1
CHƯƠNG 1. NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
Tổng quan về phân tích hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp
1.1.
1.1.1. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp
Trong xã hi tn ti nhiu loi hong kinh t, xã h
tuy nhiên hong kinh t là hong ch yng và quyn s tn
ti và phát trin ca các hong khác. Hong kinh doanh li là hong kinh t
khi vic t chc hohm mm li nhun. Trong hong
kinh doanh, các doanh nghing ti mc kt qu và hiu qu
tt nht. Doanh nghip mun tn tc hi kinh doanh phi
có hiu qu. Hiu qu sn xut kinh doanh càng cao, doanh nghiu kin
tái sn xut m rp máy móc thit bi mi công ngh tiên tin
hii. Kinh doanh có hiu qu là ti nâng cao phúc lng, kích
u kin nâng cao hiu qu sn
xut kinh doanh. Trên thc t có nhim khác nhau v hiu qu kinh doanh,
tiêu bi
Theo Adam Smith: u qu kinh doanh là hiu qu c trong hong
kinh t, là doanh thu tiêu th m này thng nht hiu qu kinh
doanh vi doanh thu tiêu th m này không phù hp vi thc tin.
Trong quá trình kinh doanh, mt doanh nghip không ch phn doanh thu
mà còn phi quan tâm ti chi phí. Khi kinh doanh, nu doanh nghic mc
doanh thu cao, th ra l doanh thu thì
không mt doanh nghip nào mun vy. Nu th thì không th coi ho ng kinh
doanh ca doanh nghic hiu qu kinh doanh mc dù doanh thu ca doanh
nghip l nào.
Theo P. Samerelson và W. Nordhaus thì: "hiu qu sn xut din ra khi xã hi
không th n ng mt lot hàng hoá mà không ct gim mt lot sng
hàng hoá khác. Mt nn kinh t có hiu qu nm trên gii hn kh n xut ca
nó". Thc cht c cn khía cnh phân b có hiu qu các
ngun lc ca nn sn xut xã hi. Vic phân b và s dng các ngun lc sn xut
ng gii hn kh n xut s làm cho nn kinh t có hiu qu cao. Có th
nói mc hiu qu ng và không th có mc
hiu qu a.
Nhiu nhà qun tr cho rng hiu qu kinh doanh là mt v phc tp liên
n các yu t trong quá trình hou qu kinh doanh
2
ng so sánh gia chi phí b ra và kt qu c. Hiu qu kinh doanh
ng hp kt qu m hay t a kt qu nhic
a chi phí b c kt qu .
Tóm li ta có th hiu hiu qu kinh doanh là mt phm trù kinh t n, biu
hin tp trung ca s phát trin kinh t theo chiu sâu, ph khai thác các
ngun ln xut nhm mc tiêu kinh doanh.
1.1.2. Khái niệm về phân tích hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp
Phân tích ho ng kinh doanh là quá trình nghiên c
quá trình và kt qu ho ng kinh doanh ca doanh nghip nhm làm rõ cht
ng ho ng kinh doanh và các ngun ti
s i pháp nâng cao hiu qu ho ng sn xut kinh
doanh doanh nghip.
Phân tích hong kinh doanh là quá trình nhn thc và ci to hong
kinh doanh mt cách t giác và có ý thc phù hp vu kin c th và vi yêu
cu ca các quy lut kinh t khách quan nhi hiu qu kinh doanh cao.
1.1.3. Phương pháp sử dụng trong phân tích hiệu quả knh doanh
có th nc m thc trng phân tích hiu qu kinh doanh,
nhà phân tích ng s d: ,
pháp thay th liên hoàn, . i dung chính ca
1.1.3.1. Phương pháp so sánh
o sánh là mt trong nhng c các nhà phân tích s
dng ph bin nhm ng, m bing ca ch tiêu phân tích
s dn phnh rõ gc so su kin so sánh và k
thut so sánh.
Gốc so sánh: Tùy thuc vào mu mà la chn gc so sánh cho
phù hp:
K gc là c nu mun thng phát trin cng phân tích
K gc hoch: Tiêu chun so sánh này có tác d
thc hin mt ra.
K gc là ch tiêu trung bình ca ngành Tiêu chung s dng
t qu ca doanh nghip so vi mc trung bình tiên tin ca các doanh
nghip có cùng quy mô trong cùng ngành.
Thang Long University Library
3
Điều kiện so sánh: S liu ca các ch tiêu trong quá trình phân tích phm
bo tính thng nht v không gian và thi gian, i cùng mt mt ni dung
kinh t, cùng m ng, phm vi, thi gian và quy
mô không nh.
Kỹ thuât so sánh: phân tích hiu qu kinh doanh chính xác thì nhà phân tích
cn la chn k thut so sánh thích hp vi mc tiêu so sánh. Nu mun kt qu so
sánh biu hin cho s bing v khng, quy mô thì nhà phân tích s la chn
k thut so sánh bng s tuyi - t qu ca phép tr gia tr s ca k phân
tích so vi k gc. Còn nu nhà phân tích mun kt qu so sánh biu hin t phát
trin, m ph bin ca các ch tiêu kinh t thì s s dng k thut so sánh bng s
i - t qu ca phép chia gia tr s ca k phân tích so vi k gc.
so sánh bng s bình quân, c
bit ca so sánh tuyi, biu hi mt s ng nhm phn ánh
m chung ca m kinh t, mt b phn hay mt tng th chung có cùng
mt tính cht. S so sánh bình quân ta s c tình hình chung, s bing
v s ng, chng trong quá trình sn xung phát
trin ca doanh nghip.
n và d thc hin, song khi
s dn lý ch mi dng
li trng thái bim xung ca các ch tiêu. tìm hiu sâu xem
nguyên nhân d n s
c mc tiêu này.
