Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

thuyết minh tính khung không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 106 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
CHƯƠNG IV
TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN
(KHUNG TRỤC 4)
I.GIỚI THIỆU CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Kết cấu khung gồm các cột và các dầm liên kết với nhau, liên kết giữa các
cột và các dầm thường là liên kết cứng. Khung không gian là do các khung phẳng
liên kết với nhau theo phương ngoài mặt phẳng khung. Khung không gian là một
khối bao gồm các khung ngang và khung dọc.
Để cho hệ kết cấu mà ta tính ra có được độ cứng chính xác nên ta thiết kế hệ
khung không gian (khung dầm sàn hổn hợp) bằng bê tông cốt thép đổ toàn khối.
Đối với công trình thấp tầng thì tác dụng của tải trọng ngang không quá lớn
nên dùng hệ kết cấu khung dầm chòu lực là đủ đảm bảo cho độ cứng của công
trình.
Tải trọng tác dụng lên khung dầm gồm: tỉnh tải, hoạt tải sử dụng, hoạt tải
gió Ta sử dụng phần mềm tính kết cấu Etab để tính nội lực của khung.
Tỉnh tải: như trọng lượng bản thân các cột, dầm, sàn cho Etab tự động tính với
hệ số vượt tải là 1,1. Riêng trọng lượng các lớp hoàn thiện trên sàn và dầm và
trọng lượng tường xây và cầu thang truyền vào dầm chiếu tới tác dụng lên khung
ta tự tính toán và nhập vào Etab.
Hoạt tải: theo tiêu chuẩn 2737-1995
Sau khi nhập các tải trọng như trên và tổ hợp các tải trọng lại cho Etab chạy,
ta có các nội lực các phần tử trong khung ta tiến hành tính toán và bố trí thép cho
các phần tử trong khung trục.
II. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH TRÊN MẶT ĐỨNG:
Khung công trình là khung bê tông cốt thép đổ toàn khối.
Khung được cấu tạo bởi hệ cột và hệ dầm liên kết với nhau bằng các nút
cứng.
Kết cấu khung là hệ thanh bất biến hình, là kết cấu quan trọng trong công
trình vì nó chống đỡ, tiếp nhận tải trọng từ sàn và các cấu kiện khác rồi sau đó


tiếp tục truyền phần tải trọng này xuống móng.
Nội lực của khung được phân tích bằng phần mềm Etab, sơ đồ tính của
khung là khung không gian đổ toàn khối. Ta giải khung không gian theo sơ đồ
khung sàn hổn hợp với các sàn xem như tuyệt đối cứng theo phương dọc.
Cao trình chân cột -1.5m so với coste nền hoàn thiện
000.0±
.
Sử dụng vật liệu:
Chọn bê tông B20, Rb = 11,5 MPa
Thép CII với Rs = 280 MPa
Thép CI với Rs = 225 MPa
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
57
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
III. CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỘT, DẦM, SÀN:
1) Chọn kích thước sàn:
- Ta chọn chiều dày bản theo cách tính toán ở chương III
Có h
s
= 0.1(m) = 10(cm)
2) Chọn kích thước dầm chính:
- Ta chọn tiết diện dầm theo cách tính toán ở chương III có:
Loại dầm l
d
(m)

m
d
h
d
(cm)
2
d
h
b
d
(cm) b
d
xh
d
(cm)
Dầm khung ngang 6.5 14 46.4 23.2 25x50
5.5 12 45.8 22.9 25x50
Dầm khung dọc
và đà môi
5.5 12 39.2 19.6 20x40
6.5 18 36.1 18.05 20x35
3) Chọn sơ bộ kích thước cột:
Theo công thức :
bt
S
R
N
kA
×=
Với: k là hệ số kể đến mô men uốn, k = 1,1 – 1,5

Cột trong nhà: k = 1,1
Cột biên: k = 1,3
Cột góc: k = 1,5
As: là diện tích cột
N: là lực nén xuống cột
s
mSN .=
Trong đó: S là diện tích truyền tải xuống cột ( mỗi mét vuông truyền tải bao gồm
dầm và sàn chọn là 10kN/m²)
m
s
: là số tấm sàn mà cột gánh đở
R
b
: là cường độ chòu nén của bê tông, chọn bê tông có cấp độ bền B20
có R
b
= 11,5Mpa
Tuỳ theo từng đọan cột mà ta có cấp tải trọng N khác nhau.
Ta tính được tiết diện của từng đoạn cột như sau:
N
(be nuoc)
= 231600(N) = 231,6 kN
Tên cột (L
1
x L
2
)max S
max
(m

