Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

đề thi thử dh có đáp án (môn sinh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.81 KB, 18 trang )

ĐỀ THAM KHẢO ĐẠI HỌC NĂM 2010
MÔN SINH
ĐỀ 1
Câu 1:Thể dị bội (thể lệch bội) là thể có
A.tất cả các cặp NST tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể đều tăng
lên hoặc giảm đi
B.một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng của cơ thể bị đột biến
C.số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST tương đồng nào đó trong tất cả các tế bào
sinh dưỡng của cơ thể tăng lên hoặc gỉảm đi
D. một số NST trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc
Câu 2: AND tái tổ hợp trong kĩ thuật cấy gen là :
A.ADN thể ăn khuẩn tổ hợp với AND của sinh vật khác
B.ADN của thể truyền đã ghép ( nối) với gen cần lấy của sinh vật khác
C.ADN Plasmit tổ hợp với AND của sinh vật khác
D.ADN của sinh vật này tổ hợp với AND của sinh vật khác
Câu 3: Cônsixin gây đột biến đa bội vì trong quá trình phân bào nó cản trở :
A.màng tế bào phân chia
B.NST tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
C.sự hình thành thoi vô sắc
D.việc tách tâm động của các NST kép
Câu 4: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen
A.thay thế cặp A – T bằng cặp G – X B.mất một cặp nuclêôtit
C.thêm một cặp nuclêôtit D.đảo vị trí các cặp nuclêôtit
Câu 5:Trong tự nhiên con đường hình thành loài nhanh nhất là con đường :
A.lai xa và đa bội hoá B.sinh thái C.địa lí D.lai khác dòng
Câu 6: Đacuyn giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi màu xanh lục ở các loài sâu ănlá
là do :
A.Quần thể sâu ăn lá xuất hiện những biến dị màu xanh lục được CLTN giữ lại
B.Quần thể sâu ăn lá đa hình về kiểu gen và kiểu hình ,CLTN đã tiến hành chọn lọc
theo những khác nhau
C.Sâu ăn lá đã bị ảnh hưởng bởi màu sắc của lá cây có màu xanh lục


D.CLTN đã đào thải những cá thể mang biến dị có màu sắc khác màu xanh lục ,tíc
lũy những cá thể mang biến dị màu xanh lục
Câu 7:Nhân tố tạo nên nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hoá là :
A.Quá trình giao phối B.Quá trình chọn lọc tự nhiên
C.Các yếu tố ngẫu nhiên D.Quá trình đột biến
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến
A.Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
B.Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình
C.Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình
1
D.Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
Câu 9: phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng
A.đột biến gen lặn không biểu hiện được
B.đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp
C.đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp
D.đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp
Câu 10: Nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới là
A.quá trình đột biến B.cơ chế cách li
C.quá trình chọn lọc tự nhiên D. quá trình giao phối
Câu 11:Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới
A.cách li sinh sản và cách li di truyền B.cách li sinh thái
C.cách li địa lí và cách li sinh thái D.cách li địa lí
Câu 12: Dạng đột biến cấu trúc NST gây hậu nghiêm trọng nhất cho cơ thể là :
A.mất một đoạn lớn NST B.lặp đoạn NST
C.đảo đoạn NST D.chuyển đoạn nhỏ NST
Câu 13: Để phân biệt hai loài vi khuẩn ,người ta vận dụng tiêu chuẩn nào sau đây là chủ yếu :
A. tiêu chuẩn hình thái B.tiêu chuẩn địa lí
C.tiêu chuẩn di truyền D.tiêu chuẩn hoá sinh
Câu 14:Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn qua nhiều thế hệ thường gây hiện tượng thoái
hoá giống vì :

A.thể đồng hợp giảm ,thể dị hợp tăng . trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện
B.thể dị hợp giảm ,thể đồng hợp tăng .Trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện
C.các gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp trội nên gen lặn có hại không biểu hiện
D.các gen tồn tại ở trạng thái dị hợp nêngen lặn có hại không biểu hiện
Câu 15:Tr2nh tự các khâu của kĩ thuật cấy gen là :
A.cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định ,tạo ADN tái
tổ hợp tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào chuyển ADN tái tổ hợp vào tế
bào nhận
B.tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào cắt và nối ADN của tế bào cho
và ADN của plasmit ở những điểm xác địnhy ,tạo ADN tái tổ hợp chuyển ADN tái tổ hợp
vào tế bào nhận
C.chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận tách ADN của tế bào cho và plasmit rakhỏi
tế bào cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định , tạo ADN tái
tổ hợp
D.cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định ,tạo ADN tái
tổ hợp chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận tách ADN của tế bào cho và plasmit ra
khỏi tế bào
Câu 16:Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào
1/số lượng gen có trong kiểu gen 2/đặc điểm cấu trúc của gen
3/cường độ ,liều lượng ,loại tác nhân gây đột biến 4/sức chóng chịu của cơ thể dưới
tác động của môi trường
2
Phương án đúng là
A.2 ,3 B. 1 , 2 C.2 , 4 D.3 ,4
Câu 17: ở một loài thực vật ,khi cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa giao phấn với cây tứ bội
có kiểu gen Aaaa :các cây này giảm phân đều cho giao tử 2n .số kiểu tổ hợp tạo ra từ
phép lai trên là :
A.36 B.16 C. 6 D. 4
Câu 18: Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở :
A.thực vật ,không gặp ở động vật B.tất cả các loài sinh vật

