SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Bài 1 :
Câu 1
1) Hợp chất Z tạo thành từ 3 nguyên tố A,B,X có M
2
< 120 . Tổng số hạt proton,
nơtron,electron trong các phân tử AB
2
, XA
2
, XB lần lượt là 66,96,81
a. Xác định trên các nguyên tố A,B,X và công thức hóa học của Z
b. Nguyên tố Y tạo với A hợp chất Z
’
gồm 7 nguyên tử trong phân tử và tổng số hạt
mang điện trong Z
’
là 140 . Xác định Y và Z
’
c. Viết công thức electron , công thức cấu tạo của các chất AB,AB
2
, XA
2
,XB,ZZ
’
,
YCl
3 ,
Y
2
Cl
6
( Cl : Cl
0
)
Câu 2
2) X là một hidrocacbon mạch hở trong phân tửchỉ có liên kết đơn hoặc liên kết đôi,
phương trình nhiệt hóa học của phản ứng cháy của X như sau :
n 2n 2 k 2 2 2
3n 1 k
C H O nCO (n 1 k)O H 1852 KJ
2
+ −
+ −
+ → + + − ∆ = −
Trong đó n là số nguyên tử cácbon và K là số liên kết đôi C=C trong X
Xác định công thức cấu tạo của X biết rằng năng lượng các liên kết như sau :
Liên kết O=O H-O C-H C=O C=C C-C
Năng lượng liên kết (KJ/mol ) 498 467 413 799 611 414
Bài 2 :
Câu 1 :
1a)Trộn 10ml dung dịch đơn axit yếu HA nồng độ mol Co ( hằng số axit là K
A
)
Có pH= 3,0 với 5ml dung dịch NaOH có pH=13 thu được dung dịch có pH= 5,661 . Hãy xác
định K
A
và Co của HA ( bỏ qua sự điện li của nước )
1b)Hằng số phân li của axit benzoic C
6
H
5
COOH bằng 6,3.10
-5
và của axit axetic
CH
3
COOH bằng 1,79.10
–5
. Hãy xác định tỉ số nồng độ ion H
+
trong dung dịch đồng phân tử
của axit benzoic và axit axetic
1c)Một dung dịch chứa 0,2 mol Fe
2+
và 0,2 mol Fe
3+
. Dung dịch được điều chỉnh đến pH
= 1 . Xác định thế của dung dịch .
Thêm vào dung dịch các ion OH
–
cho đến khi pH = 5 ( bỏ qua sự thay đổi thể tích dung dịch ) .
Thế của dung dịch đo được bằng 0,152V . Chất nào đã kết tủa và khối lượng bao nhiêu ?
Tính tích số tan Fe(OH)
3
.
Biết E
0
Fe
3+
/Fe
2+
= +0,77V ; Fe = 56 ; O=16 ; H = 1
Câu 2 :
Trong điều kiện cụ thể Al tác dụng với HNO
3
tạo hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2
.
Viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử cho mỗi trường hợp sau :
a)
x / C H
3 4
d 1,020
=
b)
x / C H
3 4
d 1,122
=
Nêu nhận xét về hệ số cân bằng phản ứng . Cho biết khoảng giới hạn của
x / C H
3 4
d
Trang -1 -
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Bài 3 : Hóa vô cơ phi kim
Hòa tan 115,3 (g) hỗn hợp X gồm MgCO
3
và RCO
3
bằng 500ml dung dịch H
2
SO
4
loãng,
thu được dung dịch A, chất rắn B và 4,48(l) CO
2
( đktc ) . Cô cạn dung dịch A thì thu được
12(g) muối khan . Mặt khác , đem nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được 11,2 (
l ) CO
2
( đktc ) và chất rắn B
1
.
a) Tính nồng độ C
M
của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng .
b) Tính khối lượng của B và B
1
.
c) Tính khối lượng nguyên tử của R biết trong hỗn hợp đầu số mol của RCO
3
gấp 2,5
lần số mol của MgCO
3
.
