Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ma trận đề thi vật lý 12 học kỳ 2-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.53 KB, 8 trang )

TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
NĂM HỌC 2010-2011
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
VÀ XÂY DỰNG THƯ VIỆN CÂU HỎI, BÀI TẬP
VẬT LÝ 12 CƠ BẢN – HỌC KÌ 2

1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)
Chương IV.DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Kiến thức
- Trình bày được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC.
- Viết được công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC.
- Nêu được dao động điện từ là gì.
- Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì.
- Nêu được điện từ trường và sóng điện từ là gì.
- Nêu được các tính chất của sóng điện từ.
- Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát và của máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản.
- Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin, liên lạc.
Kĩ năng
- Vẽ được sơ đồ khối của máy phát và máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản.
- Vận dụng được công thức T = 2п
LC
.

Chương V.SÓNG ÁNH SÁNG
Kiến thức
- Mô tả được hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
- Nêu được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì.
- Trình bày được một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng.
- Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của sự giao thoa ánh sáng.
- Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng.
- Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng và nêu được tư tưởng cơ bản của thuyết điện


từ ánh sáng.
-Nêu được mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
-Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không.
-Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại quang phổ
này.
-Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X.
-Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng.
Kĩ năng
-Vận dụng được công thức i =
a
D.
λ
-Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm.
Chương VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Kiến thức
-Trình bày được thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện và nêu được hiện tượng quang điện là gì.
-Phát biểu được định luật về giới hạn quang điện.
-Nêu được nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng.
-Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
-Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì.
-Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì.
-Nêu được sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô.
-Nêu được sự phát quang là gì.
-Nêu được laze là gì và một số ứng dụng của laze.
Kĩ năng
Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng để giải thích định luật về giới hạn quang điện.
Chương VII.HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Kiến thức
-Nêu được lực hạt nhân là gì và các đặc điểm của lực hạt nhân.
-Viết được hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng.

-Nêu được độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân là gì.
-Nêu được phản ứng hạt nhân là gì.
-Phát biểu được các định luật bảo toàn số khối, điện tích, động lượng và năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt
nhân.
-Nêu được hiện tượng phóng xạ là gì.
-Nêu được thành phần và bản chất của các tia phóng xạ.
-Viết được hệ thức của định luật phóng xạ.
-Nêu được một số ứng dụng của các đồng vị phóng xạ.
-Nêu được phản ứng phân hạch là gì.
-Nêu được phản ứng dây chuyền là gì và nêu được các điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra.
-Nêu được phản ứng nhiệt hạch là gì và nêu được điều kiện để phản ứng nhiệt hạch xảy ra.
-Nêu được những ưu việt của năng lượng phản ứng nhiệt hạch.
Kĩ năng
Vận dụng được hệ thức của định luật phóng xạ để giải một số bài tập đơn giản.
Chương VIII.TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
Kiến thức
-Nêu được hạt sơ cấp là gì.
-Nêu được tên một số hạt sơ cấp.
-Nêu được sơ lược về cấu tạo của hệ Mặt Trời.
-Nêu được sao là gì, thiên hà là gì.

2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì II, trắc nghiệm 100%, thời gian làm bài: 60 phút, 40 câu
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
Chương IV. Dao động và sóng điện từ 5 4 2,8 2,2 8,5 6,7
Chương V. Sóng ánh sáng 9 5 3,5 5,5 10,6 16,7
Chương VI. Lượng tử ánh sáng 7 5 3,5 3,5 10,6 10,6
Chương VII. Hạt nhân nguyên tử 9 7 4,9 4,1 14,8 12,4
Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô 3 2 1,4 1,6 4,3 4,8

Tổng 33 23 16,1 16,9 48,8 51,2

b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần
kiểm tra)
Điểm số
Cấp độ 1,2

Chương IV. Dao động và sóng điện từ 8,5 3.4 → lấy 3 0,85
Chương V. Sóng ánh sáng 10,6 4.24 → lấy 4 1.06
Chương VI. Lượng tử ánh sáng 10,6 4.24 → lấy 4 1.06
Chương VII. Hạt nhân nguyên tử 14,8 5.92 → lấy 6 1.48
Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô 4,3 1.72 → lấy 2 0.43
Cấp độ 3,
4

Chương IV. Dao động và sóng điện từ 6,7 2.68 → lấy 3 0,67
Chương V. Sóng ánh sáng 16,7 6.68 → lấy 7 1.67
Chương VI. Lượng tử ánh sáng 10,6 4.24 → lấy 4 1.06
Chương VII. Hạt nhân nguyên tử 12,4 4.96 → lấy 5 1.24
Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô 4,8 1.92 → lấy 2 0,48
Tổng 100 40 câu Thang10

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lí lớp 12
(Thời gian kiểm tra: 60 phút )
Phạm vi kiểm tra: Học kì II theo chương trình Chuẩn.
Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm.