1.1.3.2. Phương pháp thay thế liên hoàn
c s dng ph bin trong phân tích kinh doanh nhm
m ng ca các nhân t ch tiêu phân tích bt các
nhân t u kin gi nh ng ca nhân t i
ta loi tr ng ca nhân t khác. Có th
Bước 1nh công thc, tc là thit lp mi quan h ca các nhân t nh
n ch tiêu phân tích qua mt công thc nhnh. Công thc bao gm tích s
các nhân t ng và ch tiêu phân tích. Tuy nhiên khi thit lp công thc thì cn
phi sp xp các nhân t s c, nhân t chng sau; nu có nhiu nhân t
ng thì cn sp xp nhân t chính yc, nhân t th yu sau
Bước 2: ng phân tích bng cách so sánh s liu thc hin vi s
liu gc, phn chênh lng phân tích
4
Bước 3: Xác nh mc ng ca các nhân t thông qua vic thay th tng
nhân t mt: khi thay th mt nhân t thì c nh các nhân t còn li, nhân t
c thay th thì c nh k phân tích, nhân t c thay th thì c nh k gc.
Bước 4: Tìm ngui các nhân t, nu do nguyên nhân bên
trong ca doanh nghip thì tìm bin pháp thích h khc phc, cng c xây dng
ng cho k sau.
m c thc hin, d
pháp khác dùng nh nhân t ng. Tuy vy các mi quan h ca các yu
t phc gi nh có quan h theo mô hình tích s trong khi thc t các nhân t có
th có mi quan h theo nhiu dng nh nhân t
ta phi gi nh nhân t c t u này hoàn toàn
không xy ra.
1.1.3.3. Phương pháp phân tích Dupont:
Mô hình Dupont là k thuc s d phân tích kh i ca mt
doanh nghip bng các công c qun lý hiu qu truyn thng. Trong phân tích tài
i ta vn d phân tích mi liên h gia các
ch tiêu tài chính, t i mt ch tiêu tng hp thành mt hàm s ca mt lot
các bin s. Chính nh s phân tích mi liên kt gia các ch tiêu tài chính, chúng ta
có th phát hin ra nhng nhân t n ch tiêu phân tích theo mt trình
t nhnh. Chng hn, khi phân tích t sut sinh li ca Tng tài sn (ROA):
Nhà phân tích có th phát trin ch tiêu này thành:
Hay:
1.1.4. Thông tin sử dụng phân tích hiệu quả kinh doanh
1.1.4.1. Thông tin kế toán
Phân tích hiu qu hoc thc hi các báo cáo tài chính -
c hình thành thông qua vic x lý các báo cáo k i k toán,
bng báo cáo kt qu hong kinh doanh và các báo cáo chi tit khác.
Thang Long University Library
5
Bảng cân đối kế toán:
Bi k toán là báo cáo tài chính tng th, là bng tng hp - i
tng th phn ánh tng hp tình hình vn kinh doanh c c v tài sn và ngun
vn hin có c mt thm nhnh. Thnh là ngày cui
cùng ca mt k báo cáo. Thc cht ca bi k toán là bi gia tài
sn và ngun hình thành tài sn ca doanh nghip cui k hch toán. S liu trên Bng
i k toán cho bit toàn b giá tr tài sn hin có ca doanh nghiu tài
sn, ngun vu ngun vn hình thành các tài s
Bi k toán có mt vai trò quan trng, bi nó là tài li nghiên cu,
ng quát tình hình và kt qu hong sn xu s
dng vn mt thm nhnh. Thông qua bi k toán, ta có th xem
xét quan h i tng b phn vn và ngun vi quan h khác,
i qun lý thy rõ tình hình hng ngun vn ch s hu và ngun
vay n mua sm tng loi tài sn, hoc quan h gia công n kh
kim tra các quá trình hong , kim tra tình hình chp hành k ho
hic tình trng mng và bin pháp kp thm bo
các mi quan h i vn cho hong tài chính thc s tr nên có hiu qu, tit
kim và có li cho doanh nghip.
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Bng báo cáo kt qu kinh doanh cho bit s dch chuyn ca tin vn trong quá
trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip, nó cho phép d tính kh ng
ca doanh nghit qu kinh doanh còn giúp các nhà phân tích so
sánh doanh thu và s tin thc nhp qu khi bán hàng hóa, dch v vi tng chi phí
phát sinh và s tin thc xut qu vn hành doanh nghip. T nh
kt qu kinh doanh lãi hay ly báo cáo kt qu kinh doanh phn ánh kt qu
kinh doanh, phn ánh tình hình tài chính ca doanh nghip trong mt thi k nht
nh. Nó cung cp nhng thông tin tng hp v tình hình thc hi vi Nhà
c và kt qu qu s dng các ti vng, k thu qun
lý sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Bảng báo cáo chi tiết khác
Khi phân tích hiu qu hong ca doanh nghip ta cn phi có s liu chi tit
v chi phí lãi vay, chi phí kh bin và bt bin trong khon mc các yu t chi phí sn
xut kinh doanh,chi phí bán hàng, chi phí qun lý doanh nghip. Tt c nhng s liu
trên muc thì cn xem chi tit trên các s k toán chi tit ti doanh nghip.
6
1.1.4.2. Thông tin bên ngoài
Ngoài các thông tin t báo cáo tài chính trên, khi phân tích hiu qu hong
kinh doanh nhà phân tích còn s dng các thông tin th i th cnh tranh, tình
hình lm phát
1.1.5. Sự cần thiết nâng cao hiệu quả kinh doanh trong DN
Vic nâng cao hiu qu hou kin tn ti và phát
trin ca các doanh nghi có th nâng cao hiu qu ho ng kinh doanh thì
doanh nghip luôn phi nâng cao chng hàng hóa, gim chi phí, nht mc
tiêu li nhun. Vì vt hiu qu kinh doanh và nâng cao hiu qu kinh doanh là vn
quan tâm ca doanh nghip tr u kin s doanh nghip có th tn
ti và phát trin trong nn kinh t th ng.
Hiu qu kinh doanh cao cho ta bi qu s dng lao
ng ca các nhà qun lý doanh nghing th n tr
ngun lc cn pháp nâng cao hiu qu s
dng các ngun lc nhu ci, trong khi các
ngun ln cn kit buc các doanh nghip phi s dng mt cách
hp lý nht các ngun lc phc v cho sn xut vi chi phí thp nht mà v
c yêu cu cu khách hàng, không còn cách nào khác là doanh nghip phi
nâng cao hiu qu kinh doanh.
