Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

HƯỚNG DẪN ÔN THI TNTHPT môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.29 KB, 7 trang )

HƯỚNG DẪN ƠN THI TNTHPT NĂM 2009
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
PHẦN 1: HÀM SỐ
Bài tốn 1: Khảo sát hàm số
1.Hàm số bậc 3 : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d ( a ≠ 0 )
+ TXĐ : D = R
+ Đạo hàm: y
/
= 3ax
2
+ 2bx + c với ∆
/
= b
2
− 3ac

/
≤ 0 ∆
/
> 0
y
/
cùng dấu với hệ số a
•KL: hàm số tăng trên? (giảm trên?)
y
/
= 0 có hai nghiệm x


1
; x
2

•KL: hàm số tăng? Giảm?
•Hàm số không có cực trò • Cực tri ̣ cực đại? Cực tiểu?
+ Giới hạn: •
)(lim
23
dcxbxax
x
+++
+∞→
=



<∞−
>+∞
)0(
)0(
a
a

)(lim
23
dcxbxax
x
+++
−∞→

=



<∞+
>−∞
)0(
)0(
a
a
+ Bảng biến thiên:
x −

+

x −

x
1
x
2
+

y
/
+ y
/
+ 0 − 0 +
y −


+

y −

CĐ CT +

x −

+

x −

x
1
x
2
+

y
/

y
/
− 0 + 0 −
y +



y −


CT CĐ −

Chú ý : dù y
/
= 0 có nghiệm kép việc xét dấu vẫn đúng
+ Vẽ đồ thò : • xác đinh Cực trò ?
• ; điểm đặc biệt
a>0 ; có 2 CT a<0; có 2 CT a>0,không CT a<0,không CT
2.Hàm phân thức : y =
dcx
bax
+
+
( c ≠ 0; ad − bc ≠ 0 )
+ TXĐ : D = R\







c
d
+ Đạo hàm : y
/
=
2
)( dcx
bcad

+

ad−bc < 0 ad−bc > 0
y
/
< 0 ∀ x ∈D y
/
> 0 ∀ x ∈D
Hàm số không có cực trò
Hàm số nghòch biến trên D Hàm số đồng biến trên D
+ Tiệm cận: • x =
c
d

là tiệm cận đứng vì
dcx
bax
cdx
+
+
−→ /
lim
= ∞
• y =
c
a
là tiệm cận ngang vì
dcx
bax
x

+
+
∞→
lim
=
c
a
+Bảng biến thiên :
x −

−d/c +

x −

−d/c +

y
/
− || −
y
/
+ || +
y a/c −

||+

a/c y a/c +

||−


a/c
+ Vẽ đồ thò : − Vẽ tiệm cận , điểm đặc biệt
− Cho 2 điểm về 1 phía của tiệm cận đứng vẽ một nhánh ,
lấy đối xứng nhánh đó qua giao điểm hai tiệm cận .

3 Hàm trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c ( a ≠ 0 )
+ TXĐ : D = R
+ Đạo hàm: y
/
= 4ax
3
+ 2b.x =2x.(2a x
2
+ b)
a,b cùng dấu a, b trái dấu
y
/
= 0 ⇔ x = 0
•KL: tăng? Giảm
y
/
= 0 ⇔ 2x (2ax
2
+ b) = 0 ⇔ x= 0; x
1,2


a
b
2

•KL: tăng? Giảm?
•Giá trò cực trò : y(0) = c
có một cực trò
• Giá trò cực trò: y(0)= c ; y(±
a
b
2

) =−
a4

Có 3 cực trò
+ Giới hạn :
)(lim
24
cbxax
x
++
±∞→
=



<∞−
>+∞
)0(

)0(
a
a

+ Bảng biến thiên :
x −

0 +

x −

x
1
0 x
2
+

y
/
− 0 + y
/
− 0 + 0 − 0 +
y +

CT +

y +

CT CĐ CT +


x −

0 +

x −

x
1
0 x
2
+

y
/
+ 0 − y
/
+ 0 − 0 + 0 −
y −

CĐ −

y +

CĐ CT CĐ +

+ Vẽ đồ thò : • cực đại , cực tiểu ; • y = 0 −> x= ? giải pt trùng phương

4. Hàm hữu tỉ : 2/1 y =
fex
cbxax

2
+
++
(đk : e ≠ 0 ; tử không chia
+ TXĐ: D = R\







e
f
hết cho mẫu )
+ Đạo hàm : y
/
=
2
2
).(
)(.2.
fxe
cebfxafxae
+
−++
có ∆
/
=(af)
2

−(bf−c e).ae

/
< 0 ∆
/
> 0
y
/
cùng dấu với ae y
/
= 0 có hai nghiệm x
1
; x
2

Hàm số không có cực trò
• Giá trò cực trò tính theo CT : y =
e
bax +2
+ Tiệm cận : • x = −
e
f
là tiệm cận đứng

)(lim xf
e
f
x −→
= ∞
• Viết lại hàm số y = A x + B + ε(x);

)]()([lim BAxxf
x
+−
∞→
=
(x)ε
∞→x
lim
=0 => y =
e
a
x + (
e
b

2
e
af
) là t/c xiên
+ Bảng biến thiên :
x −

−f/e +

x


x
1
−f/e x

2
+

y
/
+ || +
y
/
+ 0 − || − 0 +
y


+

||−

+


y −

CĐ −

||+

CT +

x −

−f/e +


x


x
1
−f/e x
2
+

y
/
− || −
y
/
− 0 + || + 0 −
y
+



||+




y
+

CT +


||−

CĐ −

+ Vẽ đồ thò : ( như hàm phân thức )
(ban cơ bản khơng khảo sát hàm số này)
đứng
a > 0
a < 0
Điểm uốn I(−
a
b
3
;f(−
a
b
3
))
a> 0
b>0
a< 0
b <0
a< 0
b>0
a> 0
b <0
x= −d/ c
y= a/c
x= −d/ c

y= a/c
a.e > 0
a.e < 0
c
a < 0
a > 0
c
đứng
Xiên
Xiên
Xiên
Xiên
đứng
đứng
Bài toán 2: Phương trình tiếp tuyến :
1. Tiếp tuyến tại M(x
0
; f(x
0
)) có phương trình là :
Từ x
0
tính f(x
0
) ; • Đạo hàm : y
/
= f
/
(x) => f
/