C.động vật ,không gặp ở thực vật D.thực vật và động vật ít di động
Câu 19: Trong kĩ thuật cấy gen ,việc ghép ( nối ) đoạn AND của tế bào cho vào AND plasmit
nhờ Enzim
A.ADN restrictaza B. ARN pôlimeraza C.ADN pôlimeraza
D.ADN ligaza
Câu 20: thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Bb .Sau 4 thế hệ tự thụ phấn
,tính theo lý thuyết thì tỉ lệ thể dị hợp Bb trong quần thể đó là :
A. 1/ 4 B.(1 /2)
4
C.1 /8 D.1 –(1/2)
4
Câu 21: Ở cây hoa liên hình màu hoa được quy định bởi một cặp gen .Cây hoa màu đỏ thuần
chủng (RR) trồng ở nhiệt độ 35
0
C cho hoa màu trắng ,đời sau của cây hoa màu trắng này trồng
ở 20
0
C thì lại cho màu đỏ ; còn cây hoa màu trắng thuần chủng (rr) trồng ở nhiệt độ 35
0
C hay
20
0
C đều cho hoa màu trắng .Điều này chứng tỏ ở cây hoa liên hình :
A.màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào nhiệt độ B.màu hoa phụ thuộc hoàn
toàn vào kiểu gen
C.tính trạng màu hoa không chỉ do gen quy định mà còn chịu ảnh hưởng của nhiệt độ
môi trường
D.gen R quy định màu hoa đỏ đã đột biến thành gen r quy định màu hoa tắng
Câu 22: sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể là
mặtchủ yếu của :

A.quá trình đột biến B.quá trình chọn lọc tự nhiên
C.các cơ chế cách li D.quá trình giao phối
Câu 23:Quá trình đột biến là nhân tố tiến hoá vì đột biến
A.làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống
B.không gây hại cho quần thể
C. làm biến đổi tần số tương đối các alen trong quần thể
D.làm cho sinh vật biến đổi theo hướng xác định
Câu 24:Tế bào sinh dưỡng của một thể ngũ bội (5n) chứa bộ nhiễm sắc thể ,trong đó :
A.một cặp NST nào đó có 5 chiếc
B.một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc
C.tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc
D.bộ NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần
Câu 25: Bệnh chỉ gặp ở Nam mà không có ở Nữ là bệnh :
A. Claiphentơ B.Đao C.Hồng cầu lưỡi liềm D.Máu khó đông
3
Câu 26:Theo Lamac ,sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật là do :
A.ngoại cảnh thay đổi nên sinh vật phát sinh đột biến
B.sự tác động của các nhân tố :đột biến , giao phối và chọn lọc tự nhiên
C.ngoại cảnh thay đổi chậm nên sv có khả năng biến đổi kịp thời để thích nghi, không
có dạng nào bị đào thải
D.quá trình tích lũy biến dị có lợi ,đào thải biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự
nhiên
Câu 27: Loài cỏ Spartina có bộ NST 2n = 120 đượcx xác định gồm bộ NST của loài cỏ gốc
châu âu 2n = 50 và bộ NST của loài cỏ gốc châu Mĩ 2n = 70 .Loài cò Spartina được hình
thành bằng :
A.con đường lai xa và đa bội hoá B.phương pháp lai tế bào
C.con đường tự đa bội hoá D.con đường sinh thái
Câu 28: Khi nói về quá trình phát sinh loài người ,phát biểu nào sau đây là không đúng
A.vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người
B.vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài người

C.vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung
D.trong nhóm vượn người ngày nay ,tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất
Câu 29:phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người là :
A.lai và gây đột biến B.nghiên cứu tế bào
C.nghiên cứu trẻ đồng sinh D.nghiên cứu phả hệ
Câu 30:Phương pháp nghiên cứu phả hệ là
A.Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đối với một kiều gen đồng nhất
B.Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một
dòng họ qua nhiều thế hệ
C.nghiên cứu những dị tật và những bệnh di truyền bẩm sinh liên quan tới các đột biến
nhiễm sắc thể
D.nghiên cứu những di tật và những bệnh di truyền bẩm sinh liên quan tới đột biến gen
Câu 31:Trong chọn giống ,người ta sửdụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn
chủ yếu để
A.cải tiến giống có năng suất thấp B.cũng cố các đặt tính tốt tạo dòng thuần chủng
C.kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm D.tạo giống mới
Câu 32:Giao phối cận huyết được thể hiện ở phép lai nào sau đây
A.AaBbCcDd x AaBbCcDd B.AaBbCcDd x aaBBccDD
C.AaBbCcDd x aabbccDD D.AABBCCDD x aabbccdd
Câu 33:Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác loại thì :
A.chỉ bộ ba có nuclêôtit thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi
B.toàn bộ các bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi C.nhiều bộ ba nuclêôtit trong
gen bị thay đfổi
D.các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtit bị thay đổi đến cuối gen bị thay đổi
Câu 34: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền
A.0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa B.0,04AA : 0,64Aa : 0,32aa
4
C.0,64AA : 0,04Aa :0,32aa D.0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
Câu 35:ở một loài thực vật ,gen A quy định hạt màu nâu trội hoàn toàn so với gen a quy định
hạt màu trắng ;các cơ thể đem lai giảm phân đều cho giao tử 2n .Phép lai không thể tạo ra con

