Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

chuyen de tu chon vat li 9 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (949.72 KB, 18 trang )


CHUN ĐỀ TỰ CHỌN
VẬT LÍ 9


TỔ BỘ MÔN: TOÁN – LÍ – HOÁ - SINH - CN

Năm học 2008 - 2009

CÁC CHỦ ĐỀ CỤ THỂ
TT TÊN CHỦ
ĐỀ
Số
tiết
Các nội dung cụ thể Mục tiêu về kiến thức và kó
năng
Gợi ý
phương
pháp
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
1
ĐIỆN TỪ
HỌC
6
- Nam châm vónh cửu
- Tác dụng từ của
dòng điện , từ trường
- Từ phổ , đường sức
từ
- Từ trường của ống
dây có dòng điện


chạy qua
- Sự nhiễm từ của sắt
, thép – Nam châm
điện
- Lực điện từ
-Hiện tượng cảm ứng
điện từ
- Dòng điện xoay
chiều
- Máy biến thế
- Mô tả được từ tính của nam
châm, xác đònh được các cực
từ của nam châm
- Nhận biết sự tồn tại của từ
trường , xác đònh được chiều
đường sức từ
- Nắm được qui tắc nắm tay
phải xác đònh chiều đường
sức từ trong lòng ống dây.
- Vận dụng được qui tắc bàn
tay trái tìm chiều lực điện từ
tác dụng lên dây dẫn có dòng
điện chạy qua.
- Nắm được điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm ứng
- Cấu tạo và hoạt động của
máy biến thế .
- Nghiên cứu
tình huống .
- Tư duy

- Thảo luận
nhóm .
-Tranh luận
- Nghiên cứu
các đề tài
2
QUANG
HỌC
6
- Hiện tượng khúc xạ
ánh sáng . Quan hệ
giữa góc tới và góc
khúc xạ
- Thấu kính hội tụ
.nh tạo bởi thấu
kính hội tụ
- Thấu kính phân kì .
nh tạo bởi thấu
kính phân kì .
- Máy ảnh
- Mát và các tật của
mắt
- Á nh sáng trắng ,
ánh sáng màu
- Phân tích ánh sáng
trắng
- Các tác dụng của
ánh sáng
- Nắm được hiện tượng khúc
xạ ánh sáng . Mối quan hệ

giữa góc tới và góc khúc xa.
- Phân biệt được thấu kính hội
tụ và thấu kính phân kì
- Nắm được đặc điểm của ảnh
tạo bởi thấu kính hội tụ và
thấu kính phân kì .
- Vận dụng vẽ ảnh tạo bởi hai
thấu kính trên .
- Nắm được cấu tạo của máy
ảnh và sự tạo ảnh trên phim
trong máy ảnh .
- Biết cách phân tích ánh
sáng trắng thành các ánh sáng
màu . Cách trộn các ánh sáng
màu với nhau .
- Nắm được tác dụng của ánh
sáng và ứng dụng của nó .ï
CHỦ ĐỀ 3:
ĐIỆN TỪ HỌC
Loại chủ đề : bám sát
Thời lượng : 6 tiết
A./ Mục tiêu :
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
1./ Kiến thức :
- n lại và nắm vững các kiến thức cơ bản .
- Mô tả được từ tính của nam châm, xác đònh được các cực từ của nam châm
- Nắm được điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
- Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế .
2./ Kó năng :
- Nhận biết sự tồn tại của từ trường , xác đònh được chiều đường sức từ

