Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc
BÀI TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Hợp chất có liên kết cộng hoá trị được gi l
A. hợp chất phức tp. B. hợp chất cộng hóa trị.
C. hợp chất không điện li . D. hợp chất trung ho điện.
Câu 2: Liên kết cộng hóa trị tồn ti do
A. các đám mây electron. B. các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung. D. lực hút tĩnh điện.
Câu 3: Tuỳ thuộc vo số cặp electron dùng chung tham gia to thnh liên kết cộng hóa trị giữa 2
nguyên tử m liên kết được gi l
A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tp.
C. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đôi.
D. liên kết xich ma, liên kết pi, liên kết đen ta.
Câu 4: Liên kết cộng hoá trị được hình thnh do 2 electron của một nguyên tử v một orbitan tự do
(trống) của nguyên tử khác thì liên kết đó được gi là
A. liên kết cộng hóa trị không cực. B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết hiđro.
Câu 5: Góc to thnh giữa các liên kết cộng hóa trị được gi l
A. góc cộng hóa trị . B. góc cấu trúc.
C. góc không gian. D. góc hóa trị.
Câu 6: Liên kết hóa hc giữa các ion được gi l
A. liên kết anion – cation. B. liên kết ion hóa.
C. liên kết tĩnh điện. D. liên kết ion.
Câu 7: Liên kết ion khác liên kết cộng hóa trị do đặc tính
A. không định hướng v không bão ho. B. bão ho v không định hướng.
C. định hướng và không bão hoà. D. định hướng v bão ho.
Câu 8: Liên kết kim loi được đặc trưng bởi
A. sự tồn ti mng lưới tinh thể kim loi. B. tính dn điện.
C. các electron chuyển động tự do. D. ánh kim.
Câu 9: Sự tương tác giữa nguyên tử hiđro của một phân tử với một nguyên tố âm điện của phân tử
khác dn đến to thnh
A. liên kết hiđro giữa các phân tử. B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết cộng hóa trị phân cực. D. liên kết ion.
Câu 10: Tính chất bất thưng của nước được giải thích do sự tồn ti
A. ion hiđroxoni (H
3
O
+
). B. liên kết hiđro.
C. phân tử phân li. D. các đơn phân tử nước.
Câu 11: Nước có nhiệt độ sôi cao hơn các chất khác có công thức H
2
X (X là phi kim) là do
A. trong nước tồn ti ion H
3
O
+
. B. phân tử nước có liên kết cộng hóa trị.
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc
C. oxi có độ âm điện lớn hơn X. D. trong nước có liên kết hiđro.
Câu 12: Chất có mng lưới tinh thể nguyên tử có đặc tính
A. độ rắn không lớn v nhiệt độ nóng chảy cao.
B. độ rắn lớn v nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. độ rắn lớn v nhiệt độ nóng chảy cao.
D. độ rắn không lớn v nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 13: Chất có mng lưới tinh thể phân tử có đặc tính
A. độ tan trong rượu lớn. B. nhiệt độ nóng chảy cao.
C. dễ bay hơi v hóa rắn. D. nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 14: Chất có mng lưới tinh thể ion có đặc tính
A. nhiệt độ nóng chảy cao. B. hot tính hóa hc cao.
C. tan tốt. D. dễ bay hơi.
Câu 15: Liên kết hóa hc trong phân tử Hiđrosunfua l liên kết
A. ion . B. cộng hoá trị. C. hiđro. D. cho – nhận.
Câu 16: Dãy no trong số các dãy sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị?
A. BaCl
2
; CdCl
2
; LiF. B. H
2
O ; SiO
2
; CH
3
COOH.
C. NaCl ; CuSO
4
; Fe(OH)
3
. D. N
2
; HNO
3
; NaNO
3
.
Câu 17: Dãy no trong số các dãy hợp chất sau đây chứa các chất có độ phân cực của liên kết tăng
dần?
A. NaBr; NaCl; KBr; LiF. B. CO
2
; SiO
2
; ZnO; CaO.
C. CaCl
2
; ZnSO
4
; CuCl
2
; Na
2
O. D. FeCl
2
; CoCl
2
; NiCl
2
; MnCl
2
.
Câu 18: Sự phân bố không đều mật độ electron trong phân tử dn đến phân tử bị
A. kéo dãn. B. phân cực. C. rút ngắn. D. mang điện.
Câu 19: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được
gi l
A. điện tích nguyên tử. B. số oxi hóa.
C. điện tích ion. D. cation hay anion
Câu 20: Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết:
A. cộng hóa trị không có cực. B. ion yếu.
C. ion mnh. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 21: Hóa trị của nitơ trong các chất: N
2
, NH
3
, N
2
H
4
, NH
4
Cl, NaNO
3
tương ứng l
A. 0, -3, -2, -3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5. C. 2, 3, 0, 4, 5. D. 3, 3, 3, 4, 4.
Câu 22: Liên kết trong phân tử NaCl l liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 23: Liên kết trong phân tử HCl l liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc