I. NH NG V N Đ CHUNG (C B N) V LÃI SU T:Ữ Ấ Ề Ơ Ả Ề Ấ
1- Lãi su tấ :
+ Lãi su t là t l c a t ng s ti n ph i tr so v i t ng s ti n vayấ ỷ ệ ủ ổ ố ề ả ả ớ ổ ố ề
trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. Lãi su t là giá mà ng i vay ph i trộ ả ờ ấ ị ấ ườ ả ả
đ đ c s d ng ti n không thu c s h u c a h và là l i t c ng i cho vayể ượ ử ụ ề ộ ở ữ ủ ọ ợ ứ ườ
có đ c đ i v i vi c trì hoãn chi tiêu. ượ ố ớ ệ
+ Có nhi u lo i lãi su t nh : lãi su t ti n vay; lãi su t ti n g i; lãi su tề ạ ấ ư ấ ề ấ ề ử ấ
tái c p v n; lãi su t liên ngân hàng, v.v.ấ ố ấ
2- Tác đ ng c a lãi su t t i n n kinh t : ộ ủ ấ ớ ề ế
Đ i v i n n kinh t Vi t Nam t khi chuy n mình t n n kinh t t p trungố ớ ề ế ệ ừ ể ừ ề ế ậ
sang n n kinh t th tr ng có s qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ng xãề ế ị ườ ự ả ủ ướ ị ướ
h i ch nghĩa, lãi su t tr thành công c qu n lý vĩ mô c a nhà n c. Lãiộ ủ ấ ở ụ ả ủ ướ
su t đã góp ph n ki m ch l m phát cũng nh kích thích tăng tr ng và phátấ ầ ề ế ạ ư ưở
tri n kinh t trong công cu c đ i m i c a đ t n c.ể ế ộ ổ ớ ủ ấ ướ
+ Thông qua vay n : Lãi su t tăng làm gi m vay n . Cá nhân gi m đi vayợ ấ ả ợ ả
và tăng g i ti t ki m, do đó gi m tiêu dùng và tác đ ng tiêu c c t i t ng c u.ử ế ệ ả ộ ự ớ ổ ầ
Doanh nghi p gi m vay m i và do đó gi m đ u t m i, nên tác đ ng tiêu c cệ ả ớ ả ầ ư ớ ộ ự
t i t ng c u. M t khác, lãi su t tăng còn có nghĩa là giá c các kho n vayớ ổ ầ ặ ấ ả ả
hi n th i c a doanh nghi p tăng, có nghĩa là giá v n tăng hay chi phí s nệ ờ ủ ệ ố ả
xu t tăng. Đi u này làm gi m l i nhu n c a doanh nghi p, khi n doanhấ ề ả ợ ậ ủ ệ ế
nghi p có xu h ng thu h p s n xu t; do đó tác đ ng tiêu c c t i t ng c u.ệ ướ ẹ ả ấ ộ ự ớ ổ ầ
Giãn th còn làm gi m thu nh p c a ng i lao đ ng. Đi u này khi n hợ ả ậ ủ ườ ộ ề ế ọ
gi m tiêu dùng. T ng c u l i ch u tác đ ng tiêu c c.ả ổ ầ ạ ị ộ ự
Đ i v i ho t đ ng vay c m c , khi lãi su t tăng ng i ta s gi m nhu c uố ớ ạ ộ ầ ố ấ ườ ẽ ả ầ
vay đ xây hay mua nhà, do đó đ u t xây nhà gi m, nh h ng tiêu c c t iể ầ ư ả ả ưở ự ớ
t ng c u. Nó còn khi n cho vi c tr n các kho n vay c m c hi n th i trổ ầ ế ệ ả ợ ả ầ ố ệ ờ ở
nên khó khăn h n khi n ng i đi vay ph i gi m tiêu dùng đ còn tr n .ơ ế ườ ả ả ể ả ợ
T ng c u vì th ch u tác đ ng tiêu c c.ổ ầ ế ị ộ ự
+ Thông qua t giá h i đoái : lãi su t trong n c tăng t ng đ i so v i lãiỉ ố ấ ướ ươ ố ớ
su t n c ngoài s khi n cho dòng v n t n c ngoài tăng c ng ch yấ ở ướ ẽ ế ố ừ ướ ườ ả
vào trong n c.Đi u này làm cho t giá h i đoái gi a n i t v i ngo i tướ ề ỷ ố ữ ộ ệ ớ ạ ệ
gi m xu ng. Xu t kh u ròng vì th gi m đi, khi n cho t ng c u gi m theo.ả ố ấ ẩ ế ả ế ổ ầ ả
1
II. TÌM HI U S BI N Đ NG C A LÃI SU T QUA C Ể Ự Ế Ộ Ủ Ấ Ơ
CH ĐI U HÀNH LÃI SU T:Ế Ề Ấ
Trong nh ng th p k g n đây, th tr ng tài chính - ti n t th gi i có sữ ậ ỷ ầ ị ườ ề ệ ế ớ ự
phát tri n v t b c v quy mô và chi u sâu, c ch đi u hành lãi su t c aể ượ ậ ề ề ơ ế ề ấ ủ
Ngân hàng Trung ng (NHTW) các n c thay đ i theo h ng t do hoá.ươ ướ ổ ướ ự
Tuy nhiên, m i n c, NHTW căn c vào lu t đ nh, đi u ki n và b i c nhở ỗ ướ ứ ậ ị ề ệ ố ả
phát tri n kinh t - xã h i, th tr ng tài chính - ti n t , cũng nh đ a v phápể ế ộ ị ườ ề ệ ư ị ị
lý c a NHTW, m c tiêu c a chính sách ti n t (l m phát ho c đa m c tiêu)ủ ụ ủ ề ệ ạ ặ ụ
đ áp d ng c ch đi u hành lãi su t phù h p trong t ng th i kỳ nh m nể ụ ơ ế ề ấ ợ ừ ờ ằ ổ
đ nh và phát tri n th tr ng ti n t , t o đi u ki n thu n l i cho ho t đ ngị ể ị ườ ề ệ ạ ề ệ ậ ợ ạ ộ
ngân hàng và s phân b có hi u qu các ngu n v n trong n n kinh t .ự ổ ệ ả ồ ố ề ế
Ki m soát các bi n đ ng v lãi su t (26/05/2008) :ể ế ộ ề ấ
V i c ch đi u hành lãi su t m i, t nay, các ngân hàng th ng m i sớ ơ ế ề ấ ớ ừ ươ ạ ẽ
ph i đ c bi t quan tâm đ n các quy t đ nh v lãi su t c a Ngân hàng Nhàả ặ ệ ế ế ị ề ấ ủ
n c.ướ
Lãi su t kinh doanh c a các NH (k c lãi su t trên th tr ng liên NH) sấ ủ ể ả ấ ị ườ ẽ
ph i xoay quanh m c lãi su t c b n (LSCB).ả ứ ấ ơ ả
Nh v y b ng c ch đi u hành LSCB, NHNN có nhi u kh năng h nư ậ ằ ơ ế ề ề ả ơ
trong vi c đi u ch nh t c đ tăng tr ng ti n t , tín d ng hi u qu . Xuệ ề ỉ ố ộ ưở ề ệ ụ ệ ả
h ng, th i đi m và c ng đ c a các thay đ i v lãi su t là m i quan tâmướ ờ ể ườ ộ ủ ổ ề ấ ố
l n c a th tr ng, các Nhà đ u t và dân c .ớ ủ ị ườ ầ ư ư
1- Lãi su t huy đ ng:ấ ộ
Lãi su t huy đ ng là lãi su t ti n g i,lãi su t huy đ ng càng l n thì càngấ ộ ấ ề ử ấ ộ ớ
nhi u ng i g i ti n vào ngân hàng và ng c l i.ề ườ ử ề ượ ạ
Đ i v i lãi su t huy đ ng v n, NHNN quy đ nh thông qua các l n đi uố ớ ấ ộ ố ị ầ ề
ch nh sau:ỉ
1. n đ nh m c c đ nh t ngày 01/10/1982 theo Ngh đ nh 165/HĐBT ngàyẤ ị ứ ố ị ừ ị ị
23/9/1982;
2
2. Kh ng ch chênh l ch bình quân gi a lãi su t huy đ ng và lãi su t cho vayố ế ệ ữ ấ ộ ấ
là 0,35%/tháng còn m c c th giao cho các NHTM t quy đ nh theo Quy tứ ụ ể ự ị ế
đ nh s 381/QĐ-NH1 ngày 28/12/1995; ị ố
3. Đ n ngày 28/6/1997, lãi su t huy đ ng v n đã th c s tuân theo quy lu tế ấ ộ ố ự ự ậ
th tr ng khi NHNN hoàn toàn trao quy n cho các NHTM quy t đ nh đ phùị ườ ề ế ị ể
h p v i th i h n c a t ng lo i ti n g i, đ a bàn kinh doanh c a t ng t ch cợ ớ ờ ạ ủ ừ ạ ề ử ị ủ ừ ổ ứ
tín d ng; ụ
4. Hi n nay, ngày 16/5/2008, b ng Quy t đ nh s 16/2008/QĐ-NHNN lãi su tệ ằ ế ị ố ấ
huy đ ng s chính th c b kh ng ch trong h n m c không v t quá 150%ộ ẽ ứ ị ố ế ạ ứ ượ
lãi su t c b n do NHNN quy đ nh (tr tr ng h p cho vay các nhu c u v nấ ơ ả ị ừ ườ ợ ầ ố
ph c v đ i s ng, cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tínụ ụ ờ ố ệ ụ ử ụ ẻ
d ng theo quy đ nh t i Thông t s 01/2009/TT-NHNN ngày 23/01/2009).ụ ị ạ ư ố
Trong tu n t 06 - 03/07,lãi su t huy đ ng b ng VND n đ nh, cá bi t có NHầ ừ ấ ộ ằ ổ ị ệ
Sài Gòn – Hà N i tăng t 0,2-0,4%/năm; m c lãi su t cao nh t hi n nay làộ ừ ứ ấ ấ ệ
10,2%/năm c a NH Vi t Nam Tín Nghĩa áp d ng đ i v i kỳ h n 36 tháng. ủ ệ ụ ố ớ ạ
M c lãi su t huy đ ng bình quân c th nh sau:ứ ấ ộ ụ ể ư
Lãi su tấ
huy đ ngộ
bình quân
Lo iạ
ti nề
Không kỳ
h nạ
(%/năm)
3 tháng
(%/năm)
6 tháng
(%/năm)
12 tháng
(%/năm)
Nhóm
NHTMNN
VND
USD
2,88
0,20
7,52
1,10
7,85
1,26
8,01
1,48
Nhóm
NHTMCP
VND
USD
2,92
0,42
7,99
1,51
8,30
1,69
8,53
2,05
Theo Ngân hàng Nhà n c (NHNN), tu n tính t ngày 14 - 22/5/2009, s dướ ầ ừ ố ư
ti n g i c a các t ch c tín d ng t i NHNN đ m b o yêu c u d tr b tề ử ủ ổ ứ ụ ạ ả ả ầ ự ữ ắ
bu c và kh năng thanh toán. Lãi su t huy đ ng b ng VND c a m t s ngânộ ả ấ ộ ằ ủ ộ ố
hàng TMCP: Sài Gòn, K th ng, Ngoài qu c doanh, An Bình đi u ch nhỹ ươ ố ề ỉ
tăng t 0,2 - 0,5%/năm.ừ
Trong khi đó, lãi su t huy đ ng b ng USD c a Ngân hàng TMCP Quân đ iấ ộ ằ ủ ộ
đi u ch nh gi m, v i m c gi m t 0,1 - 0,2%/năm.ề ỉ ả ớ ứ ả ừ
M c lãi su t huy đ ng bình quân đ n ngày 22/5 c th nh sau:ứ ấ ộ ế ụ ể ư
Lãi su tấ
huy đ ngộ
bình quân
Lo iạ
ti nề
Không kỳ
h nạ
(%/năm)
3 tháng
(%/năm)
6 tháng
(%/năm)
12 tháng
(%/năm)
3
Nhóm
NHTMNN
VND
USD
2,88
0,36
7,30
1,24
7,50
1,54
7,85
1,92
Nhóm
NHTMCP
VND
USD
2,87
0,50
7,68
1,78
7,87
2,05
8,12
2,40
D i đây là bi u lãi su t huy đ ng ti t ki m:ướ ể ấ ộ ế ệ
BI U LÃI SU T HUY Đ NG TI T KI M - PG BANKỂ Ấ Ộ Ế Ệ
(Áp d ng cho các cá nhân, t ch c chính tr , xã h i, đoàn th )ụ ổ ứ ị ộ ể
Kì h nạ
TI N G I VNĐỀ Ử
Tr lãi hàngả
tháng
(%/năm)
(Áp d ng tụ ừ
13/10/2009)
TI N G I VNDỀ Ử
Tr lãi cu i kỳ ả ố
(%/năm)
(Áp d ng tụ ừ
13/10/2009)
TI N G I USDỀ Ử
Tr lãi cu i kỳ ả ố
(%/năm)
(Áp d ng tụ ừ
13/10/2009)
Không kỳ h nạ NA 3.00% 0.50%
1 tháng NA 8.60% 1.90%
2 tháng 8.67% 8.70% 2.20%
3 tháng 8.93% 9.00% 2.60%
6 tháng 8.93% 9.10% 2.90%
9 tháng 8.93% 9.20% 3.00%
12 tháng 8.93% 9.30% 3.20%
13 tháng 8.89% 9.30% 3.20%
18 tháng 8.87% 9.45% 3.30%
24 tháng 8.77% 9.55% 3.40%
BI U LÃI SU T TI N G I B NG NGO I T - PG BANKỂ Ấ Ề Ử Ằ Ạ Ệ
(Áp d ng cho các cá nhân, t ch c chính tr , xã h i, đoàn th )ụ ổ ứ ị ộ ể
Kì h nạ
TI N G I AUDỀ Ử
Tr lãi cu i kỳả ố
(%/năm)
TI N G I EURỀ Ử
Tr lãi cu i kỳả ố
(%/năm)
Áp d ng t 24/02/2009ụ ừ
Không kỳ h nạ NA 0.25%
1 tháng NA 0.80%
2 tháng NA 1.00%
3 tháng NA 1.20%
4
6 tháng NA 1.30%
9 tháng NA 1.40%
12 tháng NA 1.60%
Bi u lãi su t áp d ng cho s n ph m ể ấ ụ ả ẩ
" Ti t ki m rút g c t ng ph n linh ho t VND"ế ệ ố ừ ầ ạ
(Áp d ng cho các cá nhân, t ch c chính tr , xã h i, đoànụ ổ ứ ị ộ
thể
t 24/08/2009)ừ
Kì h nạ
Lãi su tấ
(%/năm)
Không kỳ h nạ 3.00%
1 tháng 7.50%
2 tháng 7.60%
3 tháng 7.70%
4 tháng 7.80%
5 tháng 7.90%
6 tháng 8.20%
7 tháng 8.30%
8 tháng 8.40%
9 tháng 8.50%
10 tháng 8.60%
11 tháng 8.70%
12 tháng 8.80%
Bi u lãi su t áp d ng cho s n ph m ể ấ ụ ả ẩ
" Tài kho n ti n g i rút g c linh ho t VND"ả ề ử ố ạ
(Áp d ng cho các cá nhân, t ch c chính tr , xã h i, đoànụ ổ ứ ị ộ
th t 05/08/2009)ể ừ
M c ti n g iứ ề ử
Lãi su t (%/năm)ấ
tr lãi cu i thángả ố
D i 100 tri u đ ngướ ệ ồ 4.50%
T 100 tri u đ ng đ n 500 tri suừ ệ ồ ế ệ
đ ngồ
5.00%
T 500 tri u đ ng đ n d i 1 từ ệ ồ ế ướ ỷ
đ ngồ
5.20%
5
T 1 t đ ng tr lênừ ỷ ồ ở 5.50%
Th c t , lãi su t huy đ ng đ c các ngân hàng liên ti p đi u ch nh, nh t làự ế ấ ộ ượ ế ề ỉ ấ
t gi a năm 2006 đ n h t quý 2/2007. Đ gi chân khách hàng trong b iừ ữ ế ế ể ữ ố
c nh ch ng khoán tăng m nh th i đi m trên, lãi su t huy đ ng đã tăng trênả ứ ạ ở ờ ể ấ ộ
d i 20% trong vòng m t năm qua. Đ c bi t là nh ng ngân hàng v a đ cướ ộ ặ ệ ữ ừ ượ
chuy n đ i mô hình ho t đ ng t nông thôn lên thành th đã ra s c “chiêu d ”ể ổ ạ ộ ừ ị ứ ụ
khách hàng có lúc lãi su t huy đ ng lên x p x 9,8%/năm ( kỳ h n 12 tháng).ấ ộ ấ ỉ ở ạ
Hi n Ngân hàng Navibank, Ngân hàng Kiên Long v n duy trì m c lãi su tệ ẫ ứ ấ
huy đ ng trên, cho dù đã có nhi u ngân hàng ph i c t gi m lãi su t đ gi mộ ề ả ắ ả ấ ể ả
chi phí đ u vào.ầ
Vài tháng g n đây đã có nh ng chuy n đ ng khác. Cùng v i chính sách th tầ ữ ể ộ ớ ắ
ch t cho vay c m c ch ng khoán, NHNN đã ban hành Quy t đ nh 1141/QĐặ ầ ố ứ ế ị
– NHNN ngày 31.5 v vi c tăng d tr b t bu c lên 10% (thay vì 5% nhề ệ ự ữ ắ ộ ư
tr c đó) khi n các ngân hàng g p khó khăn trong huy đ ng v n. T l dướ ế ặ ộ ố ỷ ệ ự
tr b t bu c tăng kéo theo chi phí đ u vào c a ngân hàng đi lên. Có nghĩa,ữ ắ ộ ầ ủ
tr c đây huy đ ng đ c 10 đ ng, ngân hàng cho vay 9,5 đ ng, nh ng sauướ ộ ượ ồ ồ ư
khi quy t đ nh trên đ c ban hành s ti n cho vay ch còn 9 đ ng.ế ị ượ ố ề ỉ ồ
Chính vì v y, g n đây các ngân hàng ch n bi n pháp c t gi m lãi su t huyậ ầ ọ ệ ắ ả ấ
đ ng đ gi m chi phí đ u vào. Tính bình quân m c lãi su t c t gi m c a cácộ ể ả ầ ứ ấ ắ ả ủ
ngân hàng lên đ n 0,02 – 0,08%/tháng so v i m c lãi su t huy đ ng cũ. Hi nế ớ ứ ấ ộ ệ
đã có trên 15 ngân hàng c t gi m lãi su t huy đ ng.ắ ả ấ ộ
Rõ ràng lãi su t trên th tr ng đ c đi u ch nh b i quan h cung – c u cácấ ị ườ ượ ề ỉ ở ệ ầ
ngân hàng c ph n, hoàn toàn không ph thu c vào lãi su t c b n do NHNNổ ầ ụ ộ ấ ơ ả
công b . Th c t , t gi a năm 2006 đ n h t quý 1/2007, v n huy đ ng c aố ự ế ừ ữ ế ế ố ộ ủ
ngân hàng tăng ch m tr c c n l c c a th tr ng ch ng khoán. T ng v nậ ướ ơ ố ủ ị ườ ứ ổ ố
huy đ ng c a các ngân hàng trên đ a bàn TP.HCM tính đ n h t tháng 2.2007ộ ủ ị ế ế
6
c đ t 303.700 t đ ng, ch tăng 0,8% so v i m t tháng tr c và tăng 6,4%ướ ạ ỉ ồ ỉ ớ ộ ướ
so v i cu i năm 2006. S c h p d n c a c phi u đã hút d n v n sang ch ngớ ố ứ ấ ẫ ủ ổ ế ầ ố ứ
khoán. Chính vì v y các ngân hàng v n g ng mình đ y lãi su t lên, ch u chiậ ẫ ồ ẩ ấ ị
phí đ u vào cao đ huy đ ng v n.ầ ể ộ ố
Đ i v i n c ta, c ch đi u hành lãi su t có s thay đ i qua nhi u giaiố ớ ướ ơ ế ề ấ ự ổ ề
đo n; t gi a tháng 5/2008 đ n nay, Ngân hàng Nhà n c (NHNN) Vi t Namạ ừ ữ ế ướ ệ
áp d ng c ch đi u hành lãi su t c b n: ụ ơ ế ề ấ ơ ả
- Th c hi n c ch đi u hành lãi su t c b n, mà theo đó, các NHTM nự ệ ơ ế ề ấ ơ ả ấ
đ nh lãi su t cho vay t i đa b ng 150% lãi su t c b n do NHNN công bị ấ ố ằ ấ ơ ả ố
trong t ng th i kỳ. Đây là công c tr c ti p đ ki m soát lãi su t kinh doanhừ ờ ụ ự ế ể ể ấ
c a NHTM; đ ng th i, NHNN ti p t c đi u hành linh ho t các m c lãi su tủ ồ ờ ế ụ ề ạ ứ ấ
nghi p v th tr ng m , lãi su t tái c p v n và tái chi t kh u đ đi u ti tệ ụ ị ườ ở ấ ấ ố ế ấ ể ề ế
lãi su t th tr ng ti n t . Lãi su t c b n đ c xác đ nh và công b trên cấ ị ườ ề ệ ấ ơ ả ượ ị ố ơ
s xu h ng bi n đ ng cung - c u v n th tr ng, m c tiêu c a chính sáchở ướ ế ộ ầ ố ị ườ ụ ủ
ti n t và các nhân t tác đ ng khác c a th tr ng ti n t , ngo i h i trongề ệ ố ộ ủ ị ườ ề ệ ạ ố ở
và ngoài n c. ướ
- Thi t l p m t hành lang lãi su t th tr ng liên ngân hàng v i biên đ chênhế ậ ộ ấ ị ườ ớ ộ
l ch kho ng 2% đ đi u ti t lãi su t th tr ng: (i) "Tr n" là lãi su t tái c pệ ả ể ề ế ấ ị ườ ầ ấ ấ
v n, "sàn" là lãi su t tái chi t kh u (hi n nay là 7% - 5%/năm); lãi su t cố ấ ế ấ ệ ấ ơ
b n và lãi su t nghi p v th tr ng m bi n đ ng trong ph m vi hành langả ấ ệ ụ ị ườ ở ế ộ ạ
này; (ii) Lãi su t nghi p v th tr ng m đóng vai trò đ nh h ng và th cấ ệ ụ ị ườ ở ị ướ ự
hi n vi c "b m" ti n ra ho c "hút" ti n v , t đó tác đ ng đ n cung - c uệ ệ ơ ề ặ ề ề ừ ộ ế ầ
v n, lãi su t th tr ng liên ngân hàng và lãi su t huy đ ng, cho vay c aố ấ ị ườ ấ ộ ủ
NHTM.