Tên Chủ đề

Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: chương IV: Dao động sóng điện từ (5 tiết)
1. Dao động sóng
điện từ
(2 tiết) 6%
Trình bày được cấu
tạo và nêu được vai
trò của tụ điện và
cuộn cảm trong hoạt
động của mạch dao
động LC.
- Viết được công thức
tính chu kì dao động
riêng của mạch dao
động LC.
- Nêu được năng
lượng điện từ của
mạch dao động LC là
gì.
Biết cách tính chu
kì, tần số, tần số góc
mạch dao động


Biết cách tính
đại lượng thứ ba
nếu biết hai đại
lượng trong
công thức .


2. Điện từ trường
(1 tiết ) 3%
Nêu được điện từ
trường là gì.

Mối quan hệ giữa
điện trường và từ
trường
Nêu các ứng dụng
của các loại sóng vô
tuyến:
Sóng ngắn, sóng
cực ngắn, sóng
trung và sóng dài

3. Sóng điện từ
(1 tiết) 3%
Sóng điện từ là gì? Nêu các tính chất của
sóng điện từ

4. Nguyên tắc thông
tin liên lạc bằng sóng

vô tuyến
(1 tiết) 3%
- Nêu được chức
năng của từng khối
trong sơ đồ khối của
máy phát và của
Sóng mang là gì?
Nêu được ứng dụng
của sóng vô tuyến
điện trong thông tin
liên lạc.

máy thu sóng vô
tuyến điện đơn
giản.

Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
3(0,85đ)
7.5%
3(0,85 đ)
7.5%
6(1,6 đ )
15%
Chủ đề 2: Sóng ánh sáng (9 tiết)
1. Tán sắc ánh sáng
(1 tiết) 3%
Mô tả được hiện
tượng tán sắc ánh
sáng qua lăng kính.


Nêu được mỗi ánh
sáng đơn sắc xác định
trong chân không

Nêu được chiết suất
của môi trường phụ
thuộc vào bước
sóng ánh sáng trong
chân không.


2. Sự giao thoa ánh
sáng
(2 tiết) 6%
Nêu được hiện
tượng nhiễu xạ ánh
sáng là gì.
Nêu được hiện
tượng giao thoa
chứng tỏ ánh sáng
có tính chất sóng.
Thí nghiệm giao tthoa
ánh sáng
Nêu được vị trí vân
sáng và vân tối
Vận dụng được các
công thức giải bài
tập:
Tinh khoảng cách

vân sáng với vân
sang, vân sáng với
vân tối
Xác định tại một
điểm là vân sáng
hay vân tối
Vận dụng được
các công thức
giải bài tập:
Ánh sáng trắng,
hai ánh sáng
đơn sắc trùng
nhau.
Giao thoa
trong môi
trường có chiết
suất khác nhau


3. Các loại quang
phổ (2 tiết ) 6%

Nêu được quang
phổ liên tục, quang
phổ vạch phát xạ và
hấp thụ là gì và đặc
điểm chính của mỗi
loại quang phổ này.

4.Tia hồng ngoại _

tia tử ngoại (1 tiết)
3%
Nêu được bản
chất,tính chất , công
dụng của tia hông
ngoại và tia tử
ngoai

5. Tia X (3 tiết)
9%

Nêu được bản chất,
các tính chất và
công dụng của tia
X

Kể được tên của các
vùng sóng điện từ kế
tiếp nhau trong thang
sóng điện từ theo
bước sóng.

Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
4 (1.06 đ)
10%
7 (1,67 đ)
17.5%
11(2.73 đ)
27.5%

Chủ đề 3: Lượng tử ánh sáng (7 tiết)
1. Hiện tượng quang
điện thuyết lượng tử
ánh sáng
(2 tiết) 6%
Trình bày được thí
nghiệm Héc về hiện
tượng quang điện và
nêu được hiện
tượng quang điện là
gì.
Nêu được nội dung cơ
bản của thuyết lượng
tử ánh sáng.
Nêu được ánh sáng có
lưỡng tính sóng-hạt.
Vận dụng được
thuyết lượng tử ánh
sáng để giải thích
định luật về giới hạn
quang điện.
Vận dụng định
luât quang điện
để giải các bài
toán tính giới
hạn quang điện,
công thoát, tính
bước sóng ánh
sáng kích thích


2. Hiện tượng quang
điện trong(1 tiết )
3%
Nêu được hiện
tượng quang điện
trong là gì.
Nêu được quang điện
trở và pin quang điện
là gì.

3.Hiện tương quang
phát quang (1 tiết)
3%
Nêu được sự phát
quang là gì.