2
) N
tầng
= 10 x S
max
(kN/m
2
)
Cột biên
(4,F)
5,5 x 4,35 23,9 239
Cột giữa
(5,E)
6,5 x 5,5 35,75 357,5
Cột góc
(1,A)
2,75 x 2,75 7,56 75,6
(6,7,8)
(6,7,8)
239000 3
1,3 810
1150
S bien
bt
N
x
A kx x
R
= = =
(cm

2
) =>chọn cột: 35 x 35 (cm)
(6,7,8)
(6,7,8)
357500 3 231600
1,1 1247
1150
S giua
bt
N
x
A kx x
R
+
= = =
(cm
2
)=>chọn: 35 x 35 (cm)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
58
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
(6,7,8)
(6,7,8)
75600 3
1,5 295

1150
S goc
bt
N
x
A kx x
R
= = =
(cm
2
) =>chọn cột: 35 x 35 (cm)
(3,4,5)
(3,4,5)
239000 6
1,3 1621
1150
S bien
bt
N
x
A kx x
R
= = =
(cm
2
) =>chọn cột: 45 x 50 (cm)
(3,4,5)
(3,4,5)
357500 6 231600
1,1 2273

1150
S giua
bt
N
x
A kx x
R
+
= = =
(cm
2
)=>chọn: 45 x 50 (cm)
(3,4,5)
(3,4,5)
75600 6
1,5 655
1150
S goc
bt
N
x
A kx x
R
= = =
(cm
2
) =>chọn cột: 45 x 50 ( cm)
(1,2)
(1,2)
239000 8

1,3 2161
1150
S bien
bt
N
x
A kx x
R
= = =
(cm
2
) =>chọn cột: 50 x 60 (cm)
(1,2)
(1,2)
357500 8 231600
1,1 2957
1150
S giua
bt
N
x
A kx x
R
+
= = =
(cm
2
)=>chọn cột: 50 x 60 (cm)
(1,2)
(1,2)

75600 8
1,5 788
1150
S goc
bt
N
x
A kx x
R
= = =
(cm
2
) =>chọn cột: 50 x 60 (cm)
4/ Tải trọng tính toán:
a/ Tónh tải:
Tónh tải phòng ngủ, phòng khách, phòng bếp, ban công
Stt Thành phần
cấu tạo
i
δ
(m
)
)/(
3
mN
i
γ
g
tc
(N/m²)

n
g
tt
(N/m²)
1 Lớp gạch
ceramic
0.01 20000 200 1.1 220
2 Lớp vữa lót 0.02 18000 360 1.2 432
3 Bản btct Etab tự tính
4 Lớp vữa trát 0.015 18000 270 1.2 324

)/(6,97)/(976
22
mdaNmNg
tt
==∑
=0,09
8 (T/m
2
)
Sàn sân thượng
Stt Thành phần
cấu tạo
i
δ
(m)
)/(
3
mN
i

γ
g
tc
(N/m²)
n
g
tt
(N/m²)
1 Lớp gạch
bông
0.02 20000 400 1.1 440
2 Lớp vữa lót 0.04 18000 720 1.2 864
3 Bản btct Etab tự tính
4 Lớp vữa trát 0.015 18000 270 1.2 324

)/(8,162)/(1628
22
mdaNmNg
tt
==∑
=0,163 (T/m
2
)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
59
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
Sênô mái:
Stt Thành phần cấu tạo
i
δ
(m)
)/(
3
mN
i
γ
g
tc
(N/m²)
n
g
tt
(N/m²)
1 Lớp vữa mầu 0.04 18000 720 1.2 864
2 Bản btct Etab tự tính
3 Lớp vữa trát 0.015 18000 270 1.2 324

)/(8,118)/(1188
22
mdaNmNg
tt
==∑
=0,119 (T/m
2
)