T tháng 5 - 9/2008, NHNN đi u hành chính sách ti n t "th t ch t", các m cừ ề ề ệ ắ ặ ứ
lãi su t ch đ o đ c đi u ch nh tăng, lãi su t c b n t 12%/năm lênấ ủ ạ ượ ề ỉ ấ ơ ả ừ
14%/năm, lãi su t tái c p v n t 13%/năm lên 15%/năm, lãi su t tái chi tấ ấ ố ừ ấ ế
kh u t 11%/năm lên 13%/năm, lãi su t nghi p v th tr ng m tấ ừ ấ ệ ụ ị ườ ở ừ
11,7%/năm lên 15%/năm. T tháng 10/2008 đ n nay, NHNN chuy n h ngừ ế ể ướ
đi u hành chính sách ti n t t "th t ch t" đ ch ng l m phát sang "n iề ề ệ ừ ắ ặ ể ố ạ ớ
l ng" nh m m c tiêu hàng đ u là ngăn ch n suy gi m kinh t , đi u ch nhỏ ằ ụ ầ ặ ả ế ề ỉ
gi m m nh lãi su t c b n t 14% - 13% - 11% - 8,5% - 7%/năm, lãi su t táiả ạ ấ ơ ả ừ ấ
c p v n t 15% - 13% - 12% - 9,5% - 8% - 7%/năm, lãi su t tái chi t kh u tấ ố ừ ấ ế ấ ừ
13% - 11% - 12% - 10% - 7,5% - 6%/năm, lãi su t nghi p v th tr ng mấ ệ ụ ị ườ ở
t 15% - 14,3% - 13,5% - 11% - 9% - 8% - 7,5% - 7%/năm. ừ
2- Lãi su t cho vay:ấ
Lãi su t cho vay là lo i lãi su t quy đ nh t l lãi mà ng i đi vay ph i trấ ạ ấ ị ỉ ệ ườ ả ả
cho ng i cho vay.ườ
7
Trong các HĐTD cho vay trung và dài h n. NH th ng có tho thu n v iạ ườ ả ậ ớ
khách hàng là lãi su t cho vay trong h n đ c đi u ch nh đ nh kỳ theo côngấ ạ ượ ề ỉ ị
th c b ng lãi su t ti t ki m kỳ h n 12 tháng tính theo năm tr lãi t i th iứ ằ ấ ế ệ ạ ả ạ ờ
đi m đi u ch nh c ng v i biên đ t 3,7 đ n 4,8%/năm. V i m c lãi su t ti tể ề ỉ ộ ớ ộ ừ ế ớ ứ ấ ế
ki m cao nh hi n nay thì khách hàng ph i tr lãi su t lên t i 23-24%/năm. ệ ư ệ ả ả ấ ớ
Đ th ng nh t th c hi n trong h th ng phù h p v i các văn b n quy ph mể ố ấ ự ệ ệ ố ợ ớ ả ạ
pháp lu t hi n hành, ngày 15/7/2008, NHNN đã ban hành văn b nậ ệ ả
6399/NHNN-CSTT h ng d n m t s n i dung liên quan đ n vi c áp d ngướ ẫ ộ ố ộ ế ệ ụ
lãi su t theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 16/2008/QĐ-NHNN ngày 16/5/2008. ấ ị ạ ế ị ố
Theo đó, lãi su t cho vay có đi u ch nh đ c th a thu n trong h p đ ng tínấ ề ỉ ượ ỏ ậ ợ ồ
d ng đã ký k t k t ngày 19/5/2008 (ngày Quy t đ nh 16/2008/QĐ-NHNNụ ế ể ừ ế ị
có hi u l c thi hành), các t ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay đ i v iệ ự ổ ứ ụ ấ ị ấ ố ớ
khách hàng t i th i đi m ký k t h p đ ng tín d ng theo lãi su t cho vay cóạ ờ ể ế ợ ồ ụ ấ
đi u ch nh không v t quá m c lãi su t cho vay theo quy đ nh t i Quy t d nhề ỉ ượ ứ ấ ị ạ ế ị
16/2008/QĐ-NHNN.
Đ i v i các h p đ ng tín d ng đ c ký k t tr c ngày 19/5/2008, trong đóố ớ ợ ồ ụ ượ ế ướ
có th a thu n lãi su t cho vay có đi u ch nh, thì k t ngày 19/5/2008, m cỏ ậ ấ ề ỉ ể ừ ứ
lãi su t cho vay có đi u ch nh cũng không đ c v t quá m c lãi su t choấ ề ỉ ượ ượ ứ ấ
vay t i đa theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 16/2008/QĐ-NHNN, t c là khôngố ị ạ ế ị ố ứ
quá 21%/năm.
