Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI HSG DIA-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.08 KB, 2 trang )

Trờng thcs xuân dơng đề thi học sinh giỏi lớp 8 cấp trờng
Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Địa lí
Thi gian: 60 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
im Giỏm th s 1 Giỏm th s 2
Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm lãnh thổ phần đất liền của nớc ta ?
Câu 2 (1,5 điểm) Chứng minh rằng nớc ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa
dạng ?
Câu 3. (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm chung của khí hậu nớc ta ?
Câu 4 (2,0 điểm) Nêu đặc điểm sông ngòi Trung Bộ ? Giải thích tại sao sông ngòi lại có đặc
điểm trên ?
Câu 5 (3 điểm) Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua một số năm, hãy:
a) Tính tỉ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn là 33 triệu ha)
b) Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó ?
c) Nhận xét về su hớng biến động của diện tích rừng Việt Nam ?
Diện tích rừng Việt Nam (đơn vị triệu ha)
Năm 1943 1993 2001
Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8
Bài làm

















Trờng thcs xuân dơng đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 8 cấp trờng
Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Địa lí
Thi gian: 60 phỳt
Câu 1(1.5 điểm)
- Lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc Nam (1650 km) ; hẹp ngang (Đông Tây ) nơi hệp
nhất khoảng 50 km (tỉnh Quảng Bình) (0,5 điểm)
- Đờng bờ biển uốn cong hình chữ S dài 3260 km (0,5 điểm)
- Đờng biên giới giáp với 3 quốc gia, với chiều dài trên 4600 km (0,5 điểm)
Câu 2 (1.5 điểm)
- Khoáng sản nớc ta phong phú về loại hình, đa dạng về chủng loại (dẫn chứng), nhng phần
lớn có trữ lợng vừa và nhỏ. (0,5 điểm)
- Một số mỏ có trữ lợng lớn là sắt, than, thiếc, crôm, dầu mỏ, bôxít, đá vôi (0,5 điểm)
- Các mỏ lớn tập chung chủ yếu ở hai vùng mỏ chính : vùng mỏ Đông Bắc với các mỏ sắt, ti
tan (Thái Nguyên), than (Quảng Ninh) ; Vùng mỏ Bắc Trung Bộ với các mỏ crôm (Thanh
Hoá), thiếc, đá quý (Nghệ An), sắt (Hà Tỉnh) (0,5 điểm)
Câu 3 (2 điểm)
- Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm (0,25 điểm)
+ Số giờ nắng từ 1400 3000 giờ/ năm, nhiệt độ TB năm trên 21
0
C (0,25 điểm)
+ Hớng gió mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng ẩm vớ gió mùa Tây
Nam. (0,25 điểm)
+Lợng ma lớn TB năm từ 1500 2000 mm, độ ẩm trên 80%.(0,25 điểm)
- Khí hậu phân hoá đa dạng : theo không gian (các miện, vùng, kiểu) và thời gian (các mùa)
(0,5 điểm) (0,5 điểm)
- Khí hậu biến động thất thờng: có năm rét sớm, có năm rét muộn, có năm ma lớn, có năm
khô hạn, năm ít bão năm nhiều bão. (0,5 điểm)

Câu 4 (2 điểm)
- Thờng ngắn và dốc, lũ muộn do ma vào thu đông (từ tháng 9 tháng 12) (0,75 điểm)
- Lũ lên nhanh và đột ngột, nhất là khi gặp ma và bão, do địa hình hẹp ngang và dốc. (0,75
điểm)
- Tiêu biểu là hệ thống sông: sông Mã, sông Cả, sông Thu Bồn, sông Ba (Đà Rằng) (0,5
điểm)
Câu 5 (3.0 điểm)
a) Tính phần % (kẻ bảng) (0,5 điểm)
b) Vẽ biểu đồ cột chồng hoặc ghép, chính xác, khoa học, có tên biểu đồ, bảng chú giải
(nếu thiếu tên, bảng chú giải mổi yêu cầu trừ 0,5 điểm, vẽ biểu đồ khác loại không tính
điểm) (1,5 điểm)
c) Nhận xét
- Diện tích rừng giảm mạnh qua các năm (dẫn chứng) (0,5 điểm)
- Diện tích rừng giảm không liên tục (dẫn chứng) (0,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×