Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Giao an 1 tong hop - tuan 30- 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.28 KB, 67 trang )

Tuần 30
Soạn ngày: 29/ 3/ 2011
Giảng thứ 5: 31/3/2011 TậP ĐọC
Tiết 31-32 chuyện ở lớp
I. mục tiêu
1.Kiến thức:
- Đọc đúng các từ ngữ : ở lớp, đứng dậy trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
- Hiểu đợc từ ngữ : em bé kể chuyện cho mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các
bạn trong lớp . Mẹ muốn nghe kể chuyện ở lớp con ngoan nh thế nào ?
- Ôn các vần : uôt , uôc
2. Kĩ năng:
- HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
- Tìm đợc tiếng có vần uôt trong bài.
- Tìm đợc tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc.
3.Thái độ:
- Bồi dỡng cho học sinh chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ vui lòng.
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III. Các hoạt động
A. ổn định tổ chức: 1
B. Kiểm tra bài cũ: 5
- 1, 2 em đọc bài : Chú công
- GV nhận xét đánh giá
C. Bài mới
Hoạt động của thầy T/g Hoạt động của trò
a) Giới thiệu bài:
H: Bức tranh vẽ cảnh gì?
* GV nói : Hằng ngày đi học về, các con
có kể chuyện ở lớp cho bố , mẹ nghe
không? Theo các con , bố, mẹ muốn
nghe chuyện gì nhất ? Bài tập đọc hôm


nay sẽ cho chúng ta biết điều đó.
b) Luyện tập
- GV đọc diễn cảm bài thơ
+ Luyện đọc tiếng, từ khó
+Giải nghĩa: Trêu là ghẹo chọc
- GV đọc mẫu hớng dẫn sửa sai cho hs.
+ Luyện đọc câu
GV hớng dẫn tìm câu và nêu cách ngắt
2
20
- Hai mẹ con đang nói chuỵên.
- HS luyện đọc
- HS phát âm các từ : ở lớp , đúng dậy
, trêu , bôi bẩn vuốt tóc .
- HS tiếp nối nhau đọc trơn từng câu
1
khi gặp dấu phẩy
+ Luyện đọc đoạn , bài :

- Gọi 3 em mỗi em đọc trơn từng khổ
thơ
- HS thi đua đọc cả bài
Lớp nhận xét chấm điểm
Lớp đọc đồng thanh cả bài
c) Ôn các vần: uôc, uôt
- GV nêu yêu cầu 1 trong SGK
? Tìm tiếng trong bài có vần uôt ?
?Thi tìm tiếng đúng , nhanh , nhiều
Tiếng từ ngoài bài có vần : uôc , uôt
GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua

H: Hôm nay chúng ta ôn 2 vần gì?
* Củng cố tiết 1:
GV nhận xét giờ học
10
2
( vuốt )
- HS thi đua tìm đúng nhanh nhiều :
cuốc đất , bắt buộc , tuốt lúa , buột
mồm , khó nuốt
- HS thi đua tìm nhanh
- HS đọc đọc lại những từ vừa tìm đ-
ợc
HS đọc đòng thanh cả bài
Tiết 2: Luyện tập
* Kiểm tra bài cũ:
GV nhận xét ghi điểm cho hs
d) Luyện đọc, kết hợp với tìm hiểu nội
dung bài
* Tìm hiểu nội dung bài đọc
?Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện
gì ở lớp ?
? Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
? Vì sao mẹ muốn nghe bé kể chuyện
ngoan ngoãn?
- GV đọc diễn cảm bài văn
* Thực hành luyện nói
Luyện nói :
- Đề tài : Hãy kể chuyện với cha mẹ hôm
nay ở lớp em đã ngoan nh thế nào ?
5

25
5
2 Hs đọc bài,
- 3, 4 HS đọc khổ thơ 1 / 2
( Chuyện ban Hoa không thuộc bài ,
bạn Hùng trêu con , bạn Mai tay đầy
mực . )
( Mẹ không nhớ chuyện ngoan
ngoãn)
2 HS đọc cả bài trả lời :
( vì mẹ mong ai cũng ngoan ngoãn )
- 3, 4 HS đọc khổ thơ 3
- Cho HS nói theo nhóm
HS quan sát tranh: Đóng vai
1 hs đóng vai bố (mẹ) . 1 hs đóng vai
con:
Mẫu: Con đã làm việc gì ngoan ở
lớp?
2
* GV nhận xét và cho hs nhắc lại tên bài
HS trả lời theo suy nghĩ:( Con giúp
bạn quét lớp. Con đọc bài to, rõ ràng
đợc cô giáo khen. Hôm nay con đợc
điểm 10 môn toán.
Hôm nay con viết bài đẹp đợc cô giáo
khen
D. Củng cố, dặn dò: 5
- GV cho lớp đọc toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể với cha mẹ chuyện ở lớp hôm nay

Rút k/n:

_________________________________________________________
thủ công
cắt dán hàng Rào đơn giản (T
1
) - Tiết 30
I. mục tiêu
1/ KT: - HS cắt đợc hàng dào trang trí đơn giản
2/ KN: - Thực hành cắt dán đúng đẹp
3/ TĐ: - Rèn cho các em khéo tay , óc thẩm mĩ
II. Chuẩn bị
- Mẫu cấc nan giấy và hàng dào
- 1 tờ giấy kẻ ô , hồ dán , thớc kẻ , bút chì .
III. các hoạt động
A. ổn định lớp: 1
B. Bài cũ :2
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
C. Bài mới :
Hoạt động của thầy T.g Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hớng dẫn mẫu:
- GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát các nan giấy mẫu và hàng
dào
- Cạnh của các nan giấy là những đờng thẳng
cách đều
- Số nan giấy đứng : 4 m
- Số nan giấy ngang : 2 nan
- Hớng dẫn kẻ cắt dán nan giấy

1
15

- HS quan sát GV làm mẫu
3
- LËt mỈt tr¸i cđa tê giÊy cã kỴ « , kỴ theo c¸c
®êng kỴ ®Ĩ cã 2 ®êng th¼ng c¸ch ®Ịu nhau
- GV híng d·n HS kỴ 4 nan ®øng dµi 6 « réng
1 «
- GV thao t¸c ®Ĩ HS quan s¸t
3 /Thùc hµnh kỴ c¾t nan giÊy
- GV quan s¸t gióp ®ì HS u hoµn thµnh
nhiƯm vơ .