Ngày 28/10/2009, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c (NHNN) Vi t Nam đã banố ố ướ ệ
hành Quy t đ nh s 2459/QĐ-NHNN v vi c ti p t c áp d ng m c lãi su tế ị ố ề ệ ế ụ ụ ứ ấ
c b n b ng đ ng Vi t Nam là 7%/năm. Quy t đ nh này có hi u l c thi hànhơ ả ằ ồ ệ ế ị ệ ự
t ngày 01/11/2009 và thay th Quy t đ nh s 2232/QĐ-NHNN ngàyừ ế ế ị ố
24/9/2009 c a Th ng đ c NHNN Vi t Nam v m c lãi su t c b n b ngủ ố ố ệ ề ứ ấ ơ ả ằ
đ ng Vi t Nam. ồ ệ
Các m c lãi su t khác cũng đ c gi nh tr c, c th : Lãi su t tái c pứ ấ ượ ữ ư ướ ụ ể ấ ấ
v n c a NHNN đ i v i các t ch c tín d ng là 7%/năm; lãi su t tái chi tố ủ ố ớ ổ ứ ụ ấ ế
kh u c a NHNN đ i v i t ch c tín d ng là 5%/năm; lãi su t cho vay quaấ ủ ố ớ ổ ứ ụ ấ
đêm trong thanh toán đi n t liên ngân hàng và cho vay bù đ p thi u h t trongệ ử ắ ế ụ
thanh toán bù tr c a NHNN đ i v i các ngân hàng là 7%/năm.ừ ủ ố ớ
Tu n t 06 - 03/07: ầ ừ
Lãi su t cho vay VND trung và dài h n n đ nh m c 10 - 10,5%/năm ấ ạ ổ ị ở ứ
Lãi su t cho vay th a thu n đ i v i các nhu c u v n ph c v đ i s ng, choấ ỏ ậ ố ớ ầ ố ụ ụ ờ ố
vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng ph bi n t 12-ệ ụ ử ụ ẻ ụ ổ ế ừ
16,5%/năm.
8
*** Lãi su t VND :ấ
M t b ng lãi su t cho vay VND ti p t c n đ nh so v i tu n tr c: Lãi su tặ ằ ấ ế ụ ổ ị ớ ầ ướ ấ
cho vay ng n h n b ng VND c a nhóm Ngân hàng th ng m i nhà n cắ ạ ằ ủ ươ ạ ướ
ph bi n m c t 8,5-10%/năm, trung và dài h n t 10-10,5%/năm. Lãi su tổ ế ở ứ ừ ạ ừ ấ
cho vay b ng VND c a nhóm NHTM c ph n ph bi n m c t 10-10,5%/ằ ủ ổ ầ ổ ế ở ứ ừ
năm.
Lãi su t cho vay sau khi tr đi ph n h tr lãi su t ph bi n m c t 4,5-ấ ừ ầ ỗ ợ ấ ổ ế ở ứ ừ
6%/năm.
Lãi su t cho vay th a thu n đ i v i các nhu c u v n ph c v đ i s ng, choấ ỏ ậ ố ớ ầ ố ụ ụ ờ ố
vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng ph bi n t 12-ệ ụ ử ụ ẻ ụ ổ ế ừ
16,5%/năm.
*** Lãi su t USD :ấ
Lãi su t cho vay USD cũng n đ nh so v i tu n tr c. Hi n t i, lãi su t choấ ổ ị ớ ầ ướ ệ ạ ấ
vay ng n h n b ng USD c a nhóm NHTM nhà n c ph bi n m cắ ạ ằ ủ ướ ổ ế ở ứ
3%/năm, trung và dài h n t 3,5-5%/năm. ạ ừ
Lãi su t cho vay ng n h n b ng USD c a nhóm NHTM c ph n ph bi n ấ ắ ạ ằ ủ ổ ầ ổ ế ở
m c t 3-5%/năm, trung và dài h n t 4-6%/năm. ứ ừ ạ ừ
Theo s li u báo cáo nhanh c a các t ch c tín d ng, trong tu n, lãi su t giaoố ệ ủ ổ ứ ụ ầ ấ
d ch bình quân b ng VND trên th tr ng ti n t liên ngân hàng các kỳ h n 1ị ằ ị ườ ề ệ ạ
tháng, 6 tháng và 12 tháng có xu h ng gi m so v i s li u tu n tr c; trongướ ả ớ ố ệ ầ ướ
đó lãi su t bình quân kỳ h n 12 tháng có m c gi m cao nh t (0,77%/năm).ấ ạ ứ ả ấ
Lãi su t bình quân các kỳ h n còn l i (qua đêm, 1 tu n, 2 tu n và 3 tháng) cóấ ạ ạ ầ ầ
xu h ng tăng nh so v i tu n tr c, tuy nhiên m c tăng không nhi u (d iướ ẹ ớ ầ ướ ứ ề ướ
0,3%/năm). Lãi su t bình quân qua đêm là 5,73%/năm (tăng 0,29%/năm so v iấ ớ
tu n tr c), lãi su t các kỳ h n còn l i dao đ ng trong kho ng t 6,6% đ nầ ướ ấ ạ ạ ộ ả ừ ế
trên 8,45%/năm.
Đ i v i các giao d ch trên th tr ng liên ngân hàng b ng USD, lãi su t bìnhố ớ ị ị ườ ằ ấ
quân các kỳ h n qua đêm và 2 tu n có xu h ng tăng; lãi su t các kỳ h n 1ạ ầ ướ ấ ạ
tu n, 1 tháng và 3 tháng có xu h ng gi m; tuy nhiên t t c các kỳ h nầ ướ ả ở ấ ả ạ
m c thay đ i đ u không l n (t 0,03 đ n 0,21%/năm). ứ ổ ề ớ ừ ế
Lãi su t bình quân cao nh t là 1,90%/năm (đ i v i kỳ h n 6 tháng), lãi su tấ ấ ố ớ ạ ấ
các kỳ h n còn l i dao đ ng trong kho ng 0,45%/năm đ n 1,75%/năm.ạ ạ ộ ả ế
Trong tu n qua, các Ngân hàng th ng m i có xu h ng đ t giá niêm y tầ ươ ạ ướ ể ỷ ế
mua và bán USD/VND m c sát tr n, t giá niêm y t bán USD/VND phở ứ ầ ỷ ế ổ
bi n quanh m c 17.800 – 17.804. ế ứ
9
Trên th tr ng có hi n t ng m t s t ch c tín d ng (TCTD) đ c phépị ườ ệ ượ ộ ố ổ ứ ụ ượ
ho t đ ng mua bán ngo i h i mua bán đô la M v i khách hàng v t m c tạ ộ ạ ố ỹ ớ ượ ứ ỷ
giá tr n theo quy đ nh.ầ ị
Tr c tình hình trên, đ ho t đ ng mua bán ngo i t c a các TCTD trên thướ ể ạ ộ ạ ệ ủ ị
tr ng th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t, ngày 1/7/2009, Th ng đ cườ ự ệ ị ủ ậ ố ố
Ngân hàng Nhà n c đã có công văn s 4941/NHNN-QLNH g i T ng Giámướ ố ử ổ
đ c các TCTD v vi c ch n ch nh ho t đ ng mua bán ngo i t . ố ề ệ ấ ỉ ạ ộ ạ ệ
Bên c nh đó, NHNN đang ti p t c theo dõi sát di n bi n th tr ng, đi uạ ế ụ ễ ế ị ườ ề
hành t giá t ng đ i n đ nh, áp d ng các bi n pháp can thi p thích h p đỷ ươ ố ổ ị ụ ệ ệ ợ ể
th tr ng ngo i h i ho t đ ng tích c c h n.ị ườ ạ ố ạ ộ ự ơ
Ngày 01 / 02/ 2009 : Lãi su t cho vay VND th p nh t 6,5%/năm :ấ ấ ấ
T ngày 1/2, lãi su t cho vay c a các ngân hàng gi m xu ng còn 8% m từ ấ ủ ả ố ộ
năm, sau khi Ngân hàng Nhà n c đi u ch nh lãi su t c b n v 7% h iướ ề ỉ ấ ơ ả ề ồ
tr c T t.ướ ế
Ngân hàng Đ u t phát tri n VN (BIDV) tr thành nhà băng đ u tiên công bầ ư ể ở ầ ố
đi u ch nh gi m lãi su t đ ng n i t đ u tiên trong năm 2009. L n gi m g nề ỉ ả ấ ồ ộ ệ ầ ầ ả ầ
đây nh t đ c BIDV công b vào ngày 4/12/2008. ấ ượ ố
L n này, lãi su t cho vay VND c a BIDV t i đa là 10,5% m t năm. Lãi su tầ ấ ủ ố ộ ấ
cho vay ng n h n th i h n đ n 3 tháng là 8% m t năm đ i v i các kho n vayắ ạ ờ ạ ế ộ ố ớ ả
xu t kh u có h p đ ng xu t kh u tr c ti p và khách hàng cam k t bán l iấ ẩ ợ ồ ấ ẩ ự ế ế ạ
ngo i t t ng ng cho BIDV. ạ ệ ươ ứ
Lãi su t cho vay ng n h n v i th i h n đ n 3 tháng là 9% m t năm. Tr ngấ ắ ạ ớ ờ ạ ế ộ ườ
h p th i h n vay trên 3 tháng, lãi su t áp d ng trên 9% đ n t i đa 10% m tợ ờ ạ ấ ụ ế ố ộ
năm.
