Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng dịch vụ thương mại điện tử tại thành phố Biên Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.7 KB, 20 trang )

MƠ HÌNH 3-NHĨM I


ĐỀ TÀI:
Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng dịch vụ thương mại điện tử tại thành phố Biên
Hòa
Dựa vào nghiên cứu của Hoàng Quốc Cường (năm 2010) nghiên cứu về các yếu tố
ảnh hưởng đến ý định sử d ụng dịch vụ mua hàng điện tử qua mạng theo mơ hình chấp
nhận thương mại điện tử E-Cam. Đề tài này tập trung nghiên cứu 5 yếu tố sau: (1)
Mong đợi về giá, (2) Nhận thức sự thuận tiện, (3) Nhận thức tính dễ sử dụng, (4) Ảnh
hưởng của xã hội, (5)Ý định sử dụng.

Mong đợi về giá

H2 (+)

Nhận thức sự thuận tiện

Nhận thức tính dễ sử dụng

Ảnh hưởng xã hội

Giới tính, tuổi,
thu nhập

H1 (+)

H5

H3 (+)


H4 (+)

Ý định sử dụng thương
mại điện tử

Mơ hình nghiên cứu
Các giả thuyết của mơ hình:
H1(+): Giá cả của các sản phẩm trên web so với giá tại các cửa hàng là yếu tố
quan tâm của người tiêu dùng qua mạng. Giả thuyết H1: Mong đợi về giá có tác động
dương (+) lên ý định sử dụng thương mại điện tử.
H2(+): Việc mua hàng qua mạng sẽ mang lại thuận tiện cho người tiêu dùng, họ
không bị giới hạn về thời gian và địa điểm khi mua sắm. Giả thuyết H2: Nhận thức sự
thuận tiện có tác động cùng chiều (+) lên ý định sử dụng thương mại điện tử.
H3(+): Khả năng tương tác giữa các trang web bán hàng và người tiêu dùng, tính
chất dễ dàng thao tác khi thực hiện tìm kiếm và giao dịch. Giả thuyết H3: Nhận thức
tính dễ sử dụng có tác động cùng chiều (+) lên ý định sử dụng thương mại điện tử.


H4(+): Sự giới thiệu sử dụng của bạn bè, người thân, đồng nghiệp. Giả thuyết
H4: Ảnh hưởng xã hội có tác động cùng chiều (+) lên ý đ ịnh sử dụng thương mại điện
tử.
H5: Các yếu tố giới tính, tuổi, thu nhập tác động đến ý định sử dụng thương mại
điện tử. Giả thuyết H5: Khơng có sự khác biệt về mức độ tác động của các yếu tố đến
ý định sử dụng dịch vụ thương mại điện tử theo các yếu tố giới tính, tuổi, thu nhập.
Quy trình nghiên cứu theo hướng định lượng
Nghiên cứu được thực hiện qua hai giai đoạn chính: (1) nghiên cứu định tính nhằm
điều chỉnh, bổ sung thang đo, xây dựng thang đo, xây dựng bản phỏng vấn (2) nghiên
cứu định lượng nhằm thu thập, phân tích dữ liệu khảo sát, cũng như ước lượng và
kiểm định mơ hình.
- Cơ sở lý thuyết

- Kết quả nghiên cứu
trước đây
- Đặc thù ngành

Bảng
câu hỏi

Mơ hình
& thang đo
(1)

Phỏng vấn
nhóm

Mơ hình
& thang đo
(2)

Bổ sung
thang đo

Khảo sát
khách hàng

Phân tích
dữ liệu
Kết luận và
kiến nghị

Kiểm định độ tin cậy (Cronbach Alpha)