Bài 4 :
1) Viết các phản ứng theo dãy chuyển hóa sau : ( Có giải thích cơ chế phản ứng )
CH CH CH
3 3 3
| \ /
3 2
(1) (2) (3)
| / \
CH CH CH
3 3 3
CH C CH CH A B C C− − = → → → =
2) Theo kết quả phân tích nguyên tố , phần khối lượng của cacbon trong hidrocacbon X
là 96,43% .Hidrocacbon X có tính axit yếu và có thể tạo nên muối Y với phần khối
lượng của kim loại là 46%.Xác định công thức cấu tạo của các chất X và Y . Viết
phản ứng biến hóa X →Yvà phản ứng hidro hóa hoàn toàn X . Biết công thức phân tử
trùng với công thứcđơn giản I .
Bài 5 :
1) Viết các phương trình phản ứng ( Chất hữu cơ viết dạng cấu tạo thu gọn ) .
a) Etanol
(1) (2) (3)
1 2
X X→ → →
Axit lactic ( axit2 - Hidroxipropionic)
b)
(1)
8 12 4
(2)
4 4 4 4 4 2 4
(3)
4 6
C H O (B)
A(C H O ) C H Br O (C)
C H O (D)
→
→
→
Chọn 1cấu tạo thích hợp
của A để hoàn thành sơ đồ .
c)
(1) (2) (3)
5 8 5 10 5 8 5 9 4
C H C H O C H O C H O SNa
→ → →
2) Cho 2,76g chất hữu cơ A ( Chỉ chứa C,H,O và có công thức phân tử trùng với với công
thức đơn giản nhất ) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ , sau đó chưng khô thì phần
bay hơi chỉ có nước ,phần rắn khan còn lại chứa 2 muối của natri chiếm khối lượng 4,44 g
. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư , sau khi phản ứng hoàn toàn ta được 3,18 g Na
2
CO
3
; 2,464 lít khí CO
2
(ĐKC) và 0,9 g H
2
O.Tìm công thức phân tử , công thức cấu tạo A thỏa
mãn các tính chất trên .B là 1 đồng phân của A khi B tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH hoặc với lượng dư dung dịch NaHCO
3
tạo nên sản phẩm khác nhau :
C
7
H
4
Na
2
O
3 ,
C
7
H
5
NaO
3 .
Viết công thức cấu tạo B và các phản ứng .
Trang -2 -
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Bài 1 :
Câu 1
1) Hợp chất Z tạo thành từ 3 nguyên tố A,B,X có M
2
< 120 . Tổng số hạt proton,
nơtron,electron trong các phân tử AB
2
, XA
2
, XB lần lượt là 66,96,81
a. Xác định trên các nguyên tố A,B,X và công thức hóa học của Z
b. Nguyên tố Y tạo với A hợp chất Z
’
gồm 7 nguyên tử trong phân tử và tổng số hạt
mang điện trong Z
’
là 140 . Xác định Y và Z
’
c. Viết công thức electron , công thức cấu tạo của các chất AB,AB
2
, XA
2
,XB,ZZ
’
,
YCl
3 ,
Y
2
Cl
6
( Cl : Cl
0
)
Câu 2
3) X là một hidrocacbon mạch hở trong phân tửchỉ có liên kết đơn hoặc liên kết đôi,
phương trình nhiệt hóa học của phản ứng cháy của X như sau :
n 2n 2 k 2 2 2
3n 1 k
C H O nCO (n 1 k)O H 1852 KJ
2
+ −
+ −
+ → + + − ∆ = −
Trong đó n là số nguyên tử cácbon và K là số liên kết đôi C=C trong X
Xác định công thức cấu tạo của X biết rằng năng lượng các liên kết như sau :
Liên kết O=O H-O C-H C=O C=C C-C
Năng lượng liên kết
(KJ/mol )
498 467 413 799 611 414
Đáp án
Câu 1
a) Gọi a,b,x lần lượt là tổng số hạt proton ,nơ tron , electron trong1 nguyên tử A,B,X .
Theo đề bài ,ta có :
a + 2b = 66 (1)
x + 2a = 96 (2)
x + b = 84 (3 )
(1),(2),(3)
a 18
b 24
c 60
=
⇒ =
=
Gọi P
A
,P
B
, P
X
lần lượt là số proton của A,B,X .
n
A
,n
B
, n
X
lần lượt là số nơ tron của A,B,X .
