Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GIÁO ÁN L4 T31 ( LAO ĐAO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.94 KB, 27 trang )

Trờng Tiểu học Minh Phợng
Th hai, ngy 11 thỏng 4 nm 2011.
Cho c

Tp c
ng co Vỏt
I. Mục đích, yêu cầu :
- Bit c din cm mt on trong bi vi ging chm rói, biu l tỡnh cm kớnh
phc.
- Hiểu nội dung ý ngha của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và
điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia(tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
*Tớch hp: Khai thỏc trc tip ni dung bi
II. ồ dùng dạy học :
- ảnh khu đền Ăng-co Vát
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài Dòng sông
mặc áo và trả lời câu hỏi
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn. Kết hợp sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng
- Gọi 1 em đọc chú giải
- Yêu cầu luyện đọc nhóm đôi
- Gọi HS đọc cả bài
- GV đọc mẫu: chậm rãi, ngỡng mộ.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài, trao đổi và trả


lời câu hỏi
+ Ăng-co Vát đợc xây dựng ở đâu, bao giờ ?
+ Khu đền chính đồ sộ nh thế nào ?
+ Khu đền chính đợc xây dựng kì công nh
thế nào ?
+ Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có
- 3 em lên bảng.
- Đọc 2 lợt
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
- 2 em cùng bàn trao đổi và trả lời.
Xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu
thế kỉ XII
Gồm 3 tầng với những ngọn tháp
lớn, ba tầng hành lang dài gần 1
500m. Có 398 gian phòng.
Những cây tháp lớn đợc xây dựng
bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá
nhẵn. Những bức tờng buồng nhẵn
nh mặt ghế đá, đợc ghép bằng những
tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa
ghép vào nhau kín khít nh xây gạch
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
1
Tun 31
Trờng Tiểu học Minh Phợng
gì đẹp ?
+ Nêu nội dung của bài ?

*Tớch hp: GD hiu bit thờm cụng trỡnh
kin trỳc tuyt diu ca nc bn Cam-pu-
chia XD u th k XII. Cm nhn v p
hi ho ca khu n v thiờn nhiờn lỳc
hong hụn.
HĐ3: Đọc diễn cảm
- Gọi 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn
- Hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét, cho điểm từng em
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Con chuồn chuồn nớc
vữa.
ánh sáng chiếu soi vào bóng tối
cửa đền, những ngọn tháp cao vút lấp
loáng giữa những chùm lá thốt nốt
xoà tán tròn, ngôi đền cao với những
thềm đá rêu phong càng trở nên uy
nghi, thâm nghiêm
Ca ngợi Ăng-co Vát, một công
trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt
diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lớp theo dõi, tìm giọng đọc.
- 2-3 em thi đọc.
- Lắng nghe

Toỏn
Thc hnh (tip)

I. Mục tiêu :
- Bit c mt s ng dng ca t l bn vo hỡnh v
* BTCL : Bi 1
II. ồ dùng dạy học :
- Thớc thẳng có vạch chia cm (dùng cho mỗi HS)
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em thực hành lại bài 1
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng AB
trên bản đồ(VD trong SGK)
- GV nêu ví dụ trong SGK.
+ Để vẽ đợc đoạn thẳng AB trên bản đồ, trớc
hết chúng ta cần xác định đợc gì ?
- Yêu cầu HS tính độ dài đoạn thẳng AB thu
- 3 em thực hiện.
- 1 em đọc lại.
Xác định đợc độ dài đoạn thẳng
AB thu nhỏ
- Nhóm 2 em tính và báo cáo trớc
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
2
Trờng Tiểu học Minh Phợng
nhỏ
- Yêu cầu HS vẽ vào VT.
HĐ2: Thực hành
Bài 1 :
- Gọi HS nêu BT1

- Yêu cầu HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ,
GV giúp đỡ các em yếu.
Bài 2 :HSKG
- Hớng dẫn tơng tự bài 1
+ Lu ý : cho HS tính riêng chiều rộng, chiều
dài HCN trên bản đồ rồi mới vẽ HCN
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Ôn tập về số tự nhiên
lớp : 20m = 2000cm
Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ:
2000 : 400 = 5 (cm)
- 1 em lên bảng vẽ.
- 1 em đọc.
3m = 300cm
300 : 50 = 6 (cm)
8m = 800cm ; 6m = 600cm
800 : 200 = 4 (cm)
600 : 200 = 3 (cm)
- HS làm VT, 3 em làm bảng nhóm
và trình bày lên bảng
- Lắng nghe

Chớnh t (Nghe vit)
Nghe li chim núi
I. Mục tiờu :
1. Nghe - viết đúng chính tả, bit trỡnh by cỏc dũng th, kh th theo th th 5 ch
- Lm ỳng BTCT phng ng (2) a v (3) a.
*Tớch hp: Khai thỏc trc tip ni dung bi
II. ồ dùng dạy học :

- Một số tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b, 3b
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- Kiểm tra 2 em: đọc lại 2 bản tin trong bài
3b (tiết 30) ; nhớ - viết lại tin đó trên bảng
lớp
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: HD nghe - viết
- 2 em thực hiện.
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
3
Trờng Tiểu học Minh Phợng
- GV đọc bài chính tả.
+ Loài chim nói về điều gì ?
*Tớch hp: GD ý thc yờu quớ, bo v mụi
trng thiờn nhiờn v cuc sng con ngi.
- Yêu cầu nhóm 2 em tìm từ khó viết
- Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày bài thơ
5 chữ
- GV đọc cho HS viết.
- Đọc cho HS soát lỗi
- HS tự bắt lỗi, GV giúp đỡ các em yếu.
- Chấm vở 4 em, chữa lỗi chung cả lớp
HĐ2: HD làm bài tập
Bài 2a:- Gọi HS đọc bài tập 2b
- Yêu cầu nhóm 2 em làm bài, phát phiếu
cho các nhóm
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung.

