Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết chương II chuẩn KTKN(vip)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.26 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 KÌ II
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dung cao Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Số nguyên
âm. Biểu diễn
các số nguyên
trên trục số.
0.25
1
0.25
1

Thứ tự trong
tập hợp Z. Giá
trị tuyệt đối.
0.25
1
1
1
1.25
2
Các phép
cộng, trừ, nhân
trong tập hợp Z
và tính chất ,
quy tắc của các
phép toán.
0.75
3


5
3
0.75
3
1
1
7.5
10
Bội và ước của
một số nguyên
1
1
1
1
Tổng
0.5
2
7.75
8
1.75
4
10
14
Trường THCS Triệu Độ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6 Môn: Số học
Họ tên: Ngày kiểm tra ngày trả bài
Điểm Lời nhận xét của giáo viên:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Câu 1. Cách viết sai là :
A. 6


N B. 6

Z C. -6

N D. 0

Z
Câu 2. Số liền sau của -6 là :
A. -7 B. -5 C. 6 D. 0
Câu 3. Kết quả của phép tính (-5) + (-11) là :
A. -6 B. -16 C. 16 D. 6
Câu 4. Kết quả của phép tính (-17) + 5 + 8 + 17 là :
A. 13 B. -13 C. 47 D. - 47
Câu 5. Kết quả của phép tính (–28) – (–32) là :
A. 60 B. - 60 C. 4 D. - 4
Câu 6. Kết quả của phép tính (-3) + (-350) + (-7) + 350 là :
A. 4 B. 10 C. -10 D. - 4
Câu 7. Cho 3 + x = 7. Giá trị của x bằng :
A. 10 B. - 4 C. 4 D. -10
Câu 8. Cho
a 6 0+ =
. Giá trị của a bằng :
A. -6 B. 6 C.
±
6
D. Một kết quả khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 9. Thực hiện các phép tính :
a) (–15) + (– 40) b) 52 + (–70)

c) (–1075) – (29 – 1075) d) (–5). 8.( –2).3
Câu 10. Cho các số nguyên : 2; 0; –25; –19
a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần
b) Tìm giá trị tuyệt đối của từng số đã cho.
Câu 11. Tìm số nguyên x, biết :
a) –13x = –39 b) 2x – (–17) = 15 c) |x – 2| = 3.
Câu 12. a) Tìm các ước của -8
b) Tìm năm bội của 6
Câu 13. Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : |x| < 5
Câu 14. Cho 16 số nguyên. Tích của ba số nguyên bất kỳ luôn là một số nguyên âm. Chứng tỏ rằng tích
của 16 số nguyên đó là một số nguyên dương.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B B A A C C A
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu Nội dung Điểm
9
(2 điểm)
a) (–15) + (– 40) = – (15 + 40) = –55 0,5
b) 52 + (–70) = – (70 – 52) = –18 0,5
c) (-1075) – (29 – 1075) = -1075 – 29 + 1075 = (-1075 + 1075) – 29 = -29 0,5
d) (–5). 8.( –2).3 = [(–5). (–2)]. (8. 3) = 10. 24 = 240
0,5
10
(1,0 điểm)
a) –25; –19; 0; 2 0.5
b)
25 25; 0 0; 19 19; 2 2− = = − = =

0.5
11
(2 điểm)
a) –13x = –39
x = (– 39) : (–13)
x = 3
0,5
b) 2x – (–17) = 15
2x + 17 = 15
2x = 15 – 17
2x = –2
x = –1
0.75
c) |x - 2| = 3
* x – 2 = –3
x = –3 + 2
x = –1
* x – 2 = 3
x = 3 + 2
x = 5
0,75
12
(1 điểm)
a) Ư(-8) = {- 8; - 4; - 2; - 1; 0; 1; 2; 4; 8} 0,5
b) Tìm đúng 5 bội của 6 0,5
13
(1,0 điểm)
* Các số nguyên x thỏa mãn |x| < 5 là :
-5; - 4; - 3; - 2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5
0,25

* Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn |x| < 5 là :
(-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5
= (-5 + 5)+(- 4 + 4) + (-3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = 0.
0,75
14
(1,0 điểm)
- Tích của ba số nguyên bất kì là một số nguyên âm nên trong ba số đó ít
nhất cũng có một số nguyên âm.
- Ta tách riêng số âm đó ra, còn lại 15 số. Ta chia 15 số này thành 5 nhóm,
mỗi nhóm 3 số. Tích ba số trong mỗi nhóm là một số nguyên âm. Vậy tích
của 5 nhóm với một số nguyên âm để tách riêng ra là tích của sáu số
nguyên âm, do đó tích của chúng là một số nguyên dương.
0,5

×