Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Ôn tập học kỳ II (Vật lý 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.88 KB, 25 trang )


GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
ÔN TẬP HỌC KỲ II
V T LÝ 9Ậ

Câu 1: Để giảm hao phí trên đờng dây tải điện, ta chọn cách nào
trong các cách sau đây?
A.Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cờng độ dòng điện trên đ
ờng dây.
B. Giảm hiệu điện thế ở hai đàu đờng dây tải điện.
C.Tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây tải điện.
D.Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây
tải điện.
Ph n I: Tr c nghi m

C©u 2: Khi mét tia s¸ng truyÒn tõ kh«ng khÝ vµo n
íc díi gãc tíi i=0
0
th×:
A.Gãc khóc x¹ b»ng gãc tíi.
B. Gãc khóc x¹ nhá h¬n gãc tíi.
C. Gãc khóc x¹ lín h¬n gãc tíi.
D. Gãc khóc x¹ b»ng 90
0
.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm
của thấu kính phân kỳ?
A.Một vật sáng đặt rất xa thấu kính cho ảnh thật có
vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
B.Một chùm sáng tới song song với trục chính của


một thấu kính cho chùm tia ló kéo dài hội tụ tại tiêu
điểm F trên trục chính.
C. Tia sáng tới qua F của thấu kính cho tia ló song
song với trục chính.
D. Phần giữa của thấu kính mỏng hơn phần rìa của
thấu kính đó.

Câu 4: Khi đặt vật trớc thấu kính hội tụ ở khỏang
cách d=2f, thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
A.ảnh thật ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật ngợc chiều với vật và lớn hơn vật.
C. ảnh thật ngợc chiều với vật và bằng vật.
D. ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.
Câu 5: Xét về mặt quang học thì hai bộ phận quan trọng nhất
của mắt là:
A.Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngơi.

Câu 6: ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thờng
là:
A.ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 7: Thấu kính nào có tiêu cự sau đây đợc chọn làm kính lúp:
A.5cm, 8cm, 10cm. B. 100cm, 80cm.
C. 200cm, 250cm. D.50cm, 30cm.

Câu 8: Khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu đợc
một dải nhiều màu từ đỏ đến tím, sở dĩ nh vậy là vì:

A.ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu.
B. Lăng kính chứa các ánh sáng màu.
C. Do phản ứng hoá học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời.
D. Lăng kính có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh
sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng.
Câu 9: Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lợt là 3300
vòng và 150 vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là
220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 10V. B. 2250V. C. 4840V. D. 100V.

Câu 10: Để khắc phục tật mắt lão ta cần đeo:
A.Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ.
C. Kính viễn vọng. D. Kính râm.
Câu 11: Mắt lão là mắt:
A.Có thể thuỷ tinh phồng hơn so vớt mắt bình thờng.
B. Có điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thờng.
C. Có điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thờng.
D. Có điểm cực cận xa hơn so với mắt bình thờng.

Câu 12: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa
không khí và nớc thì:
A.Chỉ có thể xảy ra hiện tợng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tợng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tợng khúc xạ lẫn hiện tợng
phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tợng khúc xạ lẫn hiện t
ợng phản xạ.

Câu13: Khi đặt vật trớc thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi
thấu kính có đặc điểm là:

A. ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 14: Khi đặt vật trớc thấu kính hội tụ ở khoảng cách d<f thì
thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
A. ảnh ảo ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo ngợc chiều với vật và lớn hơn vật.
C. ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật

Câu 15: Nêu một ngời cận thị mà đeo kính hội tụ thì vật ở
vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A.Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trớc và xa võng mạc hơn khi không đeo kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
Câu 16 Một máy ảnh có thể không cần bộ phận nào sau đây:
A.Buồng tối, phim. B. Buồng tối, vật kính.
C. Bộ phận đo sáng. D. Vật kính.

Câu 17: Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo:
A.Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ.
C. Kính lão. D. Kính râm.
Câu 18: Trên các kính lúp lần lợt có ghi
5x,8x,10x.Tiêu cự của các thấu kính này là:
A.f
1
< f
2<

f
3.
B.

f
3
<

f
2
<f
1.

C. f
2
<f
3
<f
1
. D. f
3
<f
1
<f
2.

Câu 19: Cách làm nào dới đây có sự trộn các ánh sáng màu:
A.Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tờ bìa màu vàng.
B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu vàng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng xuyên qua hai tấm lọc: một màu

đỏ, một màu vàng.
D. Chiếu đồng thời một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng
vào cùng một chỗ trên tờ giấy trắng.
Câu 20: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A.Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin.
B. Nguồn tia lade.
C. Đèn Led.
D. Đèn natri.

Câu 21: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn
dây dẫn kín khi số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn
dây:
A.Luôn luôn tăng giảm. B. Luôn luôn giảm.
C. Luân phiên tăng giảm. D. Luân phiên không đổi.
Câu 22: Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là:
A.Hiện tợng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trờng này
sang môi trờng khác.
B. Hiện tợng ánh sáng đổi phơng khi truyền từ môi trờng này
sang môi trờng khác.
C. Hiện tợng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trờng
này sang môi trờng khác.
D. Hiện tợng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trờng
này sang môi trờng khác.

Câu 23: Để có màu trắng ta trộn:
A. Đỏ, lam,lục. B. Đỏ,lam. C. Trắng và lam. D. Trắng và lục.
Câu 24: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đờng dây tải
điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ:
A.Tăng hai lần. B. Tăng 4 lần.
C. Giảm hai lần. D. Khôngtăng,không giảm.

