1
1. Lý do chọn đề tài
T
chi phí .
: nhà
do NNT) Chi phí tuân
là chi phí phát sinh NNT
trong còn
Ch.
Hhao phí mà NNT
trong quá trình Tuy
n
uy mô
, , ngành mà doanh
và thu
gián thu).
,
duy trì
(OECD, 2001b).
2
nhóm ch tài “Các yếu tố
quản lý thuế và quy định thuế ảnh hưởng đến chi phí tuân thủ của các doanh
nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh”.
2. Vấn đề nghiên cứu:
- các
3. Mục tiêu nghiên cứu:
nh các bing kê ca qun lý thu nh thu tác
n chi phí tuân th thu.
ng c th mng ca
xut mt s gi hoàn thin và nâng cao chng qun lý thu, nhm
nâng cao s tuân th t nguyn ca NNT, gim chi phí tuân th ca NNT nói riêng và ca tng
th ngành thu nói chung.
4. Câu hỏi nghiên cứu của đề tài:
Các kho chi phí và thi gian ng nh th nàn vic tuân th c các
3
Doanh nghip?
Các chính sách thu và c quan thu ng nh th nàn vic kê khai np
thu?
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cu: Do gii hn v thi gian và chi phí nên nhóm ch nghiên cu các
d liu thu thn mt s a bàn thành ph H Chí Minh,
thuc s qun lý thu ca Cc thu thành ph H Chí Minh và các Chi cc thu trc thuc, thi
m nghiên c4, d liu thu thc thu3.
Phm vi nghiên cu: Lu tp trung nghiên cu chi phí tuân th thu ca DN
i s qun lý thu c; không bao gm các khon chi phí tuân th i s qun
lý chi quan; không bao gm
.
6. Cơ sở lý luận về chi phí tuân thủ thuế và các nhân tố tác động đến gánh nặng
tuân thủ thuế:
-
-
4
-
-
).
-
-
.
Theo Evans (2003),
6.1/ Cơ sở lý luận về chi phí tuân thủ thuế
Evans (2003)
lên
. Y t là chi phí h
(cách khác là
do gây ra. : chi phí
dành cho và thu ( "chi phí hành
chính") (NNT ), và các chi phí dùng cho
( không ) ("chi phí tuân
".
là chi phí hành chính
5
Sanford (1972)
1
, c
6.1.1 Chi phí hành chính thuế
6.1.2 Chi phí tuân thủ thuế
Hay nói cách khác, chi phí phát sinh trong
- ngoài
6.1.3 Thành phần của chi phí tuân thủ thuế
Johnston, 1963
2
;
Rametse và Pope, 2002).
1
2
6
Theo Evans (2003)
tuy nhiên lõi
t
lõi nêu trên,
-
và .
,
, thành công các
-
Smulders 2012) phân tích chi phí tuân
chi phí nội bộ, Turner (1998)
là, các chi phí tính trên ,
công phí
sung ; và chi phí thuê
7
ngoàiphí
(Coolidge ).
Pope và Jabbar (2008) phân tích ch ba
chi phí , và a NNT (Sandford
và , 1989; Pope , 1991).
Chi phí chi cho
ngoài, các chi phí và các chi phí
phát sinh khác. t NNT
, hoàn thành , c n
thuê ngoài -
ng Tuy
và
thành công các
6.1.4 Lợi ích tuân thủ thuế
(Sandford
-
Lignier, 2009a).
Pope, 1993b; -
và
-
toán (Lignier, 2009b),
-;
Lignier, 2009b).
8
(
Pope, 2001).
6.1.5 Chi phí tuân thủ thuế ròng
p.
6.1.6 Kết luận qua các nghiên cứu về chi phí tuân thủ
a : (1) C là
cao và
(2) chi phí có tính
, không
trình bày
, .
t
.
ào quy mô
, , ngành
và thu gián
thu).
,
trong
chi phí hành chính. Ngoài ra,
9
trong chi phí hành chính
dành .
chính
sách
(xem hình 1).
Hình 1:
)
6.2 Ảnh hưởng của quy định thuế đến chi phí tuân thủ
Hai chính và
(Evan, 2003).
tn
không McKerchar, 2003).
(Evan, 2003).
10
McCaffery (1990)
3
"P
t quy
. Thông t
các . Ngoài ra còn có " ,
; và là " có liên quan
khác nhau mà NNT t
và hoàn thành .