Ta có : 2P
A
+ n
A
= 18 2P
B
+ n
B
= 24 2P
X
+ n
X
= 60
Vì
A A A
P n 1,5P
≤ ≤
A
18 18
P
3,5 3
⇒ ≤ ≤
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
Trang -3 -
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
A
5,14 P 6
⇒ ≤ ≤
A
P 6 A
⇒ = ⇒
Vậy A là Cacban (C)
Tương tự
B
24 24
P
3,5 3
⇒ ≤ ≤
B
6,857 P 8
⇒ ≤ ≤
B B
P 7 n 10
⇒ = ⇒ = ⇒
số khối = 7 +10 = 17( Loại )
B B
P 8 n 8
⇒ = ⇒ = ⇒
số khối = 8 + 8 = 16 ( Chấp nhận )
Vậy B là Oxi (O )
X
60 60
P
3,5 3
⇒ ≤ ≤
X
17,14 P 20
⇒ ≤ ≤
X
P 18
⇒ =
( Loại vì khí trơ không tạo liên kết hóa học )
X X
P 19 n 22
⇒ = ⇒ = ⇒
số khối = 19 + 22 = 41 ( Loại )
X X
P 20 n 20
⇒ = ⇒ = ⇒
số khối = 20 + 20 = 40 ( Chấp nhận )
Vậy X là Canxi (Ca)
Vậy công thức Z là CaCO
3
( thỏa điều kiện M
Z
< 120 đ.v.c )
b) Z
’
: Y
x
C
Y
(x+y = 7 )
Gọi số proton của nguyên tử Y là P
Y
(2P
Y
)x + 12y = 140
hay P
Y
x + 6y = 70
⇒
P
Y
x + 6(7-x) = 70
⇒
P
Y
x - 6x = 28
⇒
Y
28
P 6 ( x 7 )
x
= + <
Vậy Y là nhôm ( Al )
và Z
‘
là Al
4
C
3
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Trang -4 -
1
34
2
20
4
13
( nhận )
x
P
Y
a) Viết công thức electron , công thức cấu tạo của các chất AB,AB
2
, XA
2
,XB,ZZ
’
, YCl
3 ,
Y
2
Cl
6
( Cl : Cl
0
)
.
OC
CO
OC
.
OC
CO
2
O
OC
O
.
Ca
CaC
2
C
C
-
+
2
-
Ca
C
C
.
Ca
CaO
+
2
O
-
2
O
Ca
.
Ca
CaCO
3
+
2
O
OC
O
-
-
Ca
O
OC
O
O
2
+
C
O
Ca
-
O
-
.
Ca
CaCO
3
+
2
O
OC
O
-
-
Ca
O
OC
O
Al
4
C
3
Al C Al C Al C Al Al C Al C Al C Al
.
AlCl
3
Cl
ClAl
Cl
Cl
ClAl
Cl
.
Al
2
Cl
6
Cl
Cl
Al
Cl
Cl Cl
Al
Cl
Cl
Cl
Al
Cl
Al
Cl
Cl
Cl
2
2
CaO Ca O Ca O
: :
−
+
=
gg
gg
Câu 2
C C C C C H O O C O O H
3n 1 k
H (n 1 k)E k.E (2n 2 k)E .E 2nE 2(n 1 k)E
2
− = − = = −
+ −
∆ = − − + + + − + − − + −
3n 1 k
1852 (n 1 k)414 611k (2n 2 k).413 .498 2n.799 2(n 1 k).467
2
+ −
− = − − + + + − + − − + −
545n 1579 56k
= +
Vì
1579 1523
0 k n 1 n
545 489
≤ ≤ − ⇒ ≤ ≤
2,897 n 3,115
≤ ≤ ⇒
n 3
=
và
k 1
=
Công thức cấu tạo của X là CH
3
– CH = CH
2
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Bài 2 :
Câu 1 :
Trang -5 -
1a)Trộn 10ml dung dịch đơn axit yếu HA nồng độ mol Co ( hằng số axit là K
A
)
Có pH= 3,0 với 5ml dung dịch NaOH có pH=13 thu được dung dịch có pH= 5,661 . Hãy xác
định K
A
và Co của HA ( bỏ qua sự điện li của nước )
1b)Hằng số phân li của axit benzoic C
6
H
5
COOH bằng 6,3.10
-5
và của axit axetic
CH
3
COOH bằng 1,79.10
–5
. Hãy xác định tỉ số nồng độ ion H
+
trong dung dịch đồng phân tử
của axit benzoic và axit axetic
1c)Một dung dịch chứa 0,2 mol Fe
2+
và 0,2 mol Fe
3+
. Dung dịch được điều chỉnh đến pH
= 1 . Xác định thế của dung dịch .