Phân tích nhân tố (EFA)
Phân tích tương quan
Phân tích hồi quy
T-Test
Anova

Quy trình nghiên cứu


BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
Kính thưa quý anh chị, chúng tôi đang thực hiện cuộc nghiên cứu “Các yếu tố ảnh
hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thương mại điện tử tại thành phố Biên Hòa”
nhằm mục đích nghiên cứu khoa học, mong anh chị dành chút thời gian giúp chúng tơi hồn
thành trả lời bảng câu hỏi dưới đây.
Sự tham gia của quý anh chị có ý nghĩa quan trọng đối với cuộc nghiên cứu này. Chúng
tôi xin cam đoan rằng nội dung trả lời của quý anh chị được giữ bí mật tuyệt đối. Các thông
tin báo cáo, chỉ là số liệu tổng hợp, không có sự nhận dạng cá nhân.
PHẦN 1: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH
Xin vui lịng cho biết mức độ đồng ý của quý anh chị theo bảng câu hỏi sau:
(1) Hoàn toàn khơng đồng ý
(2) Khơng đồng ý
(3) Trung lập (Khơng có ý kiến)
(4) Đồng ý
(5) Hoàn toàn đồng ý
( Chỉ khoanh trịn một số thích hợp cho từng phát biểu)

STT
Các thành phần ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thương mại điện tử
hiệu
Giá

1
G1
Giá của các món hàng trên mạng rẻ hơn giá ở cửa hàng.
1 2 3 4
2
G2
Sử dụng TMĐT giúp dễ dàng so sánh về giá.
1 2 3 4
3
G3
Sử dụng TMĐT giúp tiết kiệm được chi phí đi lại để xem hàng. 1 2 3 4
Thuận tiện
Tôi thấy dịch vụ TMĐT có ích trong việc tiết kiệm thời gian
4
TT1
1 2 3 4
của tôi.
Tôi thấy dịch vụ TMĐT giúp tơi tìm thơng tin về sản phẩm một
5
TT2
1 2 3 4
cách nhanh chóng.
Tơi thấy dịch vụ TMĐT giúp tơi có thể mua sắm ở bất kỳ lúc
6
TT4
1 2 3 4
nào.
Dễ sử dụng
Thủ tục đăng ký, mua sắm và thanh toán của dịch vụ TMĐT
7

SD1
1 2 3 4
khá đơn giản với tơi.
Tơi dễ dàng tìm đư ợc sản phẩm mình cần khi sử dụng dịch vụ
8
SD2
1 2 3 4
TMĐT.
Các chức năng trong các website bán hàng là rõ ràng và d ễ
9
SD3
1 2 3 4
hiểu.
Ảnh hưởng xã hội
Bạn bè, đồng nghiệp, khách hàng của tôi sử dụng dịch vụ
10
XH1
1 2 3 4
TMĐT và họ giới thiệu cho tơi sử dụng nó.
Tổ chức nơi tôi làm việc/học tập/sinh hoạt ủng hộ tôi sử dụng
11
XH2
1 2 3 4
TMĐT.
Phương tiện truyền thông thường nhắc tới TMĐT nên tôi tham
12
XH3
1 2 3 4
gia và sử dụng.
Ý định sử dụng

13
YD1 Tôi dự định sẽ sử dụng (hoặc tiếp tục sử dụng) dịch vụ TMĐT
1 2 3 4
Tơi sẽ tìm hiểu để sử dụng thành thạo dịch vụ TMĐT trong thời
14
YD2
1 2 3 4
gian tới

5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5


STT


hiệu


Các thành phần ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thương mại điện tử

15

YD3

Tôi sẽ giới thiệu cho nhiều người cùng sử dụng dịch vụ TMĐT

PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
STT Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân
1
1. Dưới 20 tuổi
2. Từ 20 đến 40 tuổi
Nhóm tuổi
2
1. Nam
2. Nữ
Giới tính
3
1. Dưới 5 triệu
2. Từ 5 đến 10 triệu
Thu nhập bình
quân/ tháng

1 2 3 4 5

3. Trên 40 tuổi
3. Trên 10 triệu

Xin trân trọng cảm ơn sự quan tâm và hợp tác nhiệt tình của quý Anh/Chị!



