Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

BỘ ĐIỀU CHỈNH LỰC PHANH - HỆ THỐNG CHỐNG HÃM CỨNG BÁNH XE KHI PHANH A.B.S

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.04 MB, 126 trang )

BIÃN SOAÛN - TS. NGUYÃÙN HOAÌNG VIÃÛT





BÄÜ ÂIÃÖU CHÈNH LÆÛC PHANH
HÃÛ THÄÚNG CHÄÚNG HAÎM CÆÏNG
BAÏNH XE KHI PHANH








ÂAÌ NÀÔNG - 2003














Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 2



Lồỡi noùi õỏửu

Cuỡng vồùi sổỷ phaùt trióứn cuớa ngaỡnh cọng nghióỷp ọ tọ vaỡ kyợ thuỏỷt õióỷn tổớ,
caùc bọỹ õióửu chốnh lổỷc phanh vaỡ hóỷ thọỳng chọỳng haợm cổùng baùnh xe khi phanh -
ABS (vióỳt từt tổỡ chổợ tióỳng anh : Anti-lock Braking System) ngaỡy caỡng trồớ nón
phọứ bióỳn vaỡ õaợ coù mỷt trón hỏửu hóỳt caùc ọ tọ õồỡi mồùi, hióỷn õaỷi.
Sồớ dộ nhổ vỏỷy laỡ do vai troỡ quan troỹng cuớa ABS - laỡ mọỹt trong caùc hóỷ
thọỳng an toaỡn chuớ õọỹng cuớa ọ tọ. Noù goùp phỏửn giaớm thióứu caùc tai naỷn nguy
hióứm coù thóứ xaớy ra khi vỏỷn haỡnh, nhồỡ õióửu khióứn quaù trỗnh phanh ọ tọ mọỹt
caùch tọỳi ổu.
Trổồùc tỗnh hỗnh õoù, caùc caùn bọỹ kyợ thuỏỷt vaỡ kyợ sổ chuyón ngaỡnh cồ khờ ọ
tọ nóỳu khọng hióứu thỏỳu õaùo nguyón lyù laỡm vióỷc vaỡ nừm vổợng kóỳt cỏỳu cuớa caùc
bọỹ õióửu chốnh lổỷc phanh vaỡ hóỷ thọỳng chọỳng haợm cổùng baùnh xe - ABS, thỗ
khọng thóứ hoaỡn thaỡnh tọỳt nhióỷm vuỷ chuyón mọn cuớa mỗnh.
Vỗ nhổợng lyù do trón, Bọỹ mọn ọỹng lổỷc Khoa Cồ khờ Trổồỡng aỷi hoỹc
Kyợ thuỏỷt aỷi hoỹc aỡ Nụng, õaợ õổa vaỡo chổồng trỗnh giaớng daỷy mọn hoỹc
"Chuyón õóử ọ tọ" maỡ mọỹt trong nhổợng chuyón õóử õoù laỡ: "Bọỹ õióửu chốnh lổỷc
phanh vaỡ hóỷ thọỳng chọỳng haợm cổùng baùnh xe khi phanh - ABS".

Taỡi lióỷu naỡy õổồỹc bión soaỷn õóứ phuỷc vuỷ cho mọn hoỹc trón vaỡ coù thóứ
duỡng laỡm taỡi lióỷu tham khaớo cho caùc caùn bọỹ kyợ thuỏỷt chuyón ngaỡnh cồ khờ ọ tọ
trong cọng taùc.
Trong taỡi lióỷu khọng traùnh khoới nhổợng sai soùt, kờnh mong baỷn õoỹc vaỡ
caùc õọửng nghióỷp õoùng goùp yù kióỳn õóứ taỡi lióỷu õổồỹc hoaỡn chốnh hồn. Xin chỏn
thaỡnh caớm ồn.


Taùc giaớ

Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 3

Bĩ IệU CHẩNH LặC PHANH VAè
H THNG CHNG HAẻM CặẽNG BAẽNH XE - ABS

1. Bọỹ õióửu chốnh lổỷc phanh
1.1. Cồ sồớ lyù thuyóỳt
Khaớo saùt quaù trỗnh phanh ọ tọ trón mỷt õổồỡng ngang (Hỗnh 1.1), nóỳu boớ
qua :
- Lổỷc caớn khọng khờ (do tọỳc õọỹ cuớa xe giaớm rỏỳt nhanh khi phanh)
- Lổỷc caớn ln (do giaù trở cuớa noù nhoớ hồn lổỷc phanh rỏỳt nhióửu khi phanh
ngỷt)



Thỗ ta coù hóỷ phổồng trỗnh :

H
ình 1.1. Các lực tác dụng lên ôtô khi phanh trên mặt đờng ngang.












=
+=
=+=
)(
)(
2
1
21
g
Jh
a
L
gm
Z
g
Jh
b
L
gm
Z
JmPPP
pg
a
pg
a
pappj

(1.1)


Trong õoù : m
a

- Khọỳi lổồỹng cuớa ọ tọ.
J
p
- Gia tọỳc chỏỷm dỏửn khi phanh.
Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 4

a, b, h
g
- Caùc toỹa õọỹ troỹng tỏm.
L - Chióửu daỡi cồ sồớ cuớa xe.

Tổỡ caùc bióứu thổùc trón ta thỏỳy rũng :
- Khi phanh xaớy ra sổỷ phỏn bọỳ laỷi taới troỹng phaùp tuyóỳn taùc duỷng lón caùc
cỏửu :

GGZGGZ


=

+
=
2211
,

Trong õoù :


L
gam
G
L
gbm
G
aa
==
21
,
- Taới troỹng tộnh taùc duỷng lón caùc cỏửu

L
h
jmG
g
pa
=
- Mổùc õọỹ phỏn bọỳ laỷi taới troỹng
- Mổùc õọỹ phỏn bọỳ laỷi taới troỹng khi phanh phuỷ thuọỹc vaỡo giaù trở lổỷc quaùn tờnh,
tổùc laỡ phuỷ thuọỹc vaỡo khọỳi lổồỹng m
a
, gia tọỳc chỏỷm dỏửn khi phanh J
p
vaỡ chióửu
cao troỹng tỏm h
g
.
- Khọỳi lổồỹng ọ tọ m

a
, gia tọỳc chỏỷm dỏửn J
p
vaỡ chióửu cao troỹng tỏm h
g
, õóỳn
lổồỹt mỗnh laỷi laỡ nhổợng õaỷi lổồỹng bióỳn õọứi phuỷ thuọỹc vaỡo mổùc õọỹ chỏỳt taới cuớa
xe vaỡ cổồỡng õọỹ phanh.