Thêm vào dung dịch các ion OH
–
cho đến khi pH = 5 ( bỏ qua sự thay đổi thể tích dung dịch ) .
Thế của dung dịch đo được bằng 0,152V . Chất nào đã kết tủa và khối lượng bao nhiêu ?
Tính tích số tan Fe(OH)
3
.
Biết E
0
Fe
3+
/Fe
2+
= +0,77V ; Fe = 56 ; O=16 ; H = 1
Câu 2 :
Trong điều kiện cụ thể Al tác dụng với HNO
3
tạo hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2
.
Viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử cho mỗi trường hợp sau :
a)
x / C H
3 4
d 1,020
=
b)
x / C H
3 4
d 1,122
=
Nêu nhận xét về hệ số cân bằng phản ứng . Cho biết khoảng giới hạn của
x / C H
3 4
d
Đáp án
Câu 1
1a)
A
HA H A k
+ −
→
+
¬
3 2
A
3
o
(10 )
k
C 10
−
−
=
−
(1)
Khi trộn 10ml dung dịch HA với 5 ml dung dịch NaOH có pH = 13 :
NaOH Na OH
+ −
→
+
¬
14
13
13
10
pH 13 H 10 M OH 0,1 (M)
10
−
+ − −
−
= ⇒ = ⇒ = =
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Sau khi trộn :
o
HA o
10C
C 0,667C
15
= ≈
và
NaOH
0,1 x 5
C 0,033 (M)
15
= ≈
HA + NaOH
→
NaA + H
2
O
Ban đầu 0,667C
O
0,033 0
Phản ứng 0,033 0,033 0,033
Trang -6 -
Sau phản ứng 0,667C
O
- 0,033 0 0,033
5,661
pH 5,661 H 10
+ −
= ⇒ =
Áp dụng công thức tính pH dung dịch đệm , ta có :
5,661
A o
10 k (0, 667C 0, 033) / 0,033
−
= −
8
A
o
7, 203 x 10
k
0, 667C 0,033
−
=
−
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra :
8
6
o
3
o
o
7, 203 x 10
10
C 0,055 (M)
0,667C 0,033
C 10
−
−
−
= ⇒ ≈
−
−
Thế (1) vào ,ta có : :
6
5
A
3
10
k 1,85.10
0, 055 10
−
−
−
= ≈
−
1b) Áp dụng công thức gần đúng tính nồng độ
H
+
của dung dịch axit yếu .
o
C H COOH
6 5
C H COOH
6 5
H k .C
+
=
o
CH COOH
3
CH COOH
3
H k . C
+
=
C H COOH C H COOH
6 5 6 5
CH COOH
3
CH COOH
3
H
k
1,876
k
H
+
+
⇒ = ≈
3 2
Fe e Fe
+ +
→
+
¬
3
o
3 2 3 2
Fe / Fe Fe / Fe
2
Fe
0, 059
E E lg 0,77 (V)
1
Fe
+
+ + + +
+
= + =
Khi pH = 5 , thế dung dịch giảm xuống 0,152V
3
Fe
+
⇒
]
giảm xuống
⇒
có kết tủa Fe(OH)
3
.
3
3
Fe 3OH Fe(OH)
+ −
→
+ ↓
¬
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Ta có : 0,152 = 0,77+ 0,059 lg
3
Fe
0,2
+
3 11 3
Fe 10 Fe
+ − +
⇒ ≈ <<
đầu
Coi như
3
Fe
+
kết tủa hoàn toàn .