NNT (Sh
chi ph
(OECD, 2001b),
6.2.1 Tính đơn giản, dễ hiểu
-
khác nhau -
. (Board of Taxation, 2007)
Pope, 1993b
Pope,
1993a-
3
Tr
11
2007).
6.2.2 Tính minh bạch, công bằng
). Tuy
thu
thhun
(Thông
qua
,
-
). Hay nói cách
"Pc
(Slemrod, 1985; Sawyer, 2010).
i ( có
(Evan, 2003).
6.2.3. Tính rõ ràng, nhất quán
là n trong
c (OECD, 2001b).
12
-
cách khác
"P
theo hcó o (Slemrod, 1985; Sawyer, 2010).
).
6.2.4. Cụ thể hóa về thành phần biểu mẫu, thời hạn khai nộp thuế, và thời gian lưu trữ
hồ sơ
McCaffery (1990)
4
các khác nhau mà NNT theo
hoàn thành
.
(ITD,
2007)
và h
(ITD, 2007).
6.2.5. Tần suất thay đổi của Luật thuế, quy định thuế
4
13
-
khi thay
trong .
âng và q
(OECD, 2008).
6.2.6. Thời gian áp dụng khi có thay đổi về quy định thuế
KPMG (2006, trang 6) "
". trong , quy
. Trong
" hành chính
NNT và thu
. ác quy
() doanh
.
6.2.7. Tham khảo ý kiến doanh nghiệp
luôn NNT và các bên liên quan khác
(ITD, 2007).
lý (OECD, 2001b).
thu á ban hành quy
mà còn có trong quy
14
(
(Board of Taxation, 2007).
6.3 Ảnh hưởng của quản lý thuế đến chi phí tuân thủ
bt buc
Theo Kirchler (2007),
ch
(Hansford và Hasseldine, 2002).
Gale và Holtzblatt, 2002
Barton, 2001
15
6.3.1. Việc thông tin, tuyên truyền các quy định thuế
áp . Các quy
,
-
Shukla và
,
. C,
6.3.2. Các hình thức cung cấp dịch vụ công của cơ quan thuế
n NNT thông qua các
. N
(Board of Taxation, 2007; OECD, 2008).
16
- -
. C
thông qua và
, NNT
(ITD, 2007).
6.3.3. Tính rõ ràng, chính xác trong câu trả lời của công chức thuế
chi phí
.
-
2011
6.3.4. Tính đúng thời hạn như cam kết trong việc trả kết quả của công chức thuế
do
nhiên,
(Board of Taxation, 2007). Công
17
6.3.5. Tính nhất quán, không có mâu thuẫn trong câu trả lời của các công chức thuế
-
).
khác nhau tù(ITD, 2007).
6.3.6. Yêu cầu cung cấp thông tin của cơ quan thuế
thông tin
(information obligations
cho Nthông tin không thông
,
ó là i hi
(KPMG, 2006).
(OECD, 2008). l
(ITD, 2007).
6.3.7. Tính công bằng, chuẩn xác trong quyết định hành chính của cơ quan thuế
Rawlings, 2003
18
Kirchler, 2008
Leventhal, 1980
6.4 Các nghiên cứu liên quan đến đề tài nghiên cứu
6.4.1 Nghiên cứu nước ngoài
a/
,
Cedric Sandford, ông các chi phí
GTGT (Sandford và , 1981có n khác
tài này (Sandford, 1973; Sandford, 1994)
Sandford là "".
.
chi phí hành chính
khi
và các n
bao trùm .
Theo Evans (2003),
b/
khá ít i. T Eichfelder và
19
Kegels (2012), c
, mà chi phí này còn hông qua
, tìm
chi phí . Theo tính toán k
6.4.2 Nghiên cứu tại Việt Nam
chi p
20
Mối liên hệ giữa quy định thuế, quản lý thuế của cơ quan thuế tác động đến chi
phí tuân thủ thuế:
21
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1 Phương pháp thu thập số liệu:
Nghiên cc tin là nghiên c và nghiên cu chính
thc:
Giai đoạn 1: D lý thuyt thu thc, tác gi xây dng b ng v
chi phí tuân th thu cn lý thu nh thu. Tham
kho ý kin chuyên gia và mt s doanh nghip ho hoàn thin bng câu
hi kho sát.