Nâng cao hiu qu kinh doanh là nhân t y cnh tranh và tin b trong
kinh doanh. Chp nh th ng là chp nhn s cnh tranh. Th ng ngày
càng phát trin thì các doanh nghip phi cnh tranh vi nhau ngày càng khc li
S cnh tranh không ch là cnh tranh v hàng hoá (chng, giá c, mu
còn là s cnh tranh v uy tín, danh ting th ng, có cnh tranh thì doanh nghip
mi hoàn thành m ra. Cnh tranh vng ly va là s kìm
hãm s phát trin ca doanh nghip. Do tn ti và phát trin doanh nghip phi
chin thng trong c u này thì sn phm ca doanh nghip
pht yêu cu v chng, s ng, giá c, mu mã và dch v
vy, hiu qu kinh doanh chính là ht nhân bn ca s cnh tranh, nâng cao hiu
qu kinh doanh là con ng các doanh nghip t nâng cao sc cnh tranh.
Nâng cao hiu qu kinh doanh ca doanh nghip s góp phn phát trin nn kinh
t xã hi. Khi hiu qu kinh doanh ca doanh nghic nâng cao thì doanh nghip
s có kh rng quy mô doanh nghip, to ving, góp
phn gii quyt vic làm cho xã hi. Ngoài ra, khi doanh nghip nâng cao hiu qu
kinh doanh ca mình thì m a doanh nghi c
Thang Long University Library
7
Nội dung phân tích hiệu quả kinh doanh trong DN
1.2.
1.2.1. Phân tích kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
1.2.1.1. Phân tích doanh thu
Doanh thu là biu hin bng tin ca toàn b các khon thu doanh nghip có
c t hong sn xut kinh doanh và cung ng dch v trong k nhnh. Doanh
thu bao gm: Doanh thu bán hàng cung cp dch v, doanh thu hong tài chính,
doanh thu t hong khác hay thu nhp khác.
nâng cao hiu qu hong kinh doanh ca doanh nghip, các nhà qun tr
cn phân tich doanh thu s giúp h có cái nhìn toàn din v tình hình doanh thu ca
doanh nghip. phân tích tình hình doanh thu, nhà qun tr ng s dng các ch
tiêu sau:
Tng doanh thu trong k: tính tng ca doanh thu ca tt c các hong ca
doanh nghip
T tng doanh thu:
Phân tích doanh thu theo sản phẩm
Mt doanh nghing sn xut kinh doanh nhiu mt hàng, nhóm hàng khác
nhau. Mi mt hàng, nhóm hàng lm sn xut, kinh t khác nhau, doanh
ng doanh nghip ch tp trung vào mt s
sn ph nâng cao chng sn phm, dch v
Vic phân tích doanh thu theo tng sn phm, dch v s giúp doanh nghip tìm
c sn phi hiu qu kinh t cao nht. T p có th
xây dng chin p lý cho tng sn phm nhng thi
giúp doanh nghic kh nh tranh trên th ng.
Khi phân tích nhà qun tr ng s dng các ch tiêu sau:
T trng doanh thu theo tng sn phm:
Sau khi so sánh t trng doanh thu ca các sn phm, nhà qun tr có th bit
c doanh thu ca sn phm nào chim t trng cao nht, sn phm nào có t trng
thp nht. Da vào kt qu này nhà qun tr s p lý cho tng
sn phm.
8
T ng sn phm
Ch tiêu này cho bit sn phm nào có t i vi
nhng sn phm có t trng doanh thu ln thì t
tiêu này cho thy doanh nghip lý hay không.
Phân tích doanh thu theo phương thức bán hàng
Doanh nghip có nhic bán hàng khác nhau, mi
m riêng, tiêu bic sau:
Bán hàng thanh toán ngay: khách hàng s thanh toán trc tip ngay bng tin
mt, tin séc, các loi tín phiu hoc chuyn khon qua ngân hàng;
Bán hàng tr chi mua
i mua không thanh toán ngay mà tr tin sau mt tha thun hoc
thanh toán thành nhiu ln hin nay thì xu th này ngày càng phát
tri.
n phm, khi phân tích doanh thu theo
c bán hàng nhà qun tr ng so sánh t trng doanh thu theo tng
c bán hàng, t a doanh thu theo tc bán hàng.
Thông qua vi c bán hàng doanh
nghip tìm ra nhng bin pháp hu hi thu hi nhanh tinh
ng hp lý trong vic la chc bán hàng.
1.2.1.2. Phân tích chi phí
Chi phí là các hao phí v ngun lc ca doanh nghip c mt kt qu
kinh doanh nhnh. Khi tham gia vào kinh doanh mi doanh nghiu mong mun
ti nhun, li nhun ca doanh nghip chu ng trc tip ca nhng
chi phí ng duy nht mà
các doanh nghin li nhung cnh tranh. Chi phí hong sn
xut kinh doanh phát sinh mi trong quá trình tái
sn xut và gn lin vi s ng, phc tp ca tng loi hình sn xut kinh doanh.
Các khon chi phí ca doanh nghip bao gm:
Giá vốn hàng bán là biu hin bng tin toàn b chi phí ca doanh nghi
hoàn thành vic sn xut và tiêu th mt loi sn phm nhi vi doanh
nghii không sn xut ra hàng hóa mà ch thc hin ch thì
Thang Long University Library
9
giá vn hàng bán còn bao gm chi phí mua hàng phân b
trong k.
Chi phí tài chính gm có chi phí lãi vay, chi phí d phòng các kho
chính, l t do chênh lch t giá.
Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn b nhng chi phí chi ra cho vic t chc
và qun lý trong toàn doanh nghip. là nhng chi phí hành chính, k toán, qun lý
Chi phí bán hàng là toàn b nhng chi phí phát sinh cn thi tiêu th sn
phm, hàng hóa; gm các khon chuyn, b
viên bán hàng, hoa hng bán hàng, khu hao tài sn c nh và nhng chi phí liên quan
n d tr, bo qun sn ph
Chi phí khác là nhng khon chi phí phát sinh do các s kin hay các nghip v
riêng bit vi hong ca các doanh nghip. Chi phí khác ca doanh
nghip gm cng bá chênh lch l i vt
n
khác, b pht thu và các khon chi phí khác.
