Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình hướng dẫn điều chỉnh hợp lý hệ thống vận chuyển hàng hóa và thiết kế hệ thống gió phù hợp cho kho hàng phần 8 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.29 KB, 5 trang )


136
vồùi tióỳt dióỷn õióứn hỗnh seợ coù tyớ lóỷ phỏửn trm tổồng ổùng vóử tióỳt dióỷn. óứ quaù trỗnh tờnh toaùn
õổồỹc dóự daỡng vaỡ thuỏỷn tióỷn ngổồỡi ta õaợ xỏy dổỷng mọỳi quan hóỷ tyớ lóỷ % tióỳt dióỷn so vồùi õoaỷn
ọỳng õióứn hỗnh theo tyớ lóỷ % lổu lổồỹng cho ồớ baớng 6-48.

Bổồùc 3
:
Tọứng trồớ lổỷc õoaỷn ọỳng coù chióửu daỡi tổồng õổồng lồùn nhỏỳt laỡ cồ sồớ õóứ choỹn quaỷt daỡn
laỷnh.
Baớng 6-48 : Xaùc õởnh tyớ lóỷ phỏửn trm tióỳt dióỷn theo phổồng phaùp ma saùt õọửng õóửu

Lổu
lổồỹng, %
Tióỳt dióỷn
%
Lổu
lổồỹng, %
Tióỳt dióỷn
%
Lổu
lổồỹng, %
Tióỳt dióỷn
%
Lổu
lổồỹng, %
Tióỳt dióỷn
%
1
2
3


4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
2,0
3,5
5,5
7,0
9,0
10,5
11,5
13,0

14,5
16,5
17,5
18,5
19,5
20,5
21,5
24,0
24,0
25,0
26,0
27,0
28,0
29,5
30,5
31,5
32,5
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

33,5
34,5
35,5
36,5
37,5
39,0
40,0
41,0
42,0
43,0
44,0
45,0
46,0
47,0
48,0
49,0
50,0

51,0
52,0
53,0
54,0
55,0
56,0
57,0
58,0
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72

73
74
75
59,0
60,0
61,0
62,0
63,0
64,0
65,0
65,5
66,5
67,5
68,0
69,0
70,0
71,0
71,5
72,5
73,5
74,5
75,5
76,5
77,0
78,0
79,0
80,0
80,5
76
77

78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
81,0
82,0
83,0
84,0
84,5
85,5
86,0

87,0
87,5
88,5
89,5
90,0
90,5
91,5
92,0
93,0
94,0
94,5
95,0
96,0
96,5
97,5
98,0
99,0
100

- Phổồng phaùp ma saùt õọửng õóửu coù ổu õióứm laỡ thióỳt kóỳ rỏỳt nhanh, ngổồỡi thióỳt kóỳ khọng bừt
buọỹc phaới tinh toaùn tuỏửn tổỷ tổỡ õỏửu tuyóỳn ọỳng õóỳn cuọỳi maỡ coù thóứ tờnh bỏỳt cổù õoaỷn ọỳng naỡo tuyỡ
yù, õióửu naỡy coù yù nghộa trón thổỷc tóỳ thi cọng ồớ cọng trổồỡng.
- Phổồng phaùp ma saùt õọửng õóửu cuợng õaớm baớo tọỳc õọỹ giaớm dỏửn doỹc theo chióửu chuyóứn
õọỹng, coù õọỹ tin cỏỷy cao hồn phổồng phaùp giaớm dỏửn tọỳc õọỹ.
- Khọng õaớm baớo phỏn bọỳ lổu lổồỹng õóửu trón toaỡn tuyóỳn nón caùc mióỷng thọứi cỏửn phaới bọỳ
trờ thóm van õióửu chốnh.