Lãi su t cho vay trung dài h n VND c a BIDV t nay b ng lãi su t ti t ki mấ ạ ủ ừ ằ ấ ế ệ
12 tháng tr sau c ng v i phí t i thi u là 3% m t năm nh ng không v t quáả ộ ớ ố ể ộ ư ượ
150% lãi su t c b n. ấ ơ ả
Cũng theo th ng kê t NHNN, m t b ng lãi su t cho vay t ng đ i n đ nhố ừ ặ ằ ấ ươ ố ổ ị
m c: Lãi su t cho vay ng n h n b ng VND c a nhóm ngân hàng th ngở ứ ấ ắ ạ ằ ủ ươ
m i nhà n c ph bi n m c t 8,5 - 10%/năm, trung và dài h n t 10 -ạ ướ ổ ế ở ứ ừ ạ ừ
10,5%/năm.
Lãi su t cho vay VND c a nhóm ngân hàng TMCP ph bi n m c t 10 -ấ ủ ổ ế ở ứ ừ
10,5%/năm. Lãi su t cho vay sau khi tr đi ph n h tr lãi su t ph bi n ấ ừ ầ ỗ ợ ấ ổ ế ở
m c t 4,5 - 6%/năm. Lãi su t cho vay USD m c 6 - 7%/năm.ứ ừ ấ ở ứ
Tuy nhiên, lãi su t cho vay th a thu n đ i v i các nhu c u v n ph c v đ iấ ỏ ậ ố ớ ầ ố ụ ụ ờ
s ng, cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng phố ệ ụ ử ụ ẻ ụ ổ
bi n t 12 - 16,5%/năm.ế ừ
10
Ngày 05/ 02 /2009 :
Sau khi lãi su t c b n đ c đi u ch nh gi m, các ngân hàng th ng m iấ ơ ả ượ ề ỉ ả ươ ạ
ti p t c công b gi m lãi su t cho vay, v i m c vay trung và dài h n làế ụ ố ả ấ ớ ứ ạ
10,5%/năm, vay u đãi có th dao đ ng t 7-9%/năm.ư ể ộ ừ
Ngân hàng Liên Vi t (LienVietBank) áp d ng m c lãi su t cho vay k tệ ụ ứ ấ ể ừ
tháng 2/2009 là 10,5%/năm v i cho vay thông th ng b ng VND và m c uớ ườ ằ ứ ư
đãi 9,5% v i các khách hàng có ngu n ti n g i th ng xuyên t i ngân hàng,ớ ồ ề ử ườ ạ
khách hàng ho t đ ng trong các lĩnh nuôi tr ng, ch bi n, xu t kh u th y h iạ ộ ồ ế ế ấ ẩ ủ ả
s n, thu mua, ch bi n xu t kh u l ng th c; khách hàng doanh nghi p, hả ế ế ấ ẩ ươ ự ệ ộ
gia đình, cá nhân có nhu c u vay phát tri n làng ngh . Ngân hàng này cũngầ ể ề
gi m lãi su t cho vay USD xu ng m c th p nh t 5,8% v i cho vay ng n h nả ấ ố ứ ấ ấ ớ ắ ạ
và 6%/năm v i vay trung, dài h n.ớ ạ
Ngân hàng Công Th ng (VietinBank) gi m lãi su t cho vay ng n h n v iươ ả ấ ắ ạ ớ
VND còn 8,5%/năm, m c lãi su t cho vay trung, dài h n là 10,5%/năm. Ngânứ ấ ạ
hàng TMCP Sài Gòn (SCB) gi m lãi su t huy đ ng VND trung bìnhả ấ ộ
0,5%/năm: 1 tháng là 7,5%/năm, 6-12 tháng là 8%/năm, trên 13 tháng:
8,1%/năm. Ngân hàng Ph ng Đông (OCB) cũng gi m lãi su t huy đ ng đ iươ ả ấ ộ ố
v i VND, USD. C th , lãi su t huy đ ng ti t ki m VND cao nh t kỳ h n 3ớ ụ ể ấ ộ ế ệ ấ ạ
tháng là 6,9%/năm, các kỳ h n t 6 tháng tr lên có m c lãi d i 6,8%/năm.ạ ừ ở ứ ướ
Lãi su t huy đ ng ti t ki m USD m t tháng còn 2%/năm, 2 tháng cònấ ộ ế ệ ộ
2,2%/năm, 3 tháng đ n 36 tháng là 2,5%/năm.ế
Ngày 24/05/2009 :
Trong tu n này, khi lãi su t huy đ ng VND đ c các ngân hàng tăng thêm tầ ấ ộ ượ ừ
0,2 - 0,5%/năm thì lãi su t cho vay th a thu n đ i v i các nhu c u ph c vấ ỏ ậ ố ớ ầ ụ ụ
đ i s ng, cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ngờ ố ệ ụ ử ụ ẻ ụ
ph bi n t 12 - 16,5%/năm(dân trí.com.vn)ổ ế ừ
Song song v i vi c bình n lãi su t cho vay b ng USD, các ngân hàng nàyớ ệ ổ ấ ằ
cũng th a thu n gi lãi su t huy đ ng b ng lo i ti n t này không quá 1,5%/ỏ ậ ữ ấ ộ ằ ạ ề ệ
năm.
