1. Phương trình lượng giác cơ bản :
Cos u = Cos v u = v + k2 k Z
Sin u = Sin v
2
2
kvu
kvu
k Z
tan u = tan v u = v + k k Z
Cot u = Cot v u = v + k k Z
Các phương trình lượng giác đặc biệt:
Cos u = 0 u =
2
+ k
Cos u = 1 u = k2
Cos u = 1 u = + k2
Sin u = 0 u = k
Sin u = 1 u =
2
+ k2
Sin u = 1 u =
2
+ k2
Chú ý : Sin u = b ; b> 1 => phương trình vô nghiệm
Cosu = b ; b> 1 => phương trình vô nghiệm
2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác : a 0
a.Cos
2
u + b. Cos u + c = 0 Đặt : t = Cos u ; đk: 1 t 1
a.Sin
2
u + b. Sin u + c = 0 Đặt : t = Sin u ; đk: 1 t 1
a.tan
2
u + b.tan u + c = 0 Đặt : t = tan u
3. Phương trình bậc nhất theo Sin và Cos
Dạng : a Sin u + b Cos u = c ( a,b,c khác không )
Điều kiện để pt có nghiệm :
22
ba
c
1 a
2
+ b
2
c
2
Giải: Chia hai vế pt cho
22
ba
ta có :
22
ba
a
Sin u +
22
ba
b
Cos u =
22
ba
c
( *)
Đặt :
22
ba
a
= Cos ;
22
ba
b
= Sin ;
22
ba
c
= Sin
Pt (*) trở thành : Cos.Sin u + Sin.Cos u = Sin
Sin(u + ) = Sin
Đặc biệt : b = c b = c
Pt : a.Sin u + b.(Cos u 1) = 0 Pt : a.Sin u + b.(Cos u + 1) = 0
2a.Sin
2
u
Cos
2
u
2b.sin
2
2
u
= 0
2a.Sin
2
u
Cos
2
u
+ 2b.Cos
2
2
u
= 0
2 Sin
2
u
[a.Cos
2
u
b.Sin
2
u
]= 0
2 cos
2
u
[a.sin
2
u
+b.cos
2
u
]= 0
u
Sin 0
2
u a
tan
2 b
u
cos 0
2
u b
tan
2 a
4. Pt dạng: a Sin
2
x + b.Sinx.Cosx + c.Cos
2
x = 0 (*) ( a,b,c 0 )
Cách 1:
Nếu : a= 0 pt trở thành: Cosx( b.Sin x + c.Cosx) = 0 ( giải được )
Nếu a 0 => Cos x= 0 không phải là nghiệm của pt , chia hai vế
pt cho Cos
2
x 0 . Ta có : a.tan
2
x + b.tanx + c = 0 .
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc :
Sin
2
x =
2
21 xCos
; Cos
2
x =
2
21 xCos
; Sinx. Cos x =
2
1
Sin2x
Phương trình (*) : a.
2
21 xCos
+
2
1
b.Sin2x + c.
2
21 xCos
= 0
Đây là pt bậc nhất theo Sin và Cos đã học cách giải
Chú ý : Pt : a Sin
2
x + b.Sinx.Cosx + c.Cos
2
x = d
chuyển về dạng (*) bằng cách thay d = d( Sin
2
x + Cos
2
x )
5. Phương trình đối xứng :
a.(Sin x + Cosx ) + b.Sin x.Cosx + c = 0
Đặt: t = Sin x + Cosx =
2
.Sin(x+
4
) ; đk t
2
Sin x.Cosx =
2
1
2
t
; sin2x= t
2
1
Pt trở thành : a.t + b.
2
1
2
t
+ c = 0
6. Phương trình phản đối xứng :
a.(Sin x Cosx ) + b.Sin x.Cosx + c = 0
Đặt: t = Sin x Cosx =
2
.Sin(x
4
) ; đk t
2
Sin x.Cosx =
2
1
2
t
; sin2x = 1t
2
Pt trở thành : a.t + b.
2
1
2
t
+ c = 0
Chú ý : Sin2x = 2.Sin x.Cos x
Cosx Sin x =
2
.Cos(x +
4
) =
2
.Sin( x
4
)
Cosx + Sin x =
2
.Cos(x
4
) =
2
Sin(x +
4
)
7. Phương trình lượng giác đặc biệt:
Dạng tổng bình phương : A
2
+ k.B
2
= 0 , k > 0
0
0
B
A
Dạng phương pháp đối lập :
BA
A
MB
MA
Dạng phương pháp phản chứng :
11
BABA
A
1
1
BB
AA
7. Mối liên hệ hình học và lượng giác
Đònh lý h/s Sin:
2R =
SinA
a
=
SinB
b
=
SinC
c
=
2
.
2
.
2
.2
C
Cos
B
Cos
A
Cos
p
Đònh lý h/s Cos
a
2
= b
2
+ c
2
2b.c.Cos A
b
2
= a
2
+ c
2
2a.c.Cos B
c
2
= b
2
+ a
2
2b.a.Cos C
Cos A =
cb
acb
.2
222
Suy ra: CotA =
cba
acbR
2
)(
222
; CotB =
cba
bcaR
2
)(
222
;
Diện tíùch tam giác :* S =
2
1
a.h
a
=
2
1
b.h
b
=
2
1
c.h
c
=> h
a
=2S/a
* S =
2
1
a.b.SinC=
2
1
b.c.SinA=
2
1
a.c.SinB => SinA =
bc
S2
* S=
R
cba
.4
= p.r =
))()(( cpbpapp
* Đònh lý đường trung tuyến :
m
a
2
=
2
1
(b
2
+ c
2
)
4
1
a
2
; m
b
2
=
2
1
(a
2
+ c
2
)
4
1
b
2
m
c
2
=
2
1
(b
2
+ a
2
)
4
1
c
2