- Nóỳu luùc phanh ngỷt tỏỳt caớ caùc baùnh xe seợ õọửng thồỡi bở haợm cổùng vaỡ lổỷc
phanh õaỷt giaù trở cổỷc õaỷi bũng lổỷc baùm, tổùc laỡ :

2211
, ZPZP
pp


=
=

Thỗ hióỷu quaớ phanh seợ cao nhỏỳt.
- Tổỡ (1.3) coù thóứ vióỳt :




==
+
+
==

gm
Jm
ZZ
PP
Z
P
Z
P
a
papppp
21
21
2
2
1
1

Hay :
(
)
()
g
g
p
p
ha
hb
Z
Z
P

P



+
==
2
1
2
1
vaỡ J
pmax
= g

Nhổ vỏỷy coù thóứ noùi : Nóỳu lổỷc phanh phỏn phọỳi ra caùc cỏửu tyớ lóỷ thuỏỷn
vồùi troỹng lổồỹng baùm taùc duỷng lón chuùng thỗ hióỷu quaớ phanh seợ cao nhỏỳt.

(1.3)
(1.2)
(1.4)
Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 5

- óứ tỗm quan hóỷ lyù tổồớng giổợa P
p1
vaỡ P
p2
phuỷ thuọỹc vaỡo cổồỡng õọỹ
phanh, ta bióỳn õọứi quan hóỷ (1.4) nhổ sau :

)()(

12211221
L
h
jmGP
L
h
jmGPhayZPZP
g
pap
g
pappp
+==

)(
21 ppjpa
PPPjm
+
=
=
Trong õo ù : , thay giaù trở cuớa G
1
vaỡ G
2
vaỡo
bióứ

u thổùc trón ta õổồỹc :
])([])([
212211
L

h
PP
L
gbm
P
L
h
PP
L
gam
P
g
pp
a
p
g
pp
a
p
++=+

Sau khi bióỳn õọứi vaỡ ruùt goỹn ta õổồỹc mọỹt phổồng trỗnh bỏỷc 2 coù daỷng :

0)()
2
(2
1
2
112
2

2
=+++
g
a
pp
g
a
ppp
h
gam
PP
h
gbm
PPP

Giaới phổồng trỗnh trón ta tỗm õổồỹc quan hóỷ giổợa P
p2
vaỡ P
p1
vồùi cổồỡ
ỳt kyỡ :
ng õọỹ
phanh bỏ

1
2
12
)
2
()

2
(
p
g
a
g
a
g
a
pp
P
h
gLm
h
gbm
h
gbm
PP ++=

ọử thở bióứu dióựn quan hóỷ (1.6) coù daỷng nhổ trón hỗnh 1.2




P
p2

P
p1
(m

a
ga/h
g
)
(- m
a
gb/h
g
)




- ióứm a: tổồng ổùng vồùi lổỷc phanh trón caùc cỏửu bũng 0.
(1.5)
(1.6)
H
ỗnh 1.2. Quan hóỷ phỏn bọỳ lổỷc trón caùc cỏửu khi phanh vồùi cổồỡng õọỹ bỏỳt kyỡ.
Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 6

- ióứm b : tổồng ổùng vồùi thồỡi õióứm cỏửu trổồùc bở nhỏỳc khoới mỷt õổồỡng
khi xe tng tọỳc õọỹt ngọỹt. Vuỡng 2 laỡ vuỡng tổồng ổùng vồùi quaù trỗnh tng tọỳc cuớa
ọtọ.
- ióứm c : tổồng ổùng vồùi thồỡi õióứm cỏửu sau bở nhỏỳc khoới mỷt õổồỡng
khi phanh õọỹt ngọỹt. Vuỡng 1 laỡ vuỡng tổồng ổùng vồùi quaù trỗnh phanh cuớa ọtọ.

Trong quaù trỗnh phanh, nóỳu lổỷc phanh sinh ra trón caùc cỏửu lồùn hồn hoỷc
bũng lổỷc baùm thỗ caùc baùnh xe cuớa chuùng seợ bở haợm cổùng, cuỷ thóứ :
- Caùc baùnh xe trổồùc bở haợm cổùng nóỳu :


])([
2111
L
h
PP
L
gbm
ZP
g
pp
a
p
++=


g
a
p
g
g
p
hL
gbm
P
hL
h
P






+


21

(1.7)
Hay :
Vuỡng caùc baùnh xe trổồùc seợ bở haợm cổùng khi phanh thóứ hióỷn trón hỗnh 1.3


Vuỡng caù
trổồùc bở ha
g
a
hL
gbm



c baùnh xe
ợm cổùng.
P
p1

P
p2





- Caùc baùnh xe sau bở haợm cổùng nóỳu :

H
])([
2122
L
h
PP
L
gam
ZP
g
pp
a
p
+=


g
a
p
g
g
p
hL
gam
P
hL

h
P




+
+
+


12
Hay :
ỗnh 1.3. ọử thở bióứu dióựn õióửu kióỷn xaớy ra haợm cổùng caùc baùnh xe trổồùc.
(1.8)
Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 7


Vuỡng caùc baùnh xe sau seợ bở haợm cổùng khi phanh thóứ hióỷn trón hỗnh 1.4



Vuỡng caùc baùnh xe
sau bở haợm cổùng
P
p1

P
p2


g
a
hL
gam


+



Nhổ vỏỷy vuỡng tổồng ổùng vồùi quaù trỗnh phanh ọtọ (vuỡng 1 trón hỗnh 1.2)
coù thóứ chia ra 5 vuỡng nhoớ (hỗnh 1.5) :
- b : Vuỡng caùc baùnh xe sau bở haợm cổùng
- d : Vuỡng caùc baùnh xe trổồùc bở haợm cổùng
- c : Vuỡng caớ caùc baùnh xe trổồùc vaỡ sau õóửu bở haợm cổùng
- a
1
: Vuỡng lổỷc phanh trón cỏửu sau lồùn hồn lyù tổồớng
- a
2
: Vuỡng lổỷc phanh trón cỏửu trổồùc lồùn hồn lyù tổồớng
- ổồỡng chỏỳm gaỷch trón hỗnh laỡ õổồỡng phỏn bọỳ lổỷc phanh lyù tổồớng.
- ióứm M laỡ õióứm caớ 2 baùnh xe bừt õỏửu bở haợm cổùng õọửng thồỡi.