15’
- HS lËt mỈt sau tê giÊy thùc
hµnh kỴ c¾t .
D . Cđng cè dỈn dß : 5’
- NhËn xÐt giê
- VỊ nhµ chn bÞ giê sau tiÕp
IV/ RKN:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_______________________________
®¹o ®øc
Bài 14: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (tiết 1) tiÕt 30–
I. MỤC TIÊU:
1. KT:HS hiĨu:
_Lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người
_Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
_Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em

2.KN: Học sinh biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
3. TĐ: Học sinh luôn có ý thức bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Vở bài tập Đạo đức 1
_Bài hát “Ra chơi vườn hoa” (Nhạc và lời: Văn Tấn)
_Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế về quyền trẻ em
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
A. ổn đònh lớp: 1’
B. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Cần chào hỏi khi nào? Tạm biệt khi nào?
- Vì sao phải chào hỏi và tạm biệt?
C. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên T. g Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Quan sát cây và hoa ở
sân trường, vườn hoa, vườn hoa, công
viên (hoặc qua tranh ảnh).
9’
_Học sinh quan sát
4
_Đàm thoại theo các câu hỏi:
+Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn
hoa, công viên các em có thích không?
+Để sân trường, vườn trường, vườn hoa,
công viên luôn đẹp, luôn mát em phải
làm gì?
GV kết luận:
_Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp,
không khí trong lành, mát mẻ.
_Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và
hoa. Các em có quyền được sống trong

môi trường trong lành, an toàn
_Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và
hoa nơi công cộng.
* Hoạt động 2: HS làm bài tập 1
_Cho HS trả lời câu hỏi:
+Các bạn nhỏ đang làm gì?
+Những việc làm đó có tác dụng gì?
+Em có thể làm được như các bạn đó
không?
GV kết luận:
Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ,
bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo
vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng,
làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp,
thêm trong lành.
* Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận
theo bài tập 2
_Cho HS quan sát và thảo luận:
+ Các bạn đang làm gì?
+Em tán thành những việc làm nào? Tại
sao?
_GV mời một số HS lên trình bày
9’
10’
_HS làm bài tập 1 và trả lời
+Rào cây, tưới cây, nhổ cỏ, bắt
sâu.
+Bảo vệ, chăm sóc cây và hoa
nơi công cộng, làm cho trường
em, nơi em sống thêm đẹp, thêm

trong lành.
_HS quan sát tranh và thảo luận
theo từng đôi một:
+ Trèo cây, phá hại cây.
_Một số HS lên trình bày ý kiến.
_Cả lớp nhận xét, bổ sung.
5
GV kết luận:
_Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không
phá hại cây là hành động đúng.
_Bẻ cành, đu cây là hành động sai.
_HS tô màu vào quần áo bạn có
hành động đúng trong tranh.
_Cả lớp nhận xét và bổ sung.
D.Củng cố, dặn dò: 2’
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bò tiết 2 bài 14: “Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng”
IV. RKN:
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
***************
So¹n ngµy 30/3/ 2011 chÝnh t¶
Gi¶ng thø 6 / 4 / 2011 chun ë líp - TiÕt 11
I. mơc tiªu
1/ KT: - HS chÐp l¹i chÝnh x¸c ®óng , ®Đp khỉ th¬ ci bµi : Chun ë líp
- §iỊn ®óng c¸c vÇn u«c , u«t ch÷ k hay c
2/ KN: - RÌn cho c¸c em viÕt ®óng cù li , tèc ®é , c¸c ch÷ ®Ịu vµ ®Đp
3/ T§: HS cã ý thøc viÕt n¾n nãt.
II. §å dïng d¹y häc
- B¶ng phơ chÐp s½n khỉ th¬ ci cđa bµi : Chun ë líp

III. c¸c ho¹t ®éng
A. ỉn ®Þnh líp: 1’
B. KiĨm tra bµi cò: 3’
- KiĨm tra viÕt ë nhµ cđa c¸c HS
C. Bµi míi
Ho¹t ®éng cđa GV
T.g
Ho¹t ®éng cđa HS
1) Giíi thiƯu
+H néi dung:MĐ mn nghe bÐ kĨ chun ’
g× ë líp?
+V× sao mĐ mn bÐ kĨ chun ngoan
ngo·n ?
2) Híng dÉn tËp chÐp
- GV viÕt ®äc mÉu . híng dÉn c¸ch tr×nh bµy.
t thÕ ngåi cho hs
5’
23’
- HS ®äc c¶ khỉ th¬: 2-3 em
+ MĐ mn nghe bÐ kĨ nh÷ng
chun ngoan ngo·n ë líp.
+ V× mĐ mong ai còng ngoan
ngo·n.
- HS t×m nh÷ng ch÷ khã viÕt
hc dƠ viÕt sai ,ph©n tÝch
råi vµo b¶ng con
6
- GV chỉnh sửa và nhắc nhở từ khó viết
- Cho HS chép bài ; GV quan sát uấn nắn
cách ngồi viết , cách cầm bút , cách trình bày

bài chính tả
- GV chấm vào lớp 1 số vở
c) Hớng dẫn HS làm BT chính tả
Bài 2 : Điền vần : uôt hay uôc ?
Bài 3 : Điền chữ c hay k
6
- HS nhìn bảng chép bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm BT
- Lớp làm vào vở BTT Việt
( Buộc tóc , chuột đồng )
- 2 HS lên bảng làm nhanh BT
( túi kẹo , quả cam )
D. Củng cố, dặn dò :2
- GV tuyên dơng những em chép bài chính tả đúng và đẹp
- GV nhận xét giờ
- Về nhà chép lại bài chính tả
Rút k/n:

.