Bài 3a:
- Hớng dẫn tơng tự bài 2
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Dặn chuẩn bị bài 32
- HS theo dõi SGK.
Loài chim nói về những cánh
đồng mùa nối mùa với những con
ngời say mê lao động, những thành
phố hiện đại, những công trình thuỷ
điện.
lắng nghe, bận rộn, ngỡ ngàng,
thanh khiết,
- HS trả lời.
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS bắt lỗi, chữa bằng bút chì.
- HS cùng GV chữa lỗi.
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em làm phiếu khổ lớn, 2
nhóm dán lên bảng.
lửng lơ, tỉnh táo, ủn ỉn
- HS làm cá nhân, gọi 1 em làm
bảng phụ.
- HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh
- Lắng nghe

o c
Bo v mụi trng (tit 2)
I. Mục tiêu :

- Bit c s cn thit phi bo v mụi trng(BVMT)v trỏch nhim tham gia
BVMT.
- Nờu nhng vic cn lm phự hp vi la tui BVMT.
- Tham gia BVMT nh, trng hc v ni cụng cng bng nhng vic lm phự
hp vi kh nng.
II. Chuẩn bị :
- Phiếu hoa màu xanh - đỏ
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
4
Trờng Tiểu học Minh Phợng
1. Bài cũ :
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trờng
?
- Gọi HS đọc bài học
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề lên bảng
HĐ1: Tập làm "Nhà tiên tri"(BT2)
- Chia nhóm 2 em, yêu cầu mỗi nhóm
nhận một tình huống để thảo luận và giải
quyết
- GV đánh giá kết quả làm việc của các
nhóm và đa ra đáp án đúng.
HĐ2: Bày tỏ ý kiến của em(BT3)
- Gọi 2 em tiếp nối đọc các ý kiến
- Yêu cầu các nhóm thảo luận về các ý
kiến trong SGK
- GV kết luận.
HĐ3: Xử lí tình huống (BT4 SGK)

- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- GV nhận xét về cách xử lí của từng
nhóm và bổ sung thêm.
- GV kết luận.
- 2 em thực hiện.
- Nhóm 2 em thảo luận
- Từng nhóm trình bày kết quả làm
việc. Các nhóm khác nghe và bổ sung.
a) Các loại cá tôm bị tiêu diệt, ảnh h-
ởng đến sự tồn tại của chúng và thu
nhập của con ngời sau này.
b) Thực phẩm không an toàn ảnh hởng
đến sức khoẻ con ngời , làm ô nhiễm
đất và nguồn nớc.
c) Gây ra hạn hán, lũ lụt, hoả hạn, xói
mòn đất,
d) Làm ô nhiễm nguồn nớc, động vật
dới nớc bị chết.
đ) Làm ô nhiễm không khí
e) Làm ô nhiễm nguồn nớc, không khí.
- Nhóm 2 em thảo luận
- Một số nhóm trình bày ý kiến.
b : không tán thành
a,c,d,g : tán thành
- Nhóm 2 em thảo luận tìm cách xử lí
- Đại diện từng nhóm lên trình bày
a) Thuyết phục mẹ em chuyển bếp
than sang chỗ khác
b) Đề nghị giảm âm thanh
c) Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn

sạch đờng làng.
- Nhóm 3 em
Nhóm 1: Tìm hiểu về tình hình môi
trờng ở xóm/ phố, những hoạt động
bảo vệ môi trờng, những vấn đề còn
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
5
Trờng Tiểu học Minh Phợng
HĐ4: Dự án "Tình nguyện xanh"
- Chia nhóm 3 em và giao nhiệm vụ cho
các nhóm
- GV nhận xét kết quả làm việc của từng
nhóm
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại phần Ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Tích cực tham gia các HĐ bảo
vệ môi trờng tại địa phơng
tồn tại và cách giải quyết .
Nhóm 2: Tơng tự đối với môi trờng
trờng học
Nhóm 3: Tơng tự đối với môi trờng
lớp học
- Từng nhóm thảo luận , trình bày kết
quả làm việc. các nhóm khác bổ sung
ý kiến.
- 3 em đọc.
- Lắng nghe

Th ba, ngy 12 thỏng 4 nm 2011.

Luyn t v cõu
Thờm trng ng cho cõu
I. Mục tiêu :
- Hiểu đợc thế nào là trạng ngữ(ND ghi nh)
-Nhn din c trng ng trong cõu(BT1,mc III) ,bc u vit c on vn
ngn trong ú cú ớt nht 1 cõu cú s dng trng ng(BT2)
II. ồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết các câu văn ở bài tập 1/ Luyện tập
- Phiếu khổ lớn làm bài tập 2/ III
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- Em hiểu thế nào là câu cảm ?
- Đặt 2 câu cảm bộc lộ cảm xúc thán
phục, ngạc nhiên
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Tìm hiểu ví dụ
- Gọi 3 em nối tiếp đọc các yêu cầu 1, 2,
3
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận trả lời
* Lu ý: TN có thể đứng trớc C-V của câu,
đứng giữa C- V hoặc đứng sau nòng cốt
câu.
- 1 em trả lời.
- 2 em lên bảng.
- 3 em đọc.
1) Câu (b) có thêm 2 bộ phận (đợc in
nghiêng)
2) - Vì sao I-ren trở thành nhà khoa học

Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
6
Trêng TiĨu häc Minh Phỵng
H§2: Nªu ghi nhí
- Gäi HS ®äc Ghi nhí
H§3: Lun tËp
Bµi 1:
- Gäi HS ®äc yªu cÇu BT
- Yªu cÇu HS lµm VBT
- Gäi 3 em tr×nh bµy
- GV chèt lêi gi¶i ®óng, g¹ch ch©n díi tõ
ng÷ trong b¶ng phơ.
Bµi 2:
- Gäi HS ®äc yªu cÇu BT
- Yªu cÇu HS tù viÕt
- Gäi mét sè em tr×nh bµy
- GV ch÷a bµi, ghi ®iĨm.
3. DỈn dß:
- NhËn xÐt
- Chn bÞ bµi 62
?
- Nhê ®©u I-ren trë thµnh nhµ khoa
häc ?
- Khi nµo I-ren trë thµnh nhµ khoa
häc ?
3) T¸c dơng cđa phÇn in nghiªng: Nªu
nguyªn nh©n vµ thêi gian x¶y ra sù
viƯc
- 3 em ®äc, líp häc thc.
- 1 em ®äc.