óứ xaùc õởnh quan hóỷ lyù tổồớng giổợa P
p1
vaỡ P
p2
phuỷ tuọỹc vaỡo hóỷ sọỳ baùm
vaỡ mổùc õọỹ chỏỳt taới cuớa xe ta sổớ duỷng hóỷ sọỳ

Hỗnh 1.4. ọử thở bióứu dióựn õióửu kióỷn xaớy ra haợm cổùng caùc baùnh xe sau.
(
)
()
g
g
p
p
p
ha
hb
Z
Z
P
P




+
===
2
1
2
1
goỹi laỡ hóỷ sọỳ phỏn phọỳi lổỷc phanh thỗ roợ
raỡng rũng : õóứ õaớm baớo hióỷu quaớ phanh cao nhỏỳt (Nhồỡ sổớ duỷng õổồỹc
toaỡn bọỹ troỹng lổồỹng baùm cuớa xe ) thỗ hóỷ sọỳ phỏn phọỳi cuớa lổỷc phanh
p


Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 8

phaới laỡ mọỹt õaỷi lổồỹng thay õọứi phuỷ thuọỹc vaỡo traỷng thaùi õổồỡng ( cuỷ thóứ
laỡ hóỷ sọỳ baùm) vaỡ mổùc õọỹ chỏỳt taới cuớa xe (thóứ hióỷn qua caùc toaỷ õọỹ troỹng
tỏm). ọử thở bióứu dióựn quan hóỷ thay õọứi lyù tổồớng naỡy coù daỷng nhổ trón
hỗnh 1.6.




P
p1
P
p2

H
ỗnh 1.5. Bióứu õọử phỏn vuỡng quaù trỗnh phanh.
M


4
Hình 1.6. Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa hệ số phân phối lực phanh
tối u và hệ số bám
p
= f() :
1- Xe đầy tải; 2- Xe không tải; 3- Xe du lịch; 4-
p
= const =
tt
.

Chuyªn ®Ị «t« - B§C lùc phanh vµ ABS Biªn so¹n : TS. Ngun Hoµng ViƯt 9

Thãú nhỉng khi thiãút kãú, hãû thäúng phanh thỉåìng chè âỉåüc tênh toạn ỉïng
våïi mäüt giạ trë hãû säú bạm xạc âënh (gi l hãû säú bạm tênh toạn ϕ
tt
) v cho
trỉåìng håüp xe chåí âáưy ti. Tỉïc l hãû thäúng phanh âỉåüc thiãút kãú våïi hãû säú β
p
=
Const (âỉåìng 4 trãn hçnh 1.6) . Do âọ khi váûn hnh trãn cạc loải âỉåìng cọ hãû
säú bạm khạc tênh toạn hồûc ti trng ca xe thay âäưi, thç âiãưu kiãûn (1.4) khäng
cn âỉåüc tha mn nỉỵa. Lục ny khi phanh ngàût cạc bạnh xe åí cạc cáưu s
khäng âỉåüc hm cỉïng âäưng thåìi :
- Nãúu
2
2
1
1
Z
P
Z
P
pp
<
, tỉïc l
tt
p
p
p
P

P
β
<
2
1
thç cạc bạnh xe cáưu sau s bë
hm cỉïng v trỉåüt trỉåïc.
- Nãúu , tỉïc l
tt
p
p
p
P
P
β
>
2
1
2
2
1
1
Z
P
Z
P
pp
>
thç ngỉåüc lải, cạc bạnh trỉåïc s
trỉåüt, trong khi cạc bạnh xe cáưu kia chỉa sỉí dủng hãút lỉûc bạm âãø tảo

lỉûc phanh, lm gim lỉûc phanh täøng v hiãûu qa phanh.

Cạc bạnh xe bë hm cỉïng khäng âäưng thåìi khäng chè lm gim hiãûu
qu phanh m cn lm gim tênh äøn âënh v âiãưu khiãøn ca xe, båíi vç :
- Khi trỉåüt hon ton, bạnh xe khäng cn kh nàng tiãúp nháûn lỉûc ngang.
Lục âọï chè cáưn mäüt lỉûc ngang ráút nh gáy ra do giọ thäøi, do màût âỉåìng khäng
bàòng phàóng hay mäüt mämen quay sinh ra do sỉû khäng âäưng âãưu ca lỉûc
phanh giỉỵa cạc bạnh xe phi v trại tạc dủng, cng cọ thãø lm cho cạc bạnh xe
bë trỉåüt ngang gáy máút äøn âënh.
- Nguy hiãøm nháút l khi cạc bạnh xe sau bë hm cỉïng v trỉåüt ngang
(Hçnh 1.7a). Trong trỉåìng håüp ny lỉûc ly tám xút hiãûn tạc dủng cng chiãưu
våïi lỉûc gáy trỉåüt, nãn lm xe cng trỉåüt mảnh. Nãúu màût âỉåìng cọ hãû säú bạm
nh, do âäüng nàng tiãu tạn úu, xe cọ thãø bë quay läün âáưu lải våïi täúc âäü gọc
låïn (Hçnh 1.8).

- Khi cạc bạnh trỉåïc bë hm cỉïng thç êt nguy hiãøm hån. Vç nãúu chụng bë
trỉåüt ngang, lỉûc ly tám sinh ra s cọ chiãưu chäúng lải sỉû trỉåüt (Hçnh 1.7b) lm
sỉû trỉåüt tỉû âäüng ngỉìng lải, nãn xe khäng bë máút äøn âënh m chè máút kh nàng
âiãưu khiãøn. Nhỉng khi xe máút âiãưu khiãøn thç ngỉåìi lại cm giạc âỉåüc ngay v
cọ thãø nhanh chọng phủc häưi lải bàòng cạch gim båït lỉûc phanh v âạnh tay lại
vãư phêa xe trỉåüt (Hçnh 1.7c).
Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 10

Do õoù õóứ nỏng cao hióỷu quaớ phanh vaỡ tờnh ọứn õởnh cuớa xe, cỏửn phaới sổớ
duỷng caùc bọỹ õióửu chốnh lổỷc phanh õóứ tổỷ õọỹng õióửu chốnh sổỷ phỏn phọỳi lổỷc
phanh ra caùc cỏửu sao cho gỏửn vồùi quy luỏỷt tọỳi ổu nhỏỳt, khi phanh ngỷt trong
nhổợng õióửu kióỷn õổồỡng saù vaỡ taới troỹng khaùc nhau, bũng caùch õióửu chốnh aùp
suỏỳt trong caùc doỡng dỏựn õọỹng.
óứ xỏy dổỷng cồ sồớ thióỳt kóỳ caùc bọỹ õióửu chốnh lổỷc phanh, trổồùc tión ta
cỏửn xỏy dổỷng mọỳi quan hóỷ giổợa aùp suỏỳt trong caùc doỡng dỏựn õọỹng phanh vaỡ caùc

thọng sọỳ lión quan, phuỷ thuọỹc vaỡo õióửu kióỷn õổồỡng xaù vaỡ taới troỹng cuớa ọtọ (,
m
a
, a, b, h
g
), vồùi lỏỷp luỏỷn nhổ sau :

