Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

on thi lop 10 ki II tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.68 KB, 1 trang )

ĐỀ 3:
Câu 1: Xét dấu các biểu thức sau:
a)
f x x x
2
( ) 4 1= + −

− +
=

x x
f x
x
2
(2 1)( 3)
( )
9
Câu 2: Giải các bất phương trình sau:
a)
x x
2
3 4 0− + + ≥
b)
x x
2 5
2 1 1
>
+ −
c)
x x
x


( 1)( 2)
0
(2 3)
− − +



Câu 3: a) Giải các phương trình sau:
2 1 2x x− = +
b) Giải phương trình:
x x
2
2 4 1+ −
=
x 1+
Câu 4: Cho phương trình:
x m x m m
2 2
2( 1) 8 15 0− + + + − + =
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu .

Câu 5:: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao (đơn vị
là milimét) của các cây hoa được trồng:
Nhóm Chiều cao Số cây đạt
được
1 Từ 100 đến 199 20
2 Từ 200 đến 299 75
3 Từ 300 đến 399 70
4 Từ 400 đến 499 25

5 Từ 500 đến 599 10
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp của mẫu số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột .
c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê.
Câu 6: a) Chứng minh đẳng thức sau:
3 2
3
sin cos
tan tan tan 1
cos
α α
α α α
α
+
= + + +
b) Rút gọn biểu thức
A
3 3
cos sin
1 sin cos
α α
α α

=
+
. Sau đó tính giá trị biểu thức A khi
3
π
α
=

Câu 7: Cho tam giác ABC có A = 60
0
; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán
kính đường tròn ngoại tiếp của ∆ABC.
Câu 8: a) Cho đường thẳng d:
x t
y t
2 2
1 2

= − −

= +

và điểm A(3; 1). Tìm phương trình tổng quát của đường
thẳng (∆) qua A và vuông góc với d.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với (∆′): 5x – 2y + 10 = 0.
c) Lập chính tắc của elip (E), biết một tiêu điểm của (E) là F
1
(–8; 0) và điểm M(5; –3
3
)
thuộc elip.
Câu 9: Cho đường thẳng có phương trình d: 3x-4y+m=0, và đường tròn
(C): (x-1)
2
+ (y-1)
2
=1. Tìm m để d tiếp xúc với đường tròn (C) ?
Câu 10: Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh:

bc ca ab
a b c
a b c
+ + ≥ + +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×