137
5m
L=2,56 m3/s

VC
1
2
m
A
B
5
m
l=0,32 m3/s
5m
VC
C
D
VC
G
VC
E
5m
VC
F
5m
VC
5m
VC
H
1
2
m
VC
K

- Vióỷc lổỷa choỹn tọứn thỏỳt cho 1m ọỳng khoù khn. Thổồỡng choỹn

p= 0,5 - 1,5 N/m
2
cho 1 m
ọỳng
- Phổồng phaùp ma saùt õọửng õóửu õổồỹc sổớ duỷng rỏỳt phọứ bióỳn.
Vờ duỷ 1
:
Giaớ sổớ coù 08 mọỹt kónh gioù thọứi coù 8 mióỷng thọứi vồùi caùc õỷc õióứm trón hỗnh 6-14. Lổu
lổồỹng yóu cỏửu cho mọiự mióỷng thọứi laỡ 0,32 m
3
/s. Thióỳt kóỳ hóỷ thọỳng kónh gioù .










Hỗnh 6-14 : Sồ õọử õổồỡng ọỳng

Bổồùc 1: Choỹn vaỡ xaùc õởnh caùc thọng sọỳ tióỳt dióỷn õióứn hỗnh
- Choỹn õoaỷn õỏửu tión AB laỡm tióỳt dióỷn õióứn hỗnh. Lổu lổồỹng gioù qua tióỳt dióỷn õỏửu laỡ
L
1
= 8 x 0,32 = 2,56 m

3
/s
- Choỹn tọỳc õọỹ õoaỷn õỏửu

1
= 8 m/s
- Dióỷn tờch tióỳt dióỷn õoaỷn ọỳng õỏửu : f
1
= L
1
/

1
= 2,56 / 8 = 0,32 m
2


- Choỹn kờch thổồùc õoaỷn õỏửu : 800x400mm
- Tra baớng (6-3) ta coù õổồỡng kờnh tổồng õổồng : d

= 609mm
- Dổỷa vaỡo lổu lổồỹng L
1
= 2560 L/s vaỡ d

= 609mm tra õọử thở ta õổồỹc tọứn thỏỳt

p
1
= 1,4

Pa/m.
Bổồùc 2 : Thióỳt kóỳ caùc õoaỷn ọỳng
Trón cồ sồớ tyớ lóỷ phỏửn trm lổu lổồỹng cuớa caùc õoaỷn kóỳ tióỳp ta xaùc õởnh õổồỹc tyớ lóỷ phỏửn
trm dióỷn tờch cuớa noù, xaùc õởnh kờch thổồùc a
i
x b
i
cuớa caùc õoaỷn õoù, xaùc õởnh dióỷn tờch thổỷc vaỡ
tọỳc õọỹ thổỷc.
Baớng 6-49 : Kóỳt quaớ tờnh toaùn

Lổu lổồỹng Tióỳt dióỷn
oaỷn
% m
3
/s % m
2

Tọỳc õọỹ Kờch thổồùc
a x b (mm)
AB 100 2,56 100 0,32 8 m/s 800 x 400
BC 87,5 2,24 90,2 0,289 7,76 725 x 400
CD 75 1,92 80,5 0,258 7,45 600 x 400
DE 62,5 1,60 70 0,224 7,14 550 x 400
EF 50 1,28 58 0,186 6,90 475 x 400
FG 37,5 0,96 46 0,147 6,52 475 x 300
GH 25 0,64 32,5 0,104 6,15 350 x 300
HK 12,5 0,32 19,5 0,062 5,13 300 x 200

138

Bỉåïc 3 : Tênh täøng tråí lỉûc
Bng 6.50
Âoản Chi tiãút d

, mm Chiãưu di, m Chiãưu di
tỉång âỉång, m
AB Âỉåìng äúng 609 5
BC Âỉåìng äúng
Cụt
583

12


4,1
CD Âỉåìng äúng 533 5
DE Âỉåìng äúng 511 5
EF Âỉåìng äúng 476 5
FG Âỉåìng äúng 410 5
GH Âỉåìng äúng
Cụt
354 12


2,5
HK Âỉåìng äúng 266 5

Täøng chiãưu di tỉång âỉång ca âoản AK l 60,6m bao gäưm cạc âoản äúng thàóng v chiãưu
di tỉång âỉång ca cạc cụt.
Täøng tråí lỉûc âỉåìng äúng :