Hình 1.7. Các trờng hợp bánh xe bị trợt ngang khi phanh.
a- Cầu sau bị trợt; b- Cầu trớc bị trợt; c- Quá trình giảm trợt.
Hình 1.8. Sơ đồ trợt ngang ôtô khi các bánh sau bị hãm cứng trên mặt
đờng có hệ số bám nhỏ.
Chuyªn ®Ị «t« - B§C lùc phanh vµ ABS Biªn so¹n : TS. Ngun Hoµng ViƯt 11

- Båíi vç mämen phanh sinh ra tè lãû thûn våïi ạp sút ca váût thãø lm
viãûc trong cạc dng dáùn âäüng, nãn âäúi våïi mäùi cå cáúu phanh cọ thãø viãút :
M
p1 (2)
= K
1 (2)
(p
1 (2)
- p
01 (2)
)
Trong âọ :
M
p1(2)
- Mämen phanh do mäùi cå cáúu phanh ca cáưu trỉåïc hồûc
sau sinh ra.
K

1(2)
- Hãû säú hàòng säú phủ thüc cạc thäng säú ca cå cáúu phanh
p
1(2)
- Ạp sút váût thãø lm viãûc (khäng khê nẹn trong báưu phanh
hay cháút lng trong xi lanh bạnh xe) tỉång ỉïng våïi cạc cáưu trỉåïc hồûc sau.
p
01(2)
- Ạp sút khäng khê hay cháút lng cáưn thiãút âãø dëch chuøn
cạc gúc phanh ẹp sạt vo träúng phanh.
- M âäúi våïi mäùi cáưu báút k thç :
P
p
= 2M
p
/r
bx
(M
p
- Mä men phanh ca 1 cå cáúu phanh).
Do âọ, cọ thãø viãút lải âiãưu kiãûn hm cỉïng âäưng thåìi cạc bạnh xe nhỉ
sau :

(
)
()
ϕ
ϕ
=
+


=
bxga
p
rhbgm
LppK
Z
P
1
0
'
11
1
1
2


(
)
()
ϕ
ϕ
=


=
bxga
p
rhagm
LppK

Z
P
2
0
'
22
2
2
2


Tỉì hai phỉång trçnh ny ta cọ thãø xạc âënh giạ trë cạc ạp sút tỉång ỉïng:


(
)
()







+

=
+
+
=

2
0
2
'
2
1
0
1
'
1
2
2
p
LK
hagrm
p
p
LK
hbgrm
p
gbxa
gbxa
ϕϕ
ϕϕ


ÅÍ âáy : p'
1
v p'
2

- Ạp sút ca váût thãø lm viãûc (khê nẹn hồûc cháút lng)
tỉång ỉïng våïi thåìi âiãøm bàõt âáưu hm cỉïng cạc bạnh xe.
Hãû phỉång trçnh ( 1.10 ) chênh l hãû phỉång trçnh cå såí dng âãø tênh
toạn thiãút kãú cạc bäü âiãưu chènh.
Trong thỉûc tãú, âãø gii quút cạc bi toạn âỉåüc thûn tiãûn, ngỉåìi ta
thỉåìng biãøu diãùn giỉỵa quan hãû giỉỵa p
1
v p
2
åí dảng âäư thë, gi l âàûc tênh l
tỉåíng ca bäü âiãưu chènh (Hçnh 1.9 v Hçnh 1.10).
(1.9)
(1.10)
Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 12



Hóỷ sọỳ
baùm
Taới troỹng


Hình 1.9. Quan hệ lý tởng giữa các lực phanh ở cầu trớc và sau của ôtô tải
phụ thuộc vào tải trọng và hệ số bám (Đờng chấm gạch - nối các điểm có hệ
số bám bằng nhau).


Trón hỗnh 1.10 : goùc phỏửn tổ bón traùi bióứu dióựn quan hóỷ giổợa p
2
vaỡ hóỷ sọỳ

baùm õọỳi vồùi trổồỡng hồỹp xe õỏửy taới (õổồỡng I) vaỡ xe khọng taới (õổồỡng II). Vuỡỡng
nũm giổợa caùc õổồỡng I vaỡ II laỡ caùc õổồỡng tổồng ổùng vồùi caùc giaù trở taới troỹng
trung gian.

Nóỳu aùp suỏỳt trong caùc doỡng dỏựn õọỹng phanh caùc cỏửu phỏn phọỳi theo quy
luỏỷt tổồng ổùng vồùi caùc õổồỡng cong trón, thỗ vồùi moỹi hóỷ sọỳ baùm vaỡ taới troỹng bỏỳt
kyỡ caùc baùnh xe luọn luọn õổồỹc haợm cổùng õọửng thồỡi khi phanh ngỷt.

Hình 1.10. Quan hệ lý tởng giữa áp suất phanh dòng trớc và sau của ôtô
tải và các tia giới hạn của đặc tính điều chỉnh.
p
1

p
2

p
01
p
02

Chuyªn ®Ị «t« - B§C lùc phanh vµ ABS Biªn so¹n : TS. Ngun Hoµng ViƯt 13

Âãø nháûn âỉåüc quy lût phán phäúi ạp sút l tỉåíng nhỉ trãn ráút phỉïc tảp.
Vç váûy trong thỉûc tãú, ngỉåìi ta chè tçm cạch âảt âỉåüc nhỉỵng quy lût âån gin
hån nhỉng gáưn våïi quy lût l tỉåíng v quan trng nháút l âm bo sao cho
khi phanh ngàût cạc bạnh trỉåïc âỉåüc hm trỉåïc âãø trạnh lm xe máút äøn âënh.