- Biết vận dụng qui tắc nắm tay phải xác đònh chiều đường sức từ trong lòng ống dây.
- Vận dụng được qui tắc bàn tay trái tìm chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy
qua.
3./ Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận khi xác đònh chiều đường sức từ , lực từ , dòng điện , các cực của nam châm
B./ Nội dung :
I./ n lại kiến thức :
1./ Nam châm vónh cửu : .
- Bất kì nam châm nào cũng có hai từ cực. Khi để tự do, cực luôn chỉ hướng Bắc gọi là cực Bắc,
còn cực luôn chỉ hướng Nam gọi là cực Nam.
- Khi đặt hai nam châm gần nhau, các từ cực cùng tên đẩy nhau, các từ cực khác tên hút nhau.
2 ./ Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường :
- Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại một từ trường.Nam châm hoặc
dòng điện đều có khả năng tác dụng lực từ lên kim nam châm đặt gần nó.
- Nơi nào trong không gian có lực từ tác dụng lên kim nam châm thì nơi đó có từ trường.
3./ Từ phổ – Đường sức từ :
- Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.Có thể thu được từ phổ bằng cách rắc mạc sắt lên
tấm nhựa đặt trong từ trường và gõ nhẹ .
- Các đường sức từ có chiều nhất đònh. Ở bên ngoài thanh nam châm, chúng là những đường cong
đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam của nam châm.
4 ./ Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua :
- Phần từ phổ ở bên ngoài ống dây có dòng điện chạy qua rất giống phần từ phổ ở bên ngoài
thanh nam châm.
- . Qui tắc nắm tay phải:
Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo theo chiều dòng điện chạy qua các
vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.

5./ Sự nhiễm từ của sắt và thép - Nam châm điện :
- Không những sắt , thép mà các vật liệu sắt từ như niken , côban . . . . đặt trong từ trường đều bò
nhiễm từ

GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
- Sau khi đã bò nhiễm từ, sắt non không giữ được từ tính lâu dài, còn thép thì giữ được từ tính lâu
dài.
- Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật bằng cách tăng cường độ dòng
điện chạy qua các vòng dây hoặc tăng số vòng của ống dây.
6 ./ Ứng dụng của nam châm điện :
- Nam châm điện được ứng dụng rộng rãi trong thực tế , như được dùng để chế tạo loa điện , rơle
điện từ , chuông báo động và nhiều thiết bò tự động khác .
7./ Lực điện từ :
- dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường và không song song với đường sức tư thì chòu
tác dụng của lực điện từ.
- Qui tắc bàn tay trái:
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay
giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90
0
chỉ chiều của lực điện từ.

8./ Động cơ điện một chiều :
- Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng
điện chạy qua đặt trong từ trường.
- Động cơ điện một chiều có hai bộ phận chính là nam châm tạo ra từ trường và khung dây dẫn.
- Khi động cơ điện hoạt động , điện năng được chuyển hoá thành cơ năng

9./ Hiện tượng cảm ứng điện từ :
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
- Có nhiều cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong một cuộn dây dẫn kín. Dòng điện
được tạo ra theo cách đó gọi là dòng điện cảm ứng.
- Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
10./ Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng :
- Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đường sức từ xuyên qua

tiết diện S của cuộn dây biến thiên .
11./ Dòng điện xoay chiều :
- Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc ngược lại đang giảm mà chyển sang tăng .
- Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm hay cho nam châm quay trước
cuộn dây dẫn thì trong cuộn dây có thể xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều .
12./ Máy phát điện xoay chiều :
- Một máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây dẫn. Một trong
hai bộ phận đó đứng yên gọi là stato, bộ phận còn lại quay gọi là rôto.

13./ Truyền tải điện năng đi xa :
- Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn sẽ có một phần đòên năng hao phí do hiện
tượng toả nhiệt trên đường dây .
- Công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghòch với bình phương hiệu điện
thế đặt vào hai đầu đường dây.
14./ Máy biến thế :
- Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một HĐT xoay chiều thì ở hai đầu cuộn thứ
cấp xuât hiện một HĐT xoay chiều.
- HĐT ở hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế tỉ với số vòng dây của mỗi cuộn:
2
1
2
1
n
n
U
U
=
.
+ Khi U

1
< U
2
máy tăng thế.
+Khi U
1
>U
2
máy hạ thế.
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9

II./ Một số loại bài tập :
1./ Bài tập trắc nghiệm khách quan :
* Dạng 1 : Câu ghép đôi : Ghép mệnh đề cột A với mệnh đề cột B thành một câu hoàn chỉnh

A B
1. Bình thường kim nam châm chỉ hướng
2. Nam châm hầu như không hút
3. Không gian xung quanh nam châm
,xung quanh dòng điện
4. Nơi nào trong không gian có lực từ tác
dụng lên kim nam châm thì
5. Ngươì ta dùng kim nam châm
a. Nam – Bắc
b. Đông – Bắc
c. Để nhận biết từ trường
d. Nơi đó có từ trường
e. Đồng ,nhôm và các kim loại
không thuộc vật liệu sắt từ
f. Có khả năng tác dụng lực từ lên

kim nam châm đặt trong nó
* Dạng 2 : Câu hỏi nhiều lựa chọn :
1./ Chọn câu đúng :
A. Một thanh nam châm luôn luôn có hai cực
B. Khi bẻ đôi một thanh nam châm thì mỗi nửa chỉ còn lại một cực .
C. Đưa hai đầu vừa bẻ của thanh nam châm lại gần nhau thì chúng đẩy nhau .
D. Đưa hai đầu vừa bẻ của thanh nam châm lại gần nhau thì không có hiện tượng gì .
2./ Vật dụng nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện ?
A. Bàn là B. Đèn dây tóc
C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện
3./ Chọn câu sai :
Các đặc điểm từ phổ của nam châm là :
A. Càng gần nam châm các đường sức càng gần nhau hơn
B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín
C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua
D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh , chỗ nào thưa thì từ trường yếu
4./ Chọn câu sai :
A. Đường sức từ của ống dây là những đường cong không khép kín.
B. Hai đầu của ống dây cũng là hai từ cực
C. Trong lòng ống dây cũng có các đường sức từ , được sắp xếp gần như song song với nhau .
D. Tại hai đầu ống dây , các đướng sức từ có chiều cùng đi vào một đầu và đi ra ở đầu kia
5./ Chọn câu sai :
- Lõi của nam châm điện thường được làm bằng thép vì :
A. Lõi thép làm tăng tác dụng từ của ống dây có dòng điện .
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
B. Khi ngắt điện lõi thép vẫn giữ được từ tính .
C. Khi đặt trong từ trường , lõi thép bò nhiễm từ và trở thành một nam châm nữa .
D. Có thể làm nhiễm từ mọi kim loại .
* Dạng 3 : Câu đúng sai : Đánh dấu X vào ô trả lời thích hợp
Nội dung Đúng Sai

1. Một nam châm có thể một đầu có cực, đầøu kia không có cực
2. Nam châm có thể hút được các vật như sắt , thép , niken.
3. Bẻ một thanh nam châm làm đôi bao giờ ta cũng thu được hai nam châm
mới
4. Một thanh nhôm đặt trong từ trường sẽ chòu tác dụng của lực từ.
5. Động cơ điện ứng dụng tác dụng từ của dòng điện .
6. Máy sấy tóc hoạt động dựa trên tác dụng từ và tác dụng nhiệt của dòng
điện
7. Dòng điện đi qua dây điện trở của ấm đun nước không gây nên tác dụng
từ.
8. Từ phổ là tập hợp các đường sức của điện trường .
9. Nhờ từ phổ ta biết được sự tồn tại của điện trường .
10. Quan sát từ phổ ta biết được tên các cực của nam châm
* Dạng 4 : Câu điền khuyết :
- Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau đây :
1./ Khi cuộn dây dẫn kín . . . . . . . . . . . . . . . . . trong từ trường của . . . . . . . . . . . . hay cho nam
châm quay trước . . . . . . . . . . . . . . . thì trong cuộn dây có thể xuất hiện dòng điện cảm ứng . . . . . .
. . . . .
2./ Các máy . . . . . . . . . . . xoay chiều đều có hai bộ phận chính là . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . .
Một trong hai bộ phận đó . . . . . . . . . . . . .gọi là stato, bộ phận còn lại có thể . . . . . . . . . . . .gọi
là rôto.
3./ Dòng điện xoay chiều có tác dụng . . . . . . . ., tác dụng . . . . . . . . . . ., tác dụng. . . . . . . . . .
4./ Muốn giảm . . . . . . . . . . . điện năng do . . . . . . . . . . .trên đường dây tải điện thì cách tốt nhất
là tăng . . . . . . . . . . . . . . . . đặt vào hai đầu đường dây dẫn.
5./ . . . . . . . . . . . . . . .hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện . . . . . . . . . . . . . . . . .với bình
phương . . . . . . . . . . . . . . . . đặt vào hai đầu đường dây.
* Đáp án :
* Dạng 1 : 1 a 2 e 3 f 4 d 5 c
* Dạng 2 : 1- A 2-C 3- C 4-A 5- D
* Dạng 3: Sai : 1,4,7,8,10

Đúng : 2,3,5,6,9
* Dạng 4: 1 : quay, nam châm , cuộn dây dẫn , xoay chiều
2 : phát điện , nam châm , cuộn dây , đứng yên, quay
3 : từ , nhiệt , quang
4: hao phí , toả nhiệt , hiệu điện thế
5 : Công suất , tỉ lệ nghòch , hiệu điện thế
2. . Bài tập tự luận :
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
1./ Nếu em có một kim nam châm thì làm thế nào để có thể phát hiện ra trong đoạn dây AB có
dòng điện hay không ? Gỉa sử rằng đoạn dây AB đặt theo phương Bắc – Nam đòa lý .


2./ Hình 2.9 vẽ một ống dây có dòng điện chạy qua và chỉ rõ chiều của dòng điện . Dùng quy tắc
nắm tay phải xác đònh chiều các đường sức từ của dòng điện trong ống dây này từ đó chỉ rõ các
cực của nó .

3./ Trên hình 2.14 mũi tên chỉ chiều chuyển động của đoạn dây AC trên hai thanh ray dẫn điện
AB và CD . Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng ABCD . Em hãy vẽ chiều đường sức từ ?

4./ Dây dẫn chuyển động như thế nào trong các trường hợp sau ( hình 2.15) ? Dấu chấm chỉ dòng
điện chạy về phía trước mặt ,dấu + chỉ dòng điện chạy về phía sau .

5./ Một maý biến thế có cuộn sơ cấp gồm 100 vòng , cuộn thứ cấp gồm 1000 vòng dây. Hiệu điện
thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V Nếu coi điện năng không bò mất mát thì hiệu điện thế ở hai đầu
cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
* Hướng dẫn giải :
1./ Đặt cây dẫn AB theo hướng Bắc – Nam đòa lý rồi đưa kim nam châm lại gần dây . Nếu kim
nam châm không song song với dây thì trong dây AB có dòng điện . Nếu kim nam châm vẫn song
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
song với dây AB thì trong dây AB không có dòng điện ( hoặc có dòng điện nhưng có cường độ rất

nhỏ ) .
2./ Chiều của đường sức từ trong ống dây là chiều từ phải sang trái . Cực bên phải là cực Nam ( S)
, cực bên trái là cực Bắc (N)
3./ .Chiều của đường sức từ vuông góc với mặt khung ABCD và đi về phía trong tờ giấy.+
4./ p dụng qui tắc bàn tay trái sao cho đường sức từ đi vào lòng bàn tay ( lòng bàn tay hướng về
phái cực Bắc N )
a./ Dây dẫn chuyển đôïng từ trái sang phải .
b./ Dây dẫn chuyển đôïng từ phải sang trái .
c./ Dây dẫn chuyển đôïng từ phải sang trái .
d./ Dây dẫn chuyển đôïng từ trái sang phải .
e./ Dây dẫn chuyển đôïng ra phía ngoài
g./ Dây dẫn không chuyển đôïng ( dòng điện và đường sức từ có phương song song với nhau ) .
5./ Từ công thức :
2
1
2
1
n
n
U
U
=


U
2
= U
1
n
2

/ n
1
= 2200V
III./ Bài tập bổ sung :
1./ Có khung dây dẫn ABCD nằm vuông góc với đường sức từ . Cho dòng điện chạy vào khung
như hình 2.21 . CD nằm ngoài từ trường .
a./ Có lực từ tác dụng lên AB hay CD không ?
b./ Các đoạn dây AD hay BC có chòu lực tác dụng không ?

2./ Dòng điện chạy qua ống dây như hình 2.23 , ở giữa ống dây có lõi sắt :
a./ Đóng K đầu trên ống dây là cực gì ?
b./ Nếu tăng thêm số vòng dây thì nam châm điện có mạnh hơn không ?
c./ Nếu tăng thêm nguồn điện , nam châm điện có mạnh hơn không ?
d./ Nếu thay lõi sắt non bằng lõi thép , ống dây và lõi thép có còn là nam châm điện nữa hay
không ?

GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
3./ Các ống dây được nối với các cực của nguồn điện đặt gần nhau như hình 2.25 . Hãy cho biết
các trường hợp nào các ống dây hút nhau hay đẩy nhau ? Hãy giải thích vì sao chúng l hút nhau
hay đẩy nhau ?


4./ Muốn bảo quản tốt từ tính của thanh nam châm thẳng đặt trong tử của phòng thí nghiệm , nên
đặt nó như thế nào ?
5./ Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 300 vòng . Muốn tăng hiệu điện thế lên 3 lần thì cuộn thứ
cấp của máy biến thế phải quấn bao nhiêu vòng ?
Có thể dùng máy tăng thế đó làm máy hạ thế được không ? Máy này hạ được bao nhiêu lần ?
IV./ Tài liệu tham khảo :
- n luyện Vật lý 9 NXBGD
- Bài tập nâng cao Vật lý 9 NXBGD

CHỦ ĐỀ 4
QUANG HỌC
Loại chủ đề : Bám sát
Thời lượng : 6 tiết
A./ Mục tiêu :
1./ Kiến thức :
- Nắm được hiện tượng khúc xạ ánh sáng . Mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xa.
- Nắm được đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì .
- Nắm được cấu tạo của máy ảnh và sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh .
- Nắm được tác dụng của ánh sáng và ứng dụng của nó .ï
2./ Kó năng :
- Phân biệt được thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì
- Vận dụng vẽ ảnh tạo bởi hai thấu kính trên .
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
- Biết cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu . Cách trộn các ánh sáng màu với
nhau .
3./ Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận khi vẽ ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì .
B./ Nội dung :
I./ n lại kiến thức :
1./ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng – Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ :
a./ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng :
- Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bò gãy
khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng .
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới( mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến ) , ở về phía bên kia
pháp tuyến so với tia tới .
b./ Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ :
- Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .
- Khi tia sáng truyền từ nước ra không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới .
- Khi góc tới tăng ( giảm ) thì góc khúc xạ cũng tăng ( giảm ) . Khi góc tới bằng 0 thì góc khúc xạ

cũng bằng 0.

2./ Thấu kính hội tụ – nh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ :
a./ Thấu kính hội tụ:
- Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
- Mỗi thấu kính hội tụ có 2 tiêu điểm F và F’, nằm về 2 phía của thấu kính , cách đều quang tâm .
- Khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính .
- Chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm
của thấu kính .
- Đường truyền của một số tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ :
+Tia tới qua quang tâm cho tia ló tiếp tục truyền thẳng.
+Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm.
+Tia tới qua tiêu điểm cho tia ló song song với trục chính .
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9

b./ nh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ :
-Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật. Khi vật đặt rất xa TK thì ảnh
thật có vò trí cách TK một khoảng bằng tiêu cự.
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật .
- Vật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cũng vuông góc với trục chính của thấu
kính .

3./ Thấu kính phân kì – nh tạo bởi thấu kính phân kì :
a./ Thấu kính phân kì:
- Thấu kính phân kì thường dùng có phần rìa dày hơn phần giữa.
- Mỗi thấu kính hội tụ có 2 tiêu điểm F và F’, nằm về 2 phía của thấu kính , cách đều quang tâm .
- Khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính .
- Chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kìï cho chùm tia ló phân kì
- Đường truyền của một số tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì :
+Tia tới qua quang tâm cho tia ló tiếp tục truyền thẳng.

+Tia tới song song với trục chính cho tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm.

b./ nh tạo bởi thấu kính phân kì :
- Vật sáng đặt ở mọi vò trí trước thấu kính phân kì đều cho ảnh ảo , cùng chiều , nhỏ hơn vật và ở
trong khoảng tiêu cự .
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
- Khi vật đặt rất xa TK thì ảnh ảo có vò trí cách TK một khoảng bằng tiêu cự.
- Vật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cũng vuông góc với trục chính của thấu
kính .