Σ∆p = 60,6 x 1,4 = 84,84 Pa
5) Phỉång phạp phủc häưi ạp sút ténh
Näüi dung ca phỉång phạp phủc häưi ạp sút ténh xạc âënh kêch thỉåïc ca äúng dáùn sao cho
täøn tháút ạp sút trãn âoản âọ âụng bàòng âäü gia tàng ạp sút ténh do sỉû gim täúc âäü chuøn
âäüng ca khäng khê sau mäùi nhạnh r.
Phỉång phạp phủc häưi ạp sút ténh âỉåüc sỉí dủng cho äúng cáúp giọ, khäng sỉí dủng cho äúng
häưi. Vãư thỉûc cháút näüi dung ca phỉång phạp phủc häưi ạp sút ténh giäúng phỉång phạp l
thuút , tuy nhiãn åí âáy ngỉåìi ta càn cỉï vo cạc âäư thë âãø xạc âënh täúc âäü âoản äúng kãú tiãúp.
Cạc bỉåïc tênh thiãút kãú :

Bỉåïc 1
: - Chn täúc âäü
håüp l ca âoản äúng chênh ra khi quảt
ω
1
v tênh kêch thỉåïc âoản
äúng âọ.

Bỉåïc 2
: Xạc âënh täúc âäü âoản kãú tiãúp nhỉ sau
- Xạc âënh tè säú L

/Q
0,61
dỉûa vo tênh toạn hồûc âäư thë (hçnh 6-16) cho âoản äúng âáưu.
trong âọ
L

- Chiãưu di tỉång âỉång ca âoản âáưu gäưm chiãưu di thỉûc âỉåìng äúng cäüng våïi
chiãưu di tỉång âỉång táút c cạc cụt.

Q - lỉu lỉåüng giọ trãn âoản âáưu
- Dỉûa vo täúc âäü âoản âáưu
ω
1
v t säú a = L

/Q
0,61
, theo âäư thë hçnh (6-13) xạc âënh täúc
âäü âoản äúng tiãúp theo , tỉïc l täúc âäü sau âoản r nhạnh thỉï nháút
ω
2
.
- Xạc âënh kêch thỉåïc âoản äúng thỉï 2
F
2
= L
2

2


Bỉåïc 3
: Xạc âënh täúc âäü v kêch thỉåïc âoản kãú tiãúp nhỉ â xạc âënh våïi âoản thỉï 2
* Âàûc âiãøm ca phỉång phạp phủc häưi ạp sút ténh
- Âm bo phán bäú lỉu lỉåüng âãưu v do âọ hãû thäúng khäng cáưn van âiãưu chènh.
- Täúc âäü cúi tuún äúng tháúp hån nãn âm bo âäü äưn cho phẹp.
- Khäúi lỉåüng tênh toạn tỉång âäúi nhiãưu.

139

QUAT
A
B
C
DE
15m 12m 10m 11m
0,9m3/s 0,9m3/s 0,9m3/s 0,9m3/s
- Kờch thổồùc õổồỡng ọỳng lồùn hồn caùc caùch tờnh khaùc nhỏỳt laỡ caùc õoaỷn reợ nhaùnh, nón chi phờ
õỏửu tổ cao.
Vờ duỷ 2
:
Thióỳt kóỳ hóỷ thọỳng kónh dỏựn gioù cho hóỷ thọỳng kónh gioù gọửm 4 mióỷng thọứi , mọựi mióỷng coù
lổu lổồỹng gioù laỡ 0,9 m
3
/s. Kờch thổồùc caùc õoaỷn nhổ trón hỗnh 6-15.






Hỗnh 6-15 : Sồ õọử õổồỡng ọỳng

* Xaùc õởnh caùc thọng sọỳ õoaỷn õỏửu
- Lổỷa choỹn tọỳc õọỹ õoaỷn AB :

1
= 12 m/s
- Lổu lổồỹng gioù : Q
1

= 4 x 0,9 = 3,6 m
3
/s
- Tióỳt dióỷn õoaỷn õỏửu : F
1
= 3,6/12 = 0,3m
2

- Kờch thổồùc caùc caỷnh 600 x 500mm
- Tra baớng ta coù õổồỡng kờnh tổồng õổồng : d

= 598 mm
- Tọứn thỏỳt cho 1m ọỳng : 0,4 Pa/m
* Xaùc õởnh tọỳc õọỹ vaỡ kờch thổồùc õoaỷn tióỳp
- Tyớ sọỳ a= L/Q
0,61
: L
1
/Q
0,61
= 49 / 7628
0,61
= 0,211
- Xaùc õởnh