Kể chuyện
Sói và sóc - Tiết 5
I. mục tiêu
- Ghi nhớ đợc nội dung câu chuyện để dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV
kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Nhờ trí thông minh mà Sóc đã thoát hiểm
- GD cho hs chăm chỉ học tập để có trí thông minh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK
III. Các hoạt động

A. ổn định tổ chức: 1
B. Kiểm tra bài cũ: 5
- 2 HS tiếp nối nhau kể chuyện : Niềm vui bất ngờ
- 1 em nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét, đánh giá
C. Bài mới
Hoạt động của Gv T.g Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài
b) GV kể chuyện
- GV kể với giọng diễn cảm
1
5
7
c) Hớng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh
- Tranh 1: Cảnh vẽ gì?
- Tranh 2: Tơng tự tranh 1
5
- HS đọc câu hỏi và kể lại câu
chuyện
d) Hớng dẫn HS kể toàn chuyện
Mỗi nhóm gồm 3 em đóng các vai
e ) Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện
? Sói và Sóc ai là ngời thông minh ? Hãy
nêu 1 việc chứng tỏ sự thông minh đó ?
15
5
- Ngời dẫn chuyện Sói và Sóc
- Sóc là nhân vật thông minh . Khi
Sói hỏi Sóc hứa trả lời nhng đòi đợc

thả trớc , trả lời sau . Nhờ vậy Sóc
đã thoát khỏi nanh vuốt của Sói sau
khi trả lời )
D. Củng cố, dặn dò: 3
- GV nhận xét tiết học
- GV biểu dơng những HS kể hay
- VN tập kể lại chuyện cho mọi ngời nghe
IV/ Rút k/n:



TOáN
Phép trừ trong phạm vi 100 - Tiết 117
I. Mục tiêu
- Bớc đầu giúp HS biết làm tính trừ trong phạm vi 100
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm
- Rèn cho các em yêu thích môn toán .
II. đồ dùng dạy học
- Các thẻ chục que tính và các que tính rời .
III. Hoạt động dạy học
A. ổn định tc : 1
B. Kiểm tra bài cũ : (5) 2 HS lên bảng thi điền đúng , sai vào ô trống
52
35
87

46
21
68
- GV nhận xét cho điểm

B. Bài mới
Hoạt động của GV
T/g
Hoạt động của HS
a) Giới thiệu
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ dạng 65 30
1
15
8
-
Đ
-
S
Bớc 1 : GV hớng dẫn HS thao tác trên que tính
Bớc 2 : Giới thiệu kĩ thuật tính trừ dạng đặt tính
- Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột
chục , đơn vị thẳng cột đơn vị
- Tính từ phải sang trái

35
30
65
- 5 trừ 0 bằng 5 , viết 5
- 6 trừ 3 bằng 3 , viết 3
Vậy 65 30 = 35
* Trờng hợp phép trừ dạng : 36 4
- GV hớng dẫn ngay cho HS cách làm tính trừ
theo cột dọc .

35

30
65
( Tơng tự )
- Vài HS nhắc lại cách trừ
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Tính
- GV lu ý HS viết các số thật thẳng cột
- Cho HS nhận xét
Bài 2 : Đúng ghi Đ , sai ghi S
Bài 3 : Tính nhẩm :
15
- HS lên bảng trình bày

32
50
82

35
40
75

28
20
48

19
50
96
- Lớp làm bảng con


50
5
57

52
5
57
- HS làm miệng
a) 6660= 6 9890=8
b) 7850=28 5930=29
D. Củng cố dặn dò: 3
- GV hệ thống kiến thức
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm nốt phần còn lại của BT3 < 159 > xem trớc bài luyện tập
IV/ RKN: .
.

Tự NHIêN Và Xã HộI
Tiết 30: trời nắng , trời ma
9
-
-
-
- - -
-
-
I. MụC TIÊU
1/ KT: - Giúp HS biết những dấu hiệu chính của trời nắng , trời ma .
2/KN; - Biết mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng , trời ma
3/. TĐ:- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dới trời nắng , trời ma

II. Đồ dùng
- Phóng to các hình ảnh trong bài SGK
III. Các hoạt động
A/ ổn định lớp: 1
B/ Kiểm tra bài cũ: 4
- Hãy kể tên các con vật mà em biết? Trong đó con nào có ích, con vật nào có hại?
- Hãy kể ten các loại cây mà con biết? Cây đều có chung đặc điểm gì?
C/ bài mới:
Hoạt động của Gv
T/g
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu bài:
hoạt động 1 : Làm việc với những tranh ảnh
về trời nắng , trời ma .
Mục tiêu :
* Các bớc tiến hành :
Bớc 1 : Chia lớp làm 2 nhóm
Bớc 2 : Cho các nhóm lên giới thiệu tranh ảnh
về trời nắng trời ma
Hoạt động 2 : Thảo luận
Bớc 1 : Hỏi đáp câu hỏi trong SGK
Bớc 2 : Nói lại những gì các em đã thảo luận
Kết luận : Đi dới trời nắng phải đội mũ , non
để HS không bị ốm . Đi trời ma phải nhớ mặc
áo ma , đội nón hoặc tre ô để không bị ớt
1
12
15
HS nhận biết các dấu hiệu chính
của trời nắng , trời ma

- HS viết sử dụng vốn từ riêng của
mình để mô tả bầu trời , đám mây
, trời nắng , trời ma .
- Mỗi HS trong nhóm nêu lên 1
dấu hiệu của trời nắng trời ma .
Sau đó 1 vài em nhắc lại tất cả
các ý kiến mô tả bầu trời đám
mây , trời nắng , trời ma
- HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ
khi đợc dới trời ma , trời nắng
- 2 HS hỏi đáp các cau hỏi SGK
- HS nói lại những gì các em đã
thảo luận
D/ Củng cố dặn dò : 2
- GV cho HS chơi trò chơi : Trời nắng , trời ma
- Nhận xét giờ
Soạn ngày:2/ 4/ 2011 Tập đọc
Giảng ngày : Mèo con đi học - Tiết 33 34:
10
I. mục tiêu
1/ KT: - Đọc đúng , nhanh cả bài : Mèo con đi học ; đọc đúng các từ ngữ khó : buồn
bực , kiếm cớ , cái đuôi , cừu
- Ôn các vần : u , ơu
- Hiểu đợc nội dung bài : Mèo con lời học , kiếm cớ nghỉ ở nhà . Cừu doạ cắt đuôi
làm mèo sợ không dám nghỉ học nữa
2. Kĩ năng:
- HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ\
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Tìm đợc tiếng có vần u trong bài.
- Tìm đợc tiếng ngoài bài có vần u, ơu.

