Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập trắc nghiệm đại số 9.Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.97 KB, 7 trang )

Ch¬ng 2. Hµm sè bËc nhÊt
1
Điền dấu x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định
sau:
Các khẳng định Đúng Sai
1/ Công thức y =
1
x
biểu thị y là hàm số của x, với
mọi x.
2/ Công thức y = 2 biểu thị y là hàm số của x.
3/ Công thức x = 2 không biểu thị y là hàm số của
x.
2
Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A/ M(1; 2); N(-1; -2)
B. B/ M(2; 1); N(-1; -2)
C. C/ M(1; 2); N(-2; -1)
D. D/ M(2; 1); N(-2; -1)
3
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm G(- 0,5; 1), H(-
2
; -
3
),
I( 0,8; -
3
), K(0,75;- 4
6
).
Kết luận nào sau đây là đúng?


A/ Điểm G nằm trong góc phần t thứ nhất.
B/ Điểm H nằm trong góc phần t thứ hai.
C/ Điểm I nằm trong góc phần t thứ ba.
D/ Điểm K nằm trong góc phần t thứ t.
4
Cho các hàm số y = 0,3x; y = -
3
4
x; y =
3
x; y = -2x.
Kết luận nào sau đây là sai ?
A/ Các hàm số đã cho đều đồng biến trên
Ă
.
B/ Các hàm số đã cho đều xác định với mọi số thực x.
C/ Đồ thị của các hàm số đã cho đều là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
D/ Đồ thị của các hàm số đã cho cắt nhau tại điểm O(0; 0).
5
Cho các hàm số y = -
1
3
x; y = (1-
2
)x; y = (
3
- 2)x; y = - x.
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Các hàm số đã cho đều nghịch biến trên
Ă

.
B/ Các hàm số đã cho đều nhận giá trị âm với mọi số thực x.
C/ Đồ thị của các hàm số đã cho đều là đờng thẳng đi qua điểm M(3;-
1).
D/ Đồ thị của các hàm số đã cho cắt nhau tại điểm N(1; 1)
Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng
định đúng.
a/ Hàm số y =
5
x
có tập xác định là
I/
{ }
x Ă
.
-
1
1
M
x
y
-2
N
O
1
1
1
2
x
y

O
Hình a
1
1
2
x
y
O
Hình c
1
1
x
y
-1
-2
O
Hình b
-1
-2
x
y
O
1
Hinh d
15
Cho hàm số y = (
3
- 1)x + 5. Nếu x =
3
+ 1 thì y nhận giá trị là:

A/ 5 B/ 7 C/ 9 D/ 9 + 2
3
16
Cho hàm số y = (
3
- 1)x + 5. Nếu y =
3
+ 4 thì x nhận giá trị là:
A/ 1 B/
3 9
3 1
+

C/ -1 D/
3 9
1 3
+


21
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
a/ y =
1
x
b/ y =
1
5
x
-
2

c/ y =
1x +
- 3 d/ y =
( )
2
3 1x +
22
Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến trên
Ă
?
17
Điền dấu x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định
sau:
Các khẳng định Đúng Sai
1/ Gốc toạ độ biểu diễn điểm O(0; 0).
2/ Mọi điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên trục
hoành.
3/ Mọi điểm có tung độ bằng 0 nằm trên trục tung.
4/ Hai điểm có hoành độ đối nhau thì đối xứng với
nhau qua trục tung.
18
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, kết luận nào sau đây là đúng?
1/ Điểm đối xứng của điểm E(3; 2) qua trục Ox là điểm E
,
(-3; -2).
2/ Điểm đối xứng của điểm M(- 4; 3) qua trục Oy là điểm M
,
(4; 3).
3/ Điểm đối xứng của điểm N(-5; - 6) qua trục Ox là điểm N
,