2
theo õọử thở vồùi
1
=7628 FPM vaỡ L/Q
0,61

= 0,211 :
2
= 2000 FPM
hay

2
= 10,16 m/s
* Xaùc õởnh caùc õoaỷn kóỳ tióỳp mọỹt caùch tổồng tổỷ bổồùc 2 vaỡ ghi kóỳt quaớ vaỡo baớng dổồùi õỏy

Baớng 6-51 : baớng kóỳt quaớ tờnh toaùn
Lổu lổồỹng Tọỳc õọỹ L

Tióỳt dióỷn
m
3
/s CFM m/s FPM m FT
L/Q
0,61

AB 3.6 7628 12 2362 15 49 0.211
BC 2.7 5721 10.16 2000 12 39 0.201
CD 1.8 3814 8.53 1680 10 33 0.214
DE 0.9 1907 7.32 7 11 36 0.360












140













Hçnh 6-16 : Âäư thë xạc âënh täúc âäü âoản äúng kãú tiãúp

6.2 THIÃÚT KÃÚ HÃÛ THÄÚNG MIÃÛNG THÄØI V MIÃÛNG HỤT
6.2.1 Cạc cå såí l thuút
6.2.1.1 Cáúu trục lưng khäng khê trỉåïc mäüt miãûng thäøi
* Tçnh hçnh chuøn âäüng khäng khê trong phng
Quạ trçnh trao âäøi nhiãût áøm trong phng thỉûc hiãûn ch úu nhåì chuøn âäüng ca khäng
khê trong phng, cạc chuøn âäüng âọ bao gäưm:
- Chuøn âäüng âäúi lỉu tỉû nhiãn : Âäüng lỉûc gáy nãn chuøn âäüng âäúi lỉu tỉû nhiãn l sỉû
chãnh lãûch nhiãût âäü v âäü áøm giỉỵa cạc vng khạc nhau trong phng. Khäng khê nọng v khä
nhẻ hån nãn thoạ
t lãn cao v khäng khê lảnh nàûng hån s chçm xúng. Thỉûc tãú chuøn âäüng

âäúi lỉu tỉû nhiãn ch úu l do chãnh lãûch nhiãût âäüü, khi nhiãût âäü chãnh lãûch cng cao thç
chuøn âäüng cng mảnh.

- Chuøn âäüng âäúi lỉu cỉåỵng bỉïc :
Do quảt tảo nãn v âọng vai tr quút âënh trong viãûc
trao âäøi khäng khê trong nh.
- Chuøn âäüng khuúch tạn :
Ngoi 2 dảng chuøn âäüng âäúi lỉu tỉû nhiãn v cỉåỵng bỉïc,
khäng khê trong phng cn tham gia chuøn âäüng khuúch tạn. Chuøn âäüng khuúch tạn l
sỉû chuøn âäüng ca khäng khê âỉïng n vo mäüt lưng khäng khê âang chuøn âäüng.
Chuøn âäüng khúch tạn cọ nghéa låïn trong viãûc gim täúc âäü ca dng khäng khê sau
khi ra kho
íi miãûng thäøi, lm âäưng âãưu täúc âäü khäng khê trong phng v gáy ra sỉû xạo träün cáưn
thiãút trãn ton bäü khäng gian phng.
* Lưng khäng khê tỉì mäüt miãûng thäøi trn
Mäüt dng khäng khê thäøi vo mäüt thãø têch khäng gian no âọ v choạn âáưy thãø têch áúy gi
l
lưng khäng khê
.
Khi nghiãn cỉïu lưng khäng khê âỉåüc thäøi ra tỉì mäüt miãûng thäøi trn âỉåìng kênh d
o
, täúc âäü
thäøi trung bçnh ra miãûng thäøi l v
o
ngỉåìi ta nháûn tháúy:
- Do chuøn âäüng khuúch tạn ca khäng khê trong phng nãn tiãút diãûn lưng cng ra xa
cng låïn .
- Phán bäú täúc âäü trãn lưng ban âáưu cọ dảng hçnh thang chiãưu cao l v
o
, sau chuøn dáưn

dảng tam giạc v täúc âäü åí tám gim dáưn.

×