1.KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
1.1.Cronbach Alpha của các biến độc lập:
1.1.1.Thang đo Mong đợi về giá:
Case Processing Summary
N

%

Valid
120
a
Cases
Excluded
0
Total
120
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

100,0
,0
100,0

N of Items

,690


3

Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected
Cronbach's
if Item
Variance if Item-Total
Alpha if
Deleted
Item Deleted Correlation Item Deleted
(G1) Gia cua cac mon
hang tren mang re
hon gia o cua hang
(G2) TMDT giup de
dang so sanh ve gia
(G3) TMDT giup tiet
kiem duoc chi phi di
lai de xem hang

7,80

,346

,526

,570

7,98


,394

,474

,635

7,93

,389

,517

,583

Scale Statistics
Mean
11,85

Variance
,734

Std. Deviation

N of Items
,857

3



1.1.2.Thang đo Nhận thức sự thuận tiện:
Case Processing Summary
N

%

Valid
120
a
Cases
Excluded
0
Total
120
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Cronbach's Alpha

Reliability Statistics

100,0
,0
100,0

N of Items

,731

3


Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected Cronbach's
if Item
Variance if Item-Total
Alpha if
Deleted
Item Deleted Correlation Item Deleted
(TT1) TMDT co ich
trong viec tiet kiem
thoi gian

8,24

,790

,604

,585

(TT2) TMDT giup
tim thong tin san
pham nhanh chong

8,06

,660

,600


,593

(TT3) TMDT giup
mua sam o bat ky luc
nao

8,40

,931

,476

,730

Scale Statistics
Mean
12,35

Variance
1,574

Std. Deviation
1,255

N of Items
3


1.1.3.Thang đo Nhận thức tính dễ sử dụng:

Case Processing Summary
N

%

Valid
120
a
Cases
Excluded
0
Total
120
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

100,0
,0
100,0

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items
,633

3

Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale

Corrected Cronbach's
if Item
Variance if Item-Total
Alpha if
Deleted
Item Deleted Correlation Item Deleted
(SD1) TMDT kha don
gian

7,52

1,193

,355

,662

(SD2) TMDT de tim
duoc san pham can

7,31

1,039

,586

,330

(SD3) Cac chuc nang
trong cac website ban

hang ro rang va de
hieu

7,81

1,215

,404

,586

Mean
11,32

Scale Statistics
Variance
Std. Deviation
2,185

1,478

N of Items
3


1.1.4.Thang đo Ảnh hưởng xã hội:
Case Processing Summary
N

%


Valid
120
a
Cases
Excluded
0
Total
120
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

100,0
,0
100,0

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha

N of Items
,709

3

Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected
Cronbach's
if Item
Variance if Item-Total

Alpha if
Deleted
Item Deleted Correlation Item Deleted
(XH1) Ban be, dong
nghiep, khach hang su
dung va gioi thieu su
dung TMDT

7,93

,617

,605

,548

(XH2) To chuc noi
lam viec-hoc tap-sinh
hoat ung ho su dung
TMDT

7,89

,518

,583

,546

(XH3) Phuong tien

truyen thong thuong
nhac den TMDT

7,69

,585

,422

,759

Mean
11,76

Scale Statistics
Variance
Std. Deviation
1,126

1,061

N of Items
3


2.PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
2.1.Phân tích nhân tố với các biến độc lập:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


,590

Approx. Chi-Square

359,806

Bartlett's Test of Sphericity

df
Sig.
Communalities

(G1) Gia cua cac mon hang tren mang re hon gia
o cua hang
(G2) TMDT giup de dang so sanh ve gia
(G3) TMDT giup tiet kiem duoc chi phi di lai de
xem hang
(TT1) TMDT co ich trong viec tiet kiem thoi gian
(TT2) TMDT giup tim thong tin san pham nhanh
chong
(TT3) TMDT giup mua sam o bat ky luc nao
(SD1) TMDT kha don gian
(SD2) TMDT de tim duoc san pham can
(SD3) Cac chuc nang trong cac website ban hang
ro rang va de hieu
(XH1) Ban be, dong nghiep, khach hang su dung
va gioi thieu su dung TMDT
(XH2) To chuc noi lam viec-hoc tap-sinh hoat
ung ho su dung TMDT
(XH3) Phuong tien truyen thong thuong nhac den

TMDT
Extraction Method: Principal Component Analysis.