Fe(OH)
3
m 0, 2 . 107 21, 4 g
=
]
Trang -7 -
[ ]
3
11
3
3 11 11 27 38
Fe(OH)
3
5
10
T Fe OH 10 . 10 . 10 10
10
−
+ − − − −
−
= = = =
÷
÷
Câu 2
a)
X / C H
3 4
Mx
d 1, 02 Mx 40,8
40
= = ⇒ =
NO
x
NO
2
Goi x là n
30x 46y
M 40,8
Goi y là n
x y
+
⇒ = =
+
x: y 0,325 : 0,675 10 : 21⇒ = =
5 2
5 4
5 2 4
x 1
3
x 17
10 N 30e 10 N
21 N 21e 21 N
31 N 51e 10 N 21 N
Al 3e Al
+ +
+ +
+ + +
+
+ =
+ =
+ = +
− =
( )
3 3 2 2
3
17Al 82HNO 17Al NO 10NO 21NO 41H O
⇒ + = + + +
b)
X / C H
3 4
Mx
d 1,122 Mx 44,88
40
= = ⇒ =
NO
x
NO
2
Goi x là n
30x 46y
M 44,88
Goi y là n
x y
+
⇒ = =
+
x: y 0,07 : 0,93 1 : 13⇒ = =
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
5 2
5 4
5 2 4
x 3
3
x 16
N 3e 10 N
13 N 13e 13 N
14 N 16e N 13 N
Al 3e Al
+ +
+ +
+ + +
+
+ =
+ =
+ = +
− =
Trang -8 -
( HNO
3
: Chất Oxi hóa )
(Al : Chất khử )
( HNO
3
: Chất Oxi hóa )
(Al : Chất khử )
( )
3 3 2 2
3
16Al 90HNO 16Al NO 3NO 39NO 45H O
⇒ + = + + +
Nhận xét :
- Hệ số phương trình đúng với tỉ lệ đã tính
- Khoảng giới hạn của giá trị
X
d
• X chỉ gồm
X / C H
3 4
30
NO d 0,75
40
⇒ = =
• X chỉ gồm
2 X /C H
3 4
46
NO d 1,15
40
⇒ = =
-
x / C H
3 4
0, 75 d 1,15
⇒ < <
Bài 3 : Hóa vô cơ phi kim
Hòa tan 115,3 (g) hỗn hợp X gồm MgCO
3
và RCO
3
bằng 500ml dung dịch H
2
SO
4
loãng ,
thu được dung dịch A, chất rắn B và 4,48(l) CO
2
( đktc ) . Cô cạn dung dịch A thì thu được
12(g) muối khan . Mặt khác , đem nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được 11,2 (
l ) CO
2
( đktc ) và chất rắn B
1
.
a) Tính nồng độ C
M
của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng .
b) Tính khối lượng của B và B
1
.
c) Tính khối lượng nguyên tử của R biết trong hỗn hợp đầu số mol của RCO
3
gấp 2,5
lần số mol của MgCO
3
.
Đáp án
a)
3 2 4 4 2 2
MgCO H SO MgSO CO H O (1)
+ = + +
3 2 4 4 2 2
RCO H SO RSO CO H O ( 2 )
+ = + +
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Khi nung chất rắn B thu được CO
2
⇒
Trong B còn dư muối
2
2 4
3
CO H SO
−
⇒
đã hết ở
(1) & (2) .
[ ]
H SO CO
2 4 2
2 4
4, 48
(1) & (2) n n 0, 2 (mol )
22,4
0,2
H SO 0, 4 (M)
0,5
=
⇒ = =
⇒ = =
Trang -9 -
Chỉ có muối cacbonat của kim loại kiềm ( trừ Li
2
CO
3
ít tan ) và muối amoni tan
⇒
dung dịch A không có muối cabonat mà chỉ có muối sùnat
⇒
Toàn bộ muối cacbonat
dư đều ở trong rắn B .
o
t
3 2
RCO RO CO (3)
= +
o
t
3 2
MgCO MgO CO ( 4 )
= +
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (1) & (2 )
{
{
B
m
m
m m m
x
muoi sunfat
H SO CO H O
2 4 2 2
115,3 98 . 0, 2 12 0, 2.44 18 . 0, 2 m .