4. Mẫu Bo nguyên
t(2tiết)
6%
Nêu được sự tạo
thành quang phổ
vạch phát xạ và hấp
thụ của nguyên tử
hiđrô.
Vận dụng công thức
mẫu tiên đề Bo để
tính các bước sóng
trong quang phổ
phát xạ của hidro


5. Sơ lược về LAZE
(1 tiết) 3%
Nêu được laze là gì
và một số ứng dụng
của laze.

Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
4 (1,06 đ)
10 %
4(1,06đ)
10 %
2 (2.12 đ)
20 %
Chủ đề 4: Hạt nhân nguyên tử (9 tiết)
1.Tính chất cấu tạo
hạt nhân
(1 tiết) 3%
Viết được hệ thức
Anh-xtanh giữa
khối lượng và năng
lượng.

Vận dụng công thức
để giải bài tập:
Tính năng lượng

hạt nhân
Tính số notron và

số khối
2. Năng lượng liên
kết hạt nhân. Phản
(3 tiết) 9%
Nêu được lực hạt
nhân là gì và các
đặc điểm của lực
hạt nhân.
Nêu được phản ứng
hạt nhân là gì?


Nêu được độ hụt khối
và năng lượng liên kết
của hạt nhân là gì.
định luật bảo toàn số
khối, điện tích, động
lượng và năng lượng
toàn phần trong phản
ứng hạt nhân.

Vận dụng công
thức để giải các bài
tập:
Tính năng lượng
liên kết hạt nhân,
liên kết riêng hạt
nhân
Tính năng lượng
thu và tỏa của phản

ứng
Vận dụng các
định luật bảo
toàn giải các bài
tập:
Tính động
năng, tính động
lương, tính vận
tốc

3. Phóng xạ
(3 tiết) 9%
Nêu được hiện
tượng phóng xạ là
gì.
Nêu được thành
phần và bản chất
của các tia phóng
xạ.
Viết được hệ thức của
định luật phóng xạ.

Vận dụng được hệ
thức của định luật
phóng xạ để giải
một số bài tập:
cách tính số hạt và
chu kì bán rã theo
hệ thức của định
luật phóng xạ.

Vận dụng giải
bài toán thực
tiên:
Xác định tuổi
của một vật
Xác định khối
lươngj của một
chất bị phóng xạ


4. Phản ứng phân
hạch
(1 tiết) 3%
Nêu được phản ứng
phân hạch là gì.

Nêu được phản ứng
dây chuyền là gì và
nêu được các điều
kiện để phản ứng dây
chuyền xảy ra.

5. Phản ứng nhiệt
hạch
(1 tiết) 3%
Nêu được phản ứng
nhiệt hạch là gì và
nêu được điều kiện
để phản ứng kết hợp
hạt nhân xảy ra.

.Nêu được những ưu
việt của năng lượng
phản ứng nhiệt hạch.

Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
6 (1.48 đ)
15%
5 (1,24 đ)
12.5%
11 (3,88 đ)
27.5 %
Chủ đề 5: Từ vi mô đến vĩ mô ( 3 tiết )

1.Các hạt sơ cấp
(2 tiết) 6,7%
Nêu được hạt sơ cấp
là gì.

Nêu được tên một
số hạt sơ cấp.
2. Cấu tạo vũ trụ
(1 tiết) 3,4 %
Nêu được sơ lược
về cấu tạo của hệ
Mặt Trời.

Nêu được sao là gì,
thiên hà là gì.


Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
2 (0,43 đ)
5%
2 (0,43 đ)
5%

4 ( 0,86 đ )
10%
T số câu (điểm)
Tỉ lệ %
10 (5,2 đ)
52%
10 (4,8 đ)
48 %
20 (10đ)
100 %

CẤU TRÚC ĐỀ KTHKII VẬT LÝ 2- CHUẨN- 60 Phút- 40 câu Trắc nghiệm
1. Cấp độ 1,2 của chủ đề 1 (3 câu) từ câu 1 đến câu 3
2. Cấp độ 3,4 của chủ đề 1 (3 câu) từ câu 4 đến câu 6
3. Cấp độ 1,2 của chủ đề 2 (4 câu) từ câu 7 đến câu 10
4. Cấp độ 3,4 của chủ đề 2 (7 câu) từ câu 11 đến câu 17
5. Cấp độ 1,2 của chủ đề 3 (4 câu) từ câu 18 đến câu 21
6. Cấp độ 3,4 của chủ đề 3 (4 câu) từ câu 22 đến câu 25
7. Cấp độ 1,2 của chủ đề 4 (6 câu) từ câu 26 đến câu 31
8. Cấp độ 3,4 của chủ đề 4 (5 câu) từ câu 32 đến câu 36
9. Cấp độ 1,2 của chủ đề 5 (2 câu) từ câu 37 đến câu 38
10. Cấp độ 3,4 của chủ đề 5 (2 câu) từ câu 39 đến câu 40
ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1:
Câu 2:
…….
……
…….
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Câu 2:
…….
……
…….

×