66
,000
Initial

Extraction

1,000

,677

1,000

,621

1,000

,658

1,000

,744

1,000

,682

1,000

1,000
1,000

,527
,567
,781

1,000

,583

1,000

,717

1,000

,732

1,000

,482


Total Variance Explained
Componen
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
t
Total

% of
Cumulative
Total
% of
Cumulative
Variance
%
Variance
%
1
2,779
23,162
23,162
2,779
23,162
23,162
2
2,018
16,816
39,979
2,018
16,816
39,979
3
1,601
13,340
53,319
1,601
13,340
53,319

4
1,372
11,431
64,750
1,372
11,431
64,750
5
,797
6,643
71,393
6
,757
6,311
77,703
7
,645
5,372
83,075
8
,552
4,604
87,678
9
,476
3,969
91,648
10
,430
3,584

95,232
11
,341
2,838
98,070
12
,232
1,930
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
(G1) Gia cua cac mon hang tren mang re
-,052
,010
,810
,132
hon gia o cua hang
(G2) TMDT giup de dang so sanh ve gia
,005
,234
,737
-,151
(G3) TMDT giup tiet kiem duoc chi phi di
,186
,057

,784
,076
lai de xem hang
(TT1) TMDT co ich trong viec tiet kiem
,847
,136
-,024
,083
thoi gian
(TT2) TMDT giup tim thong tin san pham
,816
-,042
,122
-,023
nhanh chong
(TT3) TMDT giup mua sam o bat ky luc
,692
,150
,032
-,158
nao
(SD1) TMDT kha don gian
,297
,172
,041
,669
(SD2) TMDT de tim duoc san pham can
-,087
-,047
,028

,878
(SD3) Cac chuc nang trong cac website ban
-,277
,142
,012
,697
hang ro rang va de hieu
(XH1) Ban be, dong nghiep, khach hang su
,197
,815
,087
,081
dung va gioi thieu su dung TMDT
(XH2) To chuc noi lam viec-hoc tap-sinh
,058
,844
,123
,023
hoat ung ho su dung TMDT
(XH3) Phuong tien truyen thong thuong
,002
,683
,060
,105
nhac den TMDT


Component
1
2

3
4

Component Transformation Matrix
1
2
3
,556
-,653
,368
,359

,648
,222
,116
-,720

Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

4
,484
,175
-,776
,364

,192
,703
,498
,470



2.2.Phân tích nhân tố với các phụ thuộc:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
df
Sig.
Communalities

,690
92,312
3
,000

Initial

Extraction

(YD1) Su dung hoac tiep tuc su dung
TMDT

1,000

,632

(YD2) Tim hieu de su dung thanh thao
TMDT trong thoi gian toi


1,000

,724

(YD3) Gioi thieu nhieu nguoi su dung
TMDT

1,000

,694

Total Variance Explained
Compone
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
nt
Loadings
Total
% of
Cumulativ Total
% of
Cumulativ
Variance
e%
Variance
e%
1
2,050
68,336
68,336

2,050
68,336
68,336
2
,536
17,870
86,206
3
,414
13,794
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa

(YD1) Su dung hoac tiep tuc su dung TMDT
(YD2) Tim hieu de su dung thanh thao
TMDT trong thoi gian toi
(YD3) Gioi thieu nhieu nguoi su dung
TMDT

Component
1

,795
,851
,833


3.PHÂN TÍCH HỒI QUI
Variables Entered/Removeda

Variables Entered
Variables Removed

Model

XH, SD, TT, Gb

1

Method
. Enter

a. Dependent Variable: YDSD
b. All requested variables entered.

Model

Model Summaryb
R Square
Adjusted R
Std. Error of
Square
the Estimate

R

1
,780a
,608
,595

a. Predictors: (Constant), XH, SD, TT, G
b. Dependent Variable: YDSD

Model

Sum of
Squares
Regression

,29009

ANOVAa
df

Mean
Square

1,197

F

4

3,758

Residual
9,677
115
Total
24,707

119
a. Dependent Variable: YDSD
b. Predictors: (Constant), XH, SD, TT, G

Sig.