4./ Sự tạo ảnh trong phim trong máy ảnh :
- Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của một vật mà ta muốn chụp trên phim .
- Mỗi máy ảnh đều có vật kính , buồng tối và chỗ đặt phlm.
- Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ .
- Anhr trên phim là ảnh thật , nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật .
5./ Mắt :
- Hai bộ phận quan trọng là thuỷ tinh thể và màng lưới .
- Thể thuỷ tinh đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh , còn màng lưới như phim . nh của vật
mà ta nhìn hiêïn trên màng lưới.
- Điểm xa mắt nhất ta có thể nhìn thấy rõ khi không điều tiết gọi là điểm cực viễn .Khoảng cách
từ mắt đến điểm cực viễn gọi là khoảng cực viễn .
- Điểm gần mắt nhất ta có thể nhìn thấy rõ khi không điều tiết gọi là điểm cực cận .Khoảng cách
từ mắt đến điểm cực cận gọi là khoảng cực cận .
6./ Mắt cận và mắt lão :
- Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần nhưng không nhìn rõ những vật ở xa.
- Kính cận là thấu kính phân kì . Mắt cận phải đeo kính phân kì để nhìn rõ những vật ở xa.
- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần .
- Kính lão là thấu kính hội tụ . Mắt cận phải đeo kính hội tụ để nhìn rõ những vật ở gần .
7./ Kính lúp :
- Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ .

- Mỗi kính lúp có số bội giác G được ghi baèng các con số 2x, 3x ,5x. . . . . . . .
- Vật cần quan sát đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật
- Giữa bội giác G và tiêu cự f có hệ thức : G = 25/f
8./ nh sáng trắng và ánh sáng màu :
- nh sáng do mặt trời và các đèn có dây tóc nóng sáng phát ra là ánh sáng trắng .
- Có một số nguồn sáng phát ánh sáng màu
- Có thể tạo ánh sáng màu bằng cách chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc màu.
- Chiếu chùm sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng vẫn có màu đó .
- Tấm lọc màu nào thì hấp thụ ít ánh sáng màu đó , nhưng hấp thụ nhiều ánh sáng màu đó .
9./ Sự phân tích ánh sáng trắng:
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
- Có thể phân tích chùm sáng trắng thành những chùm sáng màu khác nhau , bằng cách cho chùm
sáng trắng hoặc phản xạ trên mặt ghi của đóa CD .
- Dùng tấm lọc màu để phân tích ánh sáng trắng thành ánh sáng màu .
- Người ta phân đònh chùm sáng trắng thành những chùm sáng màu khác nhau , có 7 màu chính :
đỏ , cam , vàng , lục , lam . chàm , tím .
10./ Trộn các ánh sáng màu
- Trộn 2 hay nhiều chùm sáng màu là chiếu các chùm sáng màu đó vào cùng một chỗ trên màn
ảnh màu trắng . Ba màu đỏ , lục , lam là 3 màu cơ bản .
- Có thể trộn hai hoặc nhiều ánh sáng màu với nhau để được ánh sáng có màu khác hẳn .
- Trộn ánh sáng đỏ , lục và lam với nhau ta được ánh sáng trắng .
11./ Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu :
- Dưới ánh sáng trắng vật có màu nào thì có ánh sáng màu đó đi vào mắt ta.
- Vật có màu trắng có khả năng tán xạ tất cả các ánh sáng màu .
- Vật màu nào thì tán xạ ánh sáng màu đó , nhưng tán xạ kém ánh sáng màu khác .
- Vật màu đen không có khả năng tán xạbất kì anùh sáng màu nào.
12./ Các tác dụng của ánh sáng :
- nh sáng chiếu vào các vật sẽ làm chúng nóng lên . Đó là tác dụng nhiệt của ánh sáng .
- nh sáng có thể gây ra một số biến đôûi nhất đònh của các sinh vật . Đó là tác dụng sinh học của
ánh sáng .