- Nói đợc câu chứa tiếng có vần u hoặc ơu.
3.Thái độ:
- Bồi dỡng cho học sinh đi học chuyên cần.
II. Đồ dùng
- Phóng to tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói
III. Các hoạt động
A. ổn định tổ chức: 1
B. Kiểm tra bài cũ: 5
- HS đọc lại bài : Chuyện ở lớp
- Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì?
- Mẹ muốn em bé kể chuyện gì ?
- GV nhận xét đánh giá
C. Bài mới
Hoạt động của GV T/g Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài:H Tranh vẽ gì?
- Các con vừa đợc học bài thơ Chuyện ở lớp
. Bây giờ lớp mình học một bài thơ khác
cũng nói về chuyện đi học , nhng là chuyện
một chú mèo . Cả lớp cùng xem chú mèo đi
học r sao nhé
b) Luyện tập
- GV đọc diễn cảm bài thơ
+ Luyện đọc tiếng, từ khó
+ Luyện đọc tiếng, từ
- Giải nghĩa từ:
Buồn bực : buồn và khó chịu
Kiếm cỡ: tìm lí do
Be toáng: kêu ầm ĩ
+ Luyện đọc câu
2

20
- Con mèo đi học và con cừu cầm
kéo
- HS luyện đọc
- HS phát âm các từ : Buồn bực ,
kiếm cớ , cái đuôi , cừu
- HS tiếp nối nhau đọc trơn từng
11
+ Luyện đọc toàn bài
- Gọi 3 em mỗi em đọc cả bài .
dòng thơ
- HS thi đua đọc cả bài
- Cả lớp đọc đồng thanh.
c) Ôn các vần: u , ơu
- GV nêu yêu cầu 1 trong SGK
? Tìm tiếng trong bài có vần : u ?
?Tiếng từ ngoài bài có vần : u ?

ơu ?
GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua
? Nói câu chứa tiếng có vần u, ơu;
GV ghi bảng những câu hay lên bảng
* Củng cố:
GV nhận xét, giờ học
10
2
( cừu )
- HS thi đua tìm đúng nhanh nhiều -
HS thi đua tìm nhanh
- Trái lựu, cấp cứu, tựu trờng, về h-

u, cu mang, mu trí, lu loát
- cái bớu, bơu đầu, con hơu, bầu r-
ợu, bớu cổ,
HS đọc lại các từ vừa tìm
HS quan sát tranh đọc 2 câu mẫu
HS thi đua tìm câu
HS nhắc lại đầu bài, đọc đồng thanh
cả bài.
Tiết 2: Luyện tập
* Kiểm tra bài tiết 1:
GV nhận xét , đánh giá ghi điểm cho hs
d) Luyện đọc, kết hợp với tìm hiểu nội
dung bài
* Tìm hiểu nội dung bài đọc
? Mèo kiếm cớ gì để nghỉ học ?
? Cừu nói gì khiến mèo xin đi học ngay ?
- GV đọc diễn cảm bài văn
Liên hệ: Qua bài tập đọc ta thấy Mèo con
thế nào ? Cừu đã có cách gì khiến Mèo con
phải đi học?
Đã có khi nào các con giả vờ ốm để nghỉ
học ở nhà cha ?
=>GV: chúng ta không nên bắt bạn Mèo,
vì bạn Mèo trốn học là không ngoan nh
thế là không đợc.
5
25
2 hs đọc bài trên bảng
- 2 em đọc 4 dòng thơ đầu
( Mèo kêu đuôi ốm , xin nghỉ học )

( Cừu nói muốn nghỉ học thì cắt
đuôi mèo )
- 2 HS đọc lại bài
3 hs đọc ( 1 hs đóng vai mèo, 1 hs
đóng vai cừu, 1 đọc lời dẫn chuyện)
-Mèo con lời học kiếm cỡ nghỉ ở
nhà .Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo sợ
quá không dám nghỉ học nữa .
- Gọi em HS xung phong
12
* Thực hành luyện nói
Luyện nói :
- Chia nhóm , luyện nói theo đề tài trong
SGK
+ Quan sát tranh và cho biết :Vì sao bạn
nhỏ trong tranh thích đến trờng ?
+ Thế vì sao con thích đi học ?
5
HS đọc đồng thanh cả bài
HS đọc tên bài
+ Vì bạn ấy đợc học , đợc múa hát ,
đợc vui chơi
HS đọc lại tên bài luyện nói
D. Củng cố, dặn dò
- GV Nhắc lại nội dung bài ( Nội dung bài cho chúng ta thấy Mèo con lời , kiếm
cỡ đuôi ốm nghỉ ở nhà Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo sợ không dám nghỉ học nữa.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ ; Chuẩn bị bài : Ngời bạn tốt
IV/ Rút k/n:
.


