Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de kiem tra HKII co dap án+ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.56 KB, 7 trang )

Ma trËn ®Ò kiÓm tra häc kú II. M«n To¸n líp 6
Chñ ®Ò chÝnh NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng
TN TL TN TL TN TL
1. Sè nguyªn
(phÐp nh©n, tÝnh
chÊt chia hÕt,
béi íc )
2 1
0,5 0,5
1
0,25
1
0,25
5
1,5
2. Ph©n sè 2 1
0, 5 0, 5
2 2
0, 5 2
2 2
0,5 2
11
6
3. Gãc 1 1
0,25 0,5
1
0,5
1 1
0,25 1
5
2,5


Céng 8
2,75
6
3,25
7
4
21
10
Phòng GD&ĐT hồng bàng
Trờng thcs quán toan
Thứ ngày tháng năm
Đề kiểm tra Học kỳ II
Môn : Toán ( thời gian 90 )
Họ và tên : . Lớp : 6

Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Phần 1. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1. (2 điểm )Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau với a,b,c,d là các số nguyên :
A. Nếu a>b và c>0 thì ac>bc ; B. nếu a>b thì a+c>b+c
C. Nếu a>b và b>c thì a>c ; D. Nếu a>b và c<0 thì ac>bc
2) Cho a là một số nguyên âm , để tích a.b là một số nguyên dơng thì b phải là :
A. Số nguyên dơng ; B. Số nguyên âm ; C. số nguyên ; D. số 0
3) Số ớc của 13 là : A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
4) cho n là số nguyên biết n+1 chia hết cho n-2 , tìm đáp án sai : A. 1 ; B. -2 ; C.
5 ; D. -1
5) Cách viết không cho ta phân số là : A.
5
3


; B.
3
7,1
; C.
7
0
; D.
4
13
6) Cho x-(-9)=7, số x bằng : A. -2 ; B. 2 ; C. -16 ; D. 16
7) Cho đờng tròn tâm O có bán kính R = 5cm. Lấy một điểm M sao cho OM = 3 cm
khi đó :
A. Điểm M nằm trên đờng tròn tâm O . ; B. Điểm M nằm bên trong đờng tròn tâm O .
C. Điểm M nằm bên ngoài đờng tròn tâm O . ; D. Một đáp án khác .
8) Số tam giác có trong hình vẽ là :
A. 6 tam giác ; B. 7 tam giác
C. 8 tam giác ; D. 9 tam giác
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu x vào ô trống thích hợp .
Câu Đúng Sai
9)
5
1
giờ bằng 10phút
10)
4
1
của 76m là 19dm
11) 62,5% của 96 tạ là 60tạ
12) Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là 52,5%
Phần II. Tự luận

A
B C
D
E
Câu 1. Tính ( 1 điểm ) : a)







4
3
.
7
5
14
; b)






+








%50:
2
1
2.3
3
5
.
5
2
26,3
Câu 2. Tìm x biết ( 1 điểm ) a)
7
1
2
1
5
3
=x
; b)
5)3(:
3
1
4
1
=+ x
Câu 3. ( 2 điểm). Một trờng THCS có 588 học sinh, Biết số học sinh của khối 7
bằng

7
2
số học sinh toàn trờng , số học sinh khối 8 bằng 0,875 số học sinh khối 7, số học
sinh khối 6 bằng
5
2
tổng số học sinh của khối 7 và khối 8 . Tính số học sinh khối 9 của tr-
ờng đó .
Câu 4. ( 2 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Ot
sao cho góc xOy có số đo 30
0
, góc xOt có số đo 70
0
.
a) tính số đo góc yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? vì sao ?
b) Gọi tia Om là tia đối vủa tia Ox . Tính số đo góc mOt
c) Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt, Tính số đo góc aOy ?
Câu 5. ( 1 điểm ) . Tính tổng các phân số lớn hơn
8
1
nhng nhỏ hơn
7
1
và có tử là 3 .
Phòng GD&ĐT hồng bàng
Trờng thcs quán toan
Thứ ngày tháng năm
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : Toán ( thời gian 90 )
Họ và tên : . Lớp : 6


Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Đề 2
Phần 1. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1. (2 điểm )Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau với a,b,c,d là các số nguyên :
A. Nếu a>b và c>0 thì ac<bc ; B. nếu a>b thì a+c>b+c
C. Nếu a>b và b>c thì a>c ; D. Nếu a>b và c<0 thì ac<bc
2) Cho a là một số nguyên âm , để tích a.b là một số nguyên âm thì b phải là :
A. Số nguyên âm ; B. Số nguyên ; C. số nguyên dơng ; D. số 0
3) Số ớc của 11 là : A. 4 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 1
4) cho n là số nguyên biết n+1 chia hết cho n-2 , tìm đáp án sai : A. 1 ; B. 5 ; C.
2 ; D. -1
5) Cách viết không cho ta phân số là : A.
5
3

; B.
3
7,1
; C.
7
0
; D.
4
13
6) Cho x-(-9)=-7, số x bằng : A. -2 ; B. 2 ; C. -16 ; D. 16
7) Cho đờng tròn tâm O có bán kính R = 5cm. Lấy một điểm M sao cho OM = 3 cm
khi đó :
A. Điểm M nằm trên đờng tròn tâm O . ; B. Điểm M nằm bên ngoài đờng tròn tâm O .