- HS lµm
- Mçi em tr×nh bµy 1 c©u.
- Líp nhËn xÐt.
 Ngµy xa, tõ tê mê s¸ng, mçi n¨m: tõ
ng÷ chØ thêi gian.
 Trong vên: tõ ng÷ chØ n¬i chèn.
 V× vËy: tõ ng÷ chØ kÕt qu¶.
- 1 em ®äc.
- HS lµm VBT, nhãm 2 em trao ®ỉi sưa
bµi.
- 3 - 4 em tr×nh bµy.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe

Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I. Mơc tiªu :
- Chọn được cau chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du lòch
hay cắm tại, đi chơi xa,…
- Biết sắp xếp các sự việc thoe trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với
bạn về ý nghóa câu chuyện. GV có thể yêu cầu HS kể về một lần đi thăm họ
hàng hoặc đi chơi cùng người thân trong gia đình.
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
Ngêi thùc hiƯn: Ngun B¸ Chinh
7
Trêng TiĨu häc Minh Phỵng
II. Đå dïng d¹y häc :
– Giấy khổ to viết dàn ý KC.
III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh

1.Bài cũ . - Gọi HS kể lại câu chuyện về du
lòch hay thám hiểm có nhân vật.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực
tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
HĐ1: HD HS hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề bài .
- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng: du
lòch, cắm trại, em, tham gia.
- Y/C HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý trong
SGK
- Y/C HS nói về đề tài câu chuyện mình sẽ
kể.
HĐ2: HS kể chuyện, trao đổi về ý nghóa câu
chuyện.
- Y/C HS kể theo nhóm 2.
- HS thi kể trước lớp.
- HS trao đổi về ý nghóa câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất, tự nhiên
hấp dẫn nhất theo tiêu chuẩn
3. Củng cốâ - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.
- 2 HS thực hiện.
- HS nghe.
- HS đọc.
- HS lắng nghe.
- 4 HS đọc.
- HS nêu tên nhân vật.
- HS kể theo nhóm đôi.
- HS thực hiện.

- HS trao đổi.
- HS ghi nhớ.

Tốn
Ơn tập về số tự nhiên
I. Mơc tiªu :
- §äc, viÕt viết được số tự nhiên trong hƯ thËp ph©n
- Hµng vµ líp, gi¸ trÞ cđa ch÷ sè phơ thc vµo vÞ trÝ cđa ch÷ sè ®ã trong mét sè cơ
thĨ
- D·y sè tù nhiªn vµ mét sè ®Ỉc ®iĨm cđa nã
* BTCL: Bài 1, Bài 3a, Bài4
II. Đå dïng d¹y häc :
- KỴ s½n bµi tËp 1 vµo b¶ng phơ
- Mét sè phiÕu khỉ lín ®Ĩ HS lµm bµi
Ngêi thùc hiƯn: Ngun B¸ Chinh
8
Trờng Tiểu học Minh Phợng
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em giải lại bài 1, 2 trang 159
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài - Ghi đề lên bảng
* Hớng dẫn ôn tập :
Bài 1 :
- GV treo bảng phụ lên bảng, gọi 1 em nêu
yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
* Lu ý: Khi viết số phải phân lớp và khi đọc

các hàng là chữ số 0
Bài 2 :HSKG
- GV ghi bài mẫu lên bảng và giải thích:
1763 = 1000 + 700 + 60 + 3
- Yêu cầu tự làm bài
- Nhận xét và ghi điểm
Bài 3:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập 3a
- Gọi một số em trình bày miệng từng số
(Hớng dẫn kẻ ô để trình bày bài giải)
Bài 4:
- GV vẽ tia số lên bảng.
- Nêu từng câu hỏi của bài tập 4 để HS trả lời
- GV kết luận.
Bài 5:HSKG
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS dán phiếu lên bảng, gọi lớp nhận xét
- Gợi ý để HS thấy: Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau 1 đơn vị. Hai số chẵn (lẻ) liên
tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
3. Dặn dò:
- 2 em lên bảng.
- 1 em nêu.
- 1 em lên bảng, lớp làm VT.
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS quan sát, nắm cách giải.
- HS làm VT, 2 em làm trên
phiếu.
- 1 em đọc.

- HS làm miệng.
- HS làm VT, 1 em lên bảng.
- Quan sát
- 3 em trả lời.
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc.
- HS làm VT, phát phiếu cho 3
em.
- HS trình bày, lớp nhận xét.
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
9
Trờng Tiểu học Minh Phợng
- Nhận xét
- CB : Bài 153
- Lắng nghe

Khoa hc
Trao i cht ngi
I. Mục tiêu :
- Trỡnh by c s trao i cht ca thc vt vi mụi trng: thc vt thng
xuyờn phi ly t mụi trng cỏc cht khoỏng, khớ cac-bụ-nớc, khớ ụ-xy v thi ra hi
nc, khớ ụ-xy, cht khoỏng khỏc,
- Th hin s trao i cht gia thc vt vi mụi trng bng s .
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 122, 123/ SGK
- Giấy A
0
và bút vẽ cho các nhóm
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Bài cũ :
- Kể ra vai trò của không khí đối với đời
sống của thực vật ?
- Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu
khí CO
2
của thực vật ?
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Phát hiện những biểu hiện bên
ngoài của trao đổi chất ở thực vật
- Yêu cầu quan sát H1 trang 122 SGK:
+ Kể tên những gì đợc vẽ trong hình ?
+ Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò
quan trọng đối với sự sống của cây xanh có
trong hình ?
+ Phát hiện ra những yếu tố còn thiếu để bổ
sung
- GV kiểm tra, giúp đỡ các nhóm.
- Gọi một số em lên trả lời câu hỏi:
+ Kể tên những yếu tố cây thờng xuyên phải
lấy từ môi trờng và thải ra môi trờng trong
quá trình sống ?
+ Quá trình trên đợc gọi là gì ?
- 2 em lên bảng.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
con bò, cây xanh, mặt trời
ánh sáng, nớc, chất khoáng trong
đất
CO