(5; 6).
4/ Điểm đối xứng của điểm F(-1; 2) qua gốc toạ độ là điểm F

(-1; -2).
19
Điền một trong các cụm từ hoặc từ sau: song song, vuông góc, trùng,
vào chỗ để đợc khẳng định đúng?
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm
a/ có tung độ bằng 2 là đờng thẳng với trục Ox.
b/ có hoành độ bằng 3 là đờng thẳng với trục Ox.
20
Điền vào chỗ công thức thích hợp để đợc khẳng định đúng?
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm
a/ có tung độ và hoành độ bằng nhau là đồ thị của hàm số
b/ có tung độ và hoành độ đối nhau là đồ thị của hàm số
a/ y =
3
- 2x b/ y = -
2
+
1
3
x
c/ y = -
1
2
x +3 d/ y = (
3
- 2)x +1
23

Trong các hàm số sau, hàm số nào là nghịch biến trên
Ă
?
a/ y = (1 -
2
)x + 5 b/ y = - 2 +
1
5
x
c/ y = - 4 + 0,25x d/ y = (
3
- 1)x 7
24
Điền dấu x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định
sau:
Các khẳng định Đúng Sai
a/ y = 7x + 1 là hàm số bậc nhất
b/ y =
3
x
2
là hàm số bậc nhất
c/ y = (x -1)(x -2) là hàm số bậc nhất.
d/ y = 5 là hàm số bậc nhất.
25
Điền dấu x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định
sau:
Các khẳng định Đúng Sai
1/ Hàm số y =
2 3x

là hàm.số bậc nhất
2/ Hàm số y =
2 3x
không là hàm số bậc nhất.
3/ Hàm số y = ax +
2
2
1
a
b+
(a, b là các số cho trớc và a
khác 0) là hàm số bậc nhất.
4/ Hàm số y = (2x - 1)
2
là hàm số bậc nhất.
26
Điền vào chỗ hệ thức thích hợp để đợc khẳng định đúng?
1/ Hàm số y = - ax - 3 đồng biến trên
Ă
khi
2/ Hàm số y = - ax + 5 nghịch biến trên
Ă
khi
3/ Hàm số y = ax luôn nhận giá trị bằng 0 khi
27
Cho hàm số y = 1 -
5
x. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hàm số xác định với mọi số thực x


0.
B/ Hàm số đồng biến trên
Ă
.
C/ Hàm số có giá trị bằng 0 khi x = 1.
D/ Đồ thị của hàm số là một đờng thẳng cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 1.
28
Cho hàm số y =
a
x + 2 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hàm số nghịch biến trên
Ă
khi a

0.
B/ Hàm số đồng biến trên
Ă
với mọi a

0.
C/ Hàm số có giá trị là số dơng với mọi số thực x.
D/ Đồ thị của hàm số là một đờng thẳng cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 2.
29
Hàm số y =
3 m
x +5 là hàm số bậc nhất khi:
A/ m = 3 B/ m