_____________________________
TOáN
luyện tập - Tiết 118
I. Mục tiêu
1/ KT: - Giúp HS về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 .
2/ KN: - Tập tính nhẩm ( với các phép tính đơn giản ) tập đặt tính rồi tính
- Củng cố kĩ năng giải toán
3/ TĐ: GD ch HS yêu thích môn học .
II. Hoạt động
A. ổn định : 1
B. Kiểm tra bài cũ : 5
- 2 em HS lên bảng tính nhẩm
95 90 = 5 67 7 = 60
59 30 = 29 67 5 = 62
- GV nhận xét cho điểm
C. Bài mới
Hoạt động của GV T/g Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
1
30
- HS lên bảng đặt tính rồi tính

22
23
45

26

31
57

12
60
72

41
25
66
13
- - -
- -
Bài 2 : Tính nhẩm
- GV chia lớp thành 3 nhóm
- Các nhóm làm vào phiếu bài tập
- Đại diện nhóm lên trình bày
- N1 : 65 5 = 60 N2 : 65 60 = 5
70 30 = 40 94 3 = 91
21 1 = 20 21 20 = 1
N3 : 65 65 = 0
33 30 = 3
32 10 = 22
Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Hớng dẫn HS thực hiện phép tính ở vế
trái rồi vế phải và điền dấu .
- Gọi 4 em lên bảng điền dấu

35 5 35 4
30 20 40 30

43 + 3 43 3
31 + 4 41 + 32
Bài 5: Nối (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài, sau đó một em lên bảng
chữa
Bài 4 : Giải toán ( dành cho HS K-G)
- GV nêu bài tập
- 1 em nêu tóm tắt bài tập
- 1 em lên bảng giải
- Các em khác làm vào vở
Bài giải
Số bạn nam của lớp 1 B là :
35 20 = 15 ( Bạn )
Đáp số : 15 bạn
D. Củng cố dặn dò : 3
- GV hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài ; xem trớc bài : Các ngày trong tuần lễ
IV/RKN:



Soạn ngày: 3/4/ 2011
Giảng ngày :
chính tả
Tiết 12: mèo con đi học
I. mục tiêu
1/ KT: - HS chép 8 dòng thơ đầu bài : Mèo con đi học.
2/ KN: - HS chép đúng và đẹp 8 dòng thơ đầu bài : Mèo con đi học
- Điền đúng các vần : iên hay in chữ r , d hay gi vào chỗ thích hợp

- Viết đúng cự li tốc độ
3/ TĐ: HS có ý thức viết nắn nót.
II. Đồ dùng dạy học
14
- Bảng phụ chép sẵn 8 dòng đầu bài thơ : Mèo con đi học và BT
III. các hoạt động
A/ ổn định lớp: 1
B/ Kiểm tra bài cũ: 4
- Cho HS viết bảng con: túi kẹo, quả cam.
C/ Bài mới :
Hoạt động của GV
T/g
Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn tập chép
- Hớng dẫn HS cách trình bày các dòng thơ.
- GV chấm 1 số vở tại lớp
c) Hớng dẫn HS HS làm bài tập chính tả
Điền chữ : r , d hoặc gi
Thầy giáo dạy học ; bé nhảy dây , đàn cá rô
bơi lội
1
25
6
- HS đọc 8 dòng đầu bài thơ trên
bảng phụ
- HS nêu các chữ dễ viết sai chính
tả
- Tập viết các chữ đó vào bảng con
- HS chép bài chính tả vào vở : GV

uốn nắn cách ngồi , cách cầm bút
- HS đổi vở cho nhau chữa bài
chính tả
- 3 HS lên bảng điền nhanh và đúng
- Lớp chữa bài vào vở BT
D. Củng cố, dặn dò : 3
- GV tuyên dơng những em làm bài chính tả đúng và đẹp
- GV nhận xét giờ
- Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1 dòng
IV/ Rút k/n:



tập viết
Tiết 30: Tô chữ hoa : o , ô , ơ
i. MụC TIÊU
1/ KT: HS tô các chữ hoa : o , ô , ơ. Viết vần và các từ : uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài, [u,
ơu, con cù, ốc bơu.
2/ KN: - HS tô đúng , đẹp các chữ hoa : o , ô , ơ
- Viết đúng đẹp các vần và các tiếng :
- Viết theo chữ thờng , cỡ , vừa , đúng và đều nét .
3/ TĐ: HS có ý thức viết nắn nót.
15
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ kiện viết sẵn vần, từ :
- Mẫu chữ hoa o , ô , ơ
III. các hoạt động
A. ổn định lớp: 1
B. Bài cũ: 4
- 2 HS lên bảng viết chữ hoa: L.N.M

- GV nhận xét cho điểm
C. Bài mới
Hoạt động của GV
T/g
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu bài: Tô chữ hoa O,Ô, Ơ
a) Hớng dẫn HS tập viết ( Tô chữ hoa )
- Hớng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét
chữ : o , ô , ơ
- GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét và
nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ o , ô , ơ
trong khung chữ )

b) Hớng dẫn viết , từ ngữ ứng dụng
c) Hớng dẫn HS tập tô , tập viết
- GV hớng dẫn từng em biết cách cầm bút
cho đúng , và t thế ngồi viết
- GV chấm chữa bài .
2
8
5
18
- HS quan sát chữ o , ô , ơ trong
bảng phụ
- HS viết lên không trung
- HS tập viết vào bảng con
- HS đọc các tiếng , từ ứng
dụng:
Phân tích tiếng
- Tập viết vào bảng con các từ

ngữ ứng dụng
+ HS tập tô chữ hoa : o , ô , ơ
và tập viết các từ ứng dụng
D/ Củng cố, dặn dò :2
- GV nhận xét giờ , tuyên dơng những bạn viết đúng đẹp
- Về nhà tập viết phần còn lại
Rút k/n:


_________________________________________________________
thể dục
trò chơI vận động - Tiết 30
I/ MụC tiêu
16
1/ KT: Ôn bài thể dục, làm quen với trò chơi : tâng cầu.
2/ KN: yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài thể dục và thực hiện đợc ở mức tơng
đối chính xác làm quen với trò chơi : tâng cầu . yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức cơ
bản đúng
II. ĐIểM PHơNG TIệN
- Trên sân trờng . Dọn vệ sinh nơI tập . GV chuẩn bị 1 còi và ô chuẩn bị cho trò chơi , kẻ
sân chơi
III. NộI DUNG Và PHơNG PHáP LÊN LớP
Hoạt động của GV T/g Hoạt động của HS
1.Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.
- GV nên để cán sự lớp tập hợp lớp trớc đó giáo
viên chỉ đạo giúp đỡ
- GV cho HS khởi động
2.Phần cơ bản

