Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.27 KB, 39 trang )

Luận văn tốt nghiệp 1
CHNG I
Lí LUN C BN V K TON NGUYấN VT LIU
TRONG DOANH NGHIP SN XUT
1.1 Nhng vn chung v nguyờn vt liu
1.1.1 Khỏi nim v c im ca nguyờn vt liu
a, Khỏi nim nguyờn vt liu
Nguyờn vt liu l i tng lao ng, mt trong ba yu t c bn ca quỏ
trỡnh sn xut, l c s vt cht cu thnh thc th sn phm.
b, c im ca nguyờn vt liu
Mt l, khi tham gia vo quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca
doanh nghip vt liu b tiờu hao ton b, khụng nhng gi nguyờn hỡnh thỏi
vt cht ban u v chuyn ton b giỏ tr mt ln vo chi phớ sn xut kinh
doanh trong k.
Hai l, nguyờn vt liu ch tham gia vo mt chu k sn xut kinh doanh
nht nh v ton b giỏ tr vt liu c chuyn ht mt ln vo chi phớ sn
xut kinh doanh.
1.1.2 Phõn loi nguyờn vt liu
Trong cỏc doanh nghip sn xut, nguyờn vt liu bao gm nhiu loi, th vi
ni dung kinh t, cụng dng, tớnh nng lý hoỏ hc v yờu cu qun lý khỏc nhau.
Vỡ vy, qun lý cht ch tng loi, th nguyờn vt liu phc v cho cụng tỏc qun
tr doanh nghip cn thit phi tin hnh phõn loi nguyờn vt liu.
* Cn c yờu cu qun lý, nguyờn vt liu c chia thnh:
- Nguyờn vt liu chớnh: l i tng lao ng ch yu cu thnh nờn
thc th chớnh ca sn phm, vớ d nh st thộp trong cỏc doanh nghip ch
to mỏy, c khớ; si trong nh mỏy dt; vi trong doanh nghip may
- Vt liu ph: L loi vt liu ch cú tỏc dng ph trong quỏ trỡnh sn
xut, ch to sn phm; lm tng cht lng nguyờn vt liu chớnh v sn
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 2
phm, phc v cho vic bo qun bao gúi sn phm, phc v cho cụng tỏc


qun lý phc v sn xut nh cỏc loi thuc nhum, thuc ty, sn, du nh,
gia v, bao bỡ, vt liu úng gúi, x phũng...
- Nhiờn liu: l loi vt liu cú tỏc dng cung cp nhit nng cho quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh. Nhiờn liu bao gm cỏc loi th lng, khớ, rn
nh: xng, du, than, ci, hi t phc v cho cụng ngh sn xut sn
phm cho cỏc phng tin, mỏy múc thit b hot ng.
- Ph tựng thay th: l cỏc chi tit, b phn dựng thay th sa cha
mỏy múc thit b sn xut, phng tin vn ti...
- Thit b xõy dng c bn: bao gm cỏc loi thit b, phng tin
lp t vo cỏc cụng trỡnh xõy dng c bn ca doanh nghip.
- Ph liu: l cỏc loi vt liu loi ra trong quỏ trỡnh sn xut sn phm nh
g, st thộp vn hoc ph liu thu hi trong quỏ trỡnh thanh lý ti sn c nh.
Vic phõn chia vt liu thnh cỏc loi nh trờn giỳp k toỏn t chc cỏc
ti khon tng hp, chi tit phn ỏnh tỡnh hỡnh hin cú v s bin ng
ca cỏc nguyờn vt liu ú trong quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca
doanh nghip, giỳp cho doanh nghip nhn bit rừ ni dung kinh t v vai
trũ, chc nng ca tng loi vt liu trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, t
ú cú bin phỏp thớch hp trong vic t chc qun lý v s dng cú hiu qu
cỏc loi vt liu.
* Cn c vo mc ớch, cụng dng ca vt liu trong XN c chia thnh:
- Nguyờn vt liu trc tip dựng cho sn xut, ch to sn phm.
- Nguyờn vt liu trc tip dựng cho nhu cu khỏc: Phc v qun lý
cỏc phõn xng sn xut, i sn xut, phc v bỏn hng, qun lý
doanh nghip
* Cn c vo ngun gc, nguyờn vt liu c chia thnh:
- Nguyờn vt liu mua ngoi
- Nguyờn vt liu t gia cụng ch bin.
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 3
- Nguyờn vt liu thuờ ngoi gia cụng ch bin.