Nãúu khäng cọ bäü âiãưu chènh thç ạp sút trong cạc dng dáùn âäüng phanh
s bàòng nhau (p

1
= p
2
), âỉåìng biãøu diãùn quan hãû ny cọ dảng âỉåìng thàóng
nghiãng gọc våïi trủc honh mäüt gọc 45
0
( âỉåìng OA trãn hçnh 1.10).
Trong trỉåìng håüp ny r rng :
- Nãúu xe âáưy ti v màût âỉåìng cọ hãû säú bạm nàòm trong vng tỉì 0 âãún
ϕ
A
, thç khi phanh cạc bạnh xe trỉåïc s bë hm cỉïng trỉåïc. Nhỉng theo mỉïc âäü
gim ti ca xe, vng ny bë thu hẻp lải v gim dáưn âãún khäng, khi ti nh.
- Âãø måí räüng vng ny, cọ thãø phán phäúi ạp sút theo quy lût tỉång
ỉïng våïi âỉåìng thàóng OB. Nhỉng nhỉ váûy thç khi phanh, ngay c våïi lục cỉåìng
âäü phanh nh, cạc bạnh trỉåïc cng ln ln bë hm cỉïng gáy mn läúp v cạc
mạ phanh, trong khi cạc bạnh sau khäng sỉí dủng âỉåüc bao nhiãu lỉûc bạm âãø
tảo lỉûc phanh.
- Vç thãú, âãø âm bo cho cạc bạnh trỉåïc bë hm cỉïng trỉåïc, âäưng thåìi
quy lût phán phäúi ạp sút tỉång âäúi gáưn våïi l tỉåíng âãø táûn dủng lỉûc bạm
(tàng hiãûu qu phanh), thç phi sỉí dủng cạc bäü âiãưu chènh. Cạc bäü âiãưu chènh
thỉåìng âỉåüc âàût trong dng dáùn âäüng cạc phanh sau âãø âiãưu chènh ạp sút
trong dng ny phủ thüc vo ạp sút trong dng dáùn âäüng cạc phanh trỉåïc v
ti trng tạc dủng lãn cáưu sau, âm bo cho tè säú
1
2
1

p
p

.
Do ti trng liãn quan våïi âäü vng ca hãû thäúng treo, nãn cọ thãø dng
âäü vng ca hãû thäúng treo lm thäng säú âãø âiãưu chènh theo ti trng.

1.2. Cạc phỉång phạp âiãưu chènh
Âãø âiãưu chènh sỉû phán phäúi lỉûc phanh ra cạc cáưu cọ thãø sỉí dủng mäüt säú
phỉång phạp cå bn sau âáy :
1.2.1. Thay âäøi hãû säú truưn ca bäü âiãưu chènh

ÅÍ dảng täøng quạt, quan hãû giỉỵa cạc ạp sút trong cạc dng dáùn âäüng
trỉåïc v sau cọ thãø biãøu diãùn båíi biãøu thỉïc :
p
2
= K
α

.p
1

Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 14

õỏy : K

- Laỡ hóỷ sọỳ truyóửn cuớa bọỹ õióửu chốnh.
Bũng caùch laỡm cho K

thay õọứi tổồng ổùng vồùi sổỷ thay õọứi cuớa taới troỹng,
thỗ ta seợ õổồỹc bọỹ õióửu chốnh maỡ õỷc tờnh laỡm vióỷc cuớa noù coù daỷng nhổ trón
hỗnh 1.11a. où laỡ nhổợng tia nghióng vồùi truỷc hoaỡnh nhổợng goùc khaùc nhau phuỷ
thuọỹc vaỡo taới troỹng. Chờnh vỗ coù õỷc tờnh daỷng nhổ vỏỷy, nón bọỹ õióửu chốnh loaỷi

naỡy coỡn õổồỹc goỹi laỡ bọỹ õióửu chốnh loaỷi tia.

Bọỹ õióửu chốnh loaỷi tia cho pheùp nỏng cao hióỷu quaớ phanh khi xe chuyóứn
õọỹng vồùi caùc mổùc taới khaùc nhau. Tuy vỏỷy noù khọng loaỷi trổỡ õổồỹc khaớ nng
haợm cổùng caùc baùnh xe sau .
Bọỹ õióửu chốnh loaỷi naỡy sổớ duỷng thờch hồỹp trón caùc xe taới coù taới troỹng taùc
duỷng lón cỏửu sau thay õọứi trong giồùi haỷn rọỹng.
Hình 1.11. Các đặc tính làm việc của bộ điều chỉnh :
a- Loại tia; b- Loại giới hạn áp suất; c,d- Loại có thời điểm làm việc thay đổi.
Chuyªn ®Ị «t« - B§C lùc phanh vµ ABS Biªn so¹n : TS. Ngun Hoµng ViƯt 15

1.2.2. Hản chãú ạp sút trong dng dáùn âäûng phanh cạc bạnh xe sau

Âàûc tênh lm viãûc ca bäü âiãưu chènh loải ny nhỉ trãn hçnh 1.11b hay
hçnh 1.12.
Bäü âiãưu chènh bàõt âáưu lm viãûc khi ạp sút trong dng dáùn âäüng phanh
trỉåïc âảt giạ trë xạc âënh (p
1
= p
0
) v hản chãú khäng cho ạp sút trong dng
sau p
2
tàng lãn nỉỵa. p sút p
0
m tỉång ỉïng våïi nọ âàûc tênh ca bäü âiãưu
chènh bàõt âáưu thay âäøi âỉåüc gi l thåìi âiãøm lm viãûc ca bäü âiãưu chènh.

Bäü âiãưu chènh loải ny thỉåìng âỉåüc sỉí dủng trãn cạc xe cọ ti trng êt
thay âäøi. Nhỉåüc âiãøm chênh ca nọ l hiãûu qu phanh tháúp khi màût âỉåìng cọ

hãû säú bạm låïn, do khäng táûn dủng hãút trng lỉåüng bạm trãn cáưu sau âãø tảo lỉûc
phanh.
Âãø náng cao hiãûu qu phanh trãn âỉåìng cọ hãû säú bạm låïn, cọ thãø sỉí
dủng cạc bäü âiãưu chènh cọ van t lãû. Nhåì kãút cáúu ca củm van ny, khi bäü
âiãưu chènh lm viãûc ạp sút trong dng dáùn âäüng cạc phanh sau váùn tiãúp tủc
tàng nhỉng vọi cỉåìng âäü nh hån, tỉïc l hãû säú truưn â gim âi. Âàûc tênh bäü
âiãưu chènh trong trỉåìng håüp ny cọ dảng nhỉ âỉåìng nẹt âỉït trãn hçnh 1.11b
hay hçnh 1.14. Nọ âm bo cho xe sỉí dủng täút hån trng lỉåüng bạm khi phanh
nhỉng chè âäúi våïi mäüt giạ trë ti trng xạc âënh. Khi ti trng thay âäøi, hiãûu
qu phanh váùn gim v váùn cn kh nàng hm cỉïng cạc bạnh xe sau khi xe
non ti.
1.2.3. Âiãưu chènh ạp sút våïi thåìi âiãøm lm viãûc thay âäøi

Âàûc tênh ca bäü âiãưu chènh loải ny âỉåüc xạc âënh båíi hãû säú truưn K
α

v
quy lût thay âäøi thåìi âiãøm lm viãûc phủ thüc vo ti trng trãn cáưu sau.
Trãn hçnh 1.11c v hçnh 1.15 l âàûc tênh våïi K
α
= const, cn trãn hçnh 1.11d l
âàûc tênh våïi K
α
= f(G
t
). Âáy l dảng âàûc tênh gáưn våïi âàûc tênh l tỉåíng nháút.
Nọ cọ thãø âm bo âiãưu kiãûn hm cỉïng cạc bạnh xe trỉåïc trỉåïc cạc bạnh xe
sau våïi mi giạ trë thäng thỉåìng ca hãû säú bạm ϕ, vç thãú nọ thỉåìng âỉåüc sỉí
dủng cho xe du lëch cọ u cáưu cao vãư âiãưu kiãûn äøn âënh.


