Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Kiem tra hoc ki II toan 6, 7, 8, 9 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.16 KB, 11 trang )

Trờng thcs hồng
phong

Họ
tên: ....................................
Lớp: ..............
Điểm

Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006
- 2007
Môn Toán 9 - Thời gian 90'

Ngày .... tháng.... năm 2007

Lời phê của giáo viên

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4đ)

Câu I. HÃy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Phơng trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (-1;-1)
B. (-1;1)
C. (1;-1)
D. (1;1)
Câu 2. Nếu điểm P(1;-2) thuộc đờng thẳng x-y=m thì m bằng:
A. -1
B. 1
C. -3
D. 3
Câu 3: Phơng trình nào dới đây có thể kết hợp với phơng trình x+y = 1 để đợc một
hệ phơng trình có nghiệm duy nhất?


A. x+y=-1
B. 0.x+y=1
C. 2y = 2-2x
D. 3y = -3x+3
3 x + 3 y = 3
có nghiệm là:

y x =1

Câu 4: Hệ phơng trình:
A. (0; 1)

B. (1; 0)

C. (-1; 0)

D. (0; -1)

2
3

Câu 5: Cho hµm sè y = x 2 . KÕt luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 6: Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = m.x2 khi m b»ng:
A. 2
B. -2
C. 4

D. -4
2
C©u 7: BiƯt thức ' của phơng trình 4x - 6x - 1 = 0 là:
A. 5
B. 13
C. 20
D. 25
Câu 8: Tổng hai nghiệm của phơng trình 2x2+5x-3=0 là:
A.

5
2

B.

5
2

C.

3
2

Câu 9: Biết MN>PQ, cách viết nào dới đây là đúng với hình vẽ:


A. sđ MxN = sđ PyQ


B. sđ MxN < sđ PyQ



C. sđ MxN > sđ PyQ
D. Không so sánh đợc

D.

3
2



Câu 10: Cho hình vẽ, biết sđ MmN = 750 , N là điểm chính giữa của cung MP, M là
điểm chính giữa của cung QN. Số đo x của cung PQ là:A.750 m N
B. 800
M
C. 1350
0
D. 150
O

P

Q

Câu 11: Cho đờng tròn tâm O, dây cung AB = R 2
A. 200
B. 300
C. 600


x

D. 900

Ã
Câu 12: Cho các số đo nh hình vẽ, biết MON=600 . Độ dài cung MmN là:
2
A. π R m
6
B. π R
3
2
C. π R
6
2
D. π R
3

O
R

M

N
m

C©u 13: Cho ABC vuông tại A, AC = 3cm, AB = 4cm. Quay tam giác đó một
vòng quanh cạnh AB đợc mét h×nh nãn. DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh nãn đó là:
A. 10(cm2)
B. 15(cm2)

C. 20(cm2)
D. 24(cm2)
Câu II. HÃy nối mỗi ý ë cét A víi mét ý ë cét B để có kết quả đúng:
A
B
Nối
a. Công thức tính thể tích của hình trụ có bán
4
2
kính đờng tròn đáy bằng R, chiỊu cao b»ng h lµ 1. V = π R h
b. Công thức tính thể tích của hình nón có bán
kính đờng tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
c. Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R


3
1
2. V = π R 2 h
3
3. V = π R 2 h
4
3

4. V = π R 3
PhÇn II. Tù luận (6đ)
Câu 1 (1,5đ). Giải phơng trình:

x
7
1

+
=
x + 4 ( x 3)( x + 4) x 3

Câu 2(1,5đ). Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình:
Một nhóm học sinh tham gia lao động chuyển 105 bó sách về th viện của trờng. Đến buổi lao động có 2 bạn bị ốm không tham gia đợc, vì vậy mỗi bạn phải
chuyển thêm 6 bó nữa mới hết số sách cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm đó?
Câu 3 (3đ). Cho ABC cân tại A nội tiếp đờng tròn (O). Kẻ đờng kính AI.
a. Chứng minh rằng AO là tia phân giác của góc A
b. Gọi D là một điểm thuộc cung BC chứa A. Trên tia đối cđa tia DB lÊy ®iĨm E
sao cho DE = DC. Chứng minh rằng DA là tia phân giác góc ngoài cña ∆BDC


c. Chứng minh rằng tứ giác DECI là hình thang.
Trờng thcs hồng
phong

Họ
tên: ....................................
Lớp: ..............
Điểm

Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006
- 2007
Môn Toán 7 - Thời gian 90'

Ngày .... tháng.... năm 2007

Lời phê của giáo viên


I - Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1(1 điểm): Viết các biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:
Điền vào chỗ có dÊu chÊm(.......)
1 - Tỉng hai sè a
vµ b

......................................................

