Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.23 KB, 5 trang )

Đề Tuyển Sinh Vào 10 Tỉnh BÌNH DƯƠNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÌNH DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1đ)
Rút gọn
2
16 8 1M x x= + +
. Tính giá trị của M tại x = 2.
Bài 2 (1đ5)
1) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
2
( ) :P y x=
;
( ) : 2 3d y x= +
2) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (d) và (P).
Bài 3(2đ)
1) Giải phương trình
2
5 6 0x x+ + =
2) Giải hệ phương trình
3 4
2 5 7
x y
x y
+ =



+ =

Bài 4 (2đ)
1) Một người dự định đi xe gắn máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách
nhau 90km. Vì có việc gấp phải đến B trước giờ dự định là 45 phút
nên người ấy phải tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km . Hãy tính vận tốc
mà người đó dự định đi .
2) Chứng minh rằng phương trình
( )
2
2 2 1 4 8 0 x m x m− − + − =
(m là
tham số) luôn có 2 nghiệm phân biệt và khác 1 với mọi m ∈ R .
Bài 5 (3đ5)
Một hình vuông ABCD nội tiếp trong đường tròn Tâm O bán kính R . Một
điểm M di động trên cung ABC , M không trùng với A,B và C, MD cắt AC
tại H.
1) Chứng minh tứ giác MBOH nội tiếp được trong đường tròn và
DH.DM = 2R
2
.
2) Chứng minh tam giác MDC đồng dạng với tam giác MAH .
3) Hai tam giác MDC và MAH bằng nhau khi M ở một vị trí đặc biệt
M’. Xác định điểm M’. Khi đó M’D cắt AC tại H’. Đường thẳng qua
M’ và vuông góc với AC cắt AC tại I. Chứng minh rằng I là trung
điểm của H’C .
GV: LÊ TRUNG HỌC(0168 995 4843)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề Tuyển Sinh Vào 10 Tỉnh BÌNH DƯƠNG

Hết
GV: LÊ TRUNG HỌC(0168 995 4843)
Đề Tuyển Sinh Vào 10 Tỉnh BÌNH DƯƠNG
Giải đề thi
Bài 1:
( )
2
2
16 8 1 4 1 4 1M x x x x= + + = + = +
Thay x=2 vào M
4.2 1 9 9M⇒ = + = =
Bài 2:
1) vẽ đồ thị
Tọa độ điểm của đồ thị
2
( ) :P y x=
x -2 -1 0 1 2
2
y x=
4 1 0 1 4
Tọa độ điểm của đồ thị
( ) : 2 3d y x= +
x 0
3
2

2 3y x= +
3 0
2) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
2

2
2 3
2 3 0
x x
x x
= +
⇔ − − =
Có dạng a – b + c = 1 – (-2) + (-3) = 0
1
2
1
3
x
c
x
a
= −





= =


từ (P)
1
2
1
9

y
y
=



=

Vậy : Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là
( )
1;1 ; B(1;9)A −
Bài 3:
1)
2
2
5 6 0
4 25 4.6 1
x x
b ac
+ + =
∆ = − = − =
Vì ∆ > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
2
5 1
2
2 2
5 1
3
2 2

b
x
a
b
x
a

− + ∆ − +
= = = −



− − ∆ − −

= = = −


2)
3 4 2 6 8 1 1 1
2 5 7 2 5 7 2 5 7 2 5.1 7 1
x y x y y y y
x y x y x y x x
+ = + = = = =
    
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
    
+ = + = + = + = =
    
Bài 4:
1) Gọi x(km/h) là vận tốc dự định đi (đk: x > 0 )

x + 10 (km/h) là vận tốc đi
GV: LÊ TRUNG HỌC(0168 995 4843)
Đề Tuyển Sinh Vào 10 Tỉnh BÌNH DƯƠNG
Thời gian dự định đi là :
90
x
(h)
Thời gian đi là :
90
10x +
(h)
Vì đến trước giờ dự định là 45’=
3
4
h .nên ta có phương trình:
2
2
90 90 3
10 4
10 1200 0
' ' 25 1200 1225, 35
x x
x x
b ac
− =
+
⇔ + − =
∆ = − = + = ⇒ ∆ =
Vì ∆’ > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1

2
' 5 35
30( )
1
' 5 35
40( )
1
b
x nhan
a
b
x loai
a

− + ∆ − +
= = =



− − ∆ − −

= = = −


Vậy vận tốc dự định đi là 30(km/h)
2)
( )
( )
( )
2

2
2 2 2
2
2 2 1 4 8 0 (*)
' ' 2 1 (4 8) 4 4 1 4 8 4 8 9
2 2 5 0 voi moi m (1)
− − + − =
∆ = − = − − − − = − + − + = − + 
 
= − + >
x m x m
b ac m m m m m m m
m
Mặt khác : Thay x=1 vào phương trình (*)
Ta được :
( )
1 2 2 1 .1 4 8 0
1-4m+2+4m-8=0
-5=0 (Không dung voi moi m khi x=1) (2)
m m− − + − =


Từ (1) và (2)
⇒ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt và khác 1 với mọi m ∈R
Bài 5:
1) * BD⊥AC (Tính chất 2 đường chéo hình
vuông)
·
0
90BOH⇒ =

·
0
90BMD =
(Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn )
· ·
0 0 0
90 90 180BOH BMD⇒ + = + =
⇒ Tứ giác MBOH nội tiếp được trong đường
tròn (tổng số đo 2 góc đối diện =180
0
)
GV: LÊ TRUNG HỌC(0168 995 4843)
H
O
A
B
D
C
M
Đề Tuyển Sinh Vào 10 Tỉnh BÌNH DƯƠNG
*

µ
·
·
0
DOH và DMB
D : DOH DMB(g-g)
( 90 )
chung

DOH DMB
∆ ∆


⇒ ∆ ∆


= =

:
2
DO
DM
. .
.2 .
: . 2
DH
DB
DO DB DH DM
R R DH DM
Hay DH DM R
⇒ =
⇒ =
⇒ =
=
2)
·
·
MAC MDC=
( Góc nội tiếp cùng chắn cung MC)

Hay
·
·
(1)MAH MDC=
Vì AD = DC (cạnh hình vuông)
»
»
AD DC⇒ =
(Liên hệ dây-cung)
·
·
AMD DMC⇒ =
(2 góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau) (2)
Từ (1) và (2)
(g-g)MDC MAH⇒ ∆ ∆:
3)Khi ∆MDC = ∆MAH
⇒ MD = MA
⇒∆MAD cân tại M
·
·
MAD MDA⇒ =
·
·
MAB MDC⇒ =
(cùng phụ với 2 góc bằng nhau )
¼ ¼
BM CM⇒ =
Vậy M là điểm chính giữa
»
BC

Hay M’là điểm chính giữa
»
BC
*∆M’DC = ∆M’AH’
⇒M’C = M’H’
⇒∆M’H’C cân tại M’
Mà M’I là đường cao (M’I ⊥ H’C)
Nên M’I cũng vừa là đường trung tuyến
⇒ IH’ = IC
Hay I là trung điểm của H’C .
hết
GV: LÊ TRUNG HỌC(0168 995 4843)
I
H'
O
A
B
D
C
M'

×