+ = + + +
142 43 1 4 2 43 14 2 43
B
m 110,5 (g)
⇒ =
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (3) & (4)
B
m 110,5 (g) 0,5.44 88,5 g
⇒ = − =
c) Theo (1);(2);(3) và (4)
⇒
Tổng số mol 2 muối cacbonat , Tổng số mol CO
2
tạo thành trong 4 phản ứng này .
Đề cho :
a b 0, 2 0,5 0, 7 mol (5)
b 2,5 a (6)
+ = + =
=
x
m 84 . 0, 2 (R .60) 0,5 115,3
⇒ = + =
R 137 dvc⇒ =
Vậy R là Bari ( Ba )
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Bài 4 :
1) Viết các phản ứng theo dãy chuyển hóa sau : ( Có giải thích cơ chế phản ứng )
CH CH CH
3 3 3
| \ /
3 2
(1) (2) (3)
| / \
CH CH CH
3 3 3
CH C CH CH A B C C− − = → → → =
2) Theo kết quả phân tích nguyên tố , phần khối lượng của cacbon trong hidrocacbon X
là 96,43% .Hidrocacbon X có tính axit yếu và có thể tạo nên muối Y với phần khối
lượng của kim loại là 46%.Xác định công thức cấu tạo của các chất X và Y . Viết
Trang -10 -
H
+
−
→
phản ứng biến hóa X →Yvà phản ứng hidro hóa hoàn toàn X . Biết công thức phân tử
trùng với công thứcđơn giản I .
Đáp án
1) Viết các phản ứng theo dãy chuyển hóa sau : ( Có giải thích cơ chế phản ứng )
CH CH
3 3
| |
3 2 3 3
| |
|
CH
CH
Cl
3
3
CH C CH CH HCl CH C CH CH (A)
− − = + → − − −
CH CH
3 3
| |
3 3 3 3
| | |
CH OH
CH
3
3
CH C CH CH KOH CH C CH CH KCl (B)
− − − + → − − − +
CH CH CH
3 3 3
| \ /
o
H SO dd,t
2 4
3 3 2
| / \
|
CH
CH CH
3
3 3
OH
CH C CH CH C C H O (C)
− − − → = +
Giải thích :
CH CH CH
3 3 3
| | |
H
3 3 3 3 3 3
| ! | | |
CH
CH CH
OH
3
3 3
OH
2
CH C CH CH CH C CH CH CH C CH CH
+
+
+
− − − + → − − − → − − −
]
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Chuyển vị :
2) Gọi công thức phân tử : C
x
H
y
12x 96,43 x 9
12x y 100 y 4
= ⇒ =
+
Trang -11 -
rượu
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
C
+
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
C
C
H
+
−
→
Vì công thức phân tử trùng với công thức đơn giản I
⇒
công thức phân tử X là
C
9
H
4
.
Gọi công thức của muối Y là C
9
H
4-x
M
x
.
Thành phần % của kim loại M là
x .M
46
x.M 112 x 100
=
+ −
x =1 ⇒ M =94,556 ( loại )
x =2 ⇒ M =46,85( loại )
x =3 ⇒ M =30,95( loại )
x =4 ⇒ M =23 ( chọn )
⇒X có 4 liên kết 3 đầu mạch .
C CH
|
|
C CH
HC C C C CH
≡
≡
≡ − − ≡
và
C CN
a
|
NaC
|
C CNa
Y C C C CNa
≡
≡
≡ − − ≡
C CH C CNa
| |
o
t
a 2
| |
C CH C CNa
HC C C C CH 4Na NaC C C C CN 2H
≡ ≡
≡ ≡
≡ − − ≡ + → ≡ − − ≡ + ↑
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
Bài 5 :
1) Viết các phương trình phản ứng ( Chất hữu cơ viết dạng cấu tạo thu gọn ) .
a) Etanol
(1) (2) (3)
1 2
X X
→ → →
Axit lactic ( axit2 - Hidroxipropionic)
b)
(1)
8 12 4
(2)
4 4 4 4 4 2 4
(3)
4 6
C H O (B)
A(C H O ) C H Br O (C)
C H O (D)
→
→
→
Chọn 1cấu tạo thích
hợp của A để hoàn thành sơ đồ .