lai có kiểu hình hạt màu trắng là
A. AAaa x AAaa B. AAAa x aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAaa x Aaaa
Câu 36:Trong chọn giống ,người ta ít sử dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân
vật lí ,hoá học đối với :
A.vi sinh vật , vật nuôi B.vi sinh vật , cây trồng
C.vật nuôi , cây trồng D.vật nuôi
Câu 37: Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là :
A.tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng có một số cặp NST không phân li
B.một số cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân li
C.một cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân li
D.tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân li
Câu 38:Trong quá trình phát sinh sự sống ,bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những
dạng giống chúng ,di truyền đặc điểm cho thế hệ sau là sự :
A.hình thành các đại phân tử B.xuất hiện các Enzim
C.xuất hiện cơ chế tự sao chép D.hình thành lớp màng
Câu 39:Trong tiến hoá tiền sinh học ,những mầm sống đầu tiên xuất hiện ở
A.trong ao , hồ nước ngọt B.trong nước đại dương nguyên thuỷ
C.trong lòng đất D.khí quyển nguyên thuỷ
Câu 40:Giao phối gần không dẫn đến hiện tượng
A.tăng thể đồng hợp B.giảm thể dị hợp
C.thoái hoá giống D.ưu thế lai
Câu 41:Đột biến gen là những biến đổi
A.trong cấu trúc của gen ,liên quan đến một hoặc một số nuclêôtit tại một điểm nào đó
trên AND
B.vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào
C.trong cấu trúc của gen ,liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit tại một điểm nào
đó trên AND
D.trong cấu trúc của NST ,xảy ra trong quá trình phân chia tế bào
Câu 42; Một quần thể Bò có 400 con lông vàng ,400 con lông lang trắng đen ,200 con lông
đen ;Biết kiểu gen BB quy định lông vàng ; Bb quy định lông lang trắng đen ;bb quy định

lông đen ;Tần số tương đối của các alen trong quần thể là
A. B = 0,4 ; b = 0,6 B. B = 0,8 ; b = 0,2
B. C.B = 0,2 ; b = 0,8 D. B = 0,6 ; b = 0,4
Câu 43:Enzim cắt (restrictaza) được dùng trong kĩ thuật di truyền vì nó có khả năng
A.Phân loại được các gen cần chuyển
B.nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo AND tái tổ hợp
C.nhận biết và cắt đứt AND ở những điểm xác định
D.đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong quá trình chuyển gen
5
Câu 44: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặt thù của mỗi loại AND là :
A.hàm lượng AND trong tế bào
B.số lượng ,thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trên AND
C.tỉ lệ A +T / G + X
D.thành phần các bộ ba nuclêôtit trên AND
Câu 45: Nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể động vật ,người ta phát hiện có một
gen gồm 2 alen (A và a) ; hai alen này đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể ,có thể
kết luận gen này nằm ở trên
A.nhiễm sắc thể X B.nhiễm sắc thể Y
C.nhiễm sắc thể X và Y D.nhiễm sắc thể thường
Cấu 46: Nếu các gen liên kết hoàn toàn ,một gen quy định một tính trạng ,gen trội là trội hoàn
toàn thì phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 là
A.
Ab
aB
x
AB
ab
B.
AB
ab

x
AB
ab
C.
Ab
aB
x
Ab
aB
D.
AB
ab
x
ab
ab
Câu 47:Phép lai hai cặp tính trạng phân li độc lập ,F1 thu được :cặp tính trạng thứ nhất có tỉ lệ
kiểu hình là 3 : 1 ,cặp tính trạng thứ hai là 1: 2: 1 ;thì tỉ lệ phân li kiểu hình chung của F1 là :
A.3 : 6 : 3: 1 B. 3: 3: 1 : 1 C.1 : 2 :1 D. 3: 6: 3: 1: 2 : 1
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhịp sinh học
A.nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng củ sinh vật với những thay đổi không
liên tục của môi trường
B.nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với những thay đổi đột ngột của môi
trường
C.nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật khi môi trường thay đổi
D.nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính
chu kì của môi trường
Câu 49:Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã
A.dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học
B.làm tăng mối quan hệ giữa các loài
C.phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học

D.làm giảm mối quan hệ giữa các loài
Câu 50: Ở ruồi giấm ,gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng
.các gen này nằm trên NST X ,không nằm trên NST Y .Cho ruồi mắt đỏ giao phối với ruồi
mắt trắng ,F1 thu được tỉ lệ : 1 đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng : 1 cái mắt đỏ : 1 cái mắt trắng
.kiểu gen cuả ruồi bố ,mẹ là :
A.X
A
X
a
; X
a
X
a
B. X
A
Y ; X
a
O
C. X
A
Y ; X
A
X
a
D. X
a
Y ; X
A
X
A


Câu 51: Một gen dài 0,51 Micrômet thực hiện sao mã 3 lần , môi trường nội bào cung cấp số
ribônuclêôtit tự do là :
A.6000 B. 3000 C. 4500 D. 1500
Câu 52: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể
A.các cây cọ sống trên một quả đồi B.các con voi sống trong rừng tây nguyên
C.các con chim sống trong một khu rừng D.các con cá chép sống trong một cái hồ
6
Câu 53: có thể hiều diễn thế sinh thái là sự
A.biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã
B.thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác
C.thu hẹp vùng phân bố cuả quần xã sinh vật
D.thay đổi hệ động vật trước ,sau đó thay đổi hệ thực vật
Câu 54: Ở một loài thực vật ,gen A quy định thân cao ,gen a quy định thân thấp ;Gen B quy
định quả tròn ,gen b quy định quả dài ; các cặp gen này cùng nằm trên một cặp NSTthường
,Lai phân tích cây thân cao - quả tròn thu được F1 : 35% cây thân cao ,quả dài : 35% cây thân
thấp ,quả tròn ; 15% cây thân cao ,quả tròn ; 15% cây thân thấp ,quả
dài .kiểu gen và tần số hoàn vị gen của P là :
A.(AB/ab) ; 15% B. (AB/ab) ; 30%
C. (Ab/aB) ; 15 % D.(Ab/aB) ; 30%
Câu 55: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể
A.kiểu phân bố B.tỉ lệ các nhóm tuổi
C.tỉ lệ đực cái D.mối quan hệ giữa các cá thể
Câu 56;Sự phân tần theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A.tăng sự cạnh tranh giữa các loài ,gjảm khả năng tận dụng nguồn sống
B.giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài ,giảm khả năng tận dụng nguồn sống
C.giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài ,nâng cao hiệu quả sữ dụng nguồn sống
D.tăng hiệu quả sữ dụng nguồn sống ,tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái
A.trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn

B.trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn
C.trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần
D.trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
Câu 58;Một gen có chiều dài 469,2 nanomet và có 483 cặp A – T . Tỉ lệ từng loại nuclêôtitcủa
gen nói trên là :
A. A=T= 32,5% ; G=X= 17,5% B. A=T= 17,5% ; G=X= 32,5%
C. A=T=15% ; G=X= 35% D. A =T= 35% ; G=X= 15%
Câu 59:Một phân tử mARN dài 204 nanômet và có tương quan từng loại đơn phân như sau
:rA = 2rU =3rG = 4 rX . Hãy cho biết số liên kết hiđrô của gen đã phiên mã ra phân tử mARN
nói trên là :
A.1368 B. 1386 C.1638 D.1836
Câu 60:có 250 tinh nguyên bào đều nguyên phân 3 lần .Tất cà các tế bào con được tạo ra sau
nguyên phân đều trở thành các tinh bào bậc I và đều giảm phân bình thường .Tổng số tinh
trùng đã được tạo ra là :
A.2000 B.6000 C.8000 D.4000

7
ĐÁP ÁN
1C 2B 3C 4D 5A 6D 7A 8A 9B 10C
11A 12A 13D 14B 15B 16A 17D 18D 19D 20B
21C 22B 23C 24C 25A 26C 27A 28A 29A 30B
31B 32A 33A 34D 35B 36D 37D 38C 39B 40D
41C 42D 43C 44B 45A 46B 47D 48D 49A 50C
51C 52C 53B 54D 55D 56C 57B 58B 59A 60C
8
ĐỀ THAM KHẢO ĐẠI HỌC 2010 MÔN SINH HỌC
THỜI GIAN 90 PHÚT
ĐỀ 2
Câu 1:Khi xẩy ra đột biến gen cấu trúc mã hoá cho một prôtêin co 200 axit amin, tình huống
nào dưới đay có khả năng gây ra hậu quả lớn nhất trên phân tử prôtêin tương ương

do gen đó mã hoá?
A.Mất ba cặp nuclêôtit kế nhau ở mã bộ ba mã hoá cho axit amin thứ 64.
B.Thay một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác oử vị trí mã bộ ba mã cho
axit amin thứ 140.
C.Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 2 của bộ mã hoá cho axit amin thứ nhất.
D.Thêm một cặp nuclêôtit ở mã hoá cho axit amin thứ 100.
Câu 2:Quyết thực vật và lưỡng cư bị tiêu diệt dần vào giai đoạn :
A.Kỉ Giura của đại trung sinh B.Kỉ than đá của đại cổ sinh
C.Kỉ tam điệp của dại trung sinh D.Kỉ thứ 3 của đại tân sinh
Câu 3:Ở loài đậu thơm, màu hoa đỏ do 2 gen A và B bổ trợ cho nhau quy định.Kiểu gen thiếu
một trong hai gen đó sẽ cho hoa màu trắng, cây đồng hợp lặn về hai gen a và b cũng cho
hoa màu trắng. Lai giữa hai cây đậu thuần trủng hoa trắng với nhau được F1 toàn đậu
hoa đỏ. Cho F1 lai với một loại đậu khác ở F2 thu được kết quả 400 cây đậu hoa trắng
và 240 cây đậu hoa đỏ.
Xác định kiểu gen của cây đem lai với đậu F1. Nếu cho F1 giao phấn thì ở kết quả lai sẽ
xuất hiện tỉ lệ phân tích như thế nào.
A.Aabb, 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
B.aaBb, 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
C.Aabb hoặc aaBb, 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
D.Aabb hoặc aaBb, 15 hoa đỏ :1 hoa trắng
Câu 4:Thứ cà chua tứ bội kiểu gen Aaaa có thể cho các kiểu giao tử nào có khă năng thụ tinh
và tỉ lệ giữa chúng ?
A.1/6AA : 4/6 Aa : 1/6 aa
B.1/9 0 : 1/9 AAAA : 2/9 Aaa : 2/9Aaa : 1/9 aa : 1/9AA : 1/9 Aa
C.½ A : ½a
D.1/3AA : 1/3 Aa : 1/3aa
Câu 5:Ở ruồi giấm hiện tượng đột biến làm cho mắt lồi thành mắt dẹt xảy ra do:
A.Mất đoạn nhiễn sắc thể (NST) X
B.Lặp đoạn trên NST X
C.Đột biến gen quy định hình dạng của ruồi giấm trên NST X