- Cầu thang:
Phản lực của cầu thang quy thành lực tập trung tại vò trí trên dầm cách tim
cột 1 đoạn 0,75m.
Phản lực chân thang và đỉnh thang: V = 1,05 x 2,05 = 2,15 (T)
Phản lựïc dầm DT1, DT2:
Phản lực:
,
max
2
A D
DT
= 7,57 (T)
Phản lực:
max
1
A
DT
= 5,48 (T)

D
DT
max
1
= 4,89 (T)
- Hồ nước:
Chính là lực dọc tập trung tác dụng vào các chân cột tầng mái: 5D, 5E, 6D, 6E.
N(be nuoc) = 231600(N) = 231,6 kN = 23160 (daN) = 23,16 (T/m2)
- Tư ng xây ngăǹơ : được xem là phân bố đều vào các ô sàn cho những ô sàn
có tường ngăn phụ:
2

3400 5.5 3.4 1800 6.5 3.4
2890
5.5 6.5 5.5 6.5
S a
t
t
g xlxh
x x x x
g
s x x
= = + =
(N/m²)
2
3400 5.5 3.4 1800 3.2 3.4
20522325
5.5 6.5 5.5 6.5
S b
t
t
g xlxh
x x x x
g
s x x
= = + =
(N/m²)
4
3400 1.3 3.4
1778
1.3 6.5
S

t
t
g xlxh
x x
g
s x
= = =
(N/m²)
5
1800 5.5 3.4
4707
1.3 5.5
S
t
t
g xlxh
x x
g
s x
= = =
(N/m²)

6
1800 5.5 3.4
4080
1.5 5.5
S
t
t
g xlxh

x x
g
s x
= = =
(N/m²)
7
3400 5.5 3.4
8992
1.3 5.5
S
t
t
g xlxh
x x
g
s x
= = =
(N/m²)
- Tường xây D200 trên dầm :
200D
t
g

= 340 (kg/m
2
) = 0,34 (T/m
2
)
b/ Hoạt tải:
Hoạt tải: theo tcvn 2737-1995 (B3-T13)

SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
60
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
Hoạt tải tác dụng
Stt Loại phòng p
tc
(daN/m²)
n
p
tt
(daN/m²)
1 Phòng ngủ, phòng khách 150,0 1.3 195,0
2 Phòng vệ sinh, bếp 150,0 1.3 195,0
3 Ban công 200,0 1.2 240,0
4 Hành lang 300,0 1.2 360,0
5
Kho
400,0 1.2 480,0
6
Cầu thang
300,0 1.2 360,0
7
Sân thượng, sê nô mái
100,0 1.3 130,0
c/ Xác đònh tải trọng gió (theo TCVN 2737-1995)

Độ cao công trình là 28,15m < 40m, do đó chỉ xét thành phần gió tónh.
Tải trọng ngang do gió đẩy xác đònh theo công thức:

nckWW
o
×××=
q = W x (B
t
+ B
p
)/2
Tải trọng ngang do gió hút xác đònh theo công thức:

nckWW
o
×××=
,,
q = W’ x (B
t
+ B
p
)/2
Trong đó:
W
0
: giá trò áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng ở TP Hồ Chí Minh thuộc
khu vực IIA có W
0
= 83 daN/ m
2

K : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và công trình
Bảng hệ số k:
Độ cao(m) 3 5 10 15 20 30
K 1 1,07 1,18 1,24 1,29 1,37
C: hệ số khí động, C = +0.8 : mặt phẳng thẳng đứng đón gió
C
,
= -0.6 : mặt phẳng thẳng đứng khuất gió
n = 1,2 hệ số tin cậy tải trọng gió
B
t
, B
p
bề rộng đón gió của cột khung
- Tải trọng gió được lập thành bảng sau:
Z(m) W
o
(daN/m
2
) k C
đ
C
h
n W
h
W
đ
28,15 83 1,356 0,80 -0,60 1,20 -81 109
26,85 83 1,344 0,80 -0,60 1,20 -80 108
23,35 83 1,316 0,80 -0,60 1,20 -79 105