- Tác dụng của ánh sáng lên pin mặt trời gọi là tác dụng quang điện của ánh sáng .
- nh sáng có năng lượng , năng lượng đó được biến đổi thành các năng lượng khác .
II./ Một số loại bài tập :
1 Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm :
a. Câu ghép đôi: Ghép mệnh đề bên phải và mệnh đề bên trái thành một câu hoàn
chỉnh .
A B
1. Hiện tượng tia sáng truyền từ môi
trường trong suốt này sang môi trường
trong suốt khác .
2. Khi tia sáng truyền từ không khí vào
nước thì
3. Khi tia sáng truyền từ nước ra không khí
thì
4. Mătï phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
5. Khi góc tới bằng không

a. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .
b. Bò gãy khúc tại mặt phân cách
giữa hai môi trường được gọi là
hiện tượng khúc xạ
c. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
d. Góc khúc xạ bằng góc tới
e. Góc khúc xạ cũng bằng không ,
tia sáng không bò gãy khúc khi
truyền qua hai môi trường
f. Được gọi là mặt phẳng tới .
b. Câu lựa chọn : Chọn câu đúng
6.nh của một vật sáng đặt vuông góc với trục chính và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính
hội tụ là :

A. nh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
B. nh thật ngược chiều và lớn hơn vật
C. nh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
D. nh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
7.nh của một vật sáng đặt trước thấu kính phân kì
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
A. nh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
B. nh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. nh ảo ngược chiều và lớn hơn vật
D. nh ảo ngược chiều và nhỏ hơn vật
8.nh của một vật sáng trên phim của máy ảnh là
A.nh ảo ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. nh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. nh ảo ngược chiều và nhỏ hơn vật
D. nh ảo ngược chiều và nhỏ hơn vật
9. nh của vật sáng trên màng lưới của mắt là
A. nh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. nh thật cùng chiều va ønhỏ hơn vật
C. nh thật cùng chiều và lớn hơn vật
D. nh thật ngược chiều và lớn hơn vật
10. Mắt chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm là mắt bò tật gì và phải đeo kính gì để
nhìn rõ các vật ở xa
A. Cận thò và phải đeo kính hôi tụ
B. Cận thò và phải đeo kính phân kì
C. Mắt lão và phải đeo kính phân kì
D. Mắt lão và phải đeo kính hôi tu
c. Câu đúng - sai:
11. Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .
12. Khi tia sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .
13. Tiêu cự của thuỷ tinh thể có thể thay đổi được

14. Thuỷ tinh thể có chức năng tạo ảnh thật trên màng lưới
15. Kính lúp có số bội giác lớn thì cũng có tiêu cự lớn
d. Câu điền khuyết :
16. Mắt ông An là. . . . . . . . . . . . nên không nhìn rõ những vật ở gần. Để đọc sách ông An phải
đeo kính . . . . . . . . . . . . .
17. Kính lúp là dụng cụ dùng để . . . . . . . nh của một vật qua kính lúp là . . . . . . . .và . . . . . .vật
18. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu lam . ta được ánh sáng . . . . . . . . . . . . . . . .
19. Nhìn một mảnh giấy vàng dưới ánh sáng màu đỏ , ta sẽ thấy mảnh giấy có màu . . . . . . . . . . .
20. Muốn cho pin Mặt Trời phát điện thì phải chiếu . . . . . . . . .vào pin. Tác dụng của ánh sáng
lên pin gọi là . . . . . . . . . . .
2./ Câu hỏi và bài tập tự luận :
21. Một điểm sáng S được đặt trước một thấu kính hội tụ và ở ngoài tiêu cự (h3.7)
a. Dựng ảnh S

của điểm S qua thấu kính .
b S

là ảnh thật hay ảnh ảo.
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9

22. Một vật sáng AB cao 10cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì ở tại
tiêu điểm (h 3.11). Cho biết thấu kính này có tiêu cự f = 20cm
a. Dựng ảnh A

B

của AB qua thấu kính đã cho
b. Xác đònh khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh ?