D.Chuyển đoạn không tương hỗ giữa NST X và NST thường
Câu 6 :Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh
cụt.Lai giữa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen,cánh cụt được
F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi F1 giao phối ở F2 thu được kết quả
54,5%thân xám,cánh dài;20,5% thân xám, cánh cụt;20,5 % thân đen, cánh dài;4,5 %
9
thân đen, cánh cụt. Hãy cho biết gen của ruồi F1 và tần số hoán vị nếu có?
A.AaBb, các gen di chuyền phân li độc lập
B.Ab/aB, các gen hoán vị với tần số 18%
C.AB/ab, các gen hoán vị với tần số 18%
D.AB/ab, các gen hoán vị với tần số 9%
Câu 7:Tác nhân nào dưới đây có khả năng kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi
xuyên qua các mô sống?
A.Cônsixin B.Tia tử ngoại C.Tia phóng xạ D.Sốc nhiêt
Câu 8:Hạn chế chủ yếu trong học thuyết tiến hoá của Dacuyn là gì?
A.Chưa giải thích được một cách đầy đủ về nguôn gốc chung của toàn bộ sinh giới
B.Chưa giải thích thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật
trong điều kiện tự nhiên
C.Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị
D.Quá chú trọng đến vai trò của biến dị cá thể trong quá trình tiến hoá
Câu 9:Trong chọn giống người ta thực hiện tự thụ phấn bắt buộc đối với những cây giao phấn
không nhằm nào dưới đây
A.Tạo dòng thuần để đánh giá kiểu gen dựa trên kiểu hình
B.Kiểm tra độ thuần chủng của giống
C.Củng cố một tính trangj mong muốn
D.Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai
Câu 10:Trong công tác chọn giống cây trồng, nguồn nguyên liệu chủ yếu nhất để phục vụ cho
công tác tạo giống mới là :
A.Đột biến số lượng nhiễm sắc thể B.Biến dị tổ hợp
C.đột biến gen D.A và C đúng

Câu 11:Một người nữ vừa mắc hội chứng đao vừa mắc hội chứng Tơc nơ, trong bộ NST của
người này sẽ có :
A.Ba NST X và một NST 21 B.Ba NST 21 và một NST X
C.Ba NST 21 và ba NST X D.Một NST 21 và một NST X
Câu 12:Những nhận xét nào dưới đây qua lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng
A.Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích
nghi ngày càng hợp lý
B.Sự chuyển biến từ đời sống dưới nước lên đời sống trên cạn là một bước quan
trọng trong quá trình tiến hoá
C,Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu dẫn tới sự biến đổi trước hết ở động vật và
qua đó ảnh hưởng tới thực vật
D.Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liwnf với lịch sử phát triển của quả đất
Câu 13:Thể tam bội phát sinh do cơ chế nào dưới đây
A.Toàn bộ NST của hợp tử nhân đôi nhưng không phân li
B.Rối loạn phân li của toàn bộ NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử 2n, sự kết
hợp giữa các giao tử bất thường này sẽ tạo ra hợp tửphát triển thành thể tam bội
C.Cơ chế mang bộ NST, trong đó mối NST đều có 3 NST tương đồng
10
D.Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong quá trình giảm phân tạo thành giao tử
2n, sự kết hợp giữa loại giao tử này với giao tử bình thường sẽ tạo ra hợp tử phát
triển thành thể tam bội
Câu 14:Nội dung nào dưới đây mô tả vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá
nhỏ
A.Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong thành quần thể
giao phối
B.Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điển có
lợi hơn
C.Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể,
định hướng tiến hoá
D.Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể trong quần thể

Câu 15:Quá trình … của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và … , đảm bảo cho sự sống
sinh sôi nẩy nở, duy trì liên tục
A.Đột biến, dị thể B.Sao mã, sinh tổng hợp prôtêin
C.Tự nhân đôi, sinh sản D.Sao mã, giải mã
Câu 16:Một gen trước đột biến có tỉ lệ T/G = 0,4. Một đột biến liên quan đến một cặp
nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột
biến có tỉ lệ A/X

0,407. Số liên kết Hydrô trong gen đột biến đã thay đổi như thế
nào?
A.Tăng 1 liên kết Hydrô B.Giảm iên kết Hydrô
C.Không thay đổi số lượng liên kết Hydrô D.Tăng 2 liên kết Hydrô
Câu 17:Để có thể chuyển gen giữa các sinh vật khác nhau người ta sử dụng phương pháp:
A.Lai xa B.Lai tế bào C.Kĩ thuật di truyền D.Lai cải tiến
Câu 18:Hiện tượng tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường được gọi là:
A.Thích nghi lịch sử B.Thích nghi kiểu gen
C.Thích nghi sinh thái D.Thích nghi bẩm sinh
Câu 19:Thế nào là biến dị?
A.Là các dị vá thể xuất hiện ngẫu nhiên trong đời cá thể
B.Sự xuất hiện các tính trạng mới chưa có ở bố mẹ trước đó
C.Sự tái sắp xếp các tính trạng đã có ở bố mẹ thnàh nhữn tổ hợp mới
D.Là biến dị di truyền do thay đổi cấu trúc của vật chất duy truyền.
Câu 20:Ở thực vật và những động vật ít di động xa thường gặp phương thức hình thành loài
mới bằng con đường:
A.Sinh thái B.Địa lý C.Cách li D.Lai xa và đa bội hoá
Câu 21:Hiện tượng đồng quy tính trạng là hiện tượng:
A.Các cá thể thuộc các loài khác nhau của cùng một loài luôn luôn có các tính trạng
đặc trưng cho loài giống nhau
B.Các loài khác nhau có kiểu gen khác nhau, nhưng mang những đặc điểm kiểu hình
giống nhau do sống trong những điều kiện như nhau