- Nguyờn vt liu nhn gúp vn liờn doanh...
1.1.3 ỏnh giỏ nguyờn vt liu
1.1.3.1 i vi nguyờn vt liu nhp kho
i vi nguyờn vt liu mua ngoi:
Tr giỏ thc
t ca NVL
nhp kho
=
Tr giỏ mua
ghi trờn hoỏ
n
+
Cỏc khon
thu khụng
c hon
li (nu cú)
+
Chi
phớ thu
mua
-
Chit khu
TM, gim
giỏ hng mua
(nu cú)
Trong ú cỏc khon thu khụng hon li bao gm: Thu nhp khu,
thu tiờu th c bit, thu GTGT np theo phng phỏp trc tip.
i vi nguyờn vt liu do doanh nghip t gia cụng ch bin:
Tr giỏ thc t ca
nguyờn vt liu gia cụng

= Tr giỏ thc t ca vt liu
xut gia cụng ch bin
+ Chi phớ
ch bin
i vi nguyờn vt liu thuờ ngoi gia cụng ch bin:
Tr giỏ thc t ca nguyờn
vt liu gia cụng nhp kho
trong k
=
Tr giỏ thc t ca
vt liu xut gia
cụng ch bin
+
Chi phớ
giao,
nhn
+
Tin
cụng gia
cụng
i vi nguyờn vt liu nhn gúp vn liờn doanh, c phn:
Tr giỏ thc t NVL nhp kho l giỏ do cỏc bờn tham gia liờn doanh
ỏnh giỏ.
i vi nguyờn vt liu c biu, tng:
Tr giỏ thc t NVL nhp kho tng ng giỏ tr thc t NVL trờn th
trng.
1.1.3.2 i vi nguyờn vt liu xut kho
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 4
Tu theo iu kin v c im ca tng doanh nghip nh quy mụ sn

xut kinh doanh, i ng k toỏn, yờu cu qun lý m cỏc doanh nghip
la chn mt trong cỏc phng phỏp sau tớnh giỏ cho phự hp.
- Phng phỏp tớnh giỏ theo phng phỏp tớnh giỏ ớch danh:
Theo phng phỏp ny, ũi hi doanh nghip phi qun lý, theo dừi
nguyờn vt liu theo lụ hng. Khi xut kho nguyờn vt liu thuc lụ hng no
thỡ cn c vo s lng xut kho v n giỏ nhp kho thc t ca lụ hng ú
tớnh ra giỏ tr thc t xut kho
- Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn:
Tr giỏ thc t S lng nguyờn n giỏ
nguyờn vt liu = vt liu x thc t
xut kho xut kho bỡnh quõn
- Phng phỏp nhp trc, xut trc:
Theo phng phỏp ny, trc ht phi xỏc nh c n giỏ thc t nhp
kho ca tng ln nhp v gi thit hng no nhp trc thỡ xut trc. Do vy
giỏ tr ca hng tn kho cui kỡ l tr giỏ thc t ca hng mua vo sau cựng
trong k.
- Phng phỏp nhp sau, xut trc:
Theo phng phỏp ny, cng phi xỏc nh c n giỏ thc t ca tng
ln nhp kho v gi thit hng no nhp kho sau thỡ xut trc. Giỏ thc t
xut kho ca nguyờn vt liu c xỏc nh theo giỏ thc t nhp kho ca
nhng lụ hng c u tiờn xut trc ú.
1.1.3.3 Nhim v ca k toỏn nguyờn vt liu
ỏp ng c cỏc nhu cu qun lý, k toỏn NLV cn thc hin tt cỏc
nhim v:
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 5
- T chc ỏnh giỏ, phõn loi vt liu phự hp vi cỏc nguyờn tc,
yờu cu qun lý thng nht ca Nh nc v yờu cu qun tr doanh
nghip.
- T chc chng t, s k toỏn, ti khon phự hp vi phng phỏp