Mäüt trỉåìng håüp riãng ca cạc bäü âiãưu chènh ạp sút cọ thåìi âiãøm lm
viãûc thay âäøi theo ti trng l cạc bäü hản chãú ạp sút cọ thåìi âiãøm lm viãûc
thay âäøi. Âàûc tênh ca chụng cọ dảng nhỉ trãn hçnh 1.13. Tỉïc l khi bäü âiãưu
chènh bàõt âáưu lm viãûc thç K
α
= 0, ạp sút p
2
khäng âäøi v khäng tàng theo p
1

Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 16

nổợa. Caùc bọỹ õióửu chốnh kióứu naỡy keùm hoaỡn thióỷn hồn, tuy kóỳt cỏỳu coù õồn giaớn
hồn mọỹt chuùt.
Hình 1.12. Đặc tính làm việc của
bộ điều chỉnh giới hạn áp suất.
Hình 1.13. Đặc tính của bộ điều chỉnh
giới hạn áp suất có thời điểm làm việc
thay đổi.
Hình 1.14. Đặc tính của bộ điều
chỉnh giới hạn áp suất có van tỷ lệ.
Hình 1.15. Đặc tính của bộ điều
chỉnh áp suất có thời điểm làm việc
thay đổi.
Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 17


1.3. Kóỳt cỏỳu vaỡ nguyón lyù laỡm vióỷc cuớa caùc bọỹ õióửu chốnh lổỷc phanh
1.3.1. Bọỹ õióửu chốnh loaỷi tia duỡng cho dỏựn õọỹng thuyớ lổỷc


Trón hỗnh 1.16 laỡ sồ õọử nguyón lyù cuớa bọỹ õióửu chốnh loaỷi tia duỡng
cho dỏựn õọỹng thuyớ lổỷc.
















Hình 1.16. Sơ đồ nguyên lý và tính toán bộ điều chỉnh loại tia
a- Kóỳt cỏỳu; b- Sồ õọử nguyón lyù.
dùng cho dẫn động thuỷ lực.
Hỗnh 1.17. Bọỹ õióửu chốnh loaỷi tia duỡng cho dỏựn õọỹng phanh thuyớ lổỷc.
Chuyªn ®Ị «t« - B§C lùc phanh vµ ABS Biªn so¹n : TS. Ngun Hoµng ViƯt 18

V ca bäü âiãưu chènh âỉåüc bàõt lãn khung xe. Gäúi âåỵ 5 liãn kãút
våïi dáưm cáưu qua hãû thäúng ân v dëch chuøn vë trê theo sỉû thay âäøi âäü vng
ca hãû thäúng treo gáy ra do sỉû thay âäøi ti trng .
ÅÍ âáưu vo ca bäü âiãưu chènh cọ ạp sút p
1
ln ln bàòng ạp sút

trong xi lanh chênh. ÅÍ âáưu ra l ạp sút âiãưu chènh p
2
näúi våïi dng dáùn âäüng
cạc bạnh sau.
Bäü âiãưu chènh lm viãûc nhỉ sau : Khi åí âáưu vo cọ mäüt ạp sút nh
no âọ thç piston 3 hả xúng v van 1 âọng lải. Phỉång trçnh cán bàòng hãû
thäúng lục âọ cọ dảng :
( F
2
p
2
- T
2
) (l
â
- l
x
) = ( F
1
p
1
- T
1
) l
x
(1.11)

ÅÍ âáy : F
1
, F

2
: Diãûn têch tiãút diãûn cạc piston tỉång ỉïng
T
1
, T
2
: Lỉûc cạc l xo
l
â
: Chiãưu di ân 4
l
x
: Cạnh tay ân thay âäøi theo vë trê ca gäúi 5.
Nãúu k hiãûu
i
ll
l
xd
x
=
− )(
thç sau khi biãún âäøi, biãøu thỉïc (1.11) s cọ
dảng :
F
2
p
2
= iF
1
p

1
+ (T
2
- iT
1
)
Tỉì phỉång trçnh ny r rng ràòng : nãúu ta chn cạc thäng säú ca l xo
v cạc thäng säú hçnh hc ca bäü âiãưu chènh, sao cho (T - iT ) = 0, thç :

2 1
121
2
1
2
pKphayp
F
iF
p
α
==
våïi
2
1
F
iF
K =
α

Tỉïc l âàûc tênh cọ dảng tuún tênh - dảng tia, m gọc nghiãng ca nọ
phủ thüc âải lỉåüng

)(
xd
x
ll
l
i

=
, m l
x
thay âäøi phủ thüc vë trê ca gäúi âåỵ
5, vë trê ca 5 lải thay âäøi theo ti trng tạc dủng lãn cáưu, do âọ i v båíi váûy
gọc nghiãng ca âàûc tênh âiãưu chènh cng s thay âäøi theo sỉû thay âäøi ca ti
trng.
Do tênh dëch chuøn âäúi xỉïng ca gäúi âåỵ 5, ta cọ (hçnh 1.17b) :
a
min
= b
min
v a
max
= b
max
, vç thãú i
min
=
1
i
max
. Vng thay âäøi i â låïn,

cho phẹp sỉí dủng cạc bäü âiãưu chènh loải ny trãn cạc xe cọ ti trng tạc dủûng
lãn cáưu sau thay âäøi trong giåïi hản räüng.
Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 19



c vaỡ
i õồợ
õọỹ
Trón hỗnh 1.17a laỡ kóỳt cỏỳu bọỹ õióửu chốnh loaỷi tia coù nguyón lyù nhổ õa
mọ taớ. Cỏỳu taỷo cuớa bọỹ õióửu chốnh gọửm : 1 - van cừt nọỳi doỡng phanh trổồù
sau; 2,10 - caùc piston; 3,9 - caùc loỡ xo; 4 - cỏửn õỏứy; 5 - õoỡn gaùnh; 6 - gọỳ
ng; 7 - mỷt trổồỹt; 8 - truỷc quay lión kóỳt vồùi dỏửm cỏửu.
1.3.2. Bọỹ õióửu chốnh loaỷi tia duỡng cho dỏựn õọỹng khờ neùn