C.Các quần thể khác nhau bị cách li bởi các yếu tố địa lí sinh thái trong một thời gian
11
dài nhưng vẫn giữ được sự tương đồng về hình thái
D.Các cá thể khác nhau trong quần thể mặc dù khác nhau về nhiều chi tiết nhưng vẫn
mang những tính trạng đặc trưng cho loài
Câu 22:Hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng mang các căp Alen được kí hiệu bằng các chữ cái
và các số như sau:
Cặp thứ nhất: a b c d e f Cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6
a’ b’ c’ d’ e’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Sau khi xảy ra đột biến trình tự của các alen trên các NST đã thay đổi như sau:
Cặp thứ nhất: a b c d’ e’ f Cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6
a’ b’ c’ d e f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Hãy cho biết cơ chế nào đã dẫn đến sự thay đổi trên:
A.Cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạm vi cặp NST tương đồng; cặp thứ
hai: hiện tượng đảo đoạn
B.Cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạn
C.Cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng đảo đoạn
D.Cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ; cặp thứ hai: hiện tượng đảo đoạn
Câu 23:Trong các chiều hướng tiến hoá dưới đây thì hướng nào là cơ bản nhất?
A.tổ chức ngày càng cao B.Thích nghi
C.Ngày càng đa dạng và phong phú D.Phân ly tính trạng
Câu 24:Hãy sắp xếp cho phù hợp giữa các dạng hoá thạch trong quá trình phat sinh loài người
và đặc điểm tương ứng về chiều cao và hộp sọ:
I. Pêticantrôp x: cao 155 – 166cm; sọ 1400 cm
3
II. Xinantrôp y:cao 170 cm, sọ 90 – 950 cm
3
III. Nêandectan z: cao 180 cm; sọ 1700cm
3
IV. Crômanhôn w: cao 170 cm; sọ 850- 1220cm

3
A.I- W; II-z; II-y; IV-x B.I-Z; II-y; III- w; IV-x
C.I- w; II-z; III-x; IV-y D.I-y; II- w; III-x; IV-y
Câu 25:hướng tạo thể đa bội trong chọn giống cây trồng thường chú trọng nhiều đối với các
cây trồng thu hoạch:
A.Hạt B.quả, củ C.Thân, lá D.rễ, củ
Câu 26:ở cà chua gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với các gen a quy định quả
vàng. Trong quần thể chỉ có các cây thuần chủng lưỡng bội. Hãy cho biết cách tạo cây
màu đỏ tam bội từ những cây lưỡng bội này?
Cho biết các gen quy định màu quả ở cây tam bội quả đỏ hoàn toàn giống nhau
A.Tứ bội hoá các cây màu đỏ tứ bội rồi cho lai với cây quả vàng sẽ được F1tam bội
qủa đỏ
B.Cho cây quả đỏ lai với cây màu vàng được F1 toàn quả đỏ, sau đó đa bội hoá
cây F1
C.Tứ bội hóa các cây quả vàng để rồi cho giao phối với cây quả đỏ sẽ thu được F1
tam bội quả đỏ
D.Tứ bội hoá cây quả đỏ lưỡng bội cho lai với cây quả đỏ lưỡng bội sẽ được F1 quả
12
đỏ tam bội
Câu 27:sự khác biệt cơ bản giữa các các cây tam bội thể hiện ở đặc điểm sau:
A.Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn so với cây tam bội
B.Cơ quan sinh dục của cây tứ bội phát triển hơn so với cây tam bội
C.Cây tứ bội không mất khả năng sinh sản, cây tam bội hầu như mất khả năng sinh
sản
D.Cây tứ bội thường không có hạt
Câu 28:Nhân tố nào đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn
vượn hoá thạch?
A.Lao động có mục đích, tiếng nói và tư duy
B.Quá trình đột biến giao phối và chọn lọc tự nhiên
C.Những biến đổi khí hậu ở kì pliôxen ở thời kì thứ ba của đại Tân sinh

D.Chuyển đời sống từ trên xuống mặt đất, hình thành dáng đi thẳng
Câu 29:Phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân lí hoá để cung cấp nguyên liệu cho quá
trình chọn lọc có hiệu quả ở đối tượng nào dưới đây
A.Vi sinh vật B.Cây trồng C.vật nuôi D.B và C đúng
Câu 30:Ở ngô hạt phấn n+1 không có khả năng thụ tinh nhưng tế bào noãn n+1 vẫn có khả
năng thụ tinh bình thường. Các cây ba nhiễm sinh hạt phấn có kiểu gen Rrr sẽ cho
các loại giao tử với tỉ lệ sau:
A.1R : 2r B.2Rr: 1R: 2r: 1rr C.1r: 2rr D.2Rr: 1rr: 1R
Câu 31:Phân tích phả hệ của một người nam mắc bệnh di truyền thấy bố mẹ anh ta không mắc
bệnh, anh chị em khác bình thường nhưng một con trai của người con gái bị mắc
bệnh. Vợ anh ta bình thường và các con gái và con trai của anh ta bình thường. Anh
ta cũng có một người cậu mắc bệnh tương tự. Bệnh di truyền này có khả năng cao
nhất thuộc vê loại nào
A.Bệnh di truyền kiểu gen trên NST
B.Bệnh di truyền kiểu gen trội trên NST thường
C. Bệnh di truyền kiểu gen lặn trên NST giới tính X
D.Bệnh di truyền kiểu gen trội trên NST giới tính X
Câu 32: Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp
gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
Cho lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng khác nhau hai cặp tính trạng tương phản
được F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho cà chua F1 giao phấn ở F2 thu đựơc
kết quả như sau: 510 thân cao, quả tròn; 241thân cao, quả bầu dục; 239 thân thấp,
quả tròn; 10 thân thấp, quả bầu dục. Hãy xác định kiểu gen của cà chua F1 và tần số
hoán vị gen?
A.
aB
Ab
, tần số hoán vị 40% B.
aB
Ab