Khi phân tích chi phi doanh nghip cn phân tích mt s ch tiêu sau:
Tng chi phí trong k bao gm giá vn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí qun
lý doanh nghip, chi phí bán hàng và chi phí khác
T a tng chi phí và riêng tng loi chi phí
Ch tiêu này cho bit t m ca chi phí. Do ch tiêu tng chi phí
ch phn ánh v quy mô tin vn phc v nh s phi bù
p t thu nhp trong k nên nhà qun tr ng s dng thêm ch phn
s dng các loi chi phí trong k, chng ca công tác qun lý chi phí
kinh doanh ca doanh nghip.
T sut chi phí:
tiêu cho bi ng doanh thu thì doanh nghip phi b
ng chi phí. Nhà qun tr da vào ch so sánh, phân tích trình
qun lý và s dng chi phí gia các k trong doanh nghip. T p có
10
th n pháp phù hp nhi nhung thi kic ri ro
trong kinh doanh.
1.2.1.3. Phân tích lợi nhuận
Li nhun là kt qu tài chính cui cùng ca các hong sn xut, kinh doanh,
hong tài chính, hoi, là ch tiêu ch u qu
kinh t các hong ca doanh nghip. Trong bng báo cáo kt qu kinh doanh, li
nhun bao gm:
Lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ: là khon chênh lch gia doanh thu
thun bán hàng và cung cp dch v tr (bao gm giá vn hàng
bán, chi phí bán hàng, chi phí qun lý doanh nghip).
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính: là phn chênh lch gia thu và chi ca hot
ng tài chính ca doanh nghip, bao gm li nhuc t hong mua bán
chng khoán, ho ng góp vn liên doanh, ho ng kinh doanh b ng sn,
chênh lch gia lãi tin gi ngân hàng vi lãi tin vay ngâ
Lợi nhuận khác: Là khon li nhun mà doanh nghic ngoài hong
sn xut kinh doanh, nhng khon thu này mang tính chng xuyên. Hay
nói cách khác li nhun khác là chênh lch gia các khon thu nhp khác và chi phí
khác phát sinh trong k.
Khi phân tích chung tình hình li nhun, các ch c các nhà qun
tr xem xét là:
Li nhuc thu tng thu nhp tr tng chi phí
Li nhun sau thu nh bng li nhun sau thu tr thu thu nhp
T i nhun gia k này so vi k c
Các ch c s d ng li
nhu phn li nhuc t hon
k này so vi k c. Ngoài ra, nhà qun tr n các ch
sut sinh li trên vn ch s hu (ROE), h s biên li nhun gp, h s biên li
nhuc thu và lãi vay.
Hệ số biên lợi nhuận gộp
Thang Long University Library
11
H s này phn ánh m ng doanh thu thun mang l ng li
nhun sau thu cho doanh nghi n chi phí tài chính, chi phí bán
hàng và chi phí qun lý doanh nghip. Mc tiêu quan trng nht ca mt doanh nghip
o ra tin và nm gi tiu này ph thuc rt nhiu vào kh
khon và hiu qu kinh doanh bc tính này s quynh kh c tc
vì th n phi phân tích kh i ca
mt doanh nghii nhi, bao gm c hiu qu s dng các ngun lc và
ng thu nhp to ra t hong ca doanh nghip. Tính toán h s biên li nhun
gp ca mt doanh nghip là mt vic làm thit th c cái nhìn th
doanh nghip.
Hệ số biên lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Tng li nhu c thu và lãi vay hay EBIT là tt c các khon li nhun
c khi tính vào các khon thanh toán tin lãi và thu thu nhp. H s biên li nhuân
c thu và lãi vay cho bit mng doanh thu thun mang lng li
nhun nn tin lãi vay và thu thu nhp. u qu qua h s
biên li nhuc thu s biên li nhun ròng,
do không b ng bi chính sách thu hay các khon thu nhp khác nm ngoài
c chính. Vì vy, h s biên li nhuc thu và lãi vay cao cho thy doanh
nghing vi ngành ngh kinh doanh ct lõi ca mình.
1.2.2. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
1.2.2.1. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản chung
Tài sn ca doanh nghiêp là tt c các ngun lc có thc, hu hình hoc vô hình
gm các vt, tin, giy t có giá và các quyn tài sn ca doanh nghip ti mt thi
m nhnh, có kh i li ích cho doanh nghi
Mi doanh nghip phát trin vì nhiu mc tiêu khác nhau: Ti nhun,
t ng hu ích c o doanh
nghisong tt c mc tiêu c th u nhm mc tiêu bao trùm nht là t
giá tr tài sn cho ch s h t c mc tiêu này các doanh nghip cn phân
tích hiu qu s dng tài s c c khai thác và s dng tài sn
ca mình, t phi n lc khai thác tri và s dng có hiu qu tài sn ca mình.
i vi tài sn nhng ch ng c doanh nghip quan tâm khi xem xét hiu
qu s dng tài sn: S vòng quay ca tài sn, t sut sut sinh li ca tài sn chung
và t sut sinh li ca tài sn tài chính.
12
Số vòng quay của tài sản (Total assets turnover):
Ch tiêu này cho bit m tài sn t doanh thu thun.
Ch tiêu này càng cao chng t các tài sn vng nhanh, góp ph
u kin nâng cao li nhun ca doanh nghic li. Tuy nhiên ch tiêu này
ph thum ngành ngh m c th ca tng loi tài sn
trong doanh nghip.
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA):
Ch s ca công thc t sut sinh li ca tài sn trong kì phân tích cho bit kh
o li nhun sau thu trên m tài sn. Ch tiêu này cho bit khi doanh
nghip b ng tài sn thì thu v ng li nhun. Ch tiêu này càng
cao chng t hiu qu s dng tài sn ca doanh nghip là tt, góp phn nâng cao kh
a doanh nghip.