Giai đoạn 2: Nghiên cu chính thc thc hin thông qua k thut thu thp thông tin bng
phiu kho sát t a bàn thành ph H Chí Minh. S ng mu
u tra khong n = 500.
7.2 Giả thiết nghiên cứu:
Giả thuyết 1 (H
1
):
Giả thuyết 2 (H2): Quy nh
Giả thuyết 3 (H3): Ccác nh giá v q
(ca c quan thu) cng nh các nh giá v quy nh
7.3 Mô hình nghiên cứu (Xem hình):
22
Hình: nghiên cu
Eichfelder và Kegels (2012)
Eichfelder và Kegels (2012),
lun vn
Y = β
0
+ β
1
* Đánh giá + β
2
*Φ + ε (7.1)
Y
Đánh giá
Φ
ε:
23
8. Dữ liệu nghiên cứu:
9. Nội dung nghiên cứu:
mua ngoài).
qun lý thu cu nh thu: D
10. Ý nghĩa của đề tài
Chi phí tuân t
Chính vì
v n mc tiêu phân tích rõ vai trò ca qun lý thu n gánh nng
chi phí tuân th thu ca doanh nghip. Hic gánh nng chi phí tuân th thu ca DN có th
m nh tùy thuc vào chng qun lý thu là rt cn thi thu có
th la chu chnh bin pháp qun lý thu phù hp khuyn khích tuân th t nguyn
24
Vc và thc tin, kt qu nghiên cc hy vt
phn nh vào tài liu tham kh trong quá trình ci cách hành chính và qun lý
thu a bàn thành ph H Chí Minh.
11. Kết cấu của luận văn
G
Chương 1:
Chương 2:
Chương 3:
Chương 4:
Chương 5: -
12. Tài liệu tham khảo:
Tài liệu tiếng Việt
C -
,
2013 TP. HCM.
-
-
-
-
25
Tài liệu tiếng Anh
Allers, M.A., 1994. Administrative and compliance costs of taxation and public transfers
in the Netherlands. Groningen: Wolters-Noorhoff.
Barton, T., Evans, C.; Walpole, M., 2001. Supporting the tax system by improving
taxpayer services. In Tax administration in the 21
st
century. Prospect Media: St.
Leonards NSW pp.191-98.
Board of Taxation, A., 2007. Scoping study of small business tax compliance costs – A
repor to the Treasurer. Commonwealth of Australia.
Coolidge, J., Ilic, D. & Kisunko, G., 2009. Small Businesses in South Africa: who
outsources tax compliance work and why? Policy Research Working Paper 4873, The
World Bank.
Evans, C. Tran-Nam, B. and Jordan, B., 2002. Assessing the Potential Compliance
Costs/Bebefits of the Tax Value Method. Australian Tax Forum, Vol. 17, No. 1, pp.33-
58.
Evans, C., 2003. Studying the studies: An overview of recent research into taxation
operating costs. eJoural of Tax Research, 1(1), pp.64-92.
Gale, W.; Holtzblatt, J., 2002. The role of administrative issues in tax reform: Simplicity.
Compliance and administration. In G. Zodrow & P. Mieszkowski, eds. United States tax
reform in the 21
st
Century. Cambridge University Press: Cambridge. Pp. 179-214.
Hansford, A.; Hasseldine, J., 2002. Best Practice in Tax Administration. Public Money
and Management, Vol. 22, pp.5-6.
ITD, 2007. Taxation of Small and Medium Enterprises. In Background paper prepared
for ITD Global Conference. Buenos Aires, Argentina, 2007.
Johnson, S., Kaufmann D., and Shleifer A., 1997. The Unofficial Economy in Transition
Brookings Paper on Economic Activity, (Brookings Institution, Washinton, DC.)
Kirchler, E.: Hoelzl, E. & Wahl, I., 2008, Enforced versus voluntary tax compliance: The
Journal of Economic Psychology, 29(2), pp.210-25.
Kirchler, E., 2007, the Economic Psychology of Tax Behavious. Cambrigde University
Press, ( Cambridge).
KPMG, 2006, Administrative Burden – HMRC Measurement Project. UK: KPMG LLP.
Lignier, P., 2009a. The managerial benefits of tax compliance: perception by small
business taxpayer. eJournal of Tax Reseach.