k toỏn hng tn kho v phng phỏp k toỏn chi tit nguyờn vt
liu ca doanh nghip ghi chộp, phõn loi, tng hp s liu v
tỡnh hỡnh hin cú v s bin ng ca nguyờn vt liu trong quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh, cung cp s liu kp thi tp hp chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm.
- Tham gia kim kờ nguyờn vt liu, x lý kt qu kim kờ theo quyt
nh ca cp cú thm quyn nhm m bo s chớnh xỏc, trung thc
ca thụng tin k toỏn.
- Thc hin vic phõn tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin k hoch
mua, d tr v s dng nguyờn vt liu trong quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh.
1.2 K toỏn chi tit nguyờn vt liu
1.2.1 Th tc, chng t k toỏn
Mi nghip v kinh t xy ra trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca
doanh nghip cú liờn quan n nhp xut nguyờn vt liu u phi lp chng
t k toỏn mt cỏch kp thi, y , chớnh xỏc theo ỳng ch ghi chộp ban
u v nguyờn vt liu ó c b ti chớnh ban hnh, ghi chộp trờn th kho
v trờn s k toỏn kim tra, giỏm sỏt tỡnh hỡnh bin ng v s hin cú ca
tng nguyờn vt liu, thc hin qun lý cú hiu qu, phc v kp thi, y
nhu cu v nguyờn vt liu phc v cho sn xut.
H thng chng t k toỏn v nguyờn vt liu trong doanh nghip ỏp dng
theo ch k toỏn doanh nghip Vit Nam c ban hnh theo quyt nh s
15/2006/Q - BTC ngy 20 thỏng 03 nm 2006 ca B ti chớnh gm:
- Hoỏ n giỏ tr gia tng (Mu s: 01 GTKT 3LL)
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 6
- Hoỏ n bỏn hng thụng thng (Mu s: 02 GTKT 3LL)
- Phiu nhp kho (Mu s: 01 VT)
- Phiu xut kho (Mu s: 02 VT)
- Biờn bn kim kờ vt t, cụng c, sn phm (Mu s 05 VT)

- Biờn bn kim nghim vt t, sn phm (Mu s 03 VT)
- Phiu bỏo vt t cũn li cui k (Mu s 04 VT)
- Bng kờ mua hng (Mu s 06 VT)
- Bng phõn b nguyờn vt liu, cụng c, dng c (Mu s 07 VT)
Tt c chng t k toỏn v vt liu phi c t chc luõn chuyn theo
ỳng trỡnh t v thi gian phc v cho vic ghi chộp, tng hp kp thi ca
cỏc b phn, cỏ nhõn cú liờn quan. Nh vy, khi t chc k toỏn ban u cỏc
doanh nghip, cn phõn cụng trỏch nhim c th cho tng ngi lp chng t
i vi mi loi chng t. S thng nht gia cỏc b phn liờn quan l rt
quan trng. T chc tt khõu k toỏn ban u v vt t s to iu kin thun
li cho cụng tỏc k toỏn tng hp v k toỏn chi tit.
1.2.2 Cỏc phng phỏp k toỏn chi tit nguyờn vt liu
Phng phỏp th song song: (ph lc 1)
Ni dung ca phng phỏp:
- kho: Vic ghi chộp tỡnh hỡnh nhp xut tn vt liu do th kho
tin hnh trờn th kho v ch ghi theo ch tiờu s lng.
Th kho do k toỏn lp theo mu quy nh cho tng danh im vt liu
theo tng kho v phỏt cho th kho ghi chộp hng ngy.
Hng ngy, cn c vo cỏc chng t nhp xut nguyờn vt liu, th
kho phi kim tra tớnh hp lý, hp phỏp ca chng t ghi chộp s thc t
nhp xut vo th kho.
Cui ngy, tớnh ra s nguyờn vt liu tn kho ghi vo th kho. Th kho
phi thng xuyờn i chiu s liu tn kho ghi trờn th kho vi s vt liu
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 7
thc t cũn li kho m bo s sỏch v hin vt luụn khp vi nhau.
Hng ngy hoc nh k sau khi ghi th kho, th kho phi chuyn cỏc chng
t nhp xut ó c phõn loi theo tng loi nguyờn vt liu v phũng k
toỏn.
- phũng k toỏn: S dng s ( th) k toỏn chi tit ghi chộp