2
, O
2
Lấy: chất khoáng, khí CO
2
, nớc,
khí O
2
,
Thải ra: hơi nớc, khí CO
2
, các
chất khoáng khác
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
10
Trờng Tiểu học Minh Phợng
HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở
thực vật
- GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các
nhóm
- Yêu cầu HS cùng tham gia vẽ sơ đồ trao
đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật
- Nhóm trởng điều khiển các bạn lần lợt giải
thích sơ đồ trong nhóm
- Yêu cầu các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện nhóm trình bày trớc lớp
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 62
Quá trình trao đổi chất giữa thực

vật và môi trờng
- Nhóm 4 em cùng vẽ.
- Các nhóm trình bày.
- Lắng nghe

Th tử, ngy 13 thỏng 4 nm 2011.
Tp c
Con chun chun nc
I. Mục đích, yêu cầu :
- Bit c din cm mt on trong bi vi ging nh nhng, tỡnh cm, bc u bit
nhn ging cỏc t ng gi t.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nớc, cảnh đẹp
của quờ hng(tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
II. ồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa
- ảnh cây lộc vừng
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- Đọc bài Ăng-co Vát và trả lời câu
hỏi
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi 2 em đọc nối tiếp 2 đoạn
- Gọi HS đọc chú giải
- Yêu cầu luyện đọc nhóm đôi
- Gọi HS đọc cả bài
- GV đọc mẫu.
HĐ2: Tìm hiểu bài

- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- 2 em
- 2 lợt
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
11
Trờng Tiểu học Minh Phợng
+ Chú chuồn chuồn đợc miêu tả bằng
những hình ảnh so sánh nào ?
+ Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì
sao ?
+ Cách miêu tả chú chuồn chuồn
bay có gì hay ?
+ Tình yêu quê hơng, đất nớc của tác
giả thể hiện qua những câu văn nào ?
+ Nêu nội dung của bài văn ?
HĐ3: Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Gọi 2 em đọc tiếp nối
- Hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1
- Tổ chức thi đọc
3. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị: Vơng quốc vắng nụ c-
ời
- Nhóm 2 em trao đổi và trả lời.
Bốn cái cánh mỏng nh giấy bóng, hai con
mắt long lanh nh thuỷ tinh, thân chú nhỏ và

thon vàng nh màu vàng của nắng mùa thu,
bốn cánh khẽ rung rung nh còn đang phân
vân.
- HS tự trả lời
Tả rất đúng về cách bay vọt lên bất ngờ, tả
theo cánh bay của chuồn chuồn nhờ thế tác
giả kết hợp tả đợc một cách rất tự nhiên
phong cảnh làng quê.
Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng
sóng; luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao
với những khóm khoai nớc rung rinh; rồi
những cảnh tuyệt đẹp của đất nớc hiện
ra: , là trời xanh trong và cao vút.
Bài văn miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn
chuồn nớc. Qua đó, tác giả đã vẽ lên rất rõ
khung cảnh làng quê VN tơi đẹp, thanh
bình đồng thời bộc lộ tình cảm mến yêu của
mình với đất nớc, quê hơng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lớp theo dõi tìm giọng đọc đúng.
- Lắng nghe

Tp lm vn
Luyn tp miờu t cỏc b phn ca con vt
I. Mục tiêu :
- nhn bit c nhng nột t b phn chớnh ca mt con vt trong on vn(BT1,
BT2) ; quan sỏt cỏc b phn ca con vt em yờu thớch v bc u tỡm c nhng
t ng miờu t thớch hp(BT3)
II. ồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết đoạn văn Con ngựa

- Tranh, ảnh một số con vật
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
12
Trờng Tiểu học Minh Phợng
1. Bài cũ :
- Gọi HS đọc lại phiếu khai báo tạm trú
đã học ở tiết trớc
- Em có biết tại sao phải khai báo tạm
trú, tạm vắng ?
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
* HD làm bài tập:
Bài 1, 2:
- Gọi 2 em đọc bài tập 1, 2
- Yêu cầu HS đọc kĩ đoạn Con ngựa và
làm VBT
- Gọi một số em trình bày
- GV gạch chân dới các từ chỉ tên các
bộ phận đợc miêu tả và từ ngữ miêu tả
từng bộ phận đó bằng hai loại phấn
khác màu.
Bài 3:
- Gọi 1 em đọc bài tập 3
- Cho HS xem một số ảnh con vật
- Gọi HS nêu tên con vật em chọn để
quan sát
- Yêu cầu HS làm VBT, gọi một số em
trình bày

- GV nhận xét, sửa cách chọn từ ngữ
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Quan sát con gà trống
- 1 HS trình bày
- 2 HS trả lời
- 2 em đọc tiếp nối.
- HS làm VBT.
- Một số em trình bày.
Hai tai: to, dựng dứng trên cái đầu rất
đẹp
Hai lỗ mũi: ơn ớt, động đậy hoài
Hai hàm răng: trắng muốt
Bờm : đợc cắt rất phẳng
Ngực : nở
Bốn chân: khi đứng cũng dậm lộp cộp
trên đất
Cái đuôi: dài, ve vẩy hết sang phải lại
sang trái
- 1 em đọc.
- Quan sát
- Một số em nêu tên con vật mình chọn
quan sát
- HS làm VBT, một số em trình bày.
- Nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe

Toỏn
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
13

Trờng Tiểu học Minh Phợng
ễn tp v s t nhiờn
I. Mc tiờu:
- So sỏnh c s t nhiờn cú n sỏu ch s
- Bit sp xp bn s t nhiờn theo th t t bộ n ln, t ln n n bộ.
* BTCL: Bi 1(dũng 1,2), Bi 2, Bi 3
* HSKT: Bi 1(dũng 1), Bi 2
II. ồ dùng dạy học :
- Một số phiếu khổ lớn để HS làm bài
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- Gọi HS đọc số: 178 625, 7 008 906
- Viết bảng con: 56 208, 9 800 760
2. HD làm bài tập :
Bài 1(dũng 1,2) :
- HS tự làm bài và chữa bài.
- Gọi HS nêu cách so sánh 2 số:
+ Có số chữ số khác nhau
+ Có số chữ số bằng nhau
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu đề
- Hớng dẫn HS so sánh rồi xếp
Bài 3:
- Hớng dẫn tơng tự bài 2
Bài 4:HSKG
HS t lm bi ri cha bi
Bài 5:HSKG
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- 2 em đọc.

- Cả lớp viết bảng con.
- HS làm VT.
- 2 em nêu, HS yếu nhắc lại.
- 1 em đọc.
- HS làm VT, 2 HS lên bảng
a) 999 < 7426 < 7624 < 7642
b) 1853 < 3158 < 3190 < 3518
- HS làm VT, 2 em làm bảng nhóm
a) 10261 > 1590 > 1567 > 897
b) 4270 > 2518 > 2490 > 2476
- 4HS lm trờn bng
- KQ:a/ 0, 10, 100
b/ 9 , 99, 999
c/ 1,11,101
d/8 , 99, 999
- Lp nhn xột
a) x = 58, 60 b) x = 59, 61
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
14
Trờng Tiểu học Minh Phợng
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Ôn tập số tự nhiên (tiết 3)
c) x = 60
- Lắng nghe

Th dc
Mụn th thao t chn Nhy dõy tp th
I-Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện nhy dõy tp th.

- Bớc đầu biết cách thực hiện cầm bóng, t thế chuẩn bị, ngắm đích, ném bóng.
- Biết cách chơi, tham gia vào trò chơi chủ động sáng tạo, khéo léo.
II- Địa điểm- Phơng tiện:
- Sân tập , dây, gậy. . .
III- Nội dung dạy học:
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
1- Phần mở đầu
- Tập hợp hàng, điểm danh, báo cáo.
- Nhận lớp, phổ biến ND,YC giờ học.
- Chạy chậm chân tại chỗ xoay khớp cổ
chân, đầu gối, hông. . .
- Ôn các ĐT tay, chân, lờn, bụng, phối hợp
và nhảy của bài thể dục phát triển chung.
- Ôn nhảy dây chân trớc chân sau.
2- Phần cơ bản :
a- Môn tự chọn
* Nhy dõy:
- GV làm mẫu, giải thích động tác.
- Cho HS tập cách cầm cầu và đứng CB.
- Tập tung cầu và tâng cầu bằng đùi
- GV chia tổ cho HS tập luyện
- Cử mỗi tổ 1-2 ngời thi tâng cầu.
* Ném bóng :
- Tập các động tác bổ trợ: Tung bóng từ tay
nọ sang tay kia, vặn mình chuyển bóng từ
tay nọ sang tay kia, ngồi xổm tung và bắt
bóng, cúi ngời chuyển bóng từ tay nọ sang
tay kia qua kheo chân.
- Tập theo đội hình nh tập tâng cầu:
- GV nêu tên động tác, làm mẫu, kết hợp

giải thích động tác.
- Cho HS tập, GV nhận xét, sửa chữa cho HS
6-10 ph
18-23ph
- HS lớp - Cán sự VT
- Giáo viên
- HS chạy theo hàng
- HS lớp tập.
- HS quan sát.
- HS tập theo hàng dọc.
- Chia tổ tập luyện.
- HS tập theo hàng ngang
- HS nghe.
- Nhắc lại nội dung học.
- GV nêu, cho HS chơi .
- HS chơi theo nhóm
- HS thi đua chơi các
nhóm các tổ với nhau.
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
15
Trờng Tiểu học Minh Phợng
b- Trò chơi : Nhy dõy.
- GV cho HS khởi động kỹ các khớp cổ
chân, đầu gối, khớp hông . . .
- GV nêu tên TC nhắc cách, luật chơi: Cho
HS chơi .
- Cho HS thi đua chơi:. Tổ nào thua phải
nắm tay nhau đứng thành vòng tròn, vừa
nhảy vừa hát. Hàng, nào có số bạn thực hiện
nhanh, ít lần phạm quy- thắng.

- GV quan sát nhận xét,sửa chữa,biểu dơng.
3- Phần kết thúc :
- GV cùng hệ thống bài .
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn dò luyện tập, chuẩn bị bài sau.
4-6 ph
- HS tập
GV nêu, cho HS chơi .
- HS chơi theo nhóm
- HS thi đua chơi các
nhóm các tổ với nhau.
- GV hệ thống, nhận xét.
- HS thực hiện chơi.
- HS nghe.
- Chuẩn bị giờ sau.