, tần số hoán vị 20%
C.
ab
AB
; tần số hoán vị: 20% D.
ab
AB
, tần số hoán vị gen: 40%
13
Câu 33: Ở cây tự thụ phấn, đối với một tình trạng có hệ số di truyền thấp người ta không sử
dụng phương pháp nào dưới đây
A.chọn lọc hàng loạt B.Chọn lọc hàng loạt một lần
C.chọn lọc cá thể D.đều có thể chọn lọc cá thể hoặc hàng loạt
Câu 34:Di truyền qua tế bào chất có đặc điểm nào dưới đây
A.Có hiện tượng di truyền chéo: “bố” truyền cho con gái sau đó người này truyền
cho con trai
B.Có hiện tượng di truyền thẳng, mẹ luôn luôn truyền cho con gái
C.Lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau
D.Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ: luôn luôn do mẹ di truyền cho con
Câu 35:Hình thức cách li nào là hiện tượng cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ
đột biến theo các cách khác nhau
A.Cách li sinh sản B.Cách li địa lý
C.Cách li sinh thái D.Cách li di truyền
Câu 36:Theo di truyền học hiện đại, trong việc giải thích nguồn gốc chung sinh giới nhân tố
nào dưới đây đóng vai trò chu yếu
A.Quá trình đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
B.Quá trình giao phối cung cấp kho dự trữ đột biến cho quá trình tiến hoá
C.Sự phân li trong quá trình tiến hóa dưới tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên
diễn ra theo nhiều hướng
D.A và B đúng

Câu 37:Ở người bệnh mù màu do đột biến NST giới tính X gây ra. Gen M quy định mắt bình
thường. Bệnh bạch tạng do một gen đột biến lặn b trên NST thường gây ra, gen B
quy định da bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bị
bạch tạng, một con trai bị mù màu. Ô ng bà nội ngoại của hai đứa trẻ này cũng bình
thường. Người mẹ của hai đứa con trai này có kiểu gen như thế nào
A.BbX
M
X
M
B.BbX
M
X
M
C.BBX
M
X
m
D.A và B đúng
Câu 38:Một tế bào sinh dục lưỡng bội 2n= 8, khi thực hiện giảm phân số NST ở mỗi tế bào ở
kì sau lần giảm phân II là bao nhiêu
A.8 NST kép B.8 NST đơn C.4 NST kép D.4 NST đơn
Câu 39:Sự đa hình cân bằng trong quần thể giao phối ví dụ như tỉ lệ các nhóm máu A, B, O

AB ở quần thể người ta là một minh chứng cho
A.Vai trò của đột biến gen và giao phối đối với quá trình tiến hoá
B.Trạng thái cân bằng trong quần thể giao phối
C.Quá trình củng cố các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên không liên quan đến
tác dụng của chọn lọc
D.Giá trị của định luật Hacđi- Vanbec
Câu 40:Quá trình phát sinh sự sống là kết quả

A.Giai đoạn tiến hoá học B.Giai đoạn tiến hoá tiền sinh học
C.Giai đoạn tiến hoá học và tiền sinh học D.Giai đoạn tiến hoá sinh học
14
Câu 41:Ba quần thể có thành phần di truyền như sau:
quần thể I: 0,25AA: 0,1 Aa: 0,65aa
Quần thể II: 0,5AA: 0,5aa
Quần thể III: 0,3AA: 0,25 Aa: 0,45aa
A.quần thể I B.quần thể II
C.quần thể III D.Không có quần thể nào cân bằng
Câu 42:Trong chọn đại gia súc, phương pháp chọn lọc nào đem lại nhiều kết quả và nhanh
chóng
A.Chọn lọc hàng loạt và nhiều lần B. Chọn lọc hàng loạt và một lần
C. Chọn lọc cá thể một lần D. Chọn lọc cá thể nhiều lần
Câu 43:Một đột biến xảy ra làm mất axitamin thứ 3 trong phân tử prôtêin hoàn chỉnh do gen
đó mã hoá. Xác định kiểu đột biến gen và vị trí xảy ra đột biến trong gen đó?
A.đột biến làm mất 3 cặp nuclêôtit ứng với mã bộ ba thứ 3 của gen
B.đột biến gen làm mất 1 cặp nuclêôtit của mã bộ ba thứ 3 của gen
C.đột biến làm mất 3 cặp nuclêôtit, mỗi cặp nuclêôtit bị mất nằm trong bộ mã 3 của
ba mã bộ ba kế tiếp trên gen
D.đột biến làm mất 3 cặp nuclêôtit ứng với mã bộ ba thứ 34ủagen
Câu 44:Để được ưu thế lai người ta không dùng phương pháp nào dưới đây
A.Lai khác thứ B.Lai khác dòng
C.Lai xa D.tự thụ phấn bắt buộc
Câu 45:Hiện tưọng quen thuốc ở vi khuẩn đối với một số loại kháng sinh là do:
A.Kháng sinh khi tác động nên vi khuẩn đã làm phát sinh các đột biến gen gíup vi
khuẩn đề kháng lại kháng sinh đó
B.Vi khuẩn sẵn có sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình, nên khi sử dụng kháng sinh
một số không có gen kháng thuốc vẫn sẽ tiếp tục phat triển
C.Vi khuẩn có tần số đột biến cao và khả năng nhân đôi nhanh chóng nên dễ thích
nghi với điều kiện môi trường có kháng sinh