Tỷ suất sinh lời của tài sản tài chính
Ch tiêu này cho bit doanh nghing cho tài sn tài chính thì thu
v ng li nhun. Ch tiêu này càng cao càng t
trng giúp nhà qun tr nh xem có nên m r
chính hay không.
1.2.2.2. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn:
Tài sn ngn hn là nhng tài sn mà thi gian s dng, thu hi luân chuyn
trong mc mt chu k luân chuyn. Trong bi k toán tài sn ngn
hc biu hin các trng thái: Tin và các khon, tài sn tài
chính ngn hn, các khon phi thu ngn hn, hàng tn kho và các tài sn ngn hn
khác. Nghiên cu và qun lý vic s dng tài sn ngn hn góp phn hoàn thin k
hoch kinh doanh có hiu qu, tit kim chi phí, khai thác ht ngun lc, hn ch ri
ro và nâng cao hiu qu kinh doanh. Do v nâng cao hiu qu kinh doanh, doanh
nghip cng xuyên phân tích t i pháp khc phc kp thi
Thang Long University Library
13
Các ch tiêu phn ánh tài sn ngn hn gm:
Tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn:
Ch tiêu này cho bit trong k phân tích doanh nghing tài sn
ngn hn thì tng li nhun sau thu. Ch tiêu này càng cao thì hiu
qu s dng tài sn ngn hn càng tt góp phn nâng cao hiu qu kinh doanh cho
doanh nghip.
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn:
S vòng quay ca tài sn ngn hn cho bit thi gian luân chuyn giá tr tài sn
ngn hn vào doanh thu thun. Ch tiêu này cho bit mng tài sn ngn hn to ra
ng doanh thu thun sau mt chu kì kinh doanh ln ca ch tiêu này
cao th hin t luân chuyn vn nhanh. Doanh nghip hong càng hiu qu thì
s vòng quay ca tài sn ngn hn càng ln.
Thời gian luân chuyển của tài sản ngắn hạn:
Ch tiêu này cho bit thi gian mt vòng quay ca tài sn ngn hn. Thi gian
ca mt vòng quay ngn, tc là t luân chuyn tài sn ngn hn nhanh và doanh
nghip có th thu hi vn s n nâng cao doanh thu và li nhun
cho doanh nghip.
Mức tiết kiệm vốn lưu động
Mức tiết kiệm tuyệt đối: luân chuyn vng nên có th tit
kic mt s vng s dng vào vic khác.
V
= M
0
/360 x K
1
- V
là vng tit kim tuyi
M
0
là tng mc luân chuyn vng
K
1
là thi gian luân chuyn vng hoch
V
là vng
14
Mức tiết kiệm tương đối: luân chuyn vn nên doanh nghip có
th ng mc luân chuyn vn song không c
quy mô vng
V
= M
1
/360 x (K
1
K
0
)
là vng tit kii
M
1
là tng mc luân chuyn vng hoch
K
1
, K
0
lt là k luân chuyn vng ho
Mức hao phí của tài sản ngắn hạn so với doanh thu thuần
Ch tiêu này cho bit mng doanh thu thun cng tài sn ngn
hn trong kì to thành n ngn hn cho phù hp. Ch
tiêu này càng ln chng t doanh nghip phi s dng nhiu tài sn ngn h có th
t dng tt tài sn
ngn hn.
Mức hao phí của tài sản ngắn hạn so với lợi nhuận sau thuế
Ch tiêu này cho bi ng li nhun sau thu thì cng tài
sn ngn hn, chi tiêu này càng thp chng t hiu qu s dng tài sn ngn hn càng
cao. Ch doanh nghip có th xây dng d toán cho tài sn ngn
h c li nhun mong mun.
1.2.2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn:
Tài sn dài hn là mt trong nhng yu t cng, là mt
b phn không th thiu trong quá trình sn xut. Tuy nhiên không phi tt c u
ng trong mt doanh nghiu là tài sn dài hn, mà tài sn dài hn là nh
ling có giá tr ln, thi gian s dng lâu dài. Khi tham gia vào quá trình sn
xut kinh doanh, tài sn dài hn b hao mòn dn và giá tr cc chuyn dch
tng phn vào chi phí sn xut kinh doanh.
Tài sn dài hn trong doanh nghip bao gm: tài sn c nh, các khon phi thu
dài hn, bng s
con, công ty liên doanh, kinh doanh chng khoán Phân tích tình hình s dng tài sn
dài hn là bin pháp t nâng cao hiu qu hong kinh doanh trong doanh
Thang Long University Library
15
nghip. u qu s dng tài sn dài hng s
dng các ch tiêu:
Tỷ suât sinh lời của tài sản dài hạn:
Ch tiêu này cho bing giá tr tài sn dài hn s dng trong kì tc
ng li nhun sau thu.
vic s dng tài sn dài hn có hp lý, hiu qu không, t p có th u
chnh thu hp hay m rng quy mô tài sn cho phù hp.
Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn:
Chi tiêu này cho bit m giá tr tài sn dài hn trong k to ra bao nhiêu
doanh thu thun, ch tiêu này càng cao s góp phg li nhun cho doanh
nghia ch tiêu này còn th hin kh n xut ca tài sn dài hn, kh
n xut tt s góp phn nâng cao hiu qu kinh doanh ca doanh nghip.
Mức hao phí của tài sản dài hạn so với doanh thu
Ch tiêu này cho bing doanh thu thun cn bao nhiêu tài sn dài h
c n dài hn cho phù hp. Ch tiêu này càng nh càng tt, chng t
doanh nghip ch cn dài hi thu v nhiu doanh thu. Ch
nh nhu cu vn dài hn ca doanh nghip khi mun
mn.
Mức hao phí của tài sản dài hạn so với lợi nhuận
Ch tiêu này cho bit doanh nghip mung li nhun sau thu trong k
thì cng giá tr tài sn dài hn, ch tiêu này càng thp càng tt
tiêu mc hao phí tài sn dài hn so vi doanh thu, chi tiêu này càng nh thì có
p phi tn thu v c li nhu
mung t doanh nghip qun lý t hp chi phí.