2 - TÝch của 3x và
y

........................................................

3 - Hai lần tổng của x và y

.......................................................

4 - Một phần ba của hiệu xy
Câu 2 (1 điểm): Nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để đợc kết quả
đúng:
Thu gọn đơn thức
1) x2. x3. x8
1
2

KÕt qu¶
a) - a3b3

Nèi
1 - ........

2 - .........

2) ( 2a2b2)(- ab)

b) 9x4y3

3) ( 3x2y) ( xy2) ( 3x)

c) 24a6b8

3 - .........

4) ( 2a3b) ( - 3a2b5) ( -4ab3)

d) x13

4 - .........

HÃy khoanh tròn chữ cái in hoa cạnh kết luận đúng:
Câu 3 (0,25 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A( 2;3). Độ dài OA là:
A. 13 ;
B. 5 ;
C. 6.
à
à
Câu 4 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC cã A = 600 ; B = 580 . HÃy so sánh độ
dài 3 cạnh của tam giác.


A. BC >AB > AC;

B. AC > BC > AB;
C. AB >BC >AC
Câu 5 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC cã AB > AC, AH ⊥ BC ( H∈ BC). Ta
cã:
A. HB < HC;
B. HB = HC;
C. HB > HC
C©u 6 (0,25 điểm): Bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau là ba cạnh của một tam
giác:
A. 9 ;40; 41
B. 4; 5; 1
C. 7; 7; 15
D. 5; 6;
13
II PhÇn tù luận:
Câu 1(1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức

1 2
3
1
x y − xy 2 + x3 y t¹i x = -2; y =
2
4
2

Câu 2( 1,5 điểm): Cho đa thức:
( x5 + x2 - 2x + 1) + ( -x5 + x4 + 2x2 - 5x + 3) - ( x4 + 3x2 + 2x - 5)
a) Thu gọn đa thức.
b) Tìm nghiệm của đa thức.
Câu 3( 4 điểm): Cho tam giác ABC có các đờng cao BD và CE bằng nhau.

a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Kẻ trung tuyến AM. Qua A kẻ đờng thẳng d vuông góc với AM , chứng
minh
d // BC.
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = BE. EK cắt BC tại I.
Chứng minh IE = IK

Đáp án - Biểu điểm môn Toán 7
I- Phần trắc nghiệm khách quan:


Câu 1: HS lần lợt điền: a+b; 3xy; 2(x+y);
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: Ghép 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3 Chọn A
Câu 4 Chọn C
Câu 5 Chọn C
Câu 6 Chọn A
II- Phần tù luËn :
C©u 1: Thay x = - 2; y =

1
(x-y)
3

1
21
ta đợc giá trị của biểu thức là 2
8


- Thay số đúng cho 0,5 điểm
- Tính đúng cho 1 điểm.
Câu 2
- Thu gọn đợc -9x+9 cho 1 điểm
- Tìm nghiệm là x = 1 cho 0,5 điểm.
Câu 3.
à à
a) Chứng minh ∆BDC = ∆CED ⇒ B = C ⇒ ∆ABC cân ( 1,5 điểm)
b) Do tam giác ABC cân tại A nên đờng trung tuyến AM đồng thời là đờng
cao ⇒ AM ⊥ BC mµ AM ⊥ d ⇒ d// BC
(1 điểm)
c) Qua K kẻ đờng thẳng song song với AB cắt BC tại N, Chứng minh tam
giác KCN cân, suy ra KC = KN ⇒ KN = BE.
A
Chøng minh ∆BEI = ∆NKI ⇒ IE = IK .

E

B

D
C

N

M I
K

Trêng thcs hồng

phong

Họ
tên: ....................................

Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006
- 2007
Môn Toán 6 - Thời gian 90'

Ngày .... tháng.... năm 2007


Lớp: ..............
Điểm

Lời phê của giáo viên

Phần A: Trắc nghiệm khách quan.
HÃy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
(Từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1: Từ đẳng thức 2 . 6 = 3 . 4. Cặp phân số bằng nhau là:
2 6
=
;
3 4
1
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
3
1
A.