tỡnh hỡnh nhp xut tn nguyờn vt liu theo cỏc ch tiờu giỏ
tr v hin vt cho tng danh im vt liu tng ng vi th
kho m kho.
Cui thỏng, k toỏn cng s chi tit nguyờn vt liu v i chiu vi th
kho. S lng nguyờn vt liu tn kho trờn s (th) k toỏn chi tit phi khp
vi s tn kho ghi trờn th kho.
Ngoi ra, cú s liu i chiu, kim tra vi k toỏn tng hp, k toỏn
nguyờn vt liu phi tng hp s liu cỏc s (th) k toỏn chi tit vt liu v
bng kờ tng hp nhp xut tn theo tng nhúm, loi vt liu.
u im: Ghi chộp n gin, d kim tra, i chiu.
Nhc im: Vic ghi chộp gia kho v phũng k toỏn cũn trựng lp v
ch tiờu s lng.
Phng phỏp s d: (ph lc 2)
Ni dung phng phỏp:
- kho: Th kho vn dựng th kho ghi chộp tỡnh hỡnh nhp xut
tn vt liu theo ch tiờu s lng nh phng phỏp th song
song. Cui thỏng, cn c s tn kho ó tớnh c trờn th kho ghi
vo s s d (Ct s lng sau ú chuyn tr cho k toỏn).
S d do k toỏn m cho tng kho, s dng cho c nm, cui mi thỏng
giao cho th kho ghi mt ln.
- phũng k toỏn: Khi nhn c cỏc chng t nhp xut v phiu
giao nhn chng t do nhõn viờn ph trỏch kho chuyn lờn, k toỏn nguyờn
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 8
vt liu lp bng kờ nhp xut tn cho tng kho ghi chộp tỡnh hỡnh nhp
xut vt liu hng ngy hoc nh k theo ch tiờu giỏ tr.
Cui thỏng, khi nhn c s s d do th kho gi lờn, k toỏn cn c
s lng tn kho m th kho ó ghi s s d v n giỏ tng th vt liu
tớnh ra thnh tin ghi vo ct s tin s s d. S liu trờn ct s tin s s
d s c i chiu vi s tn kho trờn bng kờ nhp xut tn v i