23. Một vật cao 120cm đặt cách máy ảnh 3m. Dùng máy ảnh để chụp vật này thì thấy ảnh cao

2cm.
a./ Hãy dựng ảnh của vật này trên phim ( không cần đúng tỉ lệ )
b./ Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh .
24. Một mắt có tiêu cự của thuỷ tinh thể là2cm khi không điều tiết .
a./ Khoảng cách từ quang tâm đến màng lưới là 1,5cm. Mắt bò tật gì ?
b./ Để ảnh của vật hiện lên ở màng lưới thì phải đeo kính gì ?
25. Một vật đặt cách một kính lúp 6cm. Cho biết tiêu cự của kính lúp bằng 10cm.
a./ Dựng ảnh của vật qua kính lúp ( không cần đúng tỉ lệ )
b./ nh là ảnh thật hay ảnh ảo ? Lớn hơn hay nhỏ hơn vật ?
III./ Hướng dẫn trả lời :
1./ Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm :
a. Câu ghép đôi: Ghép mệnh đề bên phải và mệnh đề bên trái thành một câu hoàn
chỉnh .
1-b ; 2-a ; 3-c ; 4 – g ; 5 – e
b. Câu lựa chọn : Chọn câu đúng
6- A ; 7 – B ; 8 – C ; 9 – A ; 10 – B
c. Câu đúng - sai:
11 – S ; 12 – Đ ; 13 – Đ ; 14 – Đ ; 15 – S
d. Câu điền khuyết :
16. mắt lão ; hội tụ
17. quan sát các vật nhỏ ; ảnh ảo ; lớn hơn
18. màu lam
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9
19. màu đen
20. ánh sáng, tác dụng quang điện
2./ Câu hỏi và bài tập tự luận :
21. a./ Dựng ảnh (h3.1.G)

b./ S


là ảnh thật .
22. a./ Dựng ảnh (h3.9.G)
- nh A

B

của AB qua thấu kính là ảnh ảo.

b./ Xác đònh khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của vật . Từ hình vẽ ta có :
Tam giác OA

B

đồng dạng với tam giác OAB và tam giác AA

B

dồng dạng với tam giác AOI.
Nên ta có :
AO
AA
OA
OA '
'
=
mà OA

= A A

, và OA


+ A A

= O F = f nên :
OA

= O F/2 = f/2 = 10cm
A

B

= 5cm
23.a./ Dựng ảnh của vật trên phim như hình vẽ

- A

B

là ảnh của AB : ảnh thật và nhỏ hơn vật
b./ Tính khoảng cách từ phim đến vật kính :
- Tam giác OA

B

đồng dạng với tam giác OAB suy ra : OA

= 5cm
24. a./ Do tiêu điểm của mắt nằm sau màn lưới nên mắt này là mắt lão ( vật ở vô cực sẽ cho ảnh
ở sau màng lưới )
GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9

b./ Để khắc phục tật lão thò phải đeo kính hội tụ .( kính lão )
25. a./ Dựng ảnh như hình vẽ :

b./ nh của vật qua kính lúp là ảnh ảo .
- Tam giác OA

B

đồng dạng với tam giác OAB và F

A

B

đồng dạng với F

OI ta rút ra được
OA

= 5cm và A

B

/ AB = 2,5 lần
IV./ Bài tập bổ sung :
26. Tiêu cự của thuỷ tinh thể sẽ dài nhất hay ngắn nhất khi nhìn một vật ở điểm cực cận và điểm
cực viễn ?
27. Một người quan sát một bức tranh cao 1m. treo cách người đó 2m . Biết ảnh của bức tranh
trong mắt cao 1cm . Hãy xác đònh khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến màng lưới ?
28. Đặt một điểm sáng trước một thấu kính phân kì như hình 3.10

a./ Hãy dựng ảnh S

của S tạo bởi thấu kính phân kì
b./ nh S

là ảnh thật hay ảnh ảo ?

29. a./ Dùng một kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ cao 2mm.Muốn ảnh ảo của vật
cao 10mmthì phải đặt vật cách kính bao nhiêu cm ?
b./ Nếu dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm để quan sát vật nói trên mà cũng thu được ảnh ảo
cao 10mm thì phải đặt vật cách thấu kính bao nhiêu cm ?
30. Tại sao khi đặt một vật màu tím dưới ánh sáng trắng ta thấy có màu vàng , khi đặt một vật
màu tím dưới ánh sáng trắng ta thấy có màu vàng ?
V./ Một số tài liệu tham khảo :
- n luyện vật lí 7 : NXBGD
- Bài tập cơ bản và nâng cao vật lí 7 : NXBGD

GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×