V i m c lãi su t cho vay đang đ c áp d ng ph bi n hi n nay giao đ ng tớ ứ ấ ượ ụ ổ ế ệ ộ ừ
1,8% - 2,4%/năm (huy đ ng) và 6% - 7%/năm (cho vay) thì m c lãi su t sauộ ứ ấ
th a thu n đã đ c gi m xu ng khá m nh. Đây là m t n l c l n c a cácỏ ậ ượ ả ố ạ ộ ỗ ự ớ ủ
ngân hàng th ng m i nh m bình n th tr ng ngo i t . D đoán, sau đ ngươ ạ ằ ổ ị ườ ạ ệ ự ộ
thái này, v n đ căng th ng USD trên th tr ng t do s đ c c i thi nấ ề ẳ ị ườ ự ẽ ượ ả ệ
11
đáng k . Th ng đ c NHNN Nguy n Văn Giàu đánh giá cao th a thu n c aể ố ố ễ ỏ ậ ủ
các NHTM nhà n c và Vietcombank, đ ng th i đ ngh Hi p h i Ngân hàngướ ồ ờ ề ị ệ ộ
trao đ i v i các h i viên khác đ t o s đ ng thu n trong vi c gi m lãi su tổ ớ ộ ể ạ ự ồ ậ ệ ả ấ
và n đ nh th tr ng ngo i t .ổ ị ị ườ ạ ệ
Bên c nh đó, các NHTM cũng nh t trí cao v i k ho ch ki m tra, thanh traạ ấ ớ ế ạ ể
các TCTD trong vi c cho vay h tr lãi su t, ch p hành ch đ qu n lý ngo iệ ỗ ợ ấ ấ ế ộ ả ạ
h i và an toàn trong ho t đ ng ngân hàng. ố ạ ộ
Theo báo cáo nhanh c a các ngân hàng th ng m i, d n cho vay h tr lãiủ ươ ạ ư ợ ỗ ợ
su t (HTLS) b ng đ ng Vi t Nam đ n ngày 21/5/2009 là 301.381,77 t đ ng,ấ ằ ồ ệ ế ỷ ồ
tăng 9.495,53 t đ ng (t ng đ ng tăng 3,25%) so v i tu n tr c.ỷ ồ ươ ươ ớ ầ ướ
C th , d n theo nhóm t ch c tín d ng: Nhóm ngân hàng th ng m i Nhàụ ể ư ợ ổ ứ ụ ươ ạ
n c và Qu tín d ng nhân dân Trung ng là 218.472,42 t đ ng; nhómướ ỹ ụ ươ ỷ ồ
ngân hàng th ng m i c ph n là 67.476,45 t đ ng; nhóm ngân hàng liênươ ạ ổ ầ ỷ ồ
doanh, chi nhánh ngân hàng n c ngoài và ngân hàng 100% v n n c ngoài làướ ố ướ
13.767,58 t đ ng; công ty tài chính là 1.665,32 t đ ng.ỷ ồ ỷ ồ
D n phân theo đ i t ng khách hàng vay v n: Doanh nghi p Nhà n cư ợ ố ượ ố ệ ướ
64.797,09 t đ ng; doanh nghi p ngoài nhà n c (công ty trách nhi m h uỷ ồ ệ ướ ệ ữ
h n, công ty c ph n, doanh nghi p t nhân, doanh nghi p có v n đ u tạ ổ ầ ệ ư ệ ố ầ ư
n c ngoài …) 178.327,59 t đ ng; h p tác xã 1.808,29 t đ ng; h gia đình,ướ ỷ ồ ợ ỷ ồ ộ
cá nhân 51.867,8 t đ ng; t ch c khác 4.581 t đ ngỷ ồ ổ ứ ỷ ồ
Theo k ho ch, ngay t đ u tháng 6/2009 Thanh tra NHNN s tăng c ngế ạ ừ ầ ẽ ườ
ki m tra, thanh tra trên di n r ng ho t đ ng kinh doanh ngo i h i c a cácể ệ ộ ạ ộ ạ ố ủ
NHTM nh m gi i quy t tình tr ng các doanh nghi p găm gi ngo i t ,ằ ả ế ạ ệ ữ ạ ệ
không bán l i cho các NHTM, s d ng ngo i t th ch p đ vay n i t , kiênạ ử ụ ạ ệ ế ấ ể ộ ệ
quy t s lý nh ng vi ph m và l i d ng chính sách cho vay h tr lãi su tế ử ữ ạ ợ ụ ỗ ợ ấ
hi n nay. ệ
Ngày 02/10/2009:
Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c v a n đ nh lãi su t cho vay c b n thángố ố ướ ừ ấ ị ấ ơ ả
10 m c 7% m t năm, đ ng th i gi nguyên m t lo t lãi su t khácở ứ ộ ồ ờ ữ ộ ạ ấ
Đây là tháng th 9 liên ti p lãi su t c b n đ c gi nguyên, qua đó n đ nhứ ế ấ ơ ả ượ ữ ổ ị
tr n lãi su t cho vay m c 10,5%. Các lo i lãi su t khác nh tái c p v n,ầ ấ ở ứ ạ ấ ư ấ ố
chi t kh u, cho vay qua đêm trong thanh toán đi n t ngân hàng cũng đ cế ấ ệ ử ượ
gi m c cũ, l n l t là 7%, 5% và 7% m t năm.ữ ứ ầ ượ ộ
Quy t đ nh c a Ngân hàng Nhà n c đ c đ a ra trong b i c nh lãi su t huyế ị ủ ướ ượ ư ố ả ấ
đ ng t i các ngân hàng th ng m i v n nhích lên h ng tu n. Lãi su t huyộ ạ ươ ạ ẫ ằ ầ ấ
12
đ ng kỳ h n 12 tháng c a các ngân hàng c ph n hi n ph bi n trên 9% m iộ ạ ủ ổ ầ ệ ổ ế ỗ
năm, kh i ngân hàng nhà n c ch th p h n m t chút. ố ướ ỉ ấ ơ ộ
Trong khi đó, lãi su t cho vay c a toàn th tr ng dao đ ng t 10 đ n 10,5%ấ ủ ị ườ ộ ừ ế
m t năm. Nhi u ngân hàng đ u r t dè d t cho vay trung dài h n, ph n vìộ ề ề ấ ặ ạ ầ
ph i ki m soát tăng tr ng tín d ng t nay t i cu i năm, ph n vì c n v n ả ể ưở ụ ừ ớ ố ầ ạ ố ở
các kỳ h n trên 12 tháng.ạ
Bi u 1: Di n bi n lãi su t ch đ o và lãi su t th tr ng t tháng5/2008ể ễ ế ấ ủ ạ ấ ị ườ ừ
– 7/2009
13
Các m c lãi su t ch đ o và lãi su t th tr ng t tháng 5/2008-7/2009 :ứ ấ ủ ạ ấ ị ườ ừ
Tu n t 23/10-29/10/2009:ầ ừ
Lãi su t cho vay b ng VND n đ nh h n so v i tu n tr c. Lãi su t choấ ằ ổ ị ơ ớ ầ ướ ấ
vay VND ph bi n m c t 10-10,5%/năm. Lổ ế ở ứ ừ ãi su t cho vay th a thu n đ iấ ỏ ậ ố
14
v i các nhu c u v n ph c v đ i s ng, cho vay thông qua nghi p v phát hànhớ ầ ố ụ ụ ờ ố ệ ụ