; B. 3
3
A.

2 3
=
6 4

;

B.

C.

2 3
=
4 6

;

D.

3 4
=
2 6

; C. 1

; D. - 3


C©u 3: Năm nay bố 32 tuổi; con 5 tuổi. Tỉ số tuổi con và tuổi bố sang năm

A.

5
32

;

B.

5
33

;

Câu 4: Tập hợp bội của - 5 là:
A. { 5; 10; 15 }
C. { -15; -10; -5; 0; 5; 10; 15 }
…}
C©u 5: T×m x biÕt x + 2 =
A. x = −

3
2

; B. x =

6
32


C.

;

D.

2
11

B. {0; 5; 10; 15 }
D. {… -15; - 10; -5; 0; 5; 10; 15

1
2

3
2

;

C. x =

5
2

; D. x = 0

1
1

m ; chiỊu réng m lµ:
3
4
7
1
C. m
;
D. m
6
6

Câu 6: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài
A.

7
m
12

;

B.

1
m
12

;

Câu 7: An có 20 viên bi, An cho Dũng
của An là:

A. 5 viên
viên

;

B. 15 viên
3
của x bằng - 5
7
7
;
B. x =
;
2

;

1
số bi của mình. Số viên bi còn lại
4

C. 16 viên

;

Câu 8: Tìm x, biết 1
A. x = 5

3
7


C. x =

1
14

Câu 9: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:

;

D. x =

50
7

D. 14


Ã
Ã
Ã
xOy+xOz=yOz
Ã
Ã
Ã
yOz+zOx=zOy

A.
C.


Ã
Ã
Ã
B. xOy+yOz=xOz
Ã
Ã
D. xOy=yOz

Câu 10: Tia Ot là phân giác của góc xÔy nếu:
Ã
Ã
A.
B.
xOt=tOy
ÃyOt
Ã
Ã
xOt=xOy =
2
Ã
Ã
Ã
xOt+tOy=xOy

C.

D.

Ã
Ã

Ã
xOt+tOy=xOy
Ã
Ã
xOt=tOy



Câu 11: Cho đờng tròn bán kính r. Hình tròn gồm:
A. Các điểm nằm trên đờng tròn.
B. Các điểm nằm trong đờng tròn.
C. Các điểm nằm trong và trên đờng tròn.
C. Tất cả các điểm trên mặt phẳng.
Câu 12: Cho AB = 4cm; I là trung điểm của AB. Đờng tròn tâm A bán kính
7
cm cắt AB tại K. Độ dài IK là:
2

A. 3/2cm
B. 3cm
C. 1/2cm
D. 2cm
Câu 13: Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợp:
a/ Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số ta
b/ Muốn nhân hai phân số ta .
c/ Góc vuông là góc có số đo là
d/ Hai góc bù nhau là hai góc có.. ..
Câu 14: Các khẳng định sau đúng hay sai:
Đ
S

a. Trong hai phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b. Muốn cộng hai ph©n sè cïng mÉu, ta céng tư víi tư, giữ nguyên mẫu
Câu 15: Cho hình vẽ. HÃy nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột
phải để đợc khẳng định đúng.
A. Đoạn thẳng AB là canh chung của
1. ABO và BOC
B. Đoạn thẳng AO là cạnh chung của
2. ABO và ABC
O
A
3. AOB và AOC
Phần B: Tự luận.
Câu 16: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống
3

a. 8

Câu 17: Tính:

1
8

2

b. −6
a.

5 3 1
− +
12 8 18


−5
15

:
c.

; b.

−2 3 4
− .
5 5 9

−3
−100

0

B

C


Câu 18: Số học sinh lớp 6B là 31 em. Trong đó 1 em văn hoá kém. Số học
sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh còn lại. Số học sinh TB gÊp 3 sè HS giái. TÝnh
sè häc sinh trung bình.
Ã
Câu 19:
a) Vẽ góc xOy=600
b) Vẽ tia phân giác Ot cđa gãc xOy

C©u 20:
a) VÏ ∆ABC biÕt AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 5cm
b) §o gãc BAC cđa ABC

Trờng thcs hồng
phong

Họ
tên: ....................................
Lớp: ..............

Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006
- 2007
Môn Toán 8 - Thời gian 90'

Ngày .... tháng.... năm 2007

Điểm

Lời phê của giáo viên

Phần A: Trắc nghiệm khách quan.
Chỉ khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho phơng trình: 2x - 2 = x + 5 cã nghiÖm x b»ng.
A. -7
; B. 7/3
; C. 3
; D. 7
2
3


1
2

Câu 2: Cho phơng tr×nh ( x + )( x − ) = 0 cã tËp nghiƯm lµ:
 2
A. − 
 3

;

1 
B.  
2

;

 −2 1 
C.  ; 
 3 2

 2 −1 
D.  ; 
3 2 
x
x −1
+
= 0 lµ:
2x −1 2 + x
1

B. x ≠
2
1
D. x ≠ - vµ x 2
2

Câu 3: Điều kiện xác định của phơng trình:
1
hoặc x - 2
2
1
x và x - 2
2

A. x ≠
C.

C©u 4: x - 3 = 9 cã tËp nghiƯm lµ:
A. { - 12 }
B. { 6 }
{ 12 }
Câu 5: Phép biến đổi nào dới đây là ®óng:
A.

-3x + 4 > 0 ⇔ x > - 4

C.

-3x + 4 > 0 ⇔ x < −


4
3

;

C. { - 6; 12 }

B.
D.

D.

4
3
4
-3x + 4 > 0 ⇔ x <
3

-3x + 4 > 0 ⇔ x >


Câu 6: Nối mỗi dòng cột I với 1 dòng cột 2 để đợc biểu diễn đúng:
Cột I
Cột II
Nối
1.
a. x - 2 ≤ - 1
b. x > 1
2.
c. x - 1 > - 1

3.
4.
d. - x ≤ 1
5.
C©u 7: MN // IK. Độ dài OM bằng:
O
A. 3cm
B. 2,5cm
?
6cm
C. 2cm
D. 4cm
M
N

2cm

Câu 8: Độ dài x trên hình là:
A. 6,5cm
B. 8,1 cm
C. 8 cm
D. 3,1 cm

3cm
I

K

8,5cm


5cm
3cm

x

O

3,6cm

Câu 9: Điền Đ, S vào câu sau:
a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
Câu 10: Độ dài y trong hình là
a. 2,5cm
B. 2,9cm
C. 3cm
D. 3,2cm

P

2,5cm
M

3cm

y

Câu 11: Hình lập phơng có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh

C. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 12:
V của hình hộp chữ nhật là:
A. 480cm2
B. 480cm3
3
C. 240cm
D. 120cm3

N

Q

6cm

8cm

B. Phần tự luận
Câu 13: Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố
10cm
gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm hay Hoàng bao nhiêu tuổi?


x6
. Tìm x để phơng trình có giá trị bằng 1.
x( x 4)
x+3 x+2
Câu 15: Giải bất phơng trình:
+

>2
3
2

Câu 14: Cho phơng trình

Câu 16: Cho ABC trung tuyến BM. Trên đoạn thẳng BM lấy điểm D sao
cho

BD 1
=
DM 2

Tia AD cắt BC ở K cắt Bx tại E (Bx //AC)
a. Tính

BE
AC

b. Chứng minh
c.

BK 1
=
BC 5

S ABK
=?
S ABC


đáp án và biểu điểm toán 8
Phần trắc nghiệm
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi ý đúng đợc 0,25đ
Chọn: 1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - C; 5 - D
C©u 6: Nèi a - 4; b - 2; c - 1; d - 5
C©u 7. Chän C
C©u 8. Chän B;
Câu 9: a - S; b - Đ
10 - C; 11 - D; 12 - B
Phần tự luận
Câu 13
Gọi số tuổi của Hoàng năm nay là x (tuổi) (x: nguyên dơng)
Thì số tuổi của bố năm nay là: 4x
(0,5đ)
Ta có phơng trình: 3(x+5) = 4x +5
Giải pt: x = 10
(1đ)
Trả lời (0,5đ)
Câu 14.
Đ/k:
x x4

x 0

(0,25đ) S = { 2;3}

Câu 15. Giải đợc: x > 12 (0,5đ)

(0,75đ)



Câu 16. Vẽ hình đúng (0,5đ)
a. Tính đợc

BE 1
=
AC 4

(1đ)

b. CM đợc:

BK 1
=
BC 5

(0,5đ)

c. Tính tỉ số:

S ABK 1
=
S ABC 5

(1®)



×