K thut
Lp xe ụ tụ ti (tit 1)
I. Mc tiờu:
- HS bit chn ỳng v cỏc chi tit lp ụ tụ ti.
- Lp c ụ tụ ti theo mu. ễ tụ chuyn ng c
II. dựng dy hc:
- Mẫu ụ tụ ti lp sn.
- B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bi c:
- Gi 2 HS nờu quy trỡnh lp ụ tụ ti .
2. Bi mi:

H1: GV hng dn HS thc hnh lp ụ tụ
ti .
GV nờu phn ghi nh.
a. HS chn cỏc chi tit lp ụ tụ ti
- HS chn ỳng cỏc chi tit theo SGK v
xp tng loi vo np hp.
- GV n tng nhúm kim tra giỳp cỏc
em cũn lỳng tỳng.
b. Lp tng b phn:
- V trớ trong ngoi gia cỏc b phn.
HS tr li.
HS nờu.
HS thc hnh chn chi tit.
HS thc hnh .
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
16
Trờng Tiểu học Minh Phợng
- Th t cỏc bc lp ụ tụ ti .
c. Lp rỏp - Lp rỏp hon thin ụ tụ ti .
H2: ỏnh giỏ kt qu hc tp
- GV hng dn HS trng by sn phm
thc hnh.
- GV nờu tiờu chun ỏnh giỏ.
- GV nhn xột thao tỏc ca HS thc hin.
3. Nhn xột - dn dũ:
- GV nhn xột s chun b, tinh thn hc tp
ca HS.
- Chun b bi: Lp ụ tụ ti ( tt).
Thc hnh theo nhúm.
GV theo dừi giỳp thờm.

HS trng by sn phm.
HS chú ý lắng nghe.

Th nm, ngy 14 thỏng 4 nm 2011.
Luyn t v cõu
Thờm trng ng ch ni chn cho cõu
I. Mục tiêu :
- Hiu c tỏc dng v c im ca trng ng ch ni chn trong cõu(tr li CH
õu ?); nhn bit c trng ng ch ni chn trong cõu (BT1,mc III) ; bc u
bit thờm trng ng ch ni chn cho cõu cha cú trng ng (BT2), bit thờm nhng
b phn cn thit hon chnh cõu cú trng ng cho trc(BT3).
II. ồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết: 2 câu văn bài tập 1/ I, 3 câu văn bài tập 1/ III
- Các băng giấy viết các câu cha hoàn chỉnh ở bài tập 2, 3/ III
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em đọc đoạn văn ngắn kể về
một lần em đi chơi xa trong đó có ít
nhất 1 câu dùng trạng ngữ
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Phần Nhận xét
- Gọi HS đọc bài tập 1, 2
- Lu ý: trớc tiên tìm chủ ngữ - vị ngữ,
sau đó tìm trạng ngữ
- Gọi 1 em lên bảng làm bài tập 1
- 2 em đọc.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 em đọc tiếp nối.

- 1 em lên bảng
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
17
Trờng Tiểu học Minh Phợng
- Gọi HS làm miệng bài tập 2
HĐ2: Nêu Ghi nhớ
- Gọi HS đọc Ghi nhớ
HĐ3: Luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV kết luận, ghi điểm.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu tự làm bài
- Dán 3 băng giấy lên bảng, gọi 3 em
làm bài
- Gọi HS nhận xét - GV kết luận.
Bài 3:
- Tổ chức làm bài nhóm 4 em, sau đó
cho chơi trò chơi tiếp sức đặt câu .
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 63
a)Trớc nhà-
b)Trên các lề phố, trớc cổng các cơ
quan, trên mặt đờng nhựa, từ khắp năm
cửa ô đổ vào
- 2 em làm miệng.
a) Mấy cây hoa giấy nở tng bừng ở đâu ?
b) Hoa sấu vẫn nở, vẫn vơng vãi ở đâu ?

- 3 em đọc.
- HS làm VBT, 1 em làm bảng phụ.
Trớc rạp, trên bờ, dới những mái nhà ẩm
ớt
- 1 em đọc.
- HS làm VBT.
- 3 em lên bảng làm bài.
a) ở nhà b) ở lớp
c) Ngoài vờn
a) Ngoài đờng, xe cộ qua lại tấp nập.
b) Trong nhà, bố em đang đọc báo.
c) Trên đờng đến trờng, em gặp rất nhiều
ngời.
d) ở bên kia sờn núi, nhà cửa tha thớt.
- Lắng nghe

Toỏn
ễn tp v s t nhiờn (tip)
I Mục tiêu:
- Bit vn dng du hiu chia ht cho 2,3,5,9
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
18
Trờng Tiểu học Minh Phợng
* BTCL: Bi 1, Bi 2, Bi 3
II. ồ dùng dạy học :
- Kẻ sẵn bài tập 2 vào bảng phụ
- Một số phiếu khổ lớn để HS làm bài
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :

- Gọi HS giải lại bài tập 2, 3 / 161
2. Bài mới :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS nêu lại các dấu hiệu chia
hết cho 2, 3, 5, 9
- Yêu cầu tự làm bài, gọi một số em trình
bày và giải thích cách làm
Bài 2 :
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập
- GV đọc từng bài cho HS làm vào bảng
con.
Bài 3:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- Gọi 1 em trình bày miệng
Bài 4:HSKG
- Yêu cầu tự làm bài
- 2 em lên bảng.
- 4 em nêu, một số em nhắc lại.
a) Số chia hết cho 2:7362, 2460, 4136
Số chia hết cho 5: 605, 2640
b) Số chia hết cho 3: 7362, 2640,
20601
Số chia hết cho 9: 7362, 20601
c) Số chia hết cho 2 và 5: 2640
d) Số chia hết cho 5 nhng không chia
hết cho 3: 605
e) Số không chia hết cho cả 2 và 9:
605, 1207
- 1 em đọc.