chiu vi s liu ca k toỏn tng hp.
u im: Gim nh ỏng k khi lng cụng vic ghi chộp hng ngy
v cụng vic c tin hnh u trong thỏng.
Nhc im: Do k toỏn chỉ ghi theo giỏ tr nờn qua s liu k toỏn
khụng th bit c tỡnh hỡnh bin ng ca tng th nguyờn vt liu
m mun bit phi xem trờn th kho. Ngoi ra, khi kim tra i chiu
nu sai sút thỡ vic phỏt hin sai sút s khú khn.
Phng phỏp s d ỏp dng thớch hp trong cỏc doanh nghip cú khi
lng cỏc nghip v v nhp xut nguyờn vt liu ln, nhiu chng loi vt liu,
ó xõy dng c h thng danh im vt liu, dựng giỏ hch toỏn hch toỏn
hng ngy v trỡnh cỏn b k toỏn ca doanh nghip tng i cao.
Phng phỏp s i chiu luõn chuyn: (ph lc 3)
Theo phng phỏp ny thỡ kho v phũng k toỏn cng ng thi theo
dừi hai chỉ tiờu s lng v giỏ tr.
- Ti kho ghi th kho ca th kho tng t nh phng phỏp ghi th
song song. Sau khi ó ghi vo th kho thỡ phi chuyn cỏc chng t
nhp xut kho v phũng k toỏn.
- Ti phũng k toỏn: k toỏn khụng dựng th hoc s chi tit m dựng
s i chiu luõn chuyn. Sau khi ó kim tra tớnh hp phỏp, hp lý
ca chng t nhp xut kho thỡ k toỏn lp bng kờ nhp, bng kờ
xut ca tng loi, th vt liu theo tng kho, mi th ch ghi mt
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 9
dũng trong s. Cui thỏng, i chiu s liu vt liu trờn s i chiu
luõn chuyn vi th kho, i chiu s tin vi k toỏn tng hp.
- u im : Khi lng ghi chộp ca k toỏn c gim bt do chỉ ghi
mt ln vo cui thỏng.
- Nhc im : phng phỏp ny vn cũn ghi s trựng lp gia kho v
phũng k toỏn v ch tiờu s lng, vic kim tra i chiu gia kho
v phũng k toỏn ch c tin hnh vo cui thỏng nờn hn ch tỏc

dng kim tra ca k toỏn.
Phng phỏp k toỏn chi tit nguyờn vt liu theo phng phỏp s i
chiu luõn chuyn thớch hp vi cỏc doanh nghip cú chng loi vt t ớt,
khụng cú iu kin ghi chộp, theo dừi tỡnh hỡnh nhp, xut hng ngy, phng
phỏp ny ớt c ỏp dng trong thc t.
1.3 K toỏn tng hp tng gim nguyờn vt liu
Nguyờn vt liu l ti sn ngn hn thuc nhúm hng tn kho ca
doanh nghip. Theo quy nh hin hnh, trong mt doanh nghip ch c s
dng mt trong hai phng phỏp k toỏn tng hp hng tn kho l phng
phỏp kờ khai thng xuyờn v phng phỏp kim kờ nh k.
1.3.1 K toỏn tng hp nguyờn vt liu theo phng phỏp kờ khai
thng xuyờn
Phng phỏp kờ khai thng xuyờn l phng phỏp theo dừi, phn ỏnh
tỡnh hỡnh hin cú, bin ng tng, gim hng tn kho núi chung v nguyờn vt
liu núi riờng mt cỏch thng xuyờn, liờn tc trờn cỏc ti khon phn ỏnh
tng loi. Phng phỏp ny c s dng ph bin hin nay nc ta vỡ cú
chớnh xỏc cao v cung cp thụng tin kp thi, cp nht. Theo phng phỏp
ny, ti mi thi im, k toỏn cú th xỏc nh c lng nhp, xut, tn kho
ca nguyờn vt liu.
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 10
Tr giỏ thc t
nguyờn vt liu
tn kho cui k
=
Tr giỏ thc t
nguyờn vt liu
tn kho u k
+
Tr giỏ thc t