và s d ng th tín d ng ph bi n t 14-16,5%/năm.ử ụ ẻ ụ ổ ế ừ
Lãi su t cho vay USD c a nhóm NHTM nhà n c ph bi n m c 3,5-ấ ủ ướ ổ ế ở ứ
5%/năm; nhóm NHTM c ph n ph bi n m c 4,5-6%/năm đ i v i ng n h nổ ầ ổ ế ở ứ ố ớ ắ ạ
và 6-7,5%/năm đ i v i trung, dài h n. ố ớ ạ
M c lãi su t cho vay c a các Ngân hàng th ng m i c th nh sau:ứ ấ ủ ươ ạ ụ ể ư
Đ n v : %/nămơ ị
Lãi su t cho vayấ
bình quân
Lo i ti nạ ề Ng n h nắ ạ Trung,dài h nạ
Nhóm NHTMNN VND 10-10,5 10,0-10,5
USD 3,5-4,5 4,0-5,0
Nhóm NHTMCP VND 10,0-10,5 10,5
USD 4,0-6,0 6,0-7,5
( Lãi su t cho vay c p nh t và ch nh s a theo quy t đ nh m i nh t sấ ậ ậ ỉ ử ế ị ớ ấ ố
200/QĐ-TGĐ/09 ngày 04/03/2009 áp d ng t ngày 05/03/2009)ụ ừ
LÃI SU T CHO VAY NG N H NẤ Ắ Ạ
* Lãi su t cho vay VNĐ nh sau: ấ ư
+ Áp d ng cho vay ph c v đ i s ng: t 1,02%/tháng tr lênụ ụ ụ ờ ố ừ ở
+ Áp d ng cho vay khác: t 0,875%/tháng tr lên ụ ừ ở
* Lãi su t cho vay VÀNG nh sau:ấ ư
+ Áp d ng cho T ch c, Doanh nghi p: t 0,57%/tháng tr lênụ ổ ứ ệ ừ ở
+ Áp d ng cho Cá nhân: t 0,59%/tháng tr lênụ ừ ở
* Lãi su t cho vay USD nh sau: Áp d ng cho T ch c, Doanh nghi p làấ ư ụ ổ ứ ệ
t 0,55%tháng tr lênừ ở
III. K T LU N :Ế Ậ
T th c t di n bi n ti n t , lãi su t trong th i gian qua, có th rút ra m t sừ ự ế ễ ế ề ệ ấ ờ ể ộ ố
nh n xét sau đây: ậ
15
M t là, vi c áp d ng k p th i c ch đi u hành lãi su t c b n đã ngăn ch nộ ệ ụ ị ờ ơ ế ề ấ ơ ả ặ
đ c nguy c xáo tr n th tr ng ti n t và m t kh năng thanh toán c a cácượ ơ ộ ị ườ ề ệ ấ ả ủ
NHTM trong nh ng tháng đ u năm 2008, nh t là đ i v i NHTMCP quy môữ ầ ấ ố ớ
nh chuy n đ i mô hình t nông thôn lên; an toàn h th ng ngân hàng đ cỏ ể ổ ừ ệ ố ượ
đ m b o, c ng c lòng tin c a các nhà đ u t , doanh nghi p và ng i dânả ả ủ ố ủ ầ ư ệ ườ
đ i v i h th ng ngân hàng. Kh c ph c đ c tình tr ng c nh tranh khôngố ớ ệ ố ắ ụ ượ ạ ạ
lành m nh trong huy đ ïng v n gi a các NHTM b ng cách đ y lãi su t lênạ ộ ố ữ ằ ẩ ấ
cao. Cùng v i di n bi n l m phát có xu h ng gi m, kinh t vĩ mô n đ nhớ ễ ế ạ ướ ả ế ổ ị
và ho t đ ng c a các NHTM đ m b o kh năng thanh toán, làm cho thạ ộ ủ ả ả ả ị
tr ng ti n t và lãi su t trong nh ng tháng đ u năm 2009 t ng đ i nườ ề ệ ấ ữ ầ ươ ố ổ
đ nh. ị
Hai là, c ch truy n d n c a các bi n pháp đi u hành lãi su t đã có hi u l cơ ế ề ẫ ủ ệ ề ấ ệ ự
và hi u qu đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a NHTM và lãi su t th tr ng,ệ ả ố ớ ạ ộ ủ ấ ị ườ
th hi n là lãi su t th tr ng liên ngân hàng đã bi n đ ng xoay quanh cácể ệ ấ ị ườ ế ộ
m c lãi su t ch đ o c a NHNN; lãi su t huy đ ng và cho vay c a cácứ ấ ủ ạ ủ ấ ộ ủ
NHTM bi n đ ng theo cung - c u v n và tăng, gi m theo s thay đ i c a cácế ộ ầ ố ả ự ổ ủ
m c lãi su t đi u hành c a NHNN, đã tác đ ng làm thu h p ho c m r ngứ ấ ề ủ ộ ẹ ặ ở ộ
tín d ng. Năm 2008 và nh ng tháng đ u năm 2009, tăng tr ng t ng ph ngụ ữ ầ ưở ổ ươ
ti n thanh toán và tín d ng phù h p v i ch tr ng th t ch t ho c n i l ngệ ụ ợ ớ ủ ươ ắ ặ ặ ớ ỏ
ti n t m t cách th n tr ng. ề ệ ộ ậ ọ
Ba là, vi c đi u hành linh ho t lãi su t c b n, v a là công c đi u ti t thệ ề ạ ấ ơ ả ừ ụ ề ế ị
tr ng, v a là đ ng thái phát tín hi u v ch tr ng c a Chính ph và gi iườ ừ ộ ệ ề ủ ươ ủ ủ ả
pháp đi u hành chính sách ti n t c a NHNN là "th t ch t" hay "n i l ng"ề ề ệ ủ ắ ặ ớ ỏ
ti n t , đã và đang tr thành m t ch s kinh t quan tr ng trên th tr ng tàiề ệ ở ộ ỉ ố ế ọ ị ườ
chính, ti n t , đ c các doanh nghi p, ng i dân, các nhà đ u t trong vàề ệ ượ ệ ườ ầ ư
ngoài n c, các NHTM quan tâm, theo dõi, d báo và có ph n ng khá nhanhướ ự ả ứ
nh y, tích c c v ho t đ ng đ u t , ti t ki m và tiêu dùng. K t qu này có ýạ ự ề ạ ộ ầ ư ế ệ ế ả
nghĩa r t quan tr ng, th hi n đ c vai trò và nh ng tác đ ng tích c c c aấ ọ ể ệ ượ ữ ộ ự ủ
chính sách ti n t đ i v i vi c ki m ch l m phát và đi u ti t kinh t vĩ mô. ề ệ ố ớ ệ ề ế ạ ề ế ế
B n là, c ch đi u hành lãi su t c b n phù h p v i quy đ nh c a Lu tố ơ ế ề ấ ơ ả ợ ớ ị ủ ậ
NHNN và B lu t Dân s , m c tiêu c a chính sách ti n t hi n nay và cácộ ậ ự ụ ủ ề ệ ệ
năm t i đây là ki m soát l m phát, h tr tăng tr ng kinh t m c cao vàớ ể ạ ỗ ợ ưở ế ở ứ
b n v ng. ề ữ
16