19,85 83 1,288 0,80 -0,60 1,20 -77 103
16,35 83 1,253 0,80 -0,60 1,20 -75 100
12,85 83 1,214 0,80 -0,60 1,20 -73 97
9,35 83 1,165 0,80 -0,60 1,20 -70 94
5,85 83 1,088 0,80 -0,60 1,20 -65 87
3,15 83 1,032 0,80 -0,60 1,20 -62 81
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
61
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
0,45 83 1,000 0,80 -0,60 1,20 -60 80

Trục cột Z(m) (B
t
+B
p
)/2 W
đ
W
h
q
đ
(T) q
h
(T)
A,F

28,15 0,00 109 -81 0,00 0,00
26,85 0,00 107 -80 0,00 0,00
23,35 2,75 105 -79 0,28 -0,21
19,85 2,75 103 -77 0,28 -0,21
16,35 2,75 100 -75 0,27 -0,20
12,85 2,75 97 -73 0,26 -0,20
9,35 2,75 93 -70 0,25 -0,19
5,85 2,75 87 -65 0,24 -0,17
3,15 2,75 82 -62 0,22 -0,17
0,45 2,75 80 -60 0,22 -0,16
B,E
28,15 3,25 108 -81 0,32 -0,24
26,85 3,25 107 -80 0,32 -0,24
23,35 6,00 105 -79 0,64 -0,48
19,85 6,00 103 -77 0,62 -0,46
16,35 6,00 100 -75 0,60 -0,45
12,85 6,00 97 -73 0,58 -0,43
9,35 6,00 93 -70 0,55 -0,42
5,85 6,00 87 -65 0,52 -0,39
3,15 6,00 82 -62 0,49 -0,37
0,45 6,00 80 -60 0,48 -0,36
C,D
28,15 6,5 108 -81 0,70 -0,52
26,85 6,5 107 -80 0,70 -0,52
23,35 6,5 105 -79 0,68 -0,51
19,85 6,5 103 -77 0,67 -0,50
16,35 6,5 100 -75 0,65 -0,48
12,85 6,5 97 -73 0,63 -0,47
9,35 6,5 93 -70 0,60 -0,45
5,85 6,5 87 -65 0,56 -0,42

3,15 6,5 82 -62 0,53 -0,40
0,45 6,5 80 -60 0,52 -0,39
1,8
28,15 0,00 108 -81 0,00 0,00
26,85 0,00 107 -80 0,00 0,00
23,35 2,75 105 -79 0,28 -0,21
19,85 2,75 103 -77 0,28 -0,21
16,35 2,75 100 -75 0,27 -0,20
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
62
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
12,85 2,75 97 -73 0,26 -0,20
9,35 2,75 93 -70 0,25 -0,19
5,85 2,75 87 -65 0,24 -0,17
3,15 2,75 82 -62 0,22 -0,17

0,45 2,75 80 -60 0,22 -0,16
2,7
28,15 2,75 108 -81 0,58 -0,22
26,85 2,75 107 -80 0,58 -0,22
23,35 5,50 105 -79 0,57 -043
19,85 5,50 103 -77 0,56 -0,42
16,35 5,50 100 -75 0,55 -0,41
12,85 5,50 97 -73 0,53 -0,40
9,35 5,50 93 -70 0,51 -0,38

5,85 5,50 87 -65 0,47 -0,35
3,15 5,50 82 -62 0,45 -0,34

0,45 5,50 80 -60 0,44 -0,33
3,4,5,6
28,15 5,50 108 -81 0,59 -0,45
26,85 5,50 107 -80 0,58 -0,44
23,35 5,50 105 -79 0,57 -0,43
19,85 5,50 103 -77 0,56 -0,42
16,35 5,50 100 -75 0,55 -0,41
12,85 5,50 97 -73 0,53 -0,40
9,35 5,50 93 -70 0,51 -0,38
5,85 5,50 87 -65 0,47 -0,35
3,15 5,50 82 -62 0,45 -0,34
0,45 5,50 80 -60 0,44 -0,33
Sau khi ta tính được tải trọng gió ta nhập gió vào cột của khung.
Các số liệu nhập vào phần mềm Etap v9.7.1:
1. Đònh nghóa vật liệu:
Bảng 5.12: Bảng cấp độ bền của bê tong
Cấp độ bền của bê tong B20
Trọng lượng riêng 2,5 (T/m
3
)
Mô đun đàn hồi E 2,7*10
6
(T/m
2
)
Hệ số nở hong 0,2
2. Khai báo tiết diện cột:

Bảng 5.13: Tiết diện cột khung
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
63
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
Tiết diện Cấp độ bền Chiều rộng Chiều cao
COT 50*60 B20 0,5 0,6
COT 45*50 B20 0,45 0,5
COT 35*35 B20 0,35 0,35
COT 20*20 B20 0,2 0,2
3. Khai báo tiết diện dầm:
Bảng 5.14: Tiết diện dầm khung
Tiết diện Cấp độ bền Chiều cao Chiều rộng
DAM 25*50 B20 0,50 0,25
DAM 20*40 B20 0,40 0,20
4. Khai báo tiết diện sàn:
Chiều dày sàn tầng 1 ÷ tầng sân thượng : h=10(cm)
5. Khai báo tiết diện tường:
Chiều dày tường D100 , D200.
6. Khai báo các trường hợp tải trọng:
7. Khai báo điều kiện biên cho kết cấu : chân công trình là liên kết ngàm
8. Chia phần tử ô sàn, tưởng: (công cụ chia ảo giúp bài toàn chính xác hơn)
9. Công cụ di chuyển cột:
Công cụ di chuyển cột các tầng trùng nhau cạnh ngoài nhà xét đến
hiện tượng lệch tâm giữa cột trên và cột dưới ngay trên phầm mềm (vì 2÷3
tầng ta thay đổi tiết diện cột 1 lần )

4/ Mô hình tính toán khung:
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
64
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
SƠ ĐỒ KHUNG KHÔNG GIAN
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
65
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
MẶT BẰNG ĐÀ KIỀNG MÓNG
MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG LỬNG
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
66
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG 2, 3, 4, 5, 6, 7
MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG MÁI

SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
67
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
SƠ ĐỒ DẦM, CỘT TRỤC 4
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
68
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
TÊN PHẦN TỬ THANH
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
69
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
Các trường hợp chất tải:
TỈNH TẢI MÁI CHẤT ĐẦY (T/m
2
)

TỈNH TẢI TẦNG 7 CHẤT ĐẦY (T/m
2
)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
70
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
TỈNH TẢI TẦNG 2,3,4,5,6 CHẤT ĐẦY (T/m
2
)
TỈNH TẢI TẦNG 1 CHẤT ĐẦY (T/m
2
)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
71
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
TỈNH TẢI CHÂN THANG, ĐỈNH THANG TRỤC (3’) VÀ (5') (T/m
2
)
TỈNH TẢI DT1, CHÂN HỒ NƯỚC (T/m
2

)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
72
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
TỈNH TẢI DT2, DT1, CHÂN HỒ NƯỚC TRỤC D (T/m
2
)
TỈNH TẢI DT2, DT1 TRỤC D (T/m
2
)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
73
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
HOẠT TẢI CHẤT ĐẦY TẦNG MÁI (HTCD)(T/m
2
)
HOẠT TẢI CHẤT ĐẦY TẦNG 7 (HTCD)(T/m
2
)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH

−−−−
74
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
HOẠT TẢI CHẤT ĐẦY TẦNG 2,3,4,5,6 (HTCD)(T/m
2
)
HOẠT TẢI CHẤT ĐẦY TẦNG 1 (HTCD)(T/m
2
)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
75
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
Theo sơ đồ chất tải chuẩn như trên ta có các kiểu chất tải các hoạt tải để tìm ra
những trường hợp có nội lực nguy hiểm cho dầm, cột:
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
76
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
HT1 (CHẤT ĐẦY CÁCH TẦNG CHẴN)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
77
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
78
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
HT2 (CHẤT ĐẦY CÁCH TẦNG LẺ)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
79
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
80

−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD KẾT CẤU : THẦY VŨ TÂN VĂN
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ TÂN CẢNG GVHD THI CÔNG : THẦY TRẦN KIẾN TƯỜNG
HT3 (CÁCH TẦNG, CÁCH NHỊP LẺ)
SVTH : NGUYỄN ĐIỀN LINH
−−−−
81
−−−−
LỚP :TCLĐ 08A
MSSV: 08L3103040 KHÓA: 2008-2013

×