nguyờn vt liu
nhp kho trong
k
-
Tr giỏ thc t
nguyờn vt liu
xut kho trong
k
Tuy nhiờn, vi nhng doanh nghip cú nhiu chng loi vt t, giỏ tr
nh, thng xuyờn phỏt sinh cỏc nghip v xut dựng, xut bỏn m ỏp dng
phng phỏp ny thỡ s tn nhiu cụng sc.
a, Ti khon s dng:
hch toỏn nguyờn vt liu theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn, k
toỏn dựng cỏc ti khon sau:
+ Ti khon 152 Nguyờn liu, vt liu, Ti khon ny dựng phn
ỏnh s hin cú v tỡnh hỡnh tng gim nguyờn vt liu ca doanh nghip theo
giỏ thc t.
Ti khon 152 cú ni dung kt cu nh sau:
Bờn N:
- Tr giỏ thc t ca nguyờn vt liu nhp kho do mua ngoi, t ch,
thuờ gia cụng, ch bin, nhn gúp vn t cỏc ngun khỏc.
- Tr giỏ nguyờn vt liu tha phỏt hin k kim kờ.
- Kt chuyn tr giỏ thc t ca nguyờn vt liu tn kho cui k
(trng hp doanh nghip k toỏn hng tn kho theo phng phỏp
kim kờ nh k).
Bờn Cú:
- Tr giỏ thc t ca nguyờn vt liu xut kho dựng vo sn xut kinh
doanh, bỏn, thuờ ngoi gia cụng ch bin, hoc a i gúp vn.
- Tr giỏ nguyờn vt liu phi tr li ngi bỏn hoc c gim giỏ
hng mua.

- Chit khu thng mi gim giỏ hng mua.
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 11
- Tr giỏ nguyờn vt liu hao ht, mt mỏt phỏt hin khi kim kờ.
- Kt chuyn tr giỏ thc t ca nguyờn vt liu tn kho u k
(trng hp doanh nghip k toỏn hng tn kho theo phng phỏp
kim kờ nh k)
S d N:
Tr giỏ thc t ca nguyờn vt liu tn kho cui k.
+ Tài khoản 151 : Hàng mua đi đờng , tài khoản này đợc dùng để theo
dõi các loại nguyên, vật liệu, công cụ, hàng hoá... mà doanh nghiệp đã mua hay
chấp nhận mua, đã thuộc quyễn sở hữu của doanh nghiệp nhng cuối tháng cha
về nhập kho (kể cả số đang gửi kho ngời bán)
Ngoài ra, trong quá trình hạch toán, kế toán còn sử dụng một số tài khoản
liên quan khác nh 331, 311, 111, 112...
b, S k toỏn: xem ph lc 4
1.3.2 K toỏn tng hp NVL theo phng phỏp kim kờ nh k
a, Khỏi nim v ti khon s dng:
- Khỏi nim: Phng phỏp kim kờ nh k l phng phỏp khụng theo
dừi mt cỏch thng xuyờn, liờn tc v tỡnh hỡnh bin ng nguyờn vt liu
trờn ti khon cua nú m ch phn ỏnh giỏ tr tn kho u k v cui k ca
chỳng trờn c s kim kờ cui k, xỏc nh lng tn kho thc t. T ú xỏc
nh c lng xut dựng cho sn xut v mc ớch kinh doanh khỏc.
Tr giỏ thc t
nguyờn vt liu
xut dựng trong
kỳ
=
Tr giỏ thc t
nguyờn vt liu

tn kho u kỳ
+
Tr giỏ thc
t nguyờn
vt liu nhp
kho trong kỳ
-
Tr giỏ thc
t nguyờn vt
liu tn kho
dựng cui kỳ
Phng phỏp ny tit kim c cụng sc ghi chộp nhng chớnh xỏc
khụng cao v nú ch thớch hp vi cỏc n v kinh doanh nhng chng loi
vt t khỏc nhau, giỏ tr thp, thng xuyờn xut dựng, xut bỏn.
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 12
- Ti khon s dng : Theo phơng pháp này, kế toán sử dụng những tài
khoản sau:
+ TK 611 Mua hàng: dùng để theo dõi tình hình thu mua, tăng, giảm
nguyên vật liệu theo giá thực tế (gồm cả giá mua và chi phí thu mua)
Bên nợ: phản ánh giá trị thực tế nguyên vật liệu tồn đầu kỳ và tăng
thêm trong kỳ
Bên có: phản ánh giá trị thực tế vật liệu xuất dùng, xuất bán , thiếu
hụt ... trong kỳ và tồn kho cuối kỳ.
TK611 cuối kỳ không có số d và đợc chi tiết thành 2 tiểu khoản:
6111- Mua nguyên vật liệu
6112- Mua hàng hoá
+ TK 152 - "Nguyên vật liệu" dùng đ phản ánh giá thực tế nguyên vật
liệu tồn kho, chi tiết theo từng loại
Bên nợ: giá thực tế vật liệu tồn kho cuối kỳ