c)
(1) (2) (3)
5 8 5 10 5 8 5 9 4
C H C H O C H O C H O SNa
→ → →
Trang -12 -
3) Cho 2,76g chất hữu cơ A ( Chỉ chứa C,H,O và có công thức phân tử trùng với với
công thức đơn giản nhất ) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ , sau đó chưng khô
thì phần bay hơi chỉ có nước ,phần rắn khan còn lại chứa 2 muối của natri chiếm khối
lượng 4,44 g . Nung nóng 2 muối này trong oxi dư , sau khi phản ứng hoàn toàn ta
được 3,18 g Na
2
CO
3
; 2,464 lít khí CO
2
(ĐKC) và 0,9 g H
2
O.Tìm công thức phân tử ,
công thức cấu tạo A thỏa mản các tính chất trên .B là 1 đồng phân của A khi B tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH hoặc với lượng dư dung dịch NaHCO
3
tạo nên
sản phẩm khác nhau : C
7
H
4
Na
2
O
3 ,
C
7
H
5
NaO
3 .
Viết công thức cấu tạo B và các phản
ứng .
Đáp án
1a)
(X1)
o
t
3 2 3 2
(1) CH CH OH CuO CH CH O Cu H O
− − + → + +
3 3
| (X2)
CN
(2) CH CHO HCN CH CH OH
− + → − −
3 2 3 4
| |
CN CN
(3) CH CH OH 2H O HCl CH CH COOH NH Cl
− − + + → − − +
1b) (1)
COOC H
2 5
|
CH
H SO
2 4
3 2 2
CH
Cis hoac trans
|
COOC H
2 5
HOOC CH CH COOH 2CH CH OH || 2H O
→
− = − + − − +
¬
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
2
| |
Br Br
(2) HCOOC CH CH COOH Br HOOC CH CH COOH
− = − + → − − −
1) ddKMnO
4
+
2 (H )
| |
OH OH
(3) HCOOC CH CH COOH HOOC CH CH COOH
− = − → − − −
1c)
2. Viết công thức cấu tạo B và các phản ứng .
Trang -13 -
+ H
2
O
OH
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
2 3
NaOH Na CO
NaOH
3,18
n 2n 2. 0,06mol
106
m 0,06.40 2,4g
= = =
= =
Số gam H
2
O (1) là:
2
H O( ) A NaOH
m m m
+
= + −
m
muối
= 2,76 + 2,4 – 4,44 = 0,72g
SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30-4 LẦN THỨ XII
TRƯỜNG THPT BẾN TRE NĂM HỌC 2005 - 2006
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – Khối 11
Thời gian: 180 phút
2 2 3
2
C / A C / CO C / Na CO
H / A H/ H O H / NaOH
O / A
2,464 3,18
m m m .12 .12 1,68g
22,4 106
0,72 0,9
m m m .2 0,06.1 0,12g
18
m 2,76 1,68 0,12 0,96g
= + = + =
+
= − = − =
= − − =
C H A
1,68 0,12 0,96
n : n : n : : 7 : 6 : 3
12 1 16
= =
CTPT là công thức đơn giản ⇒CTPT C
7
H
6
O
3
Số mol A phản ứng
2,76
0,02mol
138
= =
n
A
: n
NaOH
= 1 : 3, mà A chỉ có 3 nguyên tử oxi và sau phản ứng ta được 2 muối
Trang -14 -
OH
HCOO
+
3
NaOH HCOONa
+
ONa
ONa
+
2
H
2
O
OH
+
CuO
t
0
O
+
Cu
+
H
2
O
O
+
NaHSO
3
OSO
3
Na
OH
H
2
O
4,44g muối
+NaOH
2,76gA
H
O
C
O
OH
H
O
C
O
OH
H
O
C
O
OH
⇒ CTCT A:
B là đồng phân của A:
Trang -15 -
COOH
OH
+
NaHCO
3
COONa
OH
+
H
2
O
+
CO
2
COOH
OH
+
NaOH
COONa
ONa
2 +
2
H
2
O