16
Trong tài sn dài hn, tài sn c ng chim t trng ln nên hiu qu s
dng tài sn c ng quynh hiu qu s dng tài sn dài h
hiu qu s dng tài sn c ng s dng các ch tiêu sau:
Tỷ suất sinh lời của tài sản cố định:
T sut sinh li ca tài sn c nh cho bing tài sn c nh s
dng trong k tng li nhun sau thu. Doanh nghip da vào
ch dng tài sn c nh có hiu qu hay
ng tht trong nhng nhân t hp dn .
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định:
Hiu sut s dng tài sn c nh biu hin mng giá tr tài sn c nh to ra
ng doanh thu, ch tiêu này th hin sc sn xut ca tài sn c nh
Hiu sut càng cao chng t chng công tác qun lý và s dng tài sn c nh
ca doanh nghip càng tc li.
1.2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng nguồn vốn
1.2.3.1. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn vay:
Tỷ suất sinh lời của tiền vay:
Ch tiêu này cho ta bit trong k phân tích doanh nghip s dng tin
vay phc v cho hong sn xut kinh doanh ca mình thì s thu lc bao nhiêu
ng li nhun sau thu. Ch tiêu này càng cao càng cho thy hiu qu kinh doanh ca
doanh nghip là khá tt. Khi ch tiêu này cao s t tâm
p hay nói cách khác là kh n s
t
Hiệu suất sử dụng tiền vay
tiêu cho bing tin vay s tng doanh thu
thun. Doanh nghip luôn mong mun t khon ti tc nhiu
Thang Long University Library
17
doanh thu, t nhiu li nhun cho doanh nghiu sut s dng
tin vay càng ln càng tt, chng t doanh nghi dng tin vay mt cách hp lý
nhm nâng cao ng, giúp doanh nghi doanh thu.
Hiệu suất sử dụng lãi vay:
Ch tiêu này cho doanh nghip bic li nhuc thu và chi phí lãi vay
tài tr cho chi phí lãi vay không. Vic chi tr cho các khon lãi vay th hin tình
hình tài chính ca doanh nghip tc bit, doanh nghip phi quan tâm
n chi phí s dng n, nu chi phí này li nhun thì vic s dng vn không
hiu qu l này càng cao thì tài chính ca doanh nghip càng lành mnh.
1.2.3.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu:
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE):
T sut li nhun trên vn ch s hu phng vn ch s hu s
lng li nhun sau thu. Ch hin sc
sinh li và hiu qu kinh doanh ca doanh nghip tt. Ch tiêu này cao hay thp mt
mt ph thuc vào hiu qu s dng vn kinh doanh (hay ph thu s
dng vn), mt mt ph thuc rt nhi t chc ngun vn, b u
vn ca doanh nghip.
Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu
Hiu sut s dng vn ch s hu là ch s ch kh o doanh thu ca 1
ng vn ch s hng vn ch s hu có th tc
ng doanh thu thun. Ch tiêu này càng cao chng t hiu qu s dng vn
ch s hu cao, vn ch s hc s dng, khai thác có hiu qu, làm cho doanh
i nhui theo ching tích ct trong nhng ch
tiêu quan trng giúp doanh nghic các quyc
quynh phù h nâng cao hiu qu hong kinh doanh.
18
1.2.4. Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí
Chi phí là các hao phí v ngun l doanh nghip c nhng mc tiêu c
th. Nói mt cách khác, hay theo phân loi ca k tin phi
tr thc hin các hong kinh t sn xut, giao dch, nhc các
loi hàng hóa, dch v cn thit cho quá trình sn xut, kinh doanh u
qu s dng chi phí, doanh nghing s dng các ch tiêu:
Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí
Ch tiêu này cho bing chi phí tng li nhun thun.
Ch tiêu này cao cho thy m doanh thu nhia doanh
nghing t doanh nghip phân tích, qun lý s dng vn có hiu qu.
Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán
Ch tiêu này cho bit khi doanh nghip b ng giá vn thì s c
ng li nhun thun t hong kinh doanh. T sut sinh li ca giá vn
hàng bán giúp doanh nghic vic t hàng nào có li
nhun cao nhng thi giúp doanh nghip tn lc.
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý kinh doanh:
tiêu cho bit khi doanh nghip b ng chi phí qun lí kinh
doanh thì s ng li nhun thun t hong kinh doanh. Chi
phí qun lý kinh doanh bao gm chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip. Chi
phí qun lý chung ca doanh nghip gm các chi phí v phn qun
lý doanh nghip, bo him xã hi, bo him y ta nhân viên
qun lý doanh nghip; chi phí vt li ng, kh
dùng cho qun lý doanh nghi tiêu này giúp doanh nghii
nhun thu p cho các khon chi phí qun lý không, t p s
u chnh các khon chi phí sao cho phù hp.
Thang Long University Library
19
1.2.5. Phân tích hiệu quả sử dụng lao động
ng là yu t không th thiu, quyn thành công kinh doanh ca
bt k mt doanh nghip nào. Dù là doanh nghip sn xut hay doanh nghi
mi, nu thi u t ng thì các ho ng kinh doanh không th thc
hic.
Trong công tác qun lý ngày nay, nhân t c các nhà quc
bit coi trng t v u trong mi mi. Chính sách
v i là mt trong bn chính sách ln ca doanh nghii, tài chính,
k thut và công ngh. Nâng cao hiu qu s dng s tit kic chi phí
ng sng, tit kim nguyên vt ling k thu
gii nhun. c hiu qu s dng ng giúp
cho doanh nghih thc s dng cho hp lý và mang li hiu qu
cao nht cho doanh nghip.
phân tích hiu qu s dng s dng nhng ch
tiêu sau:
Hiệu suất sử dụng lao động
Ch tiêu này cho bit mng doanh thu trong mt
thi k nhnh. Ch tiêu này càng cao cho thy v s dng ngun nhân lc có
hiu qu ttng luôn là nhân t quan trng, có n vic to ra doanh
thu ca doanh nghinh hiu sut s dng s giúp doanh
nghi tình hình s dng hin ti, t
các chic s dng hiu qu nht.