- Ôn toàn bài thể dục đã học
- GV cho HS tập mỗi động tác 2 đến 4 lần ,xen
kẽ giữa 2 lần .
- GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho HS tập
lần 2
* Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số
- GV quan sát sửa sai
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số
- Trò chơI tâng cầu
- GV hớng dẫn trò chơI và tóm tắt lại cách chơI
- Cho HS chơI thử 1 lần
3. Phần kết thúc
- GV cho HS tập các động tác hồi sức
- ĐI theo nhịp và hát
- Trò chơI hồi tĩnh
- GV cùng HS cùng hệ thống bài học
5
25
5
- Lớp trởng tập hợp lớp , báo
cáo sĩ số
- HS khởi động : đứng tại chỗ
vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo một
hàng dọc trên 1 địa hình tự
nhiên ở sân trờng
- Đi thờng theo vòng tròn và
hít thở sâu
- Trò chơi GS tự chọn
- HS ôn 6 động tác đã học

- HS thực hành tập theo sự h-
ớng dẫn của GV
- HS thực hành tập theo sự h-
ớng dẫn của GV
- HS thực hành tập 2 , 3 lần
- HS ôn tập dới sự chỉ đạo của
giáo viên .
- HS thực hành chơI trò chơI
dới sự chỉ đạo của GV
- HS thực hành điểm số .
17
- GV nhận xét giờ và giáo bài tập về nhà
RKN:


______________________________________
TOáN
Tiết 119: Các ngày trong tuần lễ
I. Mục tiêu
1/ KT: - Giúp HS làm quen với các đơn vị đo thời gian . Ngày và tuần lễ
2/ KN:- Nhận biết 1 tuần có 7 ngày . Biết gọi tên các ngày trong tuần lễ
- Bớc đầu làm quen với lịch trong tuần
3/TĐ: HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học
- Mỗi quyển lịch bóc hàng tuần và 1 bảng thời khoá biểu của lớp
III. hoạt động dạy học chủ yếu
A. ổn định tc : 1
B. Kiểm tra bài cũ : 5
HS lên bảng làm bài tập: >, < , = ?
35 5 35 4 43 + 3 43 3

30 20 40 30 31 + 42 41 + 32

C. Bài mới:
Hoạt động của GV T/g Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động 1 :
- GV giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hàng
ngày
- GV treo quyển lịc lên bảng chỉ vào tờ lịch
của ngày hôm nay và hỏi :
Hôm nay là thứ mấy ?
- GV mở từng tờ lịch giới thiệu của các ngày
từ chủ nhật - thứ bảy
- Chỉ vào tờ lịc hỏi : Hôm nay là ngày bao
nhiêu ?
1
13
- Hôm nay là thứ năm
( Vài HS nhắc lại )
- Hôm nay là ngày 14
( Vài HS nhắc lại )
c)Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : GV nêu yêu cầu HS phải trả lời đợc ,
Trong tuần lễ phải đi học vào những
ngày nào ?
15
18
Bài 2 : Gọi 1 em lên bảng chữa bài - HS tự làm bài và chữa bài
a) Hôm nay là thứ 5 ngày 14 / 4
b) Ngày mai là thứ 6 ngày 15 / 4

D. Củng cố dặn dò: 5
- ? Một tuần lễ có mấy ngày ?
- GV hệ thống kiến thức
- Về nhà học bài : xem trớc bài : Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100
RKN;


Soạn ngày: 3/ 4/ 2011 Tập đọc
Giảng ngày : Ngời bạn tốt- Tiết 35 36
I. mục tiêu
1/ KT: - Biết đọc bài tập đọc: Ngời bạn tốt, đọc đúng các từ ngữ khó : Liền , sửalại , nằm
, ngợng nghịu
- Ôn vần uc, ut.
- Hiểu đợc nội dung: Nhận đợc cách c sử ích kỉ của Cúc. Thái độ giúp đỡ hồn
nhiên, chân thành của Hà và Nụ . Nụ và Hà là những ngời bạn tốt.
2/ KN:
- Đọc trơn cả bài và đọc đúng tốc độ.
- Tìm tiếng có vần : uc , ut
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần uc, ut.
II. Đồ dùng
- Phóng to tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói
III. Các hoạt động
A. ổn định tổ chức: 1
B. Kiểm tra bài cũ: 5
- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ : Mèo con đi học
? Mèo con định kiếm cớ gì khi chốn học
- GV nhận xét đánh giá
C. Bài mới
Hoạt động của GV T/g Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài:

- Cho HS quan tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu? Các bạn HS đang
làm gì?
-GV; Hôm nay các em sẽ gặp 3 ngời bạn
mới đó là Hà, Nụ và Cúc. Các con xem
2
- Tranh vẽ cảnh các bạn ở trờng và
đang đi về.
19
trong 3 bạn ai xứng đáng là ngời bạn tốt.
- Ghi bảng: Nời bạn tốt
b) Hớng dẫn luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm bài thơ
+ Luyện đọc tiếng, từ khó
Luyện đọc tiếng, từ
+ Luyện đọc câu
+Luyện đọc đoạn bài :GV hớng dẫn chia
đoạn:
Đoạn 1 : Từ : Trong giờ vẽ
Đoạn 2 : Còn lại
+ Luyện đọc toàn bài
20
- HS đọc đầu bài.
- HS luyện đọc
- HS phát âm các từ : Liền , sửa lại ,
nằm , ngợng nghịu
- HS tiếp nối nhau đọc trơn từng
dòng thơ
- HS thi đua đọc đoạn tiếp nối nhau.
- 2 HS đọc cả bài .

