Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra hocki II co ma tran-hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.07 KB, 3 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC LẠNG GIANG
TRƯỜNG PTCS KÉP
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II.
TOÁN 8 (2010 – 2011)
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL
1. Phương
trình bậc
nhất một
ẩn
Nhận biết và hiểu
được nghiệm của
pt bậc nhất 1 ẩn.
-Khái niệm
2pt tương
đương.
-Biểu diễn
đại lượng
theo ẩn.
Giải pt
đưa được
về dạng
ax+b=0
Tìm được
ĐKXĐ
của pt.


Giải pt
chứa ẩn ở
mẫu
Giải bài
tốn bằng
cách lập
PT
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
0,5
5%
3
0,75
7,5%
2
1,0
10%
1
0,25
2,5%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
10
4,5

45%
2.Bất pt
bậc nhất
một ẩn.
Nghiệm của bpt
bậc nhất một ẩn
Giải bpt
bạc nhất
một ẩn
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,0
10%
3.Diện
tìch đa
giác
DT tamù giác
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,25

2,5%
1
0,25
2,5%
4.Tam
giác đồng
dạng.
Trường hợp đồng
dạng của tam giác
Tỉ số của
hai đoạn
thẳng.
Chứng
minh tam
giác
đồng
dạng.
Tính chất
đường
phân
giác của
tam giác.
Ứng dụng
tam giác
đồng dạng
vào tìm
cạnh.
Ứng dụng
tam giác
đồng

dạng vào
CM hệ
thức.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
3
1,0
10%
1
0,25
2,5%
1
0,75
7,5%
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
0,5
5%
9
3,25
32,5%

5.Hình
hộp chữ

nhật.
HS nắm KN hộp
chữ nhật.
Hai đường thẳng vng
góc trong khơng gian,
đường thẳng vng góc
với mặt phẳng
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
T. số câu.
T số điểm
Tỉ lệ: %
9
2,75
27,5%
9
3,25
32,5%
7
4,0

40%
25
10
100%
PHỊNG GIÁO DỤC LẠNG GIANG
TRƯỜNG PTCS KÉP
KIỂM TRA HOC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN : TỐN 8
Thời gian : 90 phút
( khơng kể thời gian phát đề )
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điẻm )
Chọn và ghi một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất vào giấy làm bài .
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a

0) có nghiệm duy nhất là :
A. x =
b
a
B. x =
a
b

C. x =
b
a

D. x =
a
b
Câu 2 Khẳng định nào ĐÚNG ?

A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều ln đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân ln đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vng ln đồng dạng với nhau.
Câu 3: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB=2dm và CD=10 cm là:
A. 2 B.
10
2
C. 5 D.
5
1
Câu 4 Giá trò x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :
A. 1 – 2x < 2x – 1 B. x + 7 > 10 + 2x C. x + 3

0 D. x – 3 > 0.
Câu 5: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:
A.
AC
DC
BD
AB
=
B.
AC
AB
DC
DB
=
C.
AB
AC
DC

BD
=
D.
DB
DC
AC
AB
=
Câu 6 §iỊu kiƯn x¸c ®Þnh cđa ph¬ng tr×nh
34
3
)3(
12
1
22
+

=+−
+ x
xx
x
là :
A. x ≠ 3 . B. x ≠ 3 và x ≠ 0 C. x ∈ R D. Cả A, B, C ®Ịu sai
II. TỰ LUẬN :
Câu 7: (3 điểm )
1)Giải phương trình sau : ( 1,5 điểm. )

2
2(x 11)
x 2 3

x 2 x 2
x 4


− =
+ −


2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số ( 1,5 điểm. )
13 – 4x > 7x - 9
Câu 8: ( 1,5 điểm )
Có hai thùng đựng xăng , thùng thứ hai đựng gấp đôi số lít xăng của thùng thứ nhất. Nếu thêm
vào thùng thất 12 lít xăng và thêm vào thùng thứ hai 7 lít xăng nữa thì cả hai thùng sẽ có số lít
xăng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất đựng được bao nhiêu lít xăng?
Câu9: ( 2 điểm )
Cho tam giác vuông ABC ( Â = 90
0
) có đường cao AH. Biết AB = 6cm và AC = 8cm
a/ Chứng minh :

HBA đồng dạng với

ABC
b/ Tính độ dài BC và AH.
c/ Chứng minh: AB
2
= BC . BH
Câu 10 (0,5 điểm ) Chứng minh rằng: 8
2003
+5

2003
+17
2004
-4
2004
chia hết cho 13

Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM - THANG ĐIỂM
I.TR ẮC NGHIỆM : (3 điểm) Mõi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B B A C B C
II) T Ự LUẬN :
Câu Nội dung Thang điểm
Câu 7
1)Tìm đúng ĐKXĐ :x ≠ ±2.
Quy ®ång vµ khư mÉu ta ®ỵc:
(x

2)
2


3(x + 2) = 2x

22

2
x


4x + 4

3x

6

2x + 22 = 0

2
x

9x + 20 = 0

2
x

4x

5x + 20 = 0
⇔ x(x

4)

5(x

4) = 0 ⇔ (x

4)(x

5) = 0.

Tõ ®ã ta ®ỵc tËp nghiƯm S = {4; 5}
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
2) Tính được -11x > - 22
Tính được x < 2
trả lời
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
0,5 đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 8
Chọn ẩn và xác đònh ĐK cho ẩn.
Lập được phương trình x + 12 = 2x + 7
Giải phương trình tìm được x = 5
Trả lời .
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
Câu 9
a/ Chứng minh được một cặp góc nhọn bằng nhau.
Kết luận

HBA đồng dạng

ABC
b/ Tính được BC = 10 cm

Tính được AH = 4,8 cm
c/ Từ câu a, Chứng minh được AB
2
= BC . BH
0.5 điểm
0.25điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm

Câu 10
Viết được dưới dạng
8
2003
+5
2003
=(8+5)(8
2002
-8
2001
.5+…+5
2002
)=13.(8
2002
- 8
2001
.5+…+5
2002
) chia
hết cho 13

(17
2004
-4
2004
)= (17-4)(17
2003
+17
2002
.4+…+4
2003
) = 13(17
2003
+17
2002
.4+…
+4
2003
) chia hết cho 13
Do đó tổng chia hết cho 13
0,25đ
0,25đ

×