Trón hỗnh 1.18 laỡ sồ õọử nguyón lyù vaỡ kóỳt cỏỳu cuớa bọỹ õióửu chốnh loaỷ
duỡng cho dỏựn õọỹng phanh khờ neùn.
i tia
Bọỹ õióửu chốnh õổồỹc bừt trón khung vaỡ nọỳi õaỡn họửi vồùi dỏửm cỏửu qua
õoỡn 12. Khi phanh, khọng khờ neùn tổỡ tọứng van õi vaỡo khoang A cuớa bọỹ õióửu
chốnh vồùi aùp suỏỳt P
t
, taùc duỷng lón piston 9 vaỡ õỏứy noù õi xuọỳng. Van 11 lừp
trong piston tyỡ vaỡo mỷt õỏửu cỏửu õỏứy 5 õoùng lọự trong noù laỷi, cừt õổồỡng thọng
giổợa caùc khoang B vaỡ C vồùi khờ quyóứn. Sau õoù 11 taùch khoới õóỳỳ van rọửi mồớ ra,
nọỳi khoang vaỡo A vồùi khoang ra C, cho khờ neùn qua C õi õóỳn caùc bỏửu phanh.
ọửng thồỡi qua khe hồớ voỡng giổợa piston 9 vaỡ ọỳng dỏựn hổồùng 6, khọng khờ neùn
cuợng õi vaỡo khọng gian phờa dổồùi piston (khoang B) taùc duỷng lón piston vaỡ
maỡng 7 mọỹt aùp suỏỳt P
m

. Khờ aùp suỏỳt õaỷt giaù trở xaùc õởnh, piston dởch chuyóứn
A
B
A
B
C
D
E
C
H
ình 1.18. Bộ điều chỉnh loại tia dùng cho dẫn động khí nén.
Chuyªn ®Ị «t« - B§C lùc phanh vµ ABS Biªn so¹n : TS. Ngun Hoµng ViƯt 20

lãn trãn âãún vë trê m åí âọ van 11 bàõt âáưu âọng lải nhỉng váùn ẹp sạt màût âáưu
cáưu âáøy 5. Lục âọ piston åí trảng thại cán bàòng v hãû säú truưn cọ giạ trë:

2
1
S
S
p
p
K
t
s
==
α

ÅÍ âáy : S
1

, S
2
- Cạc diãûn têch hiãûu dủng tỉång ỉïng våïi phêa trãn v phêa
dỉåïi piston.
Diãûn têch S
2
l mäüt âải lỉåüng thay âäøi nhåì kãút cáúu âàûc biãût sau :
- Piston 9 cọ cạc gán hỉåïng kênh 10 làõp vo cạc rnh hỉåïng kênh ca äúng
läưng 8 cọ màût mụt phêa dỉåïi hçnh cän.
- Khi piston åí vë trê trãn cng (ỉïng våïi trỉåìng håüp xe âáưy ti) mng 7 t
sạt hon ton vo âạy äúng 8, nãn diãûn têch hiãûu dủng ca nọ bàòng khäng.
- Khi ti trng gim âi, piston dëch dáưn xúng dỉåïi, cạc gán ca nọ tạch
dáưn mng 7 ra khi äúng 8, lm diãûn têch hiãûu dủng ca mng tạc dủng lãn
piston tàng lãn.

Nhỉ váûy, ti trng cng låïn piston cng dëch chuøn lãn cao, thç våïi
p
t
=const ạp sút p
s
cng phi låïn âãø âm bo cán bàòng piston.
Quy lût thay âäøi p
s
phủ thüc vo âäü vng ca hãû thäúng treo (tỉïc l ti
trng) âỉåüc xạc âënh båíi hçnh dảng pháưn âạy ca piston 9 v äúng läưng 8, cng
nhỉ båíi vë trê ca trủ trỉåüt 2.

Âãø gim mi mn v b lải ạp sút khäng khê p
s
tạc dủng lãn cáưn 5, ân

3 chè âỉåüc näúi våïi piston 9 khi phanh, nhåì khäng khê nẹn âỉa vo khoang D.

Khi nh phanh, ạp sút trong khoang A gim âi, piston 9 dëch chuøn lãn
trãn dỉåïi tạc dủng ca ạp lỉûc khê trong khoang B. Lục âọ van 11 âọng lải càõt
âỉåìng thäng khoang A våïi khoang C, sau âọ tạch khi cáưn âáøy 5 måí âỉåìng
cho khê nẹn tỉì cạc báưu phanh qua khoang C → cáưn âáøy 5 → khoang E → ún
mẹp van cao su thoạt ra ngoi. Táút c cạc chi tiãút tråí vãư vë trê ban âáưu.
Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 21

Caùc phổồng aùn kóỳt cỏỳu khaùc cuớa bọỹ õióửu chốnh loaỷi tia trỗnh baỡy trón caùc
hỗnh 1.19, 1.20 vaỡ 1.21.
Hình 1.19. Bộ điều chỉnh loại tia với dẫn động kiểu con trợt và
cơ cấu đòn gánh.
Hình 1.21. Bộ điều chỉnh loại tia
với dẫn động cung răng.
Hình 1.20. Bộ điều chỉnh loại tia
với dẫn động cam.
1.3.3. Bọỹ õióửu chốnh loaỷi haỷỷn chóỳ aùp suỏỳt doỡng phanh sau
Trón hỗnh 1.22 laỡ caùc bọỹ haỷn chóỳ aùp suỏỳt loaỷi coù loỡ xo cỏn bũng.

Hình 1.22. Các bộ hạn chế áp suất loại lò xo cân bằng :
a- Van côn; b- Van trợt; c- Van bi; d- Van đĩa; e- Van mặt đầu (phơng án 1);
f- Van mặt đầu (phơng án 2).
Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 22

Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 23

Thổỷc chỏỳt õỏy laỡ cồ cỏỳu gọửm : mọỹt van giồùi haỷn vaỡ mọỹt loỡ xo cỏn bũng,
õổồỹc õỷt trong doỡng dỏựn õọỹng caùc phanh sau. Van giồùi haỷn seợ õoùng laỷi, cừt
õổồỡng thọng giổợa õỏửu ra vaỡ õỏửu vaỡo cuớa bọỹ õióửu chốnh khi aùp suỏỳt trong hóỷ

thọỳng õaỷt giaù trở choỹn trổồùc, xaùc õởnh bũng caùch õióửu chốnh loỡ xo cỏn bũng.
Nhồỡ thóỳ aùp suỏỳt õỏửu ra nọỳi vồùi doỡng dỏựn õọỹng phanh sau khọng tng lón nổợa
khi aùp suỏỳt trong doỡng phanh trổồùc (p
t
) tióỳp tuỷc tng.