Model

(Constant)
G
1 TT
SD
XH

Unstandardized
Coefficients
B
Std.
Error
-2,061
,491
1,098
,096
,264
,065
,117
,055
,027

,080


Coefficientsa
Standardized
t
Coefficients
Beta

Sig.

44,653

,000b

,084

1

15,030

DurbinWatson

Collinearity
Statistics
Tolerance
VIF

,688
,242
,127


-4,201
11,403
4,045
2,122

,000
,000
,000
,036

,936
,951
,957

1,068
1,051
1,045

,021

,333

,740

,885

1,130

Collinearity Diagnosticsa



Mode Dimension
l

Eigenvalu
e

Condition
Index

1
4,971
2
,015
1
3
,007
4
,005
5
,002
a. Dependent Variable: YDSD

1,000
18,330
26,358
30,710
47,864

Variance Proportions

(Constant)
G
TT
SD
,00
,00
,00
,00
,00
,01
,15
,77
,01
,10
,70
,16
,03
,36
,03
,00
,96
,54
,11
,06

Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
Predicted Value
Residual
Std. Predicted

Value
Std. Residual
a. Dependent Variable: YDSD

Std.
Deviation

XH
,00
,01
,24
,72
,03

N

2,6763

4,6902

3,9056

,35539

120

-,62514

,66030


,00000

,28517

120

-3,459

2,208

,000

1,000

120

-2,155

2,276

,000

,983

120


Charts:




4.KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐẶC ĐIỂM CÁ
NHÂN
4.1.ONE SAMPLE T-TEST:
Kiểm định giá trị trung bình (MEAN) của biến “Ý định sử dụng thương
mại điện tử” với giá trị 3 (trung hòa).
One-Sample Statistics
Mean
Std. Deviation

N
YDSD

120

t

YDSD

21,770

df

119

3,9056

Std. Error Mean

,45566


,04160

One-Sample Test
Test Value = 3
Sig. (2Mean
95% Confidence Interval
tailed)
Difference
of the Difference
Lower
Upper
,000

,90556

,8232

,9879


4.2.INDEPENDENT SAMPLE T-TEST:
Kiểm định sự khác biệt giữa Nam/Nữ về “Ý định sử dụng thương mại
điện tử”
GIOITINH
YDSD

Nam
Nu


N

Group Statistics
Mean
Std. Deviation
58
62

3,7011
4,0968

Std. Error Mean

,53599
,24433

,07038
,03103

Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances
F
YDSD

Equal variances assumed
Equal variances not assumed

Sig.
19,362


,000

t-test for Equality of Means
t
df
Sig. (2Mean
Std. Error 95% Confidence Interval of the
tailed) Difference Difference
Difference
Lower
Upper
-5,258
118
,000
-,39562
,07524
-,54462
-,24663
-5,144 78,541
,000
-,39562
,07692
-,54874
-,24251


4.3.ONE WAY ANOVA:
Kiểm định sự khác biệt về thu nhập đối “Ý định sự dụng thương mại điện tử”
Descriptives


YDSD
N

Duoi 5
trieu
Tu 5
trieu
den 10
trieu
Tren 10
trieu
Total

Mean

Std.
Deviation

Std.
Error

95% Confidence
Interval for Mean
Lower
Upper
Bound
Bound

Minimum Maximum


63 3,8677

,52377

,06599

3,7358

3,9996

2,33

4,67

50 3,8933

,35277

,04989

3,7931

3,9936

3,00

4,67

7 4,3333


,19245

,07274

4,1553

4,5113

4,00

4,67

120 3,9056

,45566

,04160

3,8232

3,9879

2,33

4,67

YDSD
Levene Statistic

Test of Homogeneity of Variances

df1

df2

3,125

2

Sig.
117

,048

ANOVA
YDSD
Sum of
Squares
Between Groups

df

Mean Square

1,379

2

,689

Within Groups


23,329

117

,199

Total

24,707

119

F
3,457

Sig.
,035



×