Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Ktra HSG Toán 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.23 KB, 3 trang )

Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA
Lớp :
Câu 1 : Số đo diện tích một hình là 3m
2
5dm
2
, số đo này có thể viết dưới dạng
thập phân là :
A. 3,5m
2
B. 3,05m
2
C. 35m
2
D.3,50m
2
Câu 2 : Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bảng
đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là :
A. 4cm B. 4dm C. 4m D.
4mm
Câu 3 : Chữ số 3 trong số 6839410 có giá trị là :
A. 3000 B. 30000 C. 300000 D. 300
Câu 4 : Trên một miếng bìa hình vuông có cạnh 40cm, người ta cắt một hình
tròn có đường kính bằng cạnh của hình vuông. Diện tích còn lại của miếng bìa là
:
A. 1600cm
2
B. 1256cm
2
C. 344cm
2


D.354cm
2
Câu 5 : Tổng của hai số gấp đôi số thứ nhất. Thương của hai số đó là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 10
Câu 6 : Biết rằng số cam trong rỗ là 24 quả. Thế thì số cam trong rỗ
là :
A. 16 quả B. 18 quả C. 9 quả D. 32 quả.
Câu 7 : 3 giờ 6 phút + 3,6 giờ có kết quả là :
A. 6 giờ 12 phút B. 6,12 giờ C. 7 giờ 2 phút D. 6,7
giờ.
Câu 8 : Số thập phân có 23 đơn vị, 23 phần nghìn và 23 phần triệu được viết là :
A. 23,02323 B. 23,023023 C. 23,023230 D.
23,230023
Câu 9 : Số dư trong phép chia dưới đây là :
28 3
10 9,333
10
10
1
A. 1 B. 0,1 C. 0,001 D. 0,0001
Câu 10 : Với 4 chữ số 0, 1, 2, 3 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có
3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 11 : Phân số nào dưới đây không thể viết thành phân số thập phân :
10 3 5 4
A. B. C. D.
9 25 8 5
Câu 12 : Phân số thập phân nằm giữa hai phân số thập phân là :
3 15 3
A. B. C. D.Không có phân số nào cả

10 100 100
Câu 13 : Tỉ số phần trăm của 3mm và 2m là :
3
4
1
2
1

2
10 10
A. 15% B. 1,5% C.0,15% D.
0,015%
Câu 14 : 5% của 7m là :
A. 35m B. 35cm C.35mm D. 35dm
Câu 15 : Chu vi hình tròn lớn gấp đôi chu vi hình tròn nhỏ. Hỏi diện tích hình
tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn nhỏ ?
A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần
Câu 16 : An nghĩ ra một số, lấy số đó cộng với 150 rồi trừ đi 178 thì được 2007.
Số An nghĩ ra là :
A. 1979 B. 2235 C. 2035 D.2157
Câu 17 : Kết quả của phép tính x = 5,3 giờ - 2 giờ 10 phút - giờ là :
A.x = 3 giờ 8 phút B. x = 2 giờ 8 phút C. x = 2 giờ 18 phút D. x = 2 giờ
23 phút
Câu 18 : Cho 1km
2
4ha 8m
2
= ha. Cần điền vào chỗ dấu chấm số :
A. 14,008 B. 104,08 C. 104,008 D. 104,0008
Câu 19 : Công thức nào sau đây không đúng khi dùng để tính diện tích hình thang

(trong đó S là diện tích, a là độ dài đáy bé, b là độ dài đáy lớn, h là chiều cao) :
A. S =
(a+b)h
B. S =
a + b
x h C.
h
x (a + b) D.
(a + b) x 2
2 2 2 h
Câu 20 : Người ta xếp các hình lập phương nhỏ cạnh dài 1cm thành một hình hộp
chữ nhật dài 6cm,rộng 4cm, cao 5cm ; rồi sơn cả 6 mặt của hình hộp chữ nhật
đó.Hỏi có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn 3 mặt ?
A. 4 hình B. 6 hình C. 8 hình D. 10 hình
Câu 21 : Phân số nào cho dưới đây nhỏ hơn phân số :
A.
1
B.
1
C.
2
D.
3
3 6 5 10
Câu 22 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10m, diện tích 60m
2
.Tỉ số phần
trăm giữa chiều rộng và chiều dài là :
A. 40% B. 50% C. 60% D. 62,5%
Câu 23 : Biết , số x thích hợp là :

A. x = 1 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 20
Câu 24 : Em nghĩ hè trọn vẹn được tháng 7 và tháng 8 năm 2007, như vậy tính ra
được :
A. 62 ngày B. 61 ngày C. 60 ngày D. 59 ngày
Câu 25 : 0,7% của 490 là :
A. 7 B. 70 C. 343 D. 3,43
Câu 26 : Em đi học lúc 6 giờ 15 phút, vận tốc trung bình 4km/giờ và đến trường lúc
7 giờ kém 15 phút. Đoạn đường từ nhà em đến trường dài :
A. 500m b. 1000m C. 1500m D. 2000m
Câu 27 : Các phân số được xếp thứ tự từ lớn đến bé như sau :
A.
3
>
2
>
1
B.
1
>
2
>
3
C.
3
>
1
>
2
D.
2

>
3
>
1
2
,
3
,
1
3 4 2
4
:
x
=
1
5 5 5
7
30
3
4
4 3 2 2 3 4 4 2 3 3 4 2
Câu 28 : Về mùa hè, Mặt trời lặn lúc 6 giờ 30 phút tối. Thời gian lúc Mặt trời mọc
đến lúc Mặt trời lặn là 13 giờ 30 phút. Thế thì, Mặt trời mọc lúc :
A. 6 giờ sáng B. 6 giờ 30 phút sáng
C.5 giờ 30 phút sáng D. 5 giờ sáng.
Câu 29 : Trung bình cộng của là :
A.
3
B.
3

C.
1
D.
2
16 8 2 12
Câu 30 : Viết số 16dm
2
3cm
2
dưới dạng số thập phân với đơn vị đo dm
2
là :
A. 16,3dm
2
B. 16,03dm
2
C. 16,003dm
2
D. 16,003dm
2

1

1
4 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×