- HS làm BC, 1 HS làm bảng phụ
a) 252, 552, 852 b) 108, 198
c) 920 d) 255
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn
- 1 em trình bày, lớp nhận xét.
x chia hết cho 5 nên tận cùng là 0
hoặc 5, x là số lẻ nên x có chữ số tận
cùng là 5
Vì 23 < x < 31 nên x = 25
- HS làm VT rồi trình bày miệng.
Các số đó phải có tận cùng là chữ số 0
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
19
Trờng Tiểu học Minh Phợng
Bài 5:HSKG
- Gọi 1 em đọc bài tập 5
- Yêu cầu tự làm bài
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Bài 155
và chữ số 0 không thể đứng ở hàng
trăm nên ta viết đợc : 520, 250
- 1 em đọc.
- HS làm VT, 1 em làm giấy khổ lớn.
Số cam đó là số chia hết cho cả 3 và 5
và ít hơn 20 nên số cam là15 quả
- Lắng nghe

Lch s

Nh Nguyn thnh lp
I. Mục tiêu :
- Nm c ụi nột v s thnh lp nh Nguyn:
+ Sau khi Quang Trung ra i , triu i Tõy Sn suy yu dn. Li dng thi c ú
Nguyn nh ó huy ng lc lng tn cụng nh Tõy Sn. Nm 1802, triu Tõy Sn
b lt , Nguyn nh lờn ngụi Hong , ly niờn hiu l Gia Long, nh ụ Phỳ
Xuõn ( Hu)
- Nờu mt vi chớnh sỏch c th ca vua Nh Nguyn cng c s thng tr:
+ cỏc vua nh Nguyn khụng t ngụi hong hu , b chc t tng ,t mỡnh iu
hnh mi vic h trng trong nc
+ Tng cng lc lng quõn i ( vi nhiu th quõn,cỏc ni u cú thnh trỡ vng
chc
+ ban hnh b lut Gia Long nhm bo v quyn hnh tuyt i ca nh vua, trng
tr tn bo k chng i
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh vẽ minh hoạ trong SGK đợc phóng to
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- Em hãy kể lại những chính sách về kinh tế
và văn hoá, giáo dục của vua Quang Trung
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Làm việc cả lớp
- Tổ chức cho HS thảo luận theo câu hỏi :
- 2 HS trình bày
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
20
Trờng Tiểu học Minh Phợng
+ Nh Nguyn ra i trong hon cnh

no?
- GV nói về sự tàn sát của Nguyễn ánh đối
với những ngời tham gia khởi nghĩa Tây Sơn
- GV thông báo: Nguyễn ánh lấy niên hiệu
Gia Long, chọn Huế làm kinh đô. Từ năm
1802 đến 1858 trải qua 4 đời vua: Gia Long,
Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức
HĐ2: Thảo luận nhóm
- Yêu cầu các nhóm thảo luận
+ Những điều gì cho thấy các vua nhà
Nguyễn không chịu chia sẻ quyền hành cho
bất cứ ai và kiên quyết bảo vệ ngai vàng của
mình ?
+ Quân đội của nhà Nguyễn đợc tổ chức nh
thế nào?
- GV kết luận.
- Gọi HS đọc Ghi nhớ
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Kinh thành Huế
Sau khi vua Quang Trung mất,
Nguyễn ánh đem quân tấn công,
lật đổ nhà Tây Sơn. Nguyễn ánh lên
ngôi Hoàng đế.
- Nhóm 4 em
- Đại diện nhóm trình bày.
Không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ
chức tể tớng, tự mình trực tiếp điều
hành mọi việc hệ trọng.
Gổm nhiều thứ quân, ở kinh đô

cũng nh ở các nơi đều xây dựng
thành trì vững chắc.
- 2 em đọc.
- Lắng nghe

a lớ
Thnh ph Nng
I- Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng.
+Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung
+ Đà Nẵng là thành phố cảng,lớn đầu mối của nhiều tuyến dờng giao thông.
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
Chỉ đợc thành phố Đà Nẵng trên bản đồ(lợc đồ)
II.Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Lợc đồ Hình 1 của bài 20.
- Tranh ảnh về thành phố Đà Nẵng, Hội An.( GV,HS su tầm)
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra:
-Thành phố Huế đợc xây dựng cách đây
bao lâu? Vì sao du lịch rất phát triển ở
Huế?
- GV đánh giá, cho điểm.
- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét, đánh giá.
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
21
Trờng Tiểu học Minh Phợng
B.Bài mới:

1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu giơg học.
2- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
1- Hoạt động1: Đà Nẵng-Thành phố
cảng biển.
- Nêu và chỉ vị trí của thành phố Đà Nẵng
trên bản đồ Việt Nam.
- Đà Nẵng nằm ở phía Nam đèo Hải Vân,
trên cửa sông Hàn và bên vịnh Đà Nẵng,
bán đảo Sơn Trà
- Từ thành phố em có thể đi tới Đà Nẵng
bằng phơng tiện gì?

- Vì sao Đà Nẵng lại là một thành phố
cảng?
- Hãy so sánh mặt hàng chở đến và chở đi
nơi khác bằng tàu biển ở Đà Nẵng?
- GV nghe, nhận xét, hoàn thiện câu trả
lời.
2- Hoạt động 2: Thị xã Hội An
- Chỉ vị trí của thị xã Hội An trên bản đồ.
- GV treo tranh phố cổ Hội An,
- Hãy mô tả phố cổ Hội An.
- GV treo tranh khu di tích Mĩ Sơn.
- Mô tả khu di tích Mĩ Sơn.
- GV nghe, theo dõi - GV chốt ý.
- GV cho HS khác tìm vị trí của Hội An ,
Mĩ Sơn trên bản đồ và lần lợt mô tả về 2
địa điểm này.
- GV chốt ý chính của bài.

C. Tổng kết- dặn dò :
- Liên hệ thực tế: Cho HS phát biểu cảm
tởng khi đợc đến Đà Nẵng, Hội An, Mĩ
Sơn hoặc sau khi đợc học bài Thành phố
Đà Nẵng và thị xã Hội An.
- GV nhận xét tiết học, dặn HS học bài và
chuẩn bị bài sau: Ôn tập
- HS dựa vào bản đồ, trả lời câu hỏi
của mục 1 trong SGK.
- HS quan sát hình ở SGK và nêu, chỉ
vị trí thành phố Đà Nẵng trên bản đồ
Việt Nam.
- Từ thành phố Hà Nội có thể đi tới Đà
Nẵng bằng các phơng tiện giao thông
là : ô tô, máy bay, tàu hoả
- HS quan sát hình 2 và nêu nhận xét:
có nhiều tàu lớn nhỏ đang cập bến.
-Vì có vị trí ở ven biển, ngay cửa sông
Hàn - Vì có cảng biển Tiên Sa nên tàu
to, tàu nhỏ cập bến rất thuận lợi.
- Hàng chuyên chở bằng tàu biển có
rất nhiều loại.
- HS trao đổi nhóm đôi rồi trình bày
trớc lớp HS mô tả.
HS mô tả về quang cảnh xung
quanh=> đây là khu di tích rất cổ
kính, có từ cách đây trên 1000 năm.
- HS nêu
- Cả lớp nhận xét.
2-3 HS đọc phần bài học.