Bên có: kết chuyển giá thực tế vật liệu tồn kho đầu kỳ
D nợ: giá thực tế vật liệu tồn kho
+ TK 151- "Hàng mua đang đi đờng": dùng để phản ánh trị giá số hàng
mua nhng đang đi đờng hay đang gửi tại kho ngời bán, chi tiết theo
từng loại hàng, từng ngời bán
Bên nợ: giá thực tế hàng đang đi trên đờng cuối kỳ
Bên có: kết chuyển tr giá thực tế hàng đang đi trên đờng đầu kỳ
D nợ : tr giá thực tế hàng đang đi trờn đờng
b, S k toỏn: xem ph lc 5
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 13
CHNG II
THC TRNG K TON NGUYấN VT LIU
TI X NGHIP THAN CAO THNG
2.1 Tng quan v xớ nghip than Cao Thng
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca xớ nghip than Cao Thng
Xớ nghip than Cao Thng l n v trc thuc cụng ty than Hũn Gai
thnh viờn ca Tp on Than Vit Nam . on thnh lp theo quyt nh 263
NL- TCCB- L ngy 27/4/1989 ca B trng b nng lng v i vo hot
ng t ú vi cỏi tờn l Xớ Nghip khai thỏc cỏc m nh.
Ngy 30/06/1993, xớ nghip khai thỏc cỏc m nh chớnh thc c i
tờn thnh m than Cao Thng theo quyt nh s 403 NL-TCCB-L v n
bõy gi l Xớ Nghip than Cao Thng. Sau khi c cụng ty than Hũn Gai
giao qun lý v khai thỏc than ti khu vc Bc Bnh Danh v khu vc Cỏi ỏ
hoỏ cht vi tng d toỏn ngun vn xõy dng c bn trờn 20 t quy mụ sn
xut ca Xớ Nghip c m rng.
o Tr s lm vic: Phng Cao Thng thnh ph H Long- Tnh
Qung Ninh.
o Giy phộp ng ký kinh doanh s 1009013 do u ban k hoch
tnh Qung Ninh cp ngy 05/08/1993.

o Ti khon giao dch ca XN: 0141000000273 NH Ngoi
Thng QN.
o Mó s thu: 5700100506.
o Ngun vn ch s hu: 6.019.245.977: +Vn c nh:
5.651.21.208
+ Vn lu ng: 367.945.769
o Giỏ tr ti sn t 4.000.000.000 n nay ó l 37.000.000.000
o S lng lao ng l hn 1000 ngi.
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 14
o in thoi giao dch: 0333.825311 - Fax: 0333.626354
2.1.2 Chc nng sn xut kinh doanh ca Xớ nghip:
XN than Cao Thng l doanh nghip trc thuc Cụng ty than Hũn Gai,
chuyờn khai thỏc, ch bin kinh doanh than cung ng cho cỏc nh mỏy nhit
in, xi mng v cỏc nhu cu khỏc trong v ngoi nc.
2.1.3 c im quy trỡnh cụng ngh sn xut ca XN Than Cao Thng
Thụng qua thm dũ a cht cho thy cỏc va than dy t 10-14m, cht
lng than t t cỏm 3 n cỏm 5. Khai trng ca xớ nghip cú a hỡnh i
nỳi phc tp, hn 1/2 cỏc va than nm sõu t 200-220m so vi mc
nc bin. Quy trỡnh cụng ngh ca Xớ nghp phi tin hnh bng khai thỏc
hm lũ, khụng li nhun nh cỏc m l thiờn. phự hp vi a hỡnh khai
thỏc ca khai trng, Xớ nghip ỏp dng khai thỏc theo h thng lũ ch, s
dng cụng ngh khoan n mỡn kt hp vi th cụng chng lũ bng g phỏ ho
ton phn. Vn chuyn than trong lũ ch yu bng mỏng co, xe goũng.
Chớnh vỡ vy m chi phớ cho quỏ trỡnh sn xut khai thỏc than thng rt ln,
ch yu l chi phớ khoan n mỡn lm cho giỏ thnh khai thỏc ra tng i cao.
2.1.4 T chc b mỏy qun lý ca XN Than Cao Thng (ph lc 6)
Ban iu hnh:
Giỏm c: iu hnh mi hot ng sn xut kinh doanh ca Xớ nghip.
Giỳp vic cho giỏm c l ba phú giỏm c: chu trỏch nhim v cụng tỏc