- Lớp đọc đồng thanh 1 lần.
c) Ôn các vần: uc , ut
- GV nêu yêu cầu 1 trong SGK
? Tìm tiếng trong bài có vần : uc , ut ?
? Nói câu chứa tiếng có vần : uc , ut
GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua
d/ Củng cố tiết 1:
- HS cho biết hôm nay ôn vần gì? học bài
gì?
10
2
( cúc, bút )
- HS thi đua nói câu ( theo nhóm )
- HS thi đua tìm nhanh

Tiết 2: Luyện tập
đ) Luyện đọc, kết hợp với tìm hiểu nội
dung bài
* Tìm hiểu nội dung bài đọc
? Hà hỏi bút mợn , ai đã giúp Hà ?
? Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ?
? Em hiểu thế nào là ngời bạn tốt ?
- GV đọc diễn cảm bài văn
e/ Luyện nói :
- Đề tài : Kể chuyện về ngời bạn tốt của
em
- GV cho từng bạn trao đổi , kể với nhau về
ngời bạn tốt .
- GV chỉ định 2 HS lên kể về ngời bạn tốt
30

5
- 2 em đọc đoạn 1 : Trả lời câu hỏi
( Cúc từ chối , Nụ cho Hà mựơn )
- 2 em đọc đoạn 2
( Hà tự giúp Cúc sửa dây đeo cặp )
- 2 HS đọc lại bài
- 1 em kể lại nội dung bài
( Ngời bạn tốt là ngời sẵn sàng giúp
bạn )
- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
20
trớc lớp
D. Củng cố, dặn dò: 5
- 1 HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài ; Nhìn tranh tập kể lại việc làm của 2 bạn
- Rút k/n:


toán :
Tiết 120: Cộng trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100
I. Mục tiêu
1/ KT: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100
2/ KN: - Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm
- Nhận biết bớc đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ .
3/ TĐ: HS yêu thích môn học.
II. Hoạt động
- Các thẻ chục và các que tính rời trong bộ học toán.
III. hoạt động
A. ổn định tc : 1

B. Kiểm tra bài cũ :5
? 1 tuần lễ có mấy ngày ? là những ngày nào ?
- GV nhận xét đánh giá
C Bài mới
Hoạt động của Gv T.g Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài :
b) Hớng dẫn làm bài tập;
* Bài 1: Tính nhẩm
- GV yêu cầu HS nhắc lại kĩ thuật cộng trừ
nhầm các số tròn chục .
*Bài 2 : Đặt tính và tính
Qua việc làm tính GV bớc đầu cho HS biết
quan hệ giữa 2 phép tính cộng trừ .
1
30
- 2 HS lên bảng làm cột đầu
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70
90 80 = 10 70 30 =
40
90 10 = 80 70 40 =
30
- Gọi 1 HS khác làm cột còn lại
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính .

48
12
36

12
36

48

36
12
48
21
+ - -
Bài 3 : Giải toán
Bài 4 : Giải toán
- HS đọc BT và tóm tắt BT = lời
Bài giải
Số que tính cả 2 bạn có là :
35 + 43 = 78 ( que tính )
- HS đọc bài toán và tự tóm tắt vào
vở
- HS giải vào vở
Bài giải
Số hoa Lan hái đợc là :
68 34 = 34 ( bông hoa )
Đáp số : 34 bông hoa
D. Củng cố dặn dò: 3
- GV hệ thống lại nội dung bài
- GV nhận xét giờ
- Về nhà học bài , xem trớc bài : Luyện tập
IV/ Rút k/n: .

_________________________
Tuần 31
Ngày soạn: 5/ 4/ 2011
Ngày giảng: T

6
: 8/ 4/ 2011
Tập đọc
Ngỡng cửa - Tiết 37 38
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức: HS hiểu đợc:
- Từ ngữ: đi men, ng ỡng cửa, xa tắp .
- Thấy đợc: Ngỡng cửa là nơi thân quen với mọi ngời.
- Phát âm đúng các tiếng có vần ăt, các từ ngỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, lúc
nào, biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
2. Kĩ năng:
- HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ.
- Toàn bài đọc với giọng vui tơi nhí nhảnh.
- Nói câu cha tiếng có vần ăt/ăc.
3.Thái độ:
- Bồi dỡng cho học sinh tình yêu với ngôi nhà và ngời thân trong gia đình.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
A/ ổn định tổ chức: 1
B/ Kiểm tra bài cũ: 5
- Đọc bài: Ngời bạn tốt - Trả lời câu hỏi
22
+ Ai đã giúp bạn Hà khi bạn bị gẫy bút chì?
+ Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
+ Theo con thế nào là ngời bạn tốt?
- GV nhận xét Gọi HS khác trả lời bổ nếu thiếu
C/ Bài mới:
Hoạt động của GV T/g Hoạt động của HS

1/ Giới thiệu bài 2
- Nhìn tranh con thấy em bé đang làm gì?
=> Đây là kiểu nhà cổ ngày xa, nhà có ng-
ỡng cửa. Ngỡng cửa là phần dới của
khung cửa ra vào. Khi đi vào trong hoặc ra
ngoài nhà các con phải bớc qua nó. Bài
thơ mà chúng ta học hôm nay nói về ng-
ỡng cửa, cái rất thân thiết và gần gũi với
con ngời.
- 2 hs đọc đầu bài.
2/ Luyện đọc 20
- Đọc mẫu toàn bài. - Theo dõi.
- Luyện đọc tiếng, từ: ngỡng cửa, nơi
này, quen, dắt vòng, lúc nào
- - HS đọc v phân tích, đánh
vần tiếng khó.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng
câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần
nhấn giọng.
- Hs tìm 1 số câu trong bài.
- Mỗi hs đọc 1 câu.
- Mỗi bàn đọc 1 câu
- Luyện đọc đoạn, cả bài. - Mỗi khổ thơ 2 hs đọc.
- 2 hs đọc cả bài.
- Thi đọc trơn các khổ thơ. - Mỗi tổ cứ 1 hs đọc 1 khổ thơ nối
tiếp.
* GV chỉ định 2 hs làm giám khảo.
3/ Ôn tập các vần: ăt, ăc. 10
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập

trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm
- Tìm cho cô tiếng có vần ăt trong bài? - HS nêu.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng
đó?
- cá nhân, lớp.
- Tìm tiếng có vần ăt/ăc ngoài bài? - HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần
tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ôn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho tròn câu,
rõ nghĩa.
- quan sát tranh, nói theo mẫu.
- em khác nhận xét bạn.
* Củng cố tiết 1:
- Gv nhận xét giờ học.
2 - HS đọc cả bài cá nhân. lớp.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5
23
- H«m nay ta häc bµi g×? Gäi 2 em ®äc l¹i
bµi trªn b¶ng.
- bµi: Ngìng cưa.
- c¸c em kh¸c theo dâi, nhËn xÐt b¹n.
2. Ho¹t ®éng 2:T×m hiĨu bµi lun nãi
a. T×m hiĨu bµi vµ lun ®äc.
25’
- GV ®äc mÉu ( nªu híng dÉn c¸ch ®äc)
- GV: §Ĩ biÕt ai d¾t em bÐ ®i qua ngìng
cưa- ta sÏ t×m hiĨu ë khỉ th¬ 1.