D.Con người sử dụng kháng sinh bừa bãi
Câu 46:Hôn nhân giữa người nam mắc bệnh máu khó đông và một người nữ bình thường
không có ai mắc bệnh khó đông trong dòng hộ. Khả năng họ sinh một người con mắc
bệnh là bao nhiêu?
A.25% B.50% C.0% D.100%
Câu 47:Đối với động thực vật bậc cao để phân biệt giữa các loài thân thuộc tiêu chuẩn cần
đặc biệt chú ý là:
A.Tiêu chuẩn địa ly – sinh thái B.Tiêu chuẩn sinh ly- hoá sinh
C.Tiêu chuẩn hình thái D.Tiêu chuẩn di truyền
Câu 48:Cơ sở phân tử cuả khongủa sự tiến hoá là:
A.Cơ chế nhân đôi
B.Quá trình đột biến
15
C.Cơ chế điều hoà hoạt động sinh tổng hợp prôtêin
D.Quá trình tích luỹ thông tin di truyền
Câu 49:Gen mã hóa cho một phân tử prôtêin hoàn toàn chính có 298 axit amin, một đột biến
xảy ra làm cho gen mất 3 cặp nuclêôtit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc của
gen nhưng không liên quan đến bộ ba mã khởi đầu và bộ ba mã kết thúc. Trong quá
trình sao mã môi trường nội bào đã cung cấp 5382 ribônuclêôtit tự do. Hãy chon biết
đã có bao nhiêu phân tử mARN được tổng hợp?
A.4 mARN B.6mARN C.8mARN D.5mARN
Câu50:Phương pháp nghiên cứu phả hệ ở người không cho phép xác định
A.Xác định khả năng di truyền của một tính trạng hoặc bệnh
B.Xác định tính chất trội, lặn của gen chi phối tính trạng hoặc bệnh
C.Xác định vai trò của môi trường trong quá trình hình thành tính trạng hoặc bệnh
D.Xác định tính trạng hoặc bệnh do gen nằm trên NST thường hay nằm trên NST
giới tính
Câu 51:Theo quan điểm của Lamac có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài của hươu
cao cổ là do :
A.Sự xuất hiện các đột biến cổ dài có lợi cho hươu

B.Sự tồn tại loài hươu cổ dài trong tự nhiên do chọn lọc đột biến
C.Hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn lá cây trên cao nên cổ dài ra
D.Sự tích luỹ biến dị cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên
Câu 52:Trong cùng một thuỷ vực ,người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng ,mè hoa
,trắm cỏ ,trắm đen ,rô phi ,cá chép để .
A.Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao
B. Thoã mản nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ
C.Thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau
D. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao
Câu 53:Tính chất nào sau đây là của giống lúa gạo vàng
A.Có khả năng tổng hợp tiền vitamin A
B. Thơm ,dẻo
C. Cho năng suất cao
D. Cho năng suất cao ,thơm ,dẻo ; có khả năng tổng hợp tiền vitamin A
Câu 54:Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9; 11; 16 trong gen
.chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A.Mất một axít amin
B.Thay đổi các axít amin tương ứng với vị trí đột biến trở đi
C.Thay thế một axít amin khác
D.Mất một axít amin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axít amin mới
Câu 55: Phép lai
AB
ab
Cd
cD
x
AB
ab
CD
cd

với tần số hoán vị gen giữa B và b là 20% ,giữa D và d
là 40%.Kiểu gen
ab
ab
CD
CD
ở thế hệ con chiếm tỉ lệ :
A.28% B. 0,96% C.1,92% D.2,34%
16
Câu 56:Quần đảo là nơi lý tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì
A.Chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên
B.Các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho
nhau
C.Rất dể xảy ra hiện tượng du nhập gen
D.Gữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không
quá lớn
Câu 57 : Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm : P:
Ab
aB
X
M
X
m
x
AB
ab
X
M
Y nếu F1có tỉ lệ kiểu
hình đồng hợp lặn là 1,25% thì tần số hoán vị gen là :

A.40% B.35% C.30% D.20%
Câu 58:Trong trường hợp rối loạn phân bào 2 ,các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang
kiểu gen XY khi nhiễm sắc thể kép YY không phân li là:
A.XX;XY và O B. X; YY; và O C.XY và O D.XX;Y và O
Câu 59:Ở người ,có 3 gen ,gen thứ nhất có hai alen nằm trên NST thường ,các 2 và 3 mỗi gen
đều có 2 alen nằm trên NST X ,không có alen trên Y ,các gen trên X liên kết hoàn toàn với
nhau .Theo lý thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcút trên trong quần thể người là
A.15 B.42 C.27 D.30
Câu 60: Các bệnh ,tật di truyền ở người :
a.Mù màu b. Ung thư máu c.Hội chứng 3X d.Hội chứng Claiphentơ
e.Hội chứng tớcnơ f.Hội chứng đao g.Túm lông mọc ở tai h.Tật dính ngón tay 2-3
Bệnh , tật chỉ gặp ở đàn ông mà không gặp ở phụ nữ
A.a,b,d,h B.b,d,h C.b,d,f,h D.d,h,g
HẾT
17
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO ĐẠI HỌC SỐ 2
1C 2C 3C 4A 5B 6C 7C 8C 9B 10C
11B 12C 13D 14C 15C 16B 17C 18C 19C 20A
21B 22C 23B 24D 25C 26D 27C 28B 29C 30B
31C 32B 33C 34D 35B 36C 37B 38B 39C 40C
41D 42D 43D 44D 45B 46C 47D 48D 49B 50C
51C 52A 53A 54D 55B 56D 57D 58B 59B 60D
18

×