C. Điểm M nằm bên trong đờng tròn tâm O . ; D. Một đáp án khác .
8) Số tam giác có trong hình vẽ là :
A. 7 tam giác ; B. 8 tam giác
C. 9 tam giác ; D. 10 tam giác

Câu 2. (1 điểm) Điền dấu x vào ô trống thích hợp .
Câu Đúng Sai
9)
5
1
giờ bằng 12phút
A
B C
D
E
10)
4
1
của 76m là 19dm
11) 62,5% của 96 tạ là 60tạ
12) Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là 55%
Phần II. Tự luận
Câu 1. Tính ( 1 điểm ) : a)








4
3
.
7
5
14
; b)






+







%50:
2
1
2.3
3
5
.
5
2

26,3
Câu 2. Tìm x biết ( 1 điểm ) a)
7
1
2
1
5
3
=x
; b)
5)3(:
3
1
4
1
=+ x
Câu 3. ( 2 điểm). Một trờng THCS có 588 học sinh, Biết số học sinh của khối 7
bằng
7
2
số học sinh toàn trờng , số học sinh khối 8 bằng 0,875 số học sinh khối 7, số học
sinh khối 6 bằng
5
2
tổng số học sinh của khối 7 và khối 8 . Tính số học sinh khối 9 của tr-
ờng đó .
Câu 4. ( 2 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Ot
sao cho góc xOy có số đo 30
0
, góc xOt có số đo 70

0
.
a) tính số đo góc yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? vì sao ?
b) Gọi tia Om là tia đối vủa tia Ox . Tính số đo góc mOt
c) Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt, Tính số đo góc aOy ?
Câu 5. ( 1 điểm ) . Tính tổng các phân số lớn hơn
8
1
nhng nhỏ hơn
7
1
và có tử là 3 .
Phòng GD&ĐT hồng bàng
Trờng thcs quán toan
đáp án, biểu điểm
Phần 1. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
đề chẵn . Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
a c a c b b c b đ s đ s
đề lẻ . Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
d b d b b d b c s s đ đ
Phần II. Tự luận
Câu 1. Tính ( 1 điểm ) : Mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm, sau mỗi dấu = đợc 0,125
điểm : a)








4
3
.
7
5
14
; b)






+







%50:
2
1
2.3
3
5
.

5
2
26,3

7
37
7
928
7
9
4
4
3
.
7
12
4
=
+
=
+=






=

13

152
1
2
.
2
5
.3
3
5
.
5
6
2
1
:
2
5
.3
3
5
.
5
12
5
18
=
+=
+








=






+







=
Câu 2. Tìm x biết ( 1 điểm ) Mối phần đúng đợc 0,5 điểm sau mỗi dấu = đợc
0,125 điểm
a)
7
1
2
1
5
3

=x
; b)
53:
3
1
4
1
=+ x

14
15
3
5
.
14
9
14
72
5
3
2
1
7
1
5
3
=
=
+
=

+=
x
x
x
x

189
4
4
21
:
3
1
3
4
21
3:
3
1
4
1
53:
3
1

=

=

=

=
x
x
x
x
Câu 3. ( 2 điểm). Số HS khối 7 là :
7
2
.588=168 ( HS)
Số HS khối 8 là : 168.0,875%=147 (HS)
Số HS khối 6 là : (168+147).
5
2
=126 (HS)
Vậy số HS khối 9 là : 588-(168+147+126)=151(HS)
Câu 4. ( 2 điểm ) Nếu không làm đợc bài vẽ hình đúng, chính xác đợc 0,5 điểm
Câu a) 1 điểm
Câu b, c mỗi câu 0,5 điểm
C©u 5. ( 1 ®iÓm ) . TÝnh tæng c¸c ph©n sè lín h¬n
8
1
nhng nhá h¬n
7
1
vµ cã tö lµ 3 .
ViÕt c¸c ph©n sè lín h¬n
8
1
nhng nhá h¬n
7

1
vµ cã tö lµ 3 . ®îc 0,5 ®iÓm
TÝnh tæng b»ng :
506
135
®îc 0,5 ®iÓm .

×