Mọỹt sọỳ daỷng kóỳt cỏỳu khaùc coù nguyón lyù laỡm vióỷc tổồng tổỷ laỡ caùc bọỹ haỷn
chóỳ aùp suỏỳt kióứu quaùn tờnh (hỗnh 1.23a, b, c). ióứm khaùc bióỷt ồớ õỏy laỡ caùc van
õổồỹc õoùng laỷi khi gia tọỳc chỏỷm dỏửn cuớa ọ tọ õaỷt õóỳn giaù trở quy õởnh. Caùc bọỹ
õióửu chốnh kióứu quaùn tờnh khaùc nhau ồớ cồ cỏỳu dỏựn hổồùng van, nhổ :
- Duỡng truỷc van (hỗnh 1.23a)
- Duỡng õổồỡng kờnh ngoaỡi cuớa van (hỗnh 1.23b)
- Duỡng tỏỳm õaỡn họửi (hỗnh 1.23c)

Nhồỡ caùc bọỹ õióửu chốnh naỡy coù thóứ õióửu chốnh caớ lổỷc phanh tọứng lỏựn lổỷc
phanh trón tổỡng cỏửu. Ngoaỡi ra ngổồỡi laùi coỡn coù thóứ õióửu khióứn bũng tay thồỡi
õióứm laỡm vióỷc cuớa bọỹ õióửu chốnh phuỷ thuọỹc vaỡo taới troỹng xe vaỡ traỷng thaùi mỷt
õổồỡng.
Nhổồỹc õióứm chờnh cuớa caùc bọỹ haỷn chóỳ aùp suỏỳt loaỷi naỡy laỡ õỷc tờnh õióửu
chốnh khọng tổỷ õọỹng thay õọứi theo sổỷ thay õọứi taới troỹng, õọỹ nhaỷy thỏỳp, laỡm
tng thồỡi gian chỏỷm taùc duỷng cuớa dỏựn õọỹng phanh do tióỳt dióỷn lổu thọng cuớa
caùc van nhoớ vaỡ hióỷu quaớ phanh thỏỳp trón mỷt õổồỡng coù hóỷ sọỳ baùm lồùn.

óứ nỏng cao hióỷu quaớ phanh trón mỷt õổồỡng coù hóỷ sọỳ baùm lồùn, coù thóứ sổớ
duỷng caùc bọỹ õióửu chốnh coù van tyớ lóỷỷ nhổ trón hỗnh 1.24.
Nhồỡ õọỹ chónh lóỷch dióỷn tờch hióỷu duỷng ồớ hai phờa cuỷm van hay bọỹ phỏỷn
cỏn bũng, khi bọỹ õióửu chốnh laỡm vióỷc, aùp suỏỳt trong doỡng dỏựn õọỹng caùc phanh
baùnh sau vỏựn tióỳp tuỷc tng nhổng vồùi cổồỡng õọỹ nhoớ hồn, tổùc laỡ hóỷ sọỳ truyóửn õaợ
giaớm õi. ỷc tờnh õióửu chốnh trong trổồỡng hồỹp naỡy coù daỷng nhổ õổồỡng neùt õổùt
trón hỗnh 1.11b. Daỷng õỷc tờnh naỡy õaớm baớo cho xe sổớ duỷng tọỳt hồn troỹng

lổồỹng baùm khi phanh nhổng chố õọỳi vồùi mọỹt giaù trở taới troỹng naỡo õoù.

Chuyên đề ôtô - BĐC lực phanh và ABS Biên soạn : TS. Nguyễn Hoàng Việt 24


Hình 1.23. Các bộ hạn chế áp suất :
a,b- Kiểu quán tính; c- Kiểu bi với giá đàn hồi
d,e,f,g- Có thời điểm hạn chế thay đổi theo tải trọng;
Hình 1.24. Bộ hạn chế áp suất có van tỷ lệ (Kết cấu trên hình e có thời điểm hạn
chế thay đổi theo tải trọng trên cầu sau).
Chuyªn ®Ị «t« - B§C lùc phanh vµ ABS Biªn so¹n : TS. Ngun Hoµng ViƯt 25

Khi ti trng thay âäøi hiãûu qu phanh váùn gim v váùn cn kh nàng hm
cỉïng cạc bạnh sau khi xe non ti.
1.3.4. Bäü âiãưu chènh ạp sút våïi thåìi âiãøm lm viãûc thay âäøi

Så âäư ngun l chung ca cạc bäü âiãưu chènh loải ny nhỉ trãn hçnh 1.25
v hçnh 1.26, cn âàûc tênh - hçnh 1.27.
- Âỉåìng vo ca bäü âiãưu chènh näúi våïi xi lanh chênh, cọ ạp sút p
t
hồûc
p
1
.
- Âỉåìng ra näúi våïi cạc xi lanh phanh bạnh xe cọ ạp sút p
s
hồûc p
2
.


Nãúu b qua nh hỉåíng ca l xo van 2 (hçnh 1.25), thç phêa trãn piston 1
chëu tạc dủng ca ạp sút cháút lng p
s
cn phêa dỉåïi chëu tạc dủng ca ạp sút
p
t
, lỉûc l xo 3 (F
lx
) v lỉûc Q t lãû våïi biãún dảng ca hãû thäúng treo.

Lỉûc F
lx
, Q v diãûn têch lm viãûc ca piston âỉåüc chn nhỉ thãú no âãø
âm bo cạc âiãưu kiãûn sau :
- Khi p
t
< p
t (A)
: Piston âỉåüc giỉỵ åí vë trê trãn - ỉïng våïi van 2 måí.
- Khi p
t
= p
t ( A)_
: Piston åí trảng thại cán bàòng khäng äøn âënh, lục
ny bäü âiãưu chènh bàõt âáưu lm viãûc.
- Khi p
t
> p
t ( A)
: Piston dëch chuøn xúng vë trê dỉåïi. Lục ny van

2 âọng, quan hãû giỉỵa cạc ạp sút phêa trãn v dỉåïi piston âỉåüc xạc âënh qua
âiãưu kiãûn cán bàòng ca piston :

4 (Q + F
lx
) + p
t
Π(D
2
- d
2
) = p
s
ΠD
2

Tỉì âọ suy ra :
(
)
(
)
22
22
4
D
QF
D
dD
pp
lx

ts
π
+
+

=

(1.12)

Quan hãû nháûn âỉåüc chênh l phỉång trçnh ca cạc âoản AC v BD trãn
âàûc tênh âiãưu chènh (hçnh 1.27). Chụng cọ chung mäüt hãû säú gọc
(
)
tg
D
d
D
α
=

22
2
cn tung âäü ban âáưu thç khạc nhau :


×