3 C/ m

3 D/ m

3
30
Hàm số y = (m 3)(m +2) x - 5 là hàm số bậc nhất khi:
A/ m

3 B/ m

-2 C/ m

3 và m

-2 D/ m

- 3
31
Hàm số y =
2
2
m
m
+

x + 4 là hàm số bậc nhất khi:
A/ m = - 2 B/ m

-2 C/ m


2 D/ m

2 và m

-2
32
Hàm số y = (m
2
3) x - 1 là hàm số bậc nhất khi:
A/ m = 3 B/ m

-
3
C/ m

3
và m

-
3
D/ m

3

33
Cho hàm số y = (2 a
2
)(
a

+ 1)x + 9. Hàm số luôn nhận một giá trị
không đổi (Hàm hằng) khi:
A/ a

0 B/ a = 2 C/ a = -
2
D/ a =
2
34
Cho hàm số y = ( a 2 )x +5. Hàm số đồng biến trên
Ă
khi:
A/ a
2

B/ a
2
C/ a

0 D/ a

0
35
Cho hàm số y =
3 m
x + 4. Hàm số đồng biến trên
Ă
khi:
A/ m


- 3 B/ m

3 C/ m

3 D/ m

- 3
36
Cho hàm số y =
2
2
m
m

+
x + 0,5. Hàm số đồng biến trên
Ă
khi:
A/ m

- 2 B/ m

- 2 C/ m

2 và m

- 2 D/ m

2
37

Cho hàm số y = (5a + 3)x +3. Hàm số nghịch biến trên
Ă
khi:
A/ a
3
5

B/ a
3
5

C/ a


3
5
D/ a

-
3
5
38
Cho hàm số y = (m
2
- 2)x - 7. Hàm số nghịch biến trên
Ă
khi:
A/ m

-

2
B/ m


2
C/ -
2

m


2
D/ m

2
39
Cho hàm số y = -
5 m
x +3. Hàm số nghịch biến trên
Ă
khi:
A/ m

- 5 B/ m


5
C/ m

0 D/ m


5
40
Cho hàm số y = ( m 1 )x + m + 3. Hàm số nghịch biến trên
Ă
khi:
A/ m

1 B/ m

1 C/ m

- 1 D/ m

1
41
Cho hai hàm số y = f(x) = (a -2)x -
2
; y = g(x) = 3ax + 5. Điền dấu
x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định sau:
Khẳng định Đúng Sai
A/ f(x) và g(x) là các hàm số đồng biến.
B/ f(x) và g(x) là các hàm số nghịch biến.
C/ f(x) + g(x) là hàm số đồng biến khi a

1
2
.
D/ f(x) - g(x) là hàm số đồng biến khi a <-1.
42

Cho các hàm số y = f(x) =
3 3
x m

và y = g(x) = -
3
x + 1- m.
Điền dấu x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định
sau:
Khẳng định Đúng Sai
A/ f(x) là hàm số bậc nhất với a =
1
3
và b = -
3
m
.
B/ g(x) là hàm số bậc nhất với a =
3
và b = 1 - m.
C/ f(x) + g(x) là hàm số nghịch biến trên
Ă
.
D/ f(x) - g(x) là hàm số nghịch biến trên
Ă
.
43
Cho hàm số y = -
1
2

x +2. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hàm số xác định với mọi số thực x khác 0.
B/ Hàm số đồng biến trên
Ă
.
C/ Điểm E(1; 2) thuộc đồ thị của hàm số.
D/ Đồ thị của hàm số là đờng thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2.
44
Đồ thị của hàm số y = 2x 2 đợc thể hiện ở hình nào trong các hình
vẽ sau?
Hình a Hình b


Hình c Hình d
Đờng thẳng (d) trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm
số sau?
1
1
2
x
y
O
-2
x
y
O
1

1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
x
y
-
O
-1
1
-1
2
x
y
O
3
2
-1
2
x
y
O
45
A/ y = 2x +

3
2

B/ y =
3
2
x +
3
2
C/ y = - x +
3
2
(d) D/ y =
3
2
x – 1
46
Trªn mÆt ph¼ng to¹ ®é Oxy, ®êng th¼ng ®i qua hai ®iÓm O(0; 0) vµ
M(
1
2
; -
3
4
) lµ ®å thÞ cña hµm sè nµo trong c¸c hµm sè sau?
A/ y =
3
2
x B/ y = -
3

2
x C/ y =
3
4
x D/ y = -
3
4
x
47
Cho hµm sè y = (1 – 3m)x + m + 3. §å thÞ cña hµm sè lµ ®êng th¼ng
®i qua gèc to¹ ®é khi:
A/ m =
1
3
B/ m = - 3 C/ m = -
1
3
D/ m = 3
48
Cho hµm sè y = (1 – 3m)x + m + 3. §å thÞ cña hµm sè lµ ®êng th¼ng
c¾t trôc tung t¹i ®iÓm cã tung ®é b»ng
1
2
khi:
A/ m = - 2
1
2
B/ m =
1
2

C/ m = 2
1
2
D/ m = -
1
2

49
Cho hµm sè y = (1 – 3m)x + m + 3. §å thÞ cña hµm sè lµ ®êng th¼ng
c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm cã hoµnh ®é b»ng 1 khi:
A/ m = - 2 B/ m = 2 C/ m = - 3 D/ m =
1
3

50
§iÓm cã to¹ ®é (- 2;
5
2
) thuéc ®å thÞ cña hµm sè nµo trong c¸c hµm sè
sau?
A/ y =
1
2
x + 2 B/ y =
1
2
x +
7
2


C/ y =
1
2
x +
5
2
D/ y =
1
2
x + 1

×