k thut, cụng tỏc sn xut v cụng tỏc an ton ca Xớ nghip.
Chc nng cỏc phũng ban:
- Phũng k toỏn: Thc hin cụng vic k toỏn, thng kờ trong Xớ nghip
v qun lý cỏc ngun ti chớnh ca Xớ nghip.
- Phũng k hoch vt t: Cú nhim v lp cỏc phng ỏn kinh doanh lm
cn c cho vic thc hin cỏc hp ng kinh t cng nh ra cỏc phng
ỏn sn xut kinh doanh, cung ng nguyờn vt liu cho cỏc cụng trng
phõn xng sn xut.
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21
Luận văn tốt nghiệp 15
- Phũng t chc lao ng: qun lý v mt lao ng tin lng ca cụng
nhõn viờn chc trong Xớ nghip, nm vng thụng tin tỡnh hỡnh lao ng
sn xut.
- Phũng bo v: cú nhim v bo v chớnh tr ni b, bo v trt t an
ninh, cụng quõn s a phng, cụng tỏc thanh tra ni b.
- Phũng y t: m bo chm lo sc kho cho cụng nhõn viờn chc v v
sinh phũng bnh trong c quan.
- Vn phũng xớ nghip : cú nhim v tng hp cỏc mt hot ng ca Xớ
nghip.
- Phũng k thut: cú chc nng ch o k thut tỡm kim khai thỏc m,
bo v mụi trng.
- Phũng an ton: kim tra giỏm sỏt cụng tỏc k thut an ton bo h lao
ng, v sinh cụng nghip trong quỏ trỡnh t chc sn xut kinh doanh.
- Phũng iu khin sn xut: qun lý giỏm sỏt ch o, iu hnh cụng
vic sn xut than, m bo lng than theo k hoch trong nm.
- Phõn xng i sng: chu trỏch nhim v chm lo i sng cho tp th
CBCNV trong ton XN
2.1.5 Tình hình tài chính của xí nghiệp 2 năm gần đây (ph lc 7 & 8):
Qua s liu hai bng cho thy tng ti sn v tng ngun vn ca Xớ
nghip ti thi im cui nm l 79.972.829.349 ng v thi im u nm

l: 79.185.540.105 ng. Vy tng ti sn v tng ngun vn cui nm tng
so vi u nm l: 742.289.244 ng, tng ng tng 101%. iu ny cho
thy trong nm 2009 quy mụ v ti sn v ngun vn m Xớ nghip s dng
ó tng so vi nm 2008.
+ V ti sn: Ti sn ngn hn gim 7.041.833.783 ng so vi u nm,
tng ng gim cũn 81%; cũn ti sn di hn tng 7.829.123.027 ng, tng
ng vi tng 118%. Nguyờn nhõn tng l do chuyn i ti sn gia cỏc xớ
nghip trong Cụng ty.
Lê Thị Phơng Thảo Lớp KT11- 21

×