- HS phát biểu.

Th sỏu, ngy 15 thỏng 4 nm 2010
Tp lm vn
Luyn tp xõy dng bi vn miờu t con vt
I. Mục tiêu :
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
22
Trờng Tiểu học Minh Phợng
- Nhn bit c on vn v ý chớnh ca tng on trong bi vn t con chun
chun nc (BT 1), bit sp xp cỏc cõu cho trc thnh on vn (BT2), bc u
vit c on vn cú cõu m u cho sn (BT3)
II. ồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết các câu văn của bài tập 2
- Bảng nhóm
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS đọc lại kết quả quan sát các bộ
phận của con vật mình yêu thích
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài - Ghi đề
* Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Gọi 1 em đọc bài tập 1
- Yêu cầu đọc kĩ bài Con chuồn chuồn nớc
để làm bài tập 1
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập

- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi 1 số em đọc đoạn văn đã đợc sắp xếp
hợp lí
Bài 3:
- Gọi 1 em đọc bài tập 3
- Lu ý: Đây là đoạn văn tả ngoại hình của
chú gà trống đẹp.
* Nhắc HS: Viết đoạn văn phải có câu mở
đoạn "Chú gà nhà em đã ra dáng một chú
gà trống đẹp"- Viết tiếp câu mở đoạn bằng
cách miêu tả các bộ phận của gà trống
- Dán lên bảng ảnh gà trống
- Yêu cầu tự viết đoạn văn
- Gọi một số em trình bày
- 2 em trình bày.
- 1 em đọc.
- HS làm vở tập, 1 em trình bày.
Đoạn 1: Tả ngoại hình của chú
chuồn chuồn nớc lúc đậu một chỗ
Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn lúc
tung cánh bay và cảnh đẹp đất nớc
- 1 em đọc.
- HS làm VBT.
- 1 em làm trên bảng phụ và trình bày.
(b,a,c)
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc.
- Quan sát
- HS làm VBT, 2 em làm bảng nhóm .
Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh

23
Trêng TiĨu häc Minh Phỵng
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
3. DỈn dß:
- NhËn xÐt
- Chn bÞ: Bµi 63
- 5 - 8 em tr×nh bµy.
- L¾ng nghe

Tốn
Ơn tập về các phép tính với phân số
I. Mơc tiªu :
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 (BT1,2,3); HSKG làm thêm BT4,5.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.
II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Bài cũ: - Gọi HS làm bài 4,3 Trang161.
- GV nhận xét kết quả.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Trực tiếp
Hd Luyện tập
Bài1: - Gọi HS nêu yêu cầu.
*HSTB: nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho
2, 3, 5, 9.
- Y/C HS tự làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng; yêu cầu HS giải thích cách làm.
Bài 2: - Y/C cả lớp tự làm bài, chữa bài.
Bài3: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào phiếu.
*HSKG: - Y/C HS làm thêm BT4,5 vào

vở; 2 em làm vào phiếu.
- GV tổ chức cho HS chữa bài.
3. Củng cốâ - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.
- Hai học sinh thực hiện.
- HS nghe.
- 1 em nêu.
- HS nối tiếp nêu.
- HS làm bài.
- HS làm bài.
- 1 em nêu.
- HS làm bài.
- HS làm bài.
- HS nghe.

Khoa học
Động vật cần gì để sống ?
I. Mơc tiªu :
- nêu được yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn, khơng khí,
ánh sáng…
II. §å dïng d¹y häc :
- H×nh trang 124, 125 SGK
- PhiÕu häc tËp
III. Ho¹t ®éng d¹y häc :
Ngêi thùc hiƯn: Ngun B¸ Chinh
24
Trờng Tiểu học Minh Phợng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- Gọi HS vẽ sơ đồ và trình bày về sự trao

đổi khí trong hô hấp và sự trao đổi thức
ăn ở thực vật
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài, ghi đề
HĐ1: Trình bày cách tiến hành thí
nghiệm động vật cần gì để sống
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm thí
nghiệm chứng minh cây cần gì để sống
- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm làm
việc theo thứ tự :
+ Đọc mục Quan sát trang 124 để xác
định điều kiện sống của 5 con chuột
+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm
+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện
sống của từng con và thảo luận, dự đoán
kết quả thí nghiệm
- GV viết lên bảng.
HĐ2: Dự đoán kết quả thí nghiệm
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi
trang 125 SGK
+ Dự đoán xem con chuột nào chết tr-
ớc? Tại sao ? Những con chuột còn lại
sẽ nh thế nào ?
+ Kể ra những yếu tố cần để một con vật
sống và phát triển bình thờng ?
- GV kết luận nh Bạn cần biết.
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 63
- 2 em thực hiện.

- Nhóm 4 em
- 1 em nhắc lại.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn làm
việc.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm 4 em
- Đại diện nhóm trình bày.
Con chuột ở hộp 4 chết trớc tiên, tiếp
đến là con chuột ở hộp 2 chết, sau cùng
là con chuột ở hộp 1 chết . Con chuột ở
hộp 5 sống không khoẻ mạnh, chỉ có
con chuột ở hộp 3 sống bình thờng.
Cần có đủ không khí, thức ăn, nớc
uống và ánh sáng.
- 3 em nhắc lại
- Lắng nghe

Ngời thực hiện: Nguyễn Bá Chinh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×