- GV: Ai d¾t em bÐ tËp ®i ngang ngìng
cưa?
=> VËy em bÐ ®i qua ngìng cưa ®Ĩ ®i
®©u? mn biÕt ®iỊu ®ã ta t×m hiĨu ë khỉ
th¬ 2, 3
- GV: b¹n nhá qua ngìng cưa ®Ĩ ®i ®©u?
- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung: Bíc ch©n tíi tr-
êng vµ ®i xa h¬n n÷a mçi chóng ta ®Ịu
ph¶i ®i qua ngìng cưa quen thc cđa nhµ
m×nh. B©y giê tuy nhµ kh«ng cã ngìng
cưa n÷a nhng nhµ ai còng cã cưa ra vµo
vµ ®ã lµ n¬i quen thc nhÊt.
- GV: Con thÝch khỉ th¬ nµo nhÊt? V×
sao?
* Líp th gi·n.
- 2 em ®äc.
- 2 hs ®äc khỉ 1
- Hs tr¶ lêi: Bµ d¾t em bÐ ®i men ng-
ìng cưa.
- 2 hs ®äc khỉ 2,3.
- 1 hs tr¶ lêi: B¹n nhá qua ngìng cưa
®Ĩ ®i tíi trêng.
- lun ®äc c¸ nh©n, nhãm trong
SGK.
- lun häc thc lßng mét khỉ th¬.
- 2 hs ®äc.
3. Ho¹t ®éng 3: Lun nãi 5’
- Chđ ®Ị lun nãi? ( ghi b¶ng)
- Gv chia hs thµnh nhãm, 2 hs thµnh 1
nhãm. Cho hs quan s¸t tranh.

- Gv: + Tõ ngìng cưa b¹n nhá ®i ®©u?
+ Tõ ngìng cưa nhµ m×nh, b¹n ®i
nh÷ng ®©u?
- Hs ®äc chđ ®Ị.
- Hs quan s¸t tranh- Th¶o ln c¸c
c©u hái.
- C¸c nhãm tr×nh bµy.
- Hs kh¸c bỉ sung ý kiÕn kh¸c.
- GV nhËn xÐt, c¶ líp tuyªn d¬ng nh÷ng
hs nãi hay.
-
D/ Cđng cè - dỈn dß : 5’
- H«m nay ta häc bµi g×? Bµi v¨n ®ã nãi vỊ ®iỊu g×?
- Qua bµi tËp ®äc h«m nay em thÊy cÇn ph¶i lµm g×?
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ ®äc l¹i bµi, xem tríc bµi: KĨ cho bÐ nghe
- Rót k/n:



________________________________
Thủ công
CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (Tiết 2 ) - TiÕt 31
24
I. Mơc tiªu :
1/ KT: C¾t, d¸n c¸c nan giÊy vµ d¸n thµnh hµng rµo ®¬n gi¶n.
2/ KN: C¾t, d¸n ®ỵc c¸c nan giÊy vµ d¸n thµnh hµng rµo ®¬n gi¶n.
3/ TĐ: HS rÌn ®«i tay khÐo lÐo:
II. §å dïng d¹y häc :
- Gi¸o viªn: H×nh mÉu hµng rµo ®¬n gi¶n.

- Häc sinh: Bót ch×, thíc kỴ, giÊy vë cã kỴ «.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc :
A. ¤n ®Þnh tỉ chøc: 1’
B. Kiểm tra b i cà ũ: 2’
- Kiểm tra đồ dïng học cđa HS.
C. Bµi míi:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn T.g Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1/ Giíi thiƯu bµi:
2/ Híng dÉn c¸ch c¾t , d¸n hµng rµo.
- Gi¸o viªn nh¾c l¹i c¸ch kỴ vµ c¾t c¸c
nan ®øng, nan ngang.
- Dùa vµo ®êng kỴ « trªn mỈt giÊy, kỴ
mét ®êng chn.
- D¸n 4 nan ®øng, mçi nan c¸ch nhau 1
«.
- D¸n 2 nan ngang: nan ngang thø nhÊt
c¸ch ®êng chn 1 «, nan ngang thø hai
c¸ch ®êng chn 4 «.
3/ Thùc hµnh.
- Gi¸o viªn nh¾c nhë häc sinh khi d¸n
hµng rµo vµo vë ph¶i theo ®óng tr×nh tù
nh ®· ®ỵc híng dÉn.
- Khun khÝch häc sinh dïng bót mµu
trang trÝ thªm c¶nh vËt sau hµng rµo cho
thªm sinh ®éng.
- Gi¸o viªn quan s¸t, gióp ®ì thªm cho
c¸c häc sinh u.
1’
10’
18’

- Häc sinh quan s¸t.

§êng chn
- Häc sinh thùc hµnh.
D/ Cđng cè: 3’
- Yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i c¸ch c¾t, d¸n hµng rµo ®¬n gi¶n.
- NhËn xÐt, dỈn dß:
- NhËn xÐt chung, dỈn häc sinh vỊ nhµ xem l¹i bµi võa häc vµ chn bÞ dơng cơ lµm thđ
c«ng cho tiÕt sau.
IV/ RKN: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đạo đức
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2) - TiÕt 31
25

×