Câu 25: Điểm cực cận là:
A.Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy vật đợc.
B. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy rõ vật đợc.
C.Vị trí của vật gần mắt nhất mà không gây nguy hiểm cho mắt.
D. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn có htể phân biệt đợc
hai điểm cách nhau 1mm trên vật.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu
kính hội tụ?
A.Một vật sáng đặt trớc thấu kính,tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật mà
ảnh của vật đó tạo bởi thấu kính có khi là ảnh thật có khi là ảnh
ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
B. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho
chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính.
C. Một vật sáng đặt trớc thấu kính luôn cho ảnh ảo cùng chiều
nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa của thấu kính.

Điền vào chỗ trống ( ) để đợc câu hoàn chỉnh:
1. Động cơ điện một chiều gồm hai bộ phận chính là
. tạo ra từ trờng và . . . . . cho
dòng điện chạy qua.
Bộ phận . . . gọi là stato,bộ phận . . .
gọi là rôto.
2. . . . hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tải
điện . . . . với bình phơng
đặt vào hai đầu đờng dây.
3. Khi đặt vào hai đầu . . của máy biến thế một
hiệu điện thế xoay chiều thì ở hai đầu . . . .
xuất hiện một

nam châm
khung dây dẫn
đứng yên
quay
Công suất
tỉ lệ nghịch
hiệu điện thế
cuộn sơ cấp

cuộn thứ cấp

hiệu điện thế xoay chiều

4. Một vật sáng đặt ngoài tiêu cự của 1 TKHT(hoặc phân
kỳ sẽ cho của vật đối với
TKHT,hay của vật đối với TKPK.
5. Thể thuỷ tinh đóng vai trò nh của máy
ảnh,đều cho của vật ở màng lới hay phim.
6. Mắt ông An là nên không nhìn rõ vật ở
gần.Để đọc sách ông An phải đeo kính .
ảnh thật
ảnh ảo
vật kính
ảnh thật
mắt lão
hội tụ

7. Kính lúp là dụng cụ dùng để
ảnh của một vật qua kính lúp là và
.vật.

8. Chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu lam ta sẽ
đợc ánh sáng
9.Nhìn một mảnh giấy vàng dớiánh sáng đỏ, ta sẽ thấy
mảnh giấy có màu .
10.lá cây có màu xanh vì chúng tán xạ tốt ánh
sáng trong chùm ánh sáng của mặt trời.
quan sát các vật nhỏ
ảnh ảo
lớn hơn
màu lam
màu đen.
xanh.
trắng

11. Tia tới đi qua tiêu điểm của TKHT cho tia
ló .của thấu kính.
12. Điểm cực viễn là điểm mà mắt còn
nhìn rõ đợc khi không điều tiết.
13.Có thể tạo ra ánh sáng màu vàng bằng cách chiếu
ánh sáng trắng qua
song song với trục chính
xa nhất
một tấm lọc màu vàng.
14.Góc phản xạ bằng góc tới nhng góc lại có
thể nhỏ hơn(hoặc lớn hơn) góc tới tuỳ theo môi trờng
khúc xạ.
15. Một vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính
hội tụ hoặc phân kỳ đều cho cùng chiều với
vật.
ảnh ảo

khúc xạ

Bài 1:Trên hình đã cho là trục chính của một thấu kính. AB
là vật sáng, A B là ảnh của AB tạo bởi thấu kính đó.
a) A B là ảnh thật hay ảnh ảo.
b) Chứng tỏ rằng thấu kính đã cho là TKHT.
c) Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O, hai tiêu điểm F và
F của thấu kính đã cho.

B
A
A
B
Phần II: Tự luận

Lời giải:
a) A B là ảnh thật.
b) Thấu kính đã cho là TKHT vì vật sáng AB qua thấu
kính cho ảnh thật.
c) Nối B với B cắt trục chính của thấu kính tại O, O là
quang tâm của thấu kính. Dựng đờng thẳng vuông góc
với trục chính của thấu kính tại O-đó là vị trí đặt thấu
kính.
Từ B kẻ BI song song với trục chính.Nối I với B cắt trục
chính tại tiêu điểm F .Lấy O F =O F ta xác định đợc F
>
>
>

A

B
O
I
F
A
B
F

Bài 2: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính của một TKPK có tiêu cự 15cm,cách thấu
kính 30cm.
a) Dựng ảnh A B của AB.
b) Tính khoảng cách OA từ ảnh tới thấu kính.

S¬ lîc lêi gi¶i:
>
>
>
>
>
>
>
>

A
B
I
O
A’
F

B’
a) A B lµ ¶nh ¶o cña AB’ ’
b) ∆OA B ®ång d¹ng víi ’ ’ ∆OAB=>
∆F A B ®ång d¹ng víi ’ ’ ’ ∆F OI=>
Suy ra
Hay
Thay sè ta cã OA=10cm.
=>=
OF
FA
OI
BA '''
OA
OA
AB
BA '''
=
OF
FA
AB
BA '''
=
OF
FA
OA
OA ''
=
OF
OAFO
OA

OA '' −
=

Bài 3:Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự 5cm.
Đùng máy ảnh này để chụp một vật cao 150cm
và cách máy ảnh 3m.
a) Hãy dựng ảnh của vật này trên phim (không cần
đúng tỉ lệ).
b) Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp
ảnh và độ cao của ảnh.
Đáp số : OA =5,1cm; A B =2,5cm.

×