Năng suất lao động
ng bình quân là mt ch tiêu tng ht
cách chung nht hiu qu s dng ca toàn doanh nghip. Ch t
ng cho ta thy trong mt thi gian nhnh thì trung bình mng to ra
bao nhiêu sn phm. Nu ch tiêu này thp phc c
cao, hay do phân b p lý; p cn bit phân b li
ngi nhc thp hay xây dng k hoo
nhân lc hp lý.
20
Sức sinh lời của lao động:
Ch tiêu này phn ánh mng tng li nhun trong mt
thi k nhnh. Ch tiêu này càng cao thì hiu qu s dng càng cao và
c li. Ch thuc l c c ng trong
doanh nghip.
Tỷ suất sinh lời trên quỹ lương
Ch tiêu này cho bit c mng chi pp thì to ra
ng li nhun sau thu. Ch tiêu này càng cao càng tt. Doanh nghip
luôn mong mun qu nh t mà li nhun thu v
cao thì doanh nghip cn phi cân nhng c khi ra quynh chi ti
sao cho hp lý nht.
Nhân tố ảnh hưởng đến phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
1.3.
1.3.1. Các nhân tố bên trong doanh nghiệp
Công tác tổ chức quản lý: n nht ca công tác t chc qun lý là xác
cu t chc qun lý hp lý và liên kt các cá nhân, các b phn, các hong
khác nhau ca h thng theo nhng quy tc nh h thng có th thc hin
c mc tiêu mt cách tt nht i qun lý cn bit la chn, hình thành và
không ngng hoàn thiu t chc qunh và không ngng nâng cao
chng cu nhân lc trong b máy qun lý. Kt qu và hiu qu hong
ca qun tr doanh nghiu ph thuc rt l chuyên môn c
các nhà qun tr u t chc b máy qun tr doanh nghip, vinh
chm v, quyn hn ca tng b phn, cá nhân và thit lp các mi quan
h gia các b phu t ch
Nguồn tài chính gn lin vi vic nâng cao hiu qu hong
sn xut kinh doanh ca doanh nghii vi s tn ti
hay phát trin ca doanh nghip. Bu kin ti doanh nghip t chc sn
xut kinh doanh là phi cn có mt s vn nh nh; ví d u doanh nghip
quyt sn phm mi, tii tài sn c nh thuê
ng, thanh toán các khon chi tiêu khác phát sinh trong quá trình sn
Thang Long University Library
21
xut kinh doanh.Tt c các v u gián tip hay trc tin hot
ng tài chính.
Chính sách bán hàng: Chính sách bán hàng ca mt doanh nghip là chính sách
có vai trò quan trng trong vic thu hút khách hàng mi, gi
p. Doanh nghip ci chi phí
và l nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh mà chi phí cho chính
sách bán hàng li nh nht.
1.3.2. Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp
Yếu tố pháp lý: là các nhân t thuc qun lý cc là các ch
chính sách, biên pháp ca Nhà ng vào th ng. Mt khác, qun lý ca
c còn các th tnh và th tc ngân hàng, tài chính, hi
quan, xut nhp khu, mua nguyên vt liu.
Yếu tố kinh tế: các nhân t c th hin qua các chính sách kinh t
Nhân t chính tr xã hng trc tin
kinh t ng trc tin th ng bi tính nh ca nó là tin
phát trin kinh t. Hong kinh doanh ca doanh nghip b chi phi bi
ng kinh t. Th i liên tc dn nhân t bên trong doanh
nghip u tài sn, ngun vn hay chic hong sn xut ca doanh
nghi ng.
Yếu tố văn hóa, xã hội: Doanh nghip mun hong lâu dài thì cn phi hiu
rõ, nm ba tng khu vc. Hin nay các doanh nghi
n các yu t p, ngôn ng
Yếu tố công nghệ: Khoa hc và công ngh ng mnh m ti quá trình
toàn cng lc quan try quá trình này. Nhng tin b ca khoa
hc k thut và công ngh bao gm nhng phát minh, sáng ch, các bin pháp k
thut tiên tin, ng m hi i, các lý thuyt và
thc qun lý mi trong mc áp dng vào thc tin sn xut,
ng, to ra ngày càng nhiu sn phm th
cho xã hi vi chi phí th o ra ti y s hình thành và
phát trin s p ng, sn xut và kinh doanh theo
ngành ngh, vùng lãnh th và gia các quc gia.
Trình độ dân trí: ng rt ln chng ca lng
ng xã hng trc tin ngun nhân lc ca mi doanh nghip. Cht
ng cng li là nhân t bên trong ng quyn hiu qu
kinh doanh ca doanh nghip.
22
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY TNHH TÀI TÂM
Giới thiệu chung về Công ty TNHH TÀI TÂM
2.1.
2.1.1. Quá trình hình thành phát triển
Tên Công ty: Công ty TNHH Tài Tâm
a ch: S 72 Xuân Ding T Liên, qun Tây H, TP Hà Ni.
Tr s chính: Tng 10, toà nhà Vinaplast & Tài Tâm, 39A Ngô Quyn, Qun
Hoàn Kim, Thành ph Hà Ni
n thoi : 043 2205888
Fax: 043 2201133
Mã s thu : 0100682772
Vu l: n 31/12/2013)
i din pháp lut: Kim Ngc
u hành: Lê Quân
Công ty TNHH Tài Tâm là mt trong nhn bng su tiên
ti Hà Ni. Công ty khi nghip t vn, môi
gii bng sc ngoài làm vic ti Vit Nam.
n nay, v thành
mt trong nhng và có uy tín ti Vic cung cp
dch v ng sn vi quy mô rng c v cht v ng bao gm cung cp
nhà, bit tht bng kinh doani ln nht ti Hà Ni và
thành ph H Chí Minh, phc v cho các t chc ngoi giao, các t chc phi chính
phc ngoài và khách du lu thành phn khác. a
bàn ca công ty không ch các thành ph ln là Hà Ni và H Chí Minh mà còn
mt s t
Vi th mnh v mng dch v bng s
bc tip các d m
i ti Hà Ni, thành ph H t s
c nhiu thành t. Tr s chính ct ti Hà Ni và
c m ti thành ph H Chí Minh.
