Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

Thuyết trình Họ thyristor

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.86 MB, 35 trang )

Họ thyristor
A. SCR
B. TRIAC
C. DIAC
D. GTO
A. SCR
I. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
1. Cấu tạo
Thyristor có ba cực: anode (A), catode (K) và cực điều khiển (G
2. Nguyên lý làm việc của thyristor
Nguyên lý làm việc
Nguyên lý làm việc
a/ Phân cực ngược:
Anốtâmsovớikatốt,thyristorngắtđiệntheochiềungượcchỉcómộtdòngđiệnròrất
nhỏchạyqua.
b/ Phân cực thuận:
AnốtdươngsovớikatốtnhưngkhôngcótínhiệuđiềukhiểnởcựcG,thyristorngắtđiện
theochiềuthuậnvàcótácdụngnhưmộtđiệntrởlớn.Chỉcódòngđiệnròrấtnhỏchạyqua.
II. Đặc tính vôn-ampe và đặc tính đóng ngắt của thyristor
1. Đặc tính vôn-ampe
2. Đặc tính đóng ngắt
III. Các thông số chủ yếu và ứng dụng
1. Các thông số chủ yếu cảu thyristor
.
GiátrịdòngtrungbìnhchophépchạyquavanI
A
.
ĐiệnápngượccựcđạitrênvanU
ngượcmax
.
Cácthamsốthờigian:Thờigiankhóat


K

.
Thờigianphụchồi(t
ph
):Thờigiankhóat
K
,Thờigianphụchồi(t
ph
).
.
Tốcđộtăngdòngthuậnchophép,
.
Tốcđộtăngđiệnápthuậnchophép,
2. ứng dụng
Thyristorthườngđượcsửdụngtrongcácmạchchỉnhlưuđiềukhiểnđược.
Mạchchỉnhlưunhân2trongnguồnTivimầuJVC1490cósơđồnhưsau:

ứng dụng thyristor trong điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều
Mạch đèn khẩn cấp khi mất điện
B. TRIAC
I. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
1. Cấu tạo
Triac là linh kiện có thể dẫn dòng điện theo cả hai chiều
Cấu tạo
2. Nguyên lý làm việc

TriaclàmviệctươngtựSCR,triaccókhảnăngđiềukhiểndòngxoaychiều(theocảhai
hướng).
II. Đặc tính vôn-ampe và đặc tính đóng ngắt

1. Đặc tính vôn-ampe của TRIAC
2. Đặc tính đóng ngắt của TRIAC
III. Các tham số chủ yếu và ứng dụng
1. Các tham số chủ yếu
2. Một số ứng dụng triac
ứng dụng
C. DIAC
I. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
1. Cấu tạo
2. Nguyên lý làm việc
Do DIAC không có cực điều khiển nên được kích mở bằng cách nâng cao điện áp ở 2 đầu cực.
Khi điện áp nguồn đạt đến giá trị U
B0
thì diac dẫn điện và điện áp trên nó sụt suống chỉ còn 1 ÷ 2
vôn (U
V
).

II. Đặc tính vôn-ampe và đặc tính đóng ngắt
Đặc tính vôn-ampe

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×