(x
0
) = ?
P.trình tiếp tuyến tại M là: y = f
/
(x
0
)(x− x
0
) + f(x
0
)
2. Tiếp tuyến đi qua(kẻ từ) một điểm A(x
1
; y
1
) của đồ thò h/s y =f(x)
+ Gọi k là hệ số góc của đường thẳng (d) đi qua A
Pt đường thẳng (d) là : y = k(x − x
1
) + y
1
+ Điều kiện để đường thẳng (d) tiếp xúc với Đồ thò (C) là
hệ phương trình :
(1)
= − +
=




f(x) k(x x ) y
1 1
/
f (x) k (2)
có nghiệm
Thay (2) vào (1) giải tìm x => k = ? Kết luận
2. Tiếp tuyến có hệ số góc k :
Nếu : tiếp tuyến // đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = a
tiếp tuyến ⊥ đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = −
a
1
+ giả sử M(x
0
; f(x
0
)) là tiép điểm => hệ số góc của tiếp tuyến f
/
(x
0
).
+ Giải phương trình f
/
(x
0
) = k => x
0
= ? −> f(x
0
) = ?
+ Phương trình tiếp tuyến y = k (x − x

0
) + f(x
0
)
Chú ý : + Hai đường thẳng vuông góc nhau : k
1
.k
2
= −1
+ Hai đường thẳng song song nhau : k
1
= k
2

Bài toán 3: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thò :
+ Giả sử phải biện luận số nghiệm của Pt : F(x; m) = 0 .
Trong đó đồ thò hàm số y = f(x) .
+ Biến đổi phương trình về dạng f(x) = g(m) Đặt: M = g(m)
+ y = M là đường thẳng nằm ngang ; y =f(x) đồ thò (C)
+ Tuỳ theo M xét sự tương giao của đồ thò (C) với đồ thò y = M
Bài toán 4: xét tính đơn điệu
Phương pháp xác đònh khoảng tăng, giảm hàm số :
+ MXĐ D= ?
+ Đạo hàm : y
/
= ?
cho y
/
= 0 ( nếu có ) xét dấu y
/


+ BXD (sắp các nghiệm của PT y
/
= 0 và giá trị khơng xác định của
hàm số từ trái sang phải tăng dần)
* y
/
> 0 thì hàm số tăng ; y
/
< 0 thì hàm số giảm
+ Kết luận : hàm số đồng biến , nghòch biến trên khoảng
Đònh lý 2 (dùng để tìm giá trị m:
a) f(x) tăng trong khoảng (a;b) thì f
/
(x) ≥ 0 ∀ x ∈ (a;b)
b) f(x) giảm trong khoảng (a;b) thì f
/
(x) ≤ 0 ∀ x ∈ (a;b).
Bài tốn 5: Cực trị hàm số
• Dấu hiệu I :
+ MXĐ D=?
+ Đạo hàm : y
/
= ?
cho y
/
= 0 ( nếu có ) xét dấu y
/

+ BBT : (sắp các nghiệm của PT y

/
= 0 và giá trị khơng xác định của
hàm số từ trái sang phải tăng dần)
+ Tính y

; y
CT
; kết luận cực trị ?
Chú ý:
1) Nếu hàm số ln tăng ( giảm)trên (a;b) thì khơng có cực trị trên (a;b).
2) Số cực trị của hàm số bằng số nghiệm đơn của phương trình y
/
= 0.
3) x
0
là cực trị của hàm số 
/
( ) 0
0
/
( )
=



y x
y x
• Dấu hiệu II:
+ MXĐ
+ Đạo hàm : y

/
= ? y
//
= ?
cho y
/
= 0 ( nếu có ) => x
1
, x
2
… .
+ Tính y
//
(x
1
); y
//
(x
2
)…….
Nếu y
//
(x
0
) > 0 thì hàm số đạt CT tại x
0
, y
CT
= ?
Nếu y

//
(x
0
) < 0 thì hàm số đạt CĐ tại x
0
, y

= ?
Chú ý : dấu hiệu II dùng cho những h/s mà y
/
khó xét dấu
* Nếu y = f(x) là đa thức thì đường thẳng đi qua các điểm cực trị là:
y = phần dư của phép chia f(x) cho f
/
(x).
Dạng 2: Cực trò của hàm hữu tỉ :
Cho h/s y =
u
v
u(x) ; v(x) là các đa thức có MXĐ: D
Và y
/
=
u v v u
2
v
′ ′

=
g(x)

2
v
dấu của y
/
là dấu của g(x)
Nếu h/s đạt cực trò tại x
0
thì y
/
(x
0
)= 0 => g(x
0
) = 0 <=> u
/
v−v
/
u = 0
=>
u u
v v

=

. Do đó giá trò cực trò y(x
0
) =
u (x )
0
v (x )

0


Bài tốn 6: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
1. Phương pháp tìm GTLN và GTNN của h/s trên [a;b]:
+ Miền đang xét [a;b]
+ Đạo hàm : y
/
= ?
cho y
/
= 0 ( nếu có ) _ x
1
, x
2
… . chỉ chọn các nghiệm thuộc [a;b]
+ Tính y(x
1
) ; y(x
2
) ………. So sánh → KL
y(a) ; y(b)
+
max y
[a;b]
=
?
min y
[a;b]
=

?
2. P/pháp tìm GTLN hoặc GTNN của h/s trên (a;b) hoặc MX Đ :
+ Miền đang xét (a;b) hoặc TXĐ
+ Đạo hàm : y
/
= ?
cho y
/
= 0 ( nếu có ) xét dấu y
/

+ BBT:
* Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CT thì GTNN bằng giá trò
CT
1
min y
[a;b]
2
=
y
CT
* Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CĐ thì GTLN bằng giá trò

max y
[a;b]
=
y


* Nếu hàm số ln tăng (giảm) trên (a;b) thì khơng có cực trị trên khoảng

(a;b).
Chú ý : Khi gặp h/s không cho miền đang xét thì ta tìm TXĐ của h/s đó :
+ nếu TXĐ là một đoạn [a;b]hoặc nữa khoảng thì ta dùng cách 1
+ nếu TXĐ là một khoảng thì dùng cách 2
Bài tốn 7 : Giao điểm hai đường cong ( đ.thẳng và một đường cong).
1. Cho hai đồ thò (C
1
) : y = f(x) ; (C
2
) : y = g(x)
Hoành độ giao điểm của (C
1
) và (C
2
) nếu có
là nghiệm của phương trình : f(x) = g(x) (1)
• pt(1) vô nghiệm <=> (C
1
) và (C
2
) không có điểm chung
• pt(1) có n nghiệm <=> (C
1
) và (C
2
) có n điểm chung
* Số nghiệm của (1) là số giao điểm của hai đường cong.
2. Điều kiện tiếp xúc :
Đồ thò (C
1

) tiếp xúc (C
2
) <=> hệ pt
f (x) g(x)
f (x) g (x)
=
′ ′
=



có nghiệm
Bài tốn 8: Cách xác đònh tiệm cận :
*Tiệm cận đứng :
f (x)
lim
x x
0
= ∞

=> x = x
0
là tiệm cận đứng
Chú ý : tìm x
0
là những điểm hàm số không xác đònh
*Tiệm cận ngang :
f (x) y
lim 0
x

=
→∞
=> y = y
0
là tiệm cận ngang
Chú ý : hàm số có dạng phân thức ( hoặc có thể đưa về dạng phân
thức ) và bậc tử ≤ bậc mẫu thì có tiệm cận ngang
* Tiệm cận xiên (ban cơ bản khơng có phần này):
Cách 1 : + viết hàm số dưới dạng : f(x) = ax + b + ε (x)
lim
∞→x
[f(x) –(ax + b)] =
(x)
lim
x
ε
→∞
= 0 ⇒ y = ax + b là tiệm cận xiên
Cách 2: ta tìm hai hệ số a và b ;

f (x)
a
lim
x
x
=
→∞
;
[ ]
b f (x) ax

lim
x
= −
→∞
⇒ y = ax + b là tiệm cận xiên
đổi dấu qua x
0
Phần 2: Hàm số mũ và logarit
Bài tốn 1: Dùng cơng thức tính các biểu thức có chứa hàm số mũ
hoặc hàm số logarit
a

n
=
n
a
1
; a
0
= 1 0 ;
m
m
n
n
a a=
( m; n nguyên dương , n > 1)
• Các quy tắc:
a
x
.a

y
= a
x+y
(a.b)
x
=a
x
.b
x
x
a
x y
a
y
a

=
x
x
a a
x
b b
=
 
 ÷
 

( )
( )
x

y
y x.y
x
a a a
= =
• Hàm số mũ : y =
x
a
với a > 0 ; a ≠ 1
TXĐ : D = R MGT : (0; +∞ )
+ a > 1 ; h/s đồng biến : x
1
> x
2

1
x
a
>
2
x
a
+ 0 < a < 1 ; h/s nghòch biến : x
1
> x
2

1
x
a

<
2
x
a
* Hàm số logarit:
α = log
a
N ⇔ a
α
= N log
a
x = b ⇔ x= a
b
• Đặc biệt :
x
a
a
log
= x ; log
a
x
a
= x ; log
a
1 = 0
• Các qui tắc biến đổi : với a , B , C > 0 ; a ≠ 1 ta có:
log
a
(B.C) = log
a

B + log
a
C
log
a
B
C
 
 ÷
 
= log
a
B − log
a
C log
α
a
B
β
=
β
α
log
a
B
• Công thức đổi cơ số : với a , b , c > 0 ; a , c ≠ 1 ta có :
log
c
a.log
a

b =
log
c
b ⇔
log b
c
log b
a
log a
c
=
0 < a, b ≠ 1 : log
a
b =
1
log a
b
Chú ý : log
10
x = lg x ; log
e
x = ln x
• Hàm số Logarit: y = log
a
x với a > 0 ; a ≠ 1
TXĐ : D = (0 ; +∞ ) MGT : R
+ a > 1 ; h/s đồng biến : x
1
> x
2

> 0 ⇔ log
a
x
1
> log
a
x
2

+ 0 < a < 1;h/s ngh biến: x
1
> x
2
> 0 ⇔ log
a
x
1
<log
a
x
2

Bài tốn 2: giải phương trình mũ và logarit :
• Dạng cơ bản:
f (x)
a
=
g(x)
a
⇔ f(x) = g(x)

v(x)
u
= 1 ⇔ ( u −1 ).v(x) = 0 ( trong đó u có chứa biến )
f (x)
a
= b ( với b > 0 ) ⇔ f(x) = log
a
b
log
a
f(x) = log
a
g(x) ⇔
f (x) 0 g(x) 0
f (x) g(x)
> >
=



dạng:
log f (x) b
a
0 a 1
=
< ≠



⇔ f(x) =

b
a
log v(x)
u(x)
= b ⇔
[ ]
v(x) 0 ; u(x) 0 ; u(x) 1
b
v(x) u(x)
> > ≠
=





• Đặt ẩn phụ :
α.
2f (x)
a
+β.
f (x)
a
+ γ = 0 ; Đặt : t =
f (x)
a
Đk t > 0
α.
b f (x)
a

+
+β.
b f (x)
a

+ γ = 0 ; Đặt : t =
f (x)
a
Đk t > 0
α.
f (x)
a
+β.
f (x)
b
+ γ = 0 và a.b = 1; Đặt: t =
f (x)
a
;
1
t
=
f (x)
b
α.
2f (x)
a
+β.
( )
f (x)

a.b
+ γ.
2f (x)
b
= 0 ; Đặt t =
f (x)
a
b
 
 ÷
 
• Logarit hoá hai vế :
Bài tốn 3: Giải bất phương trình mũ và logarit
• Dạng cơ bản :
1
0

f (x)
a
>
g(x)
a

f (x) g(x) khi a 1
f (x) g(x) khi 0 a 1
> >
< < <




2
0

f (x)
a
> b ⇔ Nếu b ≤ 0 có nghiệm ∀x
Nếu b > 0 f(x) > log
a
b nếu a > 1
f(x) < log
a
b nếu 0 < a < 1
3
0

f (x)
a
< b ⇔ Nếu b ≤ 0 thì pt vô nghiệm
Nếu b > 0 ; f(x) < log
a
b nếu a > 1
f(x) > log
a
b nếu 0 < a < 1
•log
a
f(x) > log
a
g(x) ⇔ Đk: f(x) > 0 ; g(x) > 0 ; 0 < a ≠ 1
(a−1)[ f(x) − g(x) ] > 0

•log
a
f(x) > b ⇔ * Nếu a > 1 : bpt là f(x) >
b
a
* Nếu 0 < a < 1 bpt là 0 < f(x) <
b
a
•log
a
f(x) < b ⇔ * Nếu a > 1 : bpt là 0 < f(x) <
b
a
* Nếu 0 < a < 1 bpt là f(x) >
b
a

( )
v(x)
u(x)
> 1 ⇔ u(x) > 0 và [ u(x) −1 ].v(x) > 0

( )
)(
)(
xv
xu
< 1 ⇔ u(x) > 0 và [ u(x) −1 ].v(x) < 0
Lưu ý:
*) trong trường hợp có ảnn dưới cơ số thì chúng ta nên sử dụng cơng thức sau

để bài tốn trở nên dỡ dang hơn.
1
0

f (x)
a
>
g(x)
a
 (a−1)(f(x) − g(x)) > 0.
2
0
log
a
f(x) > log
a
g(x)  (a−1)(f(x) − g(x)) > 0.
*) Khi giải bài tốn bất phương trình mũ hoặc logarit thì phải nắm thật vững
tính chất đơn điệu của hai hàm số trên.
*) Nắm vững phép lấy hợp, lấy giao của hai hay nhiều tập hợp số.
Phần 3: Ngun hàm.
Bài tốn 1: Tìm ngun hàm cơ bản (dựa vào bảng ngun hàm của các
hàm số cơ bản).
Bài tốn 2: Tìm ngun hàm bằng phương pháp đổi biến số.
Dạng 1: Tính I =
f[u(x)].u '(x)dx

bằng cách đặt t = u(x)
 Đặt t = u(x)
dt u '(x)dx⇒ =

 I =
f[u(x)].u '(x)dx f (t)dt=
∫ ∫
Dạng 2: Tính I =
f (x)dx

Nếu khơng tính được theo dạng 1 nhưng
trong tích phân có chứa một trong số các hàm biểu thức sau thì có thể đổi biến
như sau:
1
2 2
a x ;
2 2
a x


thì đặt x = asint
1
2 2
a x ;
2 2
a x
+
+
thì đặt x = atant.
Bài tốn 3: Tìm ngun hàm bằng phương pháp từng phần:
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I
u(x).v'(x)dx u(x).v(x) v(x).u'(x)dx
= −
∫ ∫

Hay
udv uv vdu= −
∫ ∫
( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)
phân tích các hàm sớ dễ phát hiện u và dv
@ Dạng 1
sin
( )

 
 
 
 
ax
f x cosax dx
ax
e
với f(x) là đa thức:
hoặc
Đặt
( ) '( )
sin sin
cos
= =

= =

 
 
 

   
 
   
 
   
 
   
 
u f x du f x dx
ax ax
dv ax dx v cosax dx
ax ax
e e
Sau đó thay vào công thức
udv uv vdu= −
∫ ∫
để tính
@ Dạng 2:
( ) ln( )+

f x ax b dx
Đặt
.
ln( )
( )
( )
= + =

+
=

=


 
 



a dx
u ax b du
ax b
dv f x dx
v f x dx
Sau đó thay vào công thức
udv uv vdu= −
∫ ∫
để tính
@ Dạng 3:
sin
.

 
 
 
ax
ax
e dx
cosax
Ta thực hiện từng phần hai lần với u = e
ax

Bài toán 4: Tìm nguyên hàm của các hàm số lượng giác (một số
dạng cơ bản).
Dạng 1:
sin(ax+b).sin(cx+d)dx

;
sin(ax+b).cos(cx+d)dx


cos(ax+b).cos(cx+d)dx

.
* Thực hiện công thức biến đổi tích thành tổng rồi tính tích phân.
Dạng 2:
n m
sin (u(x)).cos (u(x))dx

(n,m là các số nguyên dương)
*) Nếu n lẻ, m chẵn thì đặt t = cos(u(x)).
*) nếu m lẻ, n chẵn thì đặt t = sin(u(x)).
*) Nếu n,m đều chẵn thì : Dùng công thức nhân đôi sau đó dung
tiếp công thức hạ bậc để tính. (nếu một trong 2 số n hoặc n = 0 số còn
lại là số chẵn thì ta chỉ dung công thức hạ bậc).
*) n,m ∈ Z nếu n+m là số nguyên chẵn thì có thể
đặt t = tan(u(x)) hoặc t = cot(u(x)).
Dạng 3:
R(sinx,cosx)dx

R là hàm số hữu tỷ. (mở rộng thi đại học).
*) Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với sinx tức là R(−sinx, cosx) = −R(sinx,

cosx)thì ta đặt t = cosx.
*) Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với cosx tức là R(sinx, −cosx) = −R(sinx,
cosx)thì ta đặt t = sinx.
*) Nếu R(sinx, cosx) chẵn đối với sinx và cosx tức là
R(−sinx,− cosx) = R(sinx, cosx)thì ta đặt t = tanx.
Bài toán 5: Tìm nguyên hàm của các hàm số hữu tỷ
Yêu cầu tính
f (x)
dx
g(x)

trong đó f(x), g(x) là các đa thức theo x.
Trường hợp 1: Bậc của f(x)≥ Bậc của g(x) thì thực hiện phép chia đa
thức f(x) cho g(x) ta dẫn đến:
f (x) r(x)
h(x)
g(x) h(x)
= +
. Trong đó h(x)
(thương của phép chia) là một đa thức còn r(x) (phần dư của phép chia)
là một đa thức có bậc nhỏ hơn bậc của g(x).
Nên
f (x) r(x)
( )dx h(x)dx dx
g(x) h(x)
= +
∫ ∫ ∫
.Như vậy
h(x)dx


ta tích
được bằng bảng nguyên hàm vì vậy ta chỉ còn phải tính
r(x)
dx
g(x)

theo
trường hợp sau.
Trường hợp 2: tính
r(x)
dx
g(x)

với bậc r(x) nhỏ hơn bậc g(x).
*) Phân tích mẫu số g(x) thành tích của các nhị thức.
*) Dùng cách đồng nhất thức như sau: chắn hạn:
2 2
1 2
1 2 2
r(x) r(x) A B C
g(x) (x x ) (x x )
a(x ).(x x ) (x x )
= = + +
− −
− α − −
(*) ( x
1
;
x
2

là nghiệm của g(x).
*) ta quy đồng bỏ mẫu ta được biểu thức (**) rồi sau đó cho các giá trị của
x vào biểu thức (**) để tìm các hệ số A,B,C ( thông thường nên cho x bằng
các nghiệm của g(x) để tìm các hệ số được dễ dàng).
*) sau đó thay vào biểu thức dưới dấu tích phân để tính.
Lưu ý: Xét ở trình độ THPT chúng ta thường gặp phải g(x) phân tích về thành
tích của các nhị thức .
Phần 4: Tích phân.
Bài toán 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng tính chất và nguyên hàm cơ bản.
Bài toán 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
Dạng 1: Tính I =
b
/
f[u(x)]u dx
a

bằng cách đặt t = u(x)
 Đặt t = u(x)
dt u '(x)dx⇒ =
 Đổi cận x=a => t = u(a)
x=b => t = u(b)
 I =
b
/
f[u(x)]u dx
a

=
u(b)
u(a)

f (t)dt

Dạng 2: Tính I =
f (x)dx
β

α
Nếu không tính được theo dạng 1 nhưng
trong tích phân có chứa một trong số các hàm biểu thức sau thì có thể đổi biến
như sau:
1
2 2
a x ;
2 2
a x


thì đặt x = asint
1
2 2
a x ;
2 2
a x
+
+
thì đặt x = atant.
Bài toán 3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần:
Nếu u = u(x) , v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục
trên [a;b] thì I =
b b

b
udv u.v vdu
a
a a
= −
∫ ∫
phân tích các hàm số dễ phát hiện u và dv
@ Dạng 1
sin
( )

 
 
 
 
ax
f x cosax dx
ax
e
β
α
với f(x) là đa thức:
Đặt
( ) '( )
sin sin
cos
= =

= =


 
 
 
   
 
   
 
   
 
   
 
u f x du f x dx
ax ax
dv ax dx v cosax dx
ax ax
e e
Sau đó thay vào công thức
udv uv vdu= −
∫ ∫
để tính
@ Dạng 2:
( ) ln( )+

f x ax b dx
β
α
Đặt
.
ln( )
( )

( )
= + =

+
=
=


 
 



a dx
u ax b du
ax b
dv f x dx
v f x dx
Sau đó thay vào công thức
udv uv vdu= −
∫ ∫
để tính
@ Dạng 3:
sin
.

 
 
 
ax

ax
e dx
cosax
β
α
Ta thực hiện từng phần hai lần với u = e
ax
Bài toán 4: Tính tích phân của các hàm số lượng giác (một số dạng cơ bản).
Dạng 1:
sin(ax+b)sin(cx+d)dx
β

α
;
sin(ax+b).cos(cx+d)dx
β

α

cos(ax+b).cos(cx+d)dx
β

α
.
* Thực hiện cơng thức biến đổi tích thành tổng rồi tính tích phân.
Dạng 2:
n m
sin x.cos x.dx
β
α


(n,m là các số ngun dương)
*) Nếu n lẻ, m chẵn thì đặt t = cosx.
*) nếu m lẻ, n chẵn thì đặt t = sinx.
*) Nếu n,m đều chẵn thì : Dùng cơng thức nhân đơi sau đó dung
tiếp cơng thức hạ bậc để tính. (nếu một trong 2 số n hoặc n = 0 số còn
lại là số chẵn thì ta chỉ dung cơng thức hạ bậc).
*) n,m ∈ Z nếu n+m là số ngun chẵn thì có thể
đặt t = tanx hoặc t = cotx.
Dạng 3:
R(sinx,cosx)dx
β

α
R là hàm số hữu tỷ. (mở rộng thi đại học).
*) Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với sinx tức là R(−sinx, cosx) = −R(sinx,
cosx)thì ta đặt t = cosx.
*) Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với cosx tức là R(sinx, −cosx) = −R(sinx,
cosx)thì ta đặt t = sinx.
*) Nếu R(sinx, cosx) chẵn đối với sinx và cosx tức là
R(−sinx,− cosx) = R(sinx, cosx)thì ta đặt t = tanx.
Bài tốn 5: Tính tích phân của các hàm số hữu tỷ
u cầu tính
f (x)
dx
g(x)
β

α
trong đó f(x), g(x) là các đa thức theo x.

Trường hợp 1: Bậc của f(x)≥ Bậc của g(x) thì thực hiện phép chia đa
thức f(x) cho g(x) ta dẫn đến:
f (x) r(x)
h(x)
g(x) h(x)
= +
. Trong đó h(x)
(thương của phép chia) là một đa thức còn r(x) (phần dư của phép chia)
là một đa thức có bậc nhỏ hơn bậc của g(x).
Nên
f (x) r(x)
dx h(x)dx dx
g(x) h(x)
β β β
= +
∫ ∫ ∫
α α α
.
Như vậy
h(x)dx
β

α
ta tích được bằng bảng ngun hàm vì vậy ta chỉ
còn phải tính
r(x)
dx
g(x)
β


α
theo trường hợp sau.
Trường hợp 2: tính
r(x)
dx
g(x)
β

α
với bậc r(x) nhỏ hơn bậc g(x).
*) Phân tích mẫu số g(x) thành tích của các nhị thức.
*) Dùng cách đồng nhất thức như sau: chắn hạn:
2 2
1 2
1 2 2
r(x) r(x) A B C
g(x) (x x ) (x x )
a(x ).(x x ) (x x )
= = + +
− −
− α − −
(*) ( x
1
;
x
2
là nghiệm của g(x).
*) ta quy đồng bỏ mẫu ta được biểu thức (**) rồi sau đó cho các giá
trị của x vào biểu thức (**) để tìm các hệ số A,B,C ( thơng thường nên
cho x bằng các nghiệm của g(x) để tìm các hệ số được dễ dàng).

*) sau đó thay vào biểu thức dưới dấu tích phân để tính.
Lưu ý: Xét ở trình độ THPT chúng ta thường gặp phải g(x) phân tích về
thành tích của các nhị thức .
Bài tốn 6: Tính tích phân chứa dấu giá trị tun đối.
Tính
b
f (x) dx
a

+) Tìm nghiệm của f(x) = 0.
Nếu f(x) = 0 vơ nghiệm trên (a;b) hoặc có nghiệm x = a hoặc x = b thì

b
f (x) dx
a

=
b
f (x)dx
a

Nếu f(x) = 0 có nghiệm x = c ∈(a;b) thì
b
f (x) dx
a

=
c b
f (x)dx f (x)dx
a c

+
∫ ∫
*Chú ý
1) Nếu có nhiều hơn 1 nghiệm trên (a;b) thì vẫn dung cơng thức trên
tùy theo trường hợp nghiệm như thế nào. (cách làm này có lợi vì ta
khơngcần xét dấu f(x)).
2) Ở mức độ thi TNTHPT khơng cần nắm bất đẳng thức tích phân.
Phần 5: Diện tích hình phẳng − thể tích vật thể tròn xoay.
Bài tốn 1: Tính diện tích hình phẳng
• Hình phẳng giới hạn bởi :
y f (x)
x a;x b
=


= = =

hàm số liên tục trên [a;b]
trục hoành y 0;
Diện tích : S =
b
| f (x) |.dx
a

Chú ý : nếu thiếu cận a, b giải pt : f(x) = 0
• Hình phẳng giới hạn bởi :
y f(x)
y g(x)
x b
=



=


= =

hàm số liên tục trên [a;b]
hàm số liên tục trên [a;b]
x a;
Diện tích : S =
b
| f (x) g(x) |.dx
a


Chú ý : 1) Nếu thiếu cận a, b giải pt : f(x) = g(x)
2) Nếu bài tốn qua phức tạp thì ta có thể vẽ hình để xác định hình
phẳng hoặc tính thong qua tổng hoặc hiệu của nhiều hình.
Bài tốn 2:Tính thể tích vật thể tròn xoay :
* Thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường :
y f(x)
x a;x b
=


= = =

hàm số liên tục trên [a;b]
trục hoành y 0;

quay quanh trục Ox và f(x) ≥ 0 trên
[a;b] thì V =
b
2
f (x) .dx
a
π
 

 
* Thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường :
f (y)
c;y d
=


= = =

hàm số x liên tục trên [c;d]
trục tung x 0;y
quay quanh trục Oy và f(y) ≥ 0 trên
[a;b] thì V =
d
c
2
f (y) .dyπ
 

 
Phần 6: Số phức

Bài tốn 1: Tìm số phức, tính mơđun,…
Cho hai số phức a+bi và c+di.
1) a+bi = c+di  a = c; b = d. 2) mơđun số phức
2 2
z a bi a b= + = +
3) số phức liên hiệp z = a+bi là
z
= a − bi.
4) (a+bi ) +( c+di) = (a+c)+(b+d)i 5) (a+bi ) −( c+di) = (a−c)+(b−d)i.
6) ) (a+bi )( c+di) = (ac − bd)+(ad+bc)i
7) z =
c di 1
[(ac+bd)+(ad-bc)i]
2 2
a bi
a b
+
=
+
+

Bài tốn 2: Giải phương trình bậc 2.
Cho phương trình ax
2
+ bx + c = 0. với ∆ = b
2
− 4ac.
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệp kép
b
x x

1 2
2a
= = −
(nghiệm thực)
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực:
b
x
4a
− ± ∆
=
Nếu ∆ < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức
b i
x
4a
− ± ∆
=
B. HÌNH HỌC.
Phần 1: Thể tích, diện tích của các khối hình
Bài tốn 1: Tính diện tích xung quanh (S
xq
), diện tích tồn phần(S
tp
) của khối
nón,trụ,cầu.
 Khối nón: S
xq
= πrl; S
tp
= πr(r + l).
 Khối trụ: S

xq
= 2πrl; S
tp
= 2πr(r + l).
 Khối cầu: S = 4πr
2
.
Bài tốn 2: Tính thể tích các khối hình.
* Khối hình chóp V =
1
Bh
3
; * Khối nón V =
2
1
r h
3
π
* Khối hình trụ V = πr
2
h ; * Khối cầu V =
3
4
r
3
π

a
b
x

y
a
b
x
y
y=f(x)
y=g(x)
b
x
b
x
* Khối lăng trụ: V= Bh.
Phần 2: Phương pháp tọa độ trong khơng gian
a

= (x;y;z) ⇔
a

= x.
i

+ y.
j

+ z.
k


Tính chất : Cho
a


= (a
1
;a
2
; a
3
) ,
b

= (b
1
;b
2
; b
3
)

a

±
b

=(a
1
± b
1
; a
2
± b

2
; a
3
± b
3
)

a

k. = (ka
1
;ka
2
;ka
3
) k ∈ R
Tích vô hướng :
a . b
→ →
= a
1
.b
1
+ a
2
.b
2
+a
3
.b

3
=
a

.
b

Cos ϕ
Cos ϕ =
a b a b a b
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
a a a . b b b
1 2 3 1 2 3
+ +
+ + + +
a b
→ →

⇔ a
1
.b
1
+ a
2
.b
2
+ a
3
.b

3
= 0
a

cùng phương
b

;
a


0


b

= k.
a

⇔ [
a

,
b

] =
0

Toạ độ điểm:
M = (x;y;z)⇔

OM

= x.
i

+ y.
j

+ z.
k


AB

= ( x
B
− x
A
; y
B
−y
A
;z
B
−z
A
)

M chia đoạn AB theo tỉ số k


1 (
MA

= k
MB

)

x k.x
B
A
x
M
1 k
y k.y z k.z
B B
A A
y ;z
M M
1 k 1 k


=




− −

= =


− −


I là trung điểm của AB

x x
B
A
x
M
2
y y z z
B B
A A
y ;z
M M
2 2
+

=



+ +

= =




G là trọng tâm tam giác ABC
1
x (x x x )
B
G A C
3
1 1
y (y y y ); z (z z z )
B B
G A C G A C
3 3

= + +




= + + = + +


• Tích có hướng của 2 véc tơ :
[
a

,
b

] =
a a a a
a a

2 3 3 1
1 2
; ;
b b b b b b
2 3 3 1 1 2
 
 ÷
 ÷
 
* [
a

,
b

] ⊥
a

; [
a

,
b

] ⊥
b

• Đk đồng phẳng của 3 véc tơ :

a


,
b

,
c

đồng phẳng ⇔ [
a

,
b

].
c

= 0
• ĐK để 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng ( tạo thành tứ diện ) là:
ba véc tơ
AB

,
AC

,
AD

không đồng phẳng <=> [
AB


,
AC

].
AD

≠ 0
• Diện tích tam giác ABC : S
ABC
=
2
1
2 2
AB AC (AB.AC)
2
→ →

S
ABC
=
2
1
.[
AB

,
AC

]
• Thể tích tứ diện ABCD : V

ABCD
=
1
6
[
AB

,
AC

].
AD



Thể tích hình hộp : V
ABCD.A'B'C 'D'
= [
AB

,
AD

].
AA



Bài tốn 1:Xác đònh điểm trong không gian , c/m tính chất hình
học

Bài tốn 2: Tích vô hướng , tích có hướng , góc giữa hai véc tơ :
Bài tốn 3:Véc tơ đồng phẳng , không đồng phẳng,thể tích hình hộp, tứ
diện:
Phần 3: Mặt cầu.
Bài tốn 1: xác định tâm và bán kính mặt cầu
Phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c) ; bk R là :
(x −a)
2
+ (y − b)
2
+ (z−c )
2
= R
2
Phương trình tổng quát của mặt cầu ( S):
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2.Ax+ 2.By + 2.Cz + D = 0 với A
2
+ B
2
+ C
2
−D > 0
có tâm I(−A ;−B;−C) ; bán kính R =
2 2 2

A B C D+ + −
Bài tốn 2: Viết phương trình mặt cầu
• Pt.mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) và đi qua M
1
(x
1
;y
1
;z
1
)
+ Bán kính R = IM
1
=
2 2 2
(x a) (y b) (z c)
1 1 1
− + − + −
• Pt.mặt cầu (S) đường kính AB :
+ Tâm I là trung điểm AB => I(
x x
B
A
2
+
;
y y
B
A
2


;
z z
B
A
2

)
+ Bán kính R = IA
• Pt. mặt cầu (S) qua bốn điểm A,B,C,D:
p/ pháp : Pt tổng quát mặt cầu (S)
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2.Ax+ 2.By + 2Cz + D = 0 (1)
Thay lần lượt toạ độ 4 điểm vào (1) => giải hệ tìm hệ số A;B;C;D
• Pt.mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) và tiếp xúc mặt phẳng (α)
bán kính R = d(I; (α))
Bài tốn 3: xác định vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
(α) : A x + B y + Cz +D = 0 ; (S): (x −a)
2
+ (y−b)
2
+(z−c)
2
= R
2


Nếu:• d(I; α ) > R <=> α và S không có điểm chung ( rời nhau)
• d(I; α ) = R <=> α tiếp xúc với S (
α
là mp tiếp diện)
(α) ∩ (S) ={M
0
} ;
Cách viết mặt phẳng tiếp diện : (α) qua M
0
nhận

IM
0
làm VTPT
• d(I; α ) < R <=> α cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C)
tâm H; bán kính r
* P.t đ.tròn (C ) A x + B y + Cz +D = 0
(x −a)
2
+ (y−b)
2
+ (z−c)
2
= R
2

+ Tâm H là hình chiếu của I lên mp α
+ bán kính r =
2 2

R [ ; )]− α d(I
Cách xác đònh H: + Lập pt đ. thẳng (d) qua I nhận

α
n
làmVTCP
(d)
x a At
y b Bt
z c Ct
= +


= +


= +

thay vào pt mp(α) => giải t => toạ độ điểm H
Bài tốn 4: Cách viết mặt phẳng tiếp diện tại điểm M
0
:
+) Xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S)
+) Tính

IM
0
+) Mặt phẳng tiếp diện (α) qua M
0
nhận


IM
0
làm VTPT.
Bài tốn 5: Xác định tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu
(S)và mặt phẳng(α).
+ bán kính r =
2 2
R [ ; )]− α d(I
Cách xác đònh H: + Lập pt đ. thẳng (d) qua I nhận

α
n
làmVTCP
(d)
x a At
y b Bt
z c Ct
= +


= +


= +

thay vào pt mp(α) => giải t => toạ độ điểm H
Phần 4: Mặt phẳng, đường thẳng.
Bài tốn 1: các viết phương trình mặt phẳng:
* (ABC): +) tính

AB ? ; AC ?= =
uuur uuur

+) VTPT của (ABC)
n [AB,AC]=
r uuur uuur
=> viết mặt phẳng đi qua A có VTPT
n
r
.
* (a,b) : nếu a//b thì VTPT
a
n [u ,AB]=
r uur uuur
với A∈ a; B ∈ b.
Nếu a cắt b thì
a b
n [u ,u ]=
r uur uur
*(A;a) thì VTPT
a
n [u ,AB]=
r uur uuur
với A∈ a.
* (α) //(β) thì VTPT
n n
α β
=
uur uur
* (α) ⊥a thì VTPT

a
n u
α
=
uur uur

* (α) có hai vectơ chỉ phương
a,b
r r
thì
n [a,b]
α
=
uur r r
.
*(α) đi qua 2 điểm A và B đồng thời chứa đ.thẳng a hoặc // a hoặc có
VTCP
a
r
thì
a
n [u ,AB]
α
=
uur uur uuur
( thay
a
u
uur
=

a
r
)
*(α) vng góc cả hai mặt phẳng (P) và (Q). thì VTPT
P Q
n [n ,n ]
α
=
uur uur uuur
* Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
+) Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.
+) Tính vectơ
AB
uuur
.
Mặt phẳng trung trực đi qua M có VTPT
AB
uuur
.
* (α) song song đường thẳng và vng góc với một mặt phẳng thì
a
n [n ,u ]
α β
=
uur uur uur
.
* (α) chứa đ.thăng (D) và ⊥(β) .
+) chọn M trên đ.thẳng (D).
+) VTPT của (α) là
D

n [u ,n ]
α β
=
uur uuur uur
Bài tốn 2 viết phương trình đường thẳng.
*∆ đi qua điểm A và có VTCP
u
r
* ∆ đi qua 2 điểm A và B => ∆ đi qua A có VTCP
AB
uuur
.
*∆ đi qua A và // (D) => ∆ qua A có VTCP
D
u
uuur
.
*∆ qua A và ⊥(α) thì ∆ qua A có VTCP là
n
α
uur
.
* ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) và (β) thì VCTP của ∆ là
u [n ,n ]
α β
=
r uur uur
.
* ∆ là hình chiếu của đ.thẳng (D) lên mp (P)
+) Viết phương trình mp(Q) chứa (D) và vng góc mp(P)

+) chọn M trên đ.thẳng (D).
+) VTPT của (α) là
D
n [u ,n ]
α β
=
uur uuur uur
+) VTCP của ∆ là
P
u [n ,n ]
∆ β
=
uur uur uur
+) cho một ẩn x = 0 giải hệ gồm 2 ẩn y và z của 2 pT hai mặt phẳng
(P) và (β).
Bài tốn 3: tìm hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng hoặc
đ.thẳng.
* Tìm hình chiếu H của M lên (α)
+) Viết PT đ.thẳng (D) qua M có VTCP là
n
α
uur
.
+) giải hệ gồm
PTmp( )
PT(D)
α




+) Hình chiếu H là giao điểm của (α) và (D) là nghiệm của hệ trên.
* Tìm hình chiếu H của M lên đường thẳng (D).
+) Viết PT mặt phẳng (P) qua M có VTPT là
D
u
uuur
.
+) giải hệ gồm
PTmp( )
PT(D)
α



+) Hình chiếu H là giao điểm của (α) và (D) là nghiệm của hệ trên.
Bài tốn 4: Tìm tọa độ điểm A
/
đối xứng với điểm A qua đt hoặc mp
* Đối xứng qua mp(α)
+) Viết PT đ.thẳng (D) qua M có VTCP là
n
α
uur
.
+) giải hệ gồm
PTmp( )
PT(D)
α




+) Hình chiếu H là giao điểm của (α) và (D) là nghiệm của hệ trên.
+) Tọa độ điểm đối xứng A
/
:
x 2x x
H
/
A
y 2y y
H
/
A
z 2z z
H
/
A

= −


= −


= −


* Đối xứng quađường thẳng (D).
+) Viết PT mặt phẳng (P) qua M có VTPT là
D

u
uuur
.
+) giải hệ gồm
PTmp( )
PT(D)
α



+) Hình chiếu H là giao điểm của (α) và (D) là nghiệm của hệ trên.
) Tọa độ điểm đối xứng A
/
:
x 2x x
H
/
A
y 2y y
H
/
A
z 2z z
H
/
A

= −



= −


= −


Bài tốn 4: xác định vị trí tương đối giữa mp và mp, đt và đt, đt và mp.
* Vị trí tương đối giữa mp (P) và mp(Q).
(P) : Ax + By + Cz + D = 0 ; (Q) : A
/
x + B
/
y + C
/
z + D
/
= 0
với
n

=(A;B;C) và
n


=(A
/
; B
/
; C
/

)
(P) ≡ (Q) <=>
A
/
A
=
B
/
B
=
C
/
C
=
D
/
D
(P) // (Q)<=>
A
/
A
=
B
/
B
=
C
/
C


D
/
D
(P) cắt (Q)<=>
A
/
A

B
/
B

B
/
B

C
/
C

C
/
C

A
/
A
Chú ý :• α ⊥ α
/
<= >

n

.
n


= 0 <=> AA
/
+ BB
/
+ CC
/
= 0
• α cắt α
/
<=>
n


n


không cùng phương
* vị trí tương đối giữa đ.thẳng (d
1
) và (d
2
).
Xác định các VTCP
u


=(a;b;c) ,
/
u

=(a
/
;b
/
; c
/
) ;Tính [
u

,
/
u

]
Nếu :[
u

,
/
u

]=
0



+) chọn M
1

∈(d
1
). Nếu M
1
∉ d
2
thì d
1
// d
2

Nếu M
1

∈(d
2
) thì d
1
≡ d
2

Nếu [
u

,
/
u


] ≠
0

. Ta giải hệ
{
1 2
d d=
theo t và t
/
(cho PTTS của hai
đ.thẳng = theo tùng thành phần ).
+) hệ có nghiệm duy nhất t và t
/
thì d
1
cắt d
2
=> giao điểm.
+) nếu hệ VN thì d
1
chéo d
2
* Vị trí tương đối giữa đ.thẳng (D) và mặt phẳng (P).
+) thay PTTS của đ.thẳng (D) vào PT mp(P) ta được PT theo ẩn t.
+) nếu PTVN thì (D)//mp(P).
Nếu PTVSN thì (D) ⊂ mp(P).
Nếu PT có nghiệm duy nhất thì (D) cắt mp(P) =>giao điểm?
Bài tốn 5: Tính khoảng cách.
* từ điểm A(x

0
;y
0
;z
0
) đến mặt phẳng (P): Ax+By+Cz+D = 0 .
d(A;(α)) =
Ax By Cz D
0 0 0
2 2 2
A B C
+ + +
+ +
* (P)//(Q) thì d((P),(Q)) = d(A;(Q)) với mọi điểm A chọn tùy ý trên (P)
* Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (D)(khơng có cơng thức tính trong
chương trình mới phân ban) nhưng ta có thể tính như sau:
+) lập PT mp(Q) qua A và vng góc với (D).
+) tìm giao điểm H của mp(P) và đ.thẳng (D).
+) khoảng cách cần tìm là đoạn thẳng AH.
Lưu ý: ban cơ bản khơng có góc.

×