o
ddaxit t
nC
6
H
12
O
6

Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh

ứng dụng
Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế
dược phẩm
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật,
là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ,
rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất
giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Điều chế
Có trong quả chín (nho), hạt nảy
mầm; điều chế từ tinh bột.
Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.
Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ
Nhận biết
Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng gương khi đun
nóng trong dd axit
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh
đặc trưng

×