u mt s ki trong lch s phát trin
co Công ty TNHH Tài Tâm và công ty D & A
ca Tng sn Quc t t hp tác. Công ty
TNHH Tài Tâm chính thc là mt thành viên trong mi Colliers International
Thang Long University Library
23
toàn cu, vi danh sách lên ti 61 quc gia trên th gii. Mi
i din toàn cu ca Colliers thc s thành chic cu
ni gic ngoài vi Tài Tâm nói riêng và Vit Nam nói chung.
nh s thành lp thêm nhi din ti
các tnh thành ph khác trên toàn quc. Công ty TNHH Tài Tâm s không ngng m
rng hong kinh doanh và qua nhng thành công, bng nhng kin th
kinh nghim c m bo cho khách hàng mt dch v tt nht có th.
2.1.2. Lĩnh vực ngành nghề kinh doanh
c hong kinh doanh ca Công ty là:
Cng; dch v trang trí ni tht; dch v thông tin, tip th th ng
bng sn; làm các dch v phc v mua bán, cho thuê nhà u sn
xut, buôn bán hàng tiêu dùngi lý bán, ký gi hàng hóa;
Xây dng dân dng, công nghin và môi gii;
kinh doanh vn chuyn hành khách và vn ti hàng hóa; dch v cung cp thông tin,
m báo v th ng;
Kinh doanh khai thác và qun lý nhà cho thuê; dch v khai thác, kinh doanh,
qun lý và vn hành tòa nhà cho thuê; dch v
vn và qun lý bng sn (không bao gn pháp lut); dch v nh
giá tài sn, bng sn (không bao gm dch v thnh giá tài sn
thuc thm quyc); dch v kho sát th ng và lp d án kh thi cho các
d c ngoài (không bao gm dch v thit k công
n thc hin các th tt, cp giy chng nhn quyn s dng
nh ca pháp lut);
n, xúc ti tr doanh nghip ( không bao gn pháp lut
n tài chính;
Qun lý tài sn c nh, tài sng và qun lý d
công nghip nng, công nghip nhng, giao thông vn ti (không bao gm
các danh mc chng, kinh doanh khu công viên, khu vui
i trí và dch v công cng; dch v h tr giáo dc.
c kinh doanh cc ghi trong gi
kinh doanh. Tuy nhiên, hin nay doanh nghip ch kinh doanh dch v mua bán, cho
thuê nhà ; mua bán, nghiên cu th n
bng sn. Ngành ngh i li nhun ch yu cho công ty
là kinh doanh dch v thuê và cho thuê nhà
24
2.1.3. Cơ cấu tổ chức của công ty
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH Tài Tâm
(Nguồn: Phòng hành chính)
2.1.4. Chức năng của từng bộ phận
Giám đốc
i quyng, k hoch, d án sn xut kinh
doanh và các ch n ca công ty, vic h ca
công ty, các v v t chc b m bo hiu qu cao. ng thi,
Gc có nhim v quynh phân chia li nhun, phân phi li nhun vào các
qu ca Công ty, duyt tng quyt toán ca Công ty, quy nh v vic chuyn
ng, mua bán các loi tài sn chung cnh cc, thc
hin np ngân sách h
Phó giám đốc
c u quyn hoc
chu trách nhim trong mt s c qun lý chuyên môn, chu trách nhim trc tip
vc v phn vic phân công, hp bàn thng nht và ch o c th các
phòng ban nghip v i sn xu thc hin nhim v, mc tiêu ca Công ty
ra, ri t tng hp báo cáo tình hình t chc b máy và nhân s, qun tr hành
i sng, an ninh, ni b ng k cho c.
Phòng kinh doanh
Xây dng và t chc thc hin k hoch sn xut kinh doanh, tip cn và nghiên
cu th ng. T chc thc hin k hoch kinh doanh, tính giá và lp hng vi
khách hàng.
Phòng
nhân s
Phòng
Phòng
marketing
c
c
Phòng
hành chính
Phòng
kinh doanh
Phòng
k toán
Thang Long University Library
25
Cung cp thông tin, dch thut tài liu, phiên dch co.
Thng nht qun lý và cung ng vt b chính cho nhu cu v hong
kinh doanh và dch v ca Công ty.
Phòng kế toán
Chu trách nhim toàn b thu chi tài chính ca Công ty, lp phiu thu chi cho tt
c nhng chi phí phát sinh
Chu trách nhi tình hình hin có, lp chng t v s vng
ca các loi tài sn trong Công ty, thc hin các chính sách, ch nh
cc. Lp báo cáo k toán hàng tháng, quý, c.
Phi hp vi Phòng hành chính và Phòng nhân s thc hin tr ng
cho cán b i hn, theo dõi quá trình chuyn
tin thanh toán ca khách hàng qua h thng ngân hàng, chu trách nhim quyt toán
công n vi khách hàng, m s các chng t n vic giao
nhn.
Phòng hành chính
Qun lý h lch nhân viên toàn công ty, gii quyt th tc và ch tuyn
dng thôi vic, b nhim, bãi min, k lu
ng trc ca hng k lut ca công ty.
Quy t, s sách hành chính và con du. Thc hin công tác
các tài ling và tài liu quan trng.
Theo dõi pháp ch v hong sn xut kinh doanh cng dn
thuc Công ty hong ký kt hng, liên k
lut.
Phòng nhân sự
Xây du, t chc b máy, chm v ca các phòng ban, b
ph Tc trình Hng qun tr phê duyt.
Xây dng chic phát trin ngun nhân lc ca toàn Công ty, ngân sách liên
ng
c v vic sp xp, b trí nhân s, quy hoch & phát trin
cán bt qu thc hin công vic nhân s.
Xây dng, t chc và thc hin các quy trình, quy ch trong công tác tuyn dng,
o, b nhim, min nhim, cách ch ng, k lu i